482. Run-Time error '1004': Programmatic access to the Visual Basic
Project is not trusted
Khi bn s dng Microsoft Word Excel 2003 bn s nhn được thông báo
li như trên .
Vào menu Tools chn Macro và chn Security . Trong hp thai Security
chn thanh Trusted
Sources .
Chn mc kim Trust access to Visual Basic Project . Chn Ok .
483. Xóa tp tin Thumbs.db
Khi xem mt thư mc chế độ Thumbnail, Windows XP s to ra tp tin
thumbs.db.
Đó là mt bn lưu tr các hình nh hin thi ca thư mc. Nếu mun tt tính
năng trên để tiết
kim không gian đĩa , bn thc hin như sau :
Chy Windows Explorer, vào Tools - Folder Options chn View. mc
Files and Folders, chn
Do not cache thumbnails, nhp OK.
484. Cannot create Toolbar
Khi bn kích hat chc năng Quick Launch bn có th nhn được thông báo
li như trên .
Để khc phc li này bn làm như sau :
Vào Start - Run gõ IE4UINIT.EXE nhn phím Enter .
Gõ tiếp hai dòng lnh sau : REGSVR32 /i SHELL32.DLL REGSVR32 /i
BROSEUI.DLL
Khi động li máy tính .
485. An unexpected error occurred khi m thuc tính kết ni mng
Khi bn m Properties trong Network Connections mt thông báo li như
sau s xut hin .
Vào Start - Run gõ Regsvr32 %Systemroot%\System32\netshell.dll nhn
Enter . Nhn OK .
Khi động li máy tính .
Vào Start - Run gõ regsvr32 %Systemroot%\System 32\ole32.dll nhn Enter
và nhn OK .
486. Thông báo li khi bt đầu vi máy tính Operating system not found
hoc Missing
Operating System
Nếu bn vào Recovery Console mt thông báo li như sau s xut hin :
Setup did not find any
hard drives installed on your computer.
Li này tht đáng s , nguyên nhân ca li này là do BIOS ca bn không
phát hin cng ,
cng b hõng , li Master Boot Record (MBR) , partition chưa được kích
hot (Active) .
- Cp nht li Bios
- Tìm cng nào đó để thay thế và dò tìm , xác định li . Có th bn s thay
cng khác đấy
- Vào Recovery Console bn gõ fixmbr nhn Enter .
- Thay đổi partition đang Active
487. Ddhelper32.exe has encountered a problem and needs to close. We
are sorry for the inconvenience
Nguyên nhân do máy tính ca bn nhim Backdoor bn nên tìm mt chương
trìnnh dit Virus
chng hn như Norton Antivirus hoc Mcafee để quét nó , lưu ý quét trong
chế độ Safe Mode .
Tuy nhiên bn nên tt chc năng System Resotore trước khi quét .
488. To đường liên kết ti mt bng tính Excel trong mt văn bn
Word
Để chèn mt bng hay mt vùng nào đó trong bng tính Excel vào văn bn
Word, sao cho khi
bng tính bên file Excel được hiu chnh ni dung thì bên Word cũng thay
đổi theo:
- Bn hãy chn vùng hay bng tính mun chép đưa sang file Word, thc hin
thao tác Copy
bng cách nhn nút phi chut hay nhn Ctrl-C.
- Sau đó, sang văn bn Word, bn chn menu Edit - Paste Special.
Trong hp thoi Paste Special, bn chn Microsoft Excel Object - OK.
- Bng tính bn chn s được dán vào văn bn hin ti.
- Khi hiu chnh d liu bên Excel, bn nh Save li s thay đổi này. Sau đó
bn vào văn bn
Word chn bng tính, click chut phi, chn Update.
489. Tìm kiếm và thay thế định dng trong Excel 2002
Trong Excel 2002 bn có th tìm kiếm và thay thế định dng như trong
Word, thc hin như sau:
M WorkSheet, chn Edit - Find and Replace.
- Bm Options để m rng hp thoi: đin thông tin vào ''Find what" và
"Replace what”.
- Chú ý nút Format. Trong hp thoi Format Options bm nút Format - Find
what để báo cho
Excel biết loi định dng cn tìm ri nhn OK.
490. So sánh các vùng bng cách dùng công thc mng
Trong Excel bn có th so sánh các giá tr gia vùng. Ví d chúng ta mun
biết các giá tr trong
vùng A1:A100 có ging vi các giá tr trong vùng B1:B100 hay không thì ta
gõ:
- Sum(if(A1:A100 = B1:B100, 0, 1)) trong bt k ô nào. Sau đó nhn Ctrl-
Shift-Enter để thc thi
công thc mng này.
- Trường hp các vùng này nhng bng tính khác nhau, ch cn đặt trước
địa ch vùng tên
bng tính, sau đó là mt du chm than (!). Ví d: Sheet!A1:A100.
491. Error Message: Access Denied khi s dng Windows Update
Trong Windows XP Pro:
Vào Start - Run gõ gpedit.msc nhn phím Enter . Trong User Configuration
chn Administrative
Templates-Windows Components chn tiếp Windows Update.
phn bên phi bn tìm dòng Remove access to all Windows Update
Features và thiết lp cho
nó là Disabled.
Trong Windows XP Home Edition:
Vào Start - Run gõ Regedit và nhn phím Enter
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\P
olicies\WindowsUpdate
Trong phn bên phi bn tìm giá tr mang tên là
DisableWindowsUpdateAccess. Nhn chut
phi vào khóa này và thiết lp cho nó là 0
492. Định dng d liu vi Ctrl- Shift
Ctrl-Shift - ~: Định dng s General
Ctrl-Shift -$: Định dng s tin t vi 2 s l
Ctrl-Shift -%: Định dng s phn trăm không ly s l
Ctrl-Shift -^: Định dng s khoa hc vi 2 s l
Ctrl-Shift -#: Định dng ngày
Ctrl-Shift - @ : Định dng gi
Ctrl-Shift -!: Định dng s có du phy ngăn cách ngàn triu, ly 2 s l
Ctrl-Shift - &: V đường vin xung quanh khi
Ctrl-Shift-- : Xóa tt c các đường biên.
493. Tt chc năng Search Assistant
Bn m Registry Editor và tìm đến khóa sau :
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\E
xplorer\CabinetState
phn bên phi bn to mt khóa mang tên là Use Search Asst (String
Value) và thiết lp cho
nó thành no
494. Tt chc năng Low Disk Space thanh System Tray
Bn m Registry Editor và tìm đến khóa sau :
HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\P
olicies\Explorer
To mt giá tr mang tên là NoLowDiskSpaceChecks (DWORD Value) và
thiết lp cho nó là 1
495. Briefcase
Nếu bn không tìm thy chc năng Briefcase này , bn m thư mc
Windows\system32\dllcache
Tìm mt tp tin mang tên là syncapp và chn nó . Lúc này mt biu tượng s
xut hin ngay
màn hình Desktop
496. Không Update được
Nếu máy tính ca bn đang gp s c bn có th dùng chc năng Windows
Update để cp nht
các bãn hotfix cho mình tuy nhiên bn không update được .
Vào Start - Run gõ net stop cryptsvc nhn Enter .
Gõ tiếp ren %systemroot%\system32\catroot2 oldcatroot2 nhn Enter
Gõ tiếp net start cryptsvc nhn Enter .
497. Xóa Mail and News trong nút Tools ca IE
Bn m Registry Editor và tìm đến khóa sau :
HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Clients
Xóa b khóa Clients . Khi động máy tính .