intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

16 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

102
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo 16 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 12 kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 16 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ………………. Câu 1: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ nilon-6,6 Câu 2: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H4O2 Câu 3: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 6: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả đều đúng. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 10,15 gam. B. 15,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam. Câu 8: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 9: Tơ nilon 6,6 là A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; B. Hexacloxyclohexan; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Poliamit của axit ε aminocaproic; Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 16,3 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 12: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2; Câu 13: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Câu 15: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. Câu 16: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 17: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 18: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br2. Câu 19: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3CH2OH C. C2H5COOH, CH3OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. Na C. dung dịch Br2 D. quỳ tím Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 22: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCl B. CH2=CHCH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHOCOCH3 Câu 23: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOCH3 Câu 24: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 26: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là A. (1) thuận nghịch (2) một chiều B. Đều thuận nghịch C. (2) thuận nghịch (1) một chiều D. Đều một chiều Câu 27: Glucozơ và fructozơ A. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở B. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 28: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên B. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh Câu 29: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Nhựa PE C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng Câu 30: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 178 và 2000 C. 187 và 100 D. 178 và 1000 Câu 31: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 32: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. A. CnH2n-2O2 B. CnH2n+2O2 C. RCOOR’ D. CnH2nO2 Câu 33: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 34: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 42 gam Câu 35: Nhóm CO-NH là A. nhóm hiđroxyl. B. nhóm cacbonyl. C. nhóm cacboxyl. D. nhóm peptit. Câu 42: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu 43: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 44: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử kim loại và các electron tự do. Câu 45: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 46: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ………………. Câu 1: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Tơ capron B. Chất dẻo C. Cao su D. Tơ nilon-6,6 Câu 2: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C3H4O2 D. C3H4O2 Câu 3: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 6: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả đều đúng. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 7: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 10,15 gam. B. 15,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam. Câu 8: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 9: Tơ nilon 6,6 là A. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; B. Hexacloxyclohexan; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Poliamit của axit ε aminocaproic; Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 16,3 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 12: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2; Câu 13: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 14: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Câu 15: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  5. Câu 16: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 17: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 18: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaCl. B. dd NaOH. C. dd HCl. D. dd Br2. Câu 19: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3CH2OH C. C2H5COOH, CH3OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. Na C. dung dịch Br2 D. quỳ tím Câu 21: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 22: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCl B. CH2=CHCH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHOCOCH3 Câu 23: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOCH3 Câu 24: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Câu 27: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 28: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử kim loại và các electron tự do. Câu 29: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  6. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………………… Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 16,2g C. 10,8g D. 32,4g Câu 2: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng trùng ngưng. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là A. (1) thuận nghịch (2) một chiều B. Đều thuận nghịch C. (2) thuận nghịch (1) một chiều D. Đều một chiều Câu 4: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. trùng hợp. D. nhiệt phân. Câu 6: Nhóm CO-NH là A. nhóm peptit. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm cacbonyl. D. nhóm hiđroxyl. Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh D. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 9: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè). B. Dầu dừa. C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu luyn. Câu 10: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 11: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 12: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 13: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Câu 14: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
  7. Câu 15: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 42 gam Câu 16: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2=CHOCOCH3 B. CH2=CH2 C. CH2=CHCH3 D. CH2CHCl Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 18: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (3), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1). Câu 19: Tơ nilon 6,6 là A. Hexacloxyclohexan; B. Poliamit của axit ε aminocaproic; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 20: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 22: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOCH3 Câu 23: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 24: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 25: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Caosu BuNa. B. Poli vinylclorua. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam. Câu 27: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron tự do. D. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. Câu 28: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 29: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. tính oxi hoá. B. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. C. tính khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 30: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
