BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 40 HÌNH HỌC 11 NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Tầm quan trọng<br />
(Mức cơ bản trọng<br />
tâm của KTKN)<br />
10<br />
<br />
Trọng số (Mức<br />
độ nhận thức của<br />
Chuẩn KTKN)<br />
1<br />
<br />
II. Hai đường thẳng vuông góc<br />
<br />
25<br />
<br />
2-4<br />
<br />
75<br />
<br />
III. Đường thẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng<br />
IV. hai măt phẳng vuông góc<br />
<br />
35<br />
<br />
2-3<br />
<br />
105<br />
<br />
30<br />
<br />
2<br />
<br />
60<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch<br />
kiến thức, kĩ năng<br />
I. Vec tơ trong không gian<br />
<br />
Tổng điểm<br />
30<br />
<br />
100%<br />
<br />
270<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng<br />
<br />
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
TL<br />
Câu 1a<br />
<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
I. Hai<br />
đường<br />
thẳng<br />
vuông góc<br />
<br />
1. Góc giữa hai vec tơ<br />
2. Góc giữa hai đường<br />
thẳng<br />
1. Chứng minh đường<br />
thẳng vuông góc với mặt<br />
phẳng<br />
Chứng minh hai đường<br />
thẳng vuông góc<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 1b<br />
1.0<br />
<br />
II. Đường<br />
thẳng<br />
vuông góc<br />
với mặt<br />
phẳng<br />
<br />
Câu 2a<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
1.0<br />
Câu 1c<br />
1.0<br />
<br />
1. Tính góc giữa hai mặt<br />
phẳng<br />
2. Vẽ hình lăng trụ đứng,<br />
hình lập phương và chóp<br />
<br />
2<br />
2.0<br />
1<br />
1.5<br />
<br />
1.5<br />
Câu 2b<br />
1.5<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 2c<br />
<br />
3. Tính góc giữa đường<br />
thẳng và mặt phẳng<br />
III. hai măt<br />
phẳng<br />
vuông góc<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
/10<br />
<br />
1<br />
<br />
1.5<br />
<br />
1.5<br />
<br />
1.5<br />
Câu 3<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
1.0<br />
1<br />
<br />
1.5<br />
<br />
1.0<br />
3<br />
<br />
1.5<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
3.5<br />
<br />
2<br />
3.0<br />
<br />
7<br />
2.0<br />
<br />
10.0<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG<br />
Câu 1. a) Tính góc giữa hai vectơ<br />
b) Góc giữa hai đường thẳng<br />
c) Góc giữa hai đường thẳng<br />
câu 2. a) Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br />
b) Chứng minh hai đường thẳng vuông góc ( Vận dụng phương pháp chứng minh đường thẳng này<br />
vuông góc với mp chứa đường thẳng kia)<br />
c) Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng<br />
Câu 3. Tính góc giã hai mặt phẳng.<br />
------------------------Ngày 04 tháng 01 năm 2014<br />
GVBM<br />
<br />
Trần Thị Hồng Phượng<br />
<br />
2<br />
<br />
Đề 1<br />
<br />
Câu 1( 3,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Tính:<br />
<br />
<br />
<br />
a) ( DH , GF )<br />
<br />
b)(HE, BG)<br />
<br />
c) (GE,HC)<br />
<br />
Câu 2 (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh<br />
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2 a<br />
a) Chứng minh CD ( SAD )<br />
b) Chứng minh BD SC<br />
<br />
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD)<br />
Câu 3 (1,5 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều<br />
cao lăng trụ bằng 2a. Tính góc giữa A’B và ( BB’C’C).<br />
------------------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Đề 1<br />
Câu<br />
1.<br />
<br />
Hướng dẫn chấm<br />
<br />
Điểm<br />
0.5<br />
<br />
Vẽ hình đúng<br />
<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( DH , GF ) ( DH , HE )<br />
<br />
DHE 900<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
(HE, BG)=(HE, AH) = 450<br />
AHE<br />
0<br />
(GE,HC)= (GE,EB)= 60<br />
(vì EGB là tam giác đều )<br />
<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
a)<br />
<br />
b)<br />
<br />
Vẽ hình đúng :<br />
<br />
0.5 đ<br />
<br />
CD AD <br />
CD ( SAD ).<br />
CD SA <br />
<br />
1.0 0.5<br />
<br />
BD AC<br />
BD SC<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
AD là hình chiếu vuông góc của SD lên mặt phẳng (ABCD).<br />
<br />
Góc giữa mp(SCD) và mp (ABCD) là góc giữa SD và AD, tức là SDA<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
BD SA<br />
<br />
c)<br />
<br />
<br />
Xét tam giác SDA vuông tại A nên ta có: tan SDA <br />
<br />
3<br />
<br />
SA<br />
a<br />
<br />
1/ 2<br />
DA 2a<br />
<br />
<br />
Vậy SDA 26033'<br />
Hình vẽ đúng<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.5<br />
<br />
Gọi I là trung điểm của B’C’. Nên BI là hình chiếu của A’B lên (BB’C’C)<br />
A ' BI<br />
Vậy góc giữa A’B và (BB’C’C) là góc .<br />
a 3<br />
A' I<br />
3<br />
Xét tam giác A’BI vuông tại I, ta có: tan =<br />
2 <br />
A ' BI<br />
BI a 17<br />
17<br />
2<br />
220 47 '<br />
Vậy A ' BI<br />
( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)<br />
<br />
_________________<br />
4<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Đề 2<br />
<br />
Câu 1( 3,5 điểm). Cho hình lập phương ABCD. EFGH. Tính:<br />
<br />
<br />
<br />
a) ( AE , HG )<br />
<br />
b)(AD,CF)<br />
<br />
c) (GE,AH)<br />
<br />
Câu 2 (5 điểm) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh<br />
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 .<br />
a) Chứng minh CB ( SAB)<br />
b) Chứng minh BD SC<br />
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD)<br />
Câu 3 (1,5 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều<br />
cao lăng trụ bằng 2a. Tính góc giữa AB’ và ( BB’C’C)<br />
___________<br />
GVBM<br />
<br />
Trần Thị Hồng Phượng<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
Đề 2<br />
Câu<br />
1.<br />
<br />
Hướng dẫn chấm<br />
<br />
Điểm<br />
0.5<br />
<br />
Vẽ hình đúng<br />
<br />
a)<br />
b)<br />
c)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
( AE , HG ) ( AE , EF )<br />
900<br />
AEF<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
<br />
(AD, CF)=(AD, DE) = ADE 450<br />
0<br />
(GE,AH)= (GE,BG)= 60<br />
(vì EGB là tam giác đều )<br />
<br />
1.0<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
5<br />
<br />