  8. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………… Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 21,6g B. 16,2g C. 10,8g D. 32,4g Câu 2: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Tất cả đều đúng. B. Phản ứng trùng ngưng. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 3: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là A. (1) thuận nghịch (2) một chiều B. Đều thuận nghịch C. (2) thuận nghịch (1) một chiều D. Đều một chiều Câu 4: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. trùng hợp. D. nhiệt phân. Câu 6: Nhóm CO-NH là A. nhóm peptit. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm cacbonyl. D. nhóm hiđroxyl. Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh D. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 9: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu vừng (mè). B. Dầu dừa. C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu luyn. Câu 10: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 11: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 12: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. C. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. Câu 13: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Este hóa B. Tráng gương C. Xà phòng hóa D. Hiđrat hóa Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  9. Câu 14: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 15: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 42 gam Câu 16: Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2=CHOCOCH3 B. CH2=CH2 C. CH2=CHCH3 D. CH2CHCl Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 18: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (3), (2). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (2), (1). Câu 19: Tơ nilon 6,6 là A. Hexacloxyclohexan; B. Poliamit của axit ε aminocaproic; C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 20: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 22: Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOCH3 Câu 23: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 24: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 25: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Caosu BuNa. B. Poli vinylclorua. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 26: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 27: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. C2H5COOH, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3OH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 28: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 16,725 gam. C. 10,15 gam. D. 15,15 gam. Câu 29: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 178 và 2000 C. 187 và 100 D. 178 và 1000 Câu 30: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PE Câu 31: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd Br2. D. dd NaCl. Câu 32: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  10. A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 8,1 gam. D. 16,3 gam. Câu 33: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng A. Na. B. quì tím. C. HCl. D. NaOH. Câu 34: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là A. CnH2n-2O2 B. RCOOR’ C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO2 Câu 35: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Na B. quỳ tím C. iot D. dung dịch Br2 Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 22,4 gam. Câu 37: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron tự do. D. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. Câu 38: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 39: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. tính oxi hoá. B. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. C. tính khử. D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. Câu 40: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 209
  11. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………… Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR’ Câu 2: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Cao su B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ capron D. Chất dẻo Câu 3: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 5: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 16,725 gam. C. 15,15 gam. D. 10,15 gam. Câu 6: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 16,3 gam. B. 0,85 gam. C. 8,1 gam. D. 7,65 gam. Câu 7: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 9: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 14 gam C. 42 gam D. 28 gam Câu 10: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 11: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacboxyl. B. nhóm cacbonyl. C. nhóm peptit. D. nhóm hiđroxyl. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 13: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 15: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; C. Hexacloxyclohexan; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 16: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Trang 1/2 - Mã đề thi 357
  12. Câu 17: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PE Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 19: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 21: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 23: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 24: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 25: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 26: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 27: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 28: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 22,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 30: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 357
  13. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài:60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên học sinh: ………………………………………………Lớp: 12A …… SBD: ……………… Câu 1: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR’ Câu 2: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Cao su B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ capron D. Chất dẻo Câu 3: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 250000đvC. C. 625000 đvC D. 62500 đvC Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. C. glixerol và muối natri của axit béo. D. glixerol và axit cacboxylic. Câu 5: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là A. 11,15 gam. B. 16,725 gam. C. 15,15 gam. D. 10,15 gam. Câu 6: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 16,3 gam. B. 0,85 gam. C. 8,1 gam. D. 7,65 gam. Câu 7: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 5. Câu 8: Tinh bột và xenlulozơ là A. Đisaccarit B. monosaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit Câu 9: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 14 gam C. 42 gam D. 28 gam Câu 10: Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 11: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacboxyl. B. nhóm cacbonyl. C. nhóm peptit. D. nhóm hiđroxyl. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2, t0 thường. C. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 13: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl acrylat D. Vinyl fomat Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. toluen (C6H5-CH3). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 15: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; C. Hexacloxyclohexan; D. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; Câu 16: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  14. Câu 17: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PE Câu 18: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 19: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH2CHCH2Cl; B. CH3CH2Cl; C. CH2=CHCl; D. CH3CH=CH2; Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 21: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 23: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Glixerol B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 24: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, C2H5OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, CH3OH Câu 25: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu lạc (đậu phộng). B. Dầu dừa. C. Dầu luyn. D. Dầu vừng (mè). Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 27: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. Câu 28: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 178 và 2000 C. 187 và 100 D. 178 và 1000 Câu 29: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Este hóa C. Hiđrat hóa D. Tráng gương Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd Br2. D. dd NaCl. Câu 31: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 32: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 16,2g B. 32,4g C. 21,6g D. 10,8g Câu 33: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng A. quì tím. B. Na. C. NaOH. D. HCl. Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  15. Câu 34: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2) thường là A. (1) thuận nghịch (2) một chiều B. Đều một chiều C. (2) thuận nghịch (1) một chiều D. Đều thuận nghịch Câu 35: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng A. Đề hiđro hóa B. Tách nước C. Hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 36: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 37: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. C. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 38: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 22,4 gam. D. 11,2 gam. Câu 40: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 357
  16. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: 12A …… SBD: …………… Câu 1: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PE B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PVC Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và muối natri của axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và axit cacboxylic. D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. Câu 5: Anilin (C6 H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd Br2. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl. Câu 6: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được A. amino axit. B. a -amino axit. C. b -amino axit. D. glucozơ. Câu 7: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 8: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 9: Thuỷ phân este CH3COOC2 H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, CH3OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 10: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Glixerol Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 16,3 gam. Câu 12: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Vinyl fomat D. Metyl acrylat Câu 13: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Tơ capron C. Tơ nilon-6,6 D. Cao su Câu 14: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 28 gam C. 14 gam D. 42 gam Câu 15: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Câu 16: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH3CH=CH2; D. CH2CHCH2Cl; Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  17. Câu 17: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 625000 đvC C. 250000đvC. D. 62500 đvC Câu 18: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Hexacloxyclohexan; C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; Câu 19: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm hiđroxyl. D. nhóm peptit. Câu 20: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. Câu 22: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 187 và 100 C. 178 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 23: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Tráng gương D. Este hóa Câu 24: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Xenlulozơ. B. Caosu BuNa. C. Polietilen. D. Poli vinylclorua. Câu 25: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Polisaccarit C. Đisaccarit D. Đồng đẳng Câu 26: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 16,8 gam. Câu 28: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 29: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính khử. D. tính oxi hoá. Câu 30: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 485
  18. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HOÁ HỌC 12 TRUNG TÂM GDTX AN DƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh: ………………………………………………… Lớp: 12A …… SBD: …………… Câu 1: Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo A. Nhựa PE B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tất cả đều đúng D. Nhựa PVC Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Phân tử phải có liên kết kép hoặc vòng không bền. B. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh C. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 4: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được sản phẩm là A. glixerol và muối natri của axit béo. B. glixerol và axit béo. C. glixerol và axit cacboxylic. D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic. Câu 5: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd Br2. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd NaCl. Câu 6: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được A. amino axit. B. a -amino axit. C. b -amino axit. D. glucozơ. Câu 7: Glucozơ và fructozơ A. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử B. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 Câu 8: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp. Câu 9: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì? A. CH3COOH, CH3OH B. C2H5COOH, CH3OH C. C2H5COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 10: Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ trong axit vô cơ loãng ta thu được A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Glixerol Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5) A. 8,1 gam. B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 16,3 gam. Câu 12: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là A. Vinyl axetat B. Metyl propionat C. Vinyl fomat D. Metyl acrylat Câu 13: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Tơ capron C. Tơ nilon-6,6 D. Cao su Câu 14: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)? A. 56 gam B. 28 gam C. 14 gam D. 42 gam Câu 15: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. iot B. quỳ tím C. dung dịch Br2 D. Na Câu 16: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH3CH=CH2; D. CH2CHCH2Cl; Câu 17: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó. A. 125000 đvC B. 625000 đvC C. 250000đvC. D. 62500 đvC Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  19. Câu 18: Tơ nilon 6,6 là A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Hexacloxyclohexan; C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin; Câu 19: Nhóm CO-NH là A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm hiđroxyl. D. nhóm peptit. Câu 20: Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng A. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4. Câu 22: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 và 1000 B. 187 và 100 C. 178 và 1000 D. 178 và 2000 Câu 23: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hiđrat hóa C. Tráng gương D. Este hóa Câu 24: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Xenlulozơ. B. Caosu BuNa. C. Polietilen. D. Poli vinylclorua. Câu 25: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit B. Polisaccarit C. Đisaccarit D. Đồng đẳng Câu 26: Chỉ số axit là A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. B. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo. Câu 27: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. B. dung dịch KOH và CuO. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. Câu 28: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (3), (2). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (1), (2), (3). Câu 29: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. RCOOR’ D. CnH2n+2O2 Câu 30: C4H8O2 có số đồng phân este là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108) A. 16,2g B. 32,4g C. 21,6g D. 10,8g Câu 32: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2, t0 thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 33: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luyn. B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu vừng (mè). D. Dầu dừa. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  20. Câu 34: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng A. Đề hiđro hóa B. Tách nước C. Hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 35: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren (C6H5-CH=CH2). B. propen (CH2=CH-CH3). C. toluen (C6H5-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 36: Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng. B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy. D. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m (Cho biết Cu = 64, Fe = 56) A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 16,8 gam. Câu 38: Cho Fe vào các dung dịch muối sau: MgCl2, NaCl, KCl, CuSO4, AgNO3, NiSO4, Sn(NO3)2, HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 39: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện A. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử. B. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. C. tính khử. D. tính oxi hoá. Câu 40: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. D. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2