Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức
lượt xem 2
download
Tài liệu "Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức" được chia sẻ dưới đây cung cấp đến bạn các câu hỏi tổng quan kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 11. Tài liệu được trình bày dưới dạng lý thuyết và bài tập hệ thống được kiến thức nhanh và đầy đủ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Việt Đức
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 628 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 7.3n + 22 n − 5n +1 Câu 1: lim bằng: 3n − 2n + 4 − 5n A. 0 B. −5 C. 5 D. 7 11 Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? 7 11n 2 − 2n 11n 2 + 3n − 2 11 + 3n 2 11n + 6n 2 A. un = B. un = C. un = D. un = 7n + n 2 2n + 7 n 2 7n2 + 5 7 n − 9n 2 Câu 3: lim x →+ ( ) x 2 − 4x + 5 − x bằng: A. + B. 0 C. − 2 D. − 4 Câu 4: Trong các dãy sau, dãy nào là cấp số nhân? u = −5 u = −5 A. un = n3 B. 1 C. un = 3n D. 1 un +1 = 3un un +1 = un + 3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a , AD = a 3 , cạnh bên SA vuông góc với (ABCD) và SA = a . Góc giữa SD và BC là: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 6: Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. SA + SD = SB + SC B. AB + BC + CD + DA = 0 C. AB + AC = AD D. SB + SD = SA + SC 22 n + 1 Câu 7: Cho dãy số ( un ) với un = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? 3n A. Dãy ( un ) là dãy tăng. B. Dãy ( un ) là dãy giảm. C. Dãy ( un ) bị chặn trên bởi 2. D. Dãy ( un ) là dãy bị chặn. Trang 1/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- a = 532 Câu 8: Cho dãy ( an ) xác định bởi: 1 ( n N * ) . Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy ( an ) an +1 = an − 5 A. 27750 B. 55500 C. 226000 D. 113000 Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, tất cả các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp bằng a . Tích vô hướng AB . SC là: a2 3 a2 A. B. a 2 C. 0 D. 2 2 Câu 10: Cho cấp số cộng: x ; y + 3 ; 10 . Kết quả nào sau đây đúng? x = −2 x = 2 x = −2 x = 2 A. B. C. D. y=3 y = 6 y=6 y = 3 1 1 1 Câu 11: Cho dãy số ( un ) với un = + + + . Ta có lim un bằng: 2.4 4.6 2n ( 2n + 2 ) 1 1 A. 1 B. C. 2 D. 4 2 Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b). B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c. C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c. D. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c. PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2đ) Tính các giới hạn sau: 4x+2 x2 − x 1. lim 2. lim x →+ 3x − 1 − x 2 + x + 5 x →1 1− x n + ( −1) n Câu 2 (1,5đ) Cho dãy ( un ) có số hạng tổng quát un = . 3n + 1 1. Tìm số hạng thứ 21 trong dãy. 2. Xét tính bị chặn của dãy ( un ) . 37 Câu 3 (1đ) Cho ba số a, b, c lập thành một cấp số nhân có tổng bằng , đồng thời theo thứ tự chúng là 9 số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tìm ba số đó. Câu 4 (2đ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông tại C. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và AD. Cho SC = a 3 . 1. Chứng minh SC ⊥ ( ABCD ) ; BK ⊥ SH . 2. Tính cosin góc giữa DH và SA. Câu 5 (0,5đ) Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M AC \ AM = 2MC , N A 'B\ BN = k BA ' . Tìm k để MN // ( DA ' C ') . ----------- HẾT ---------- Trang 2/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Trang 3/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Trang 4/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Trang 5/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Trang 6/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 168 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1. Cho bốn điểm A, B, C , D tùy ý trong không gian. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB − CD = AC − BD. B. AB − CD = AD − BC. C. AB − CD = AD − CB. D. AB − CD = AC − DB. u1 = 3 Câu 2. Cho dãy số ( un ) với 1 . Số hạng u3 của dãy số trên là un +1 = 2 un ; n N * 3 27 81 3 A. u3 = . B. u3 = . C. u3 = . D. u3 = . 8 16 16 4 Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC . Có bao nhiêu vectơ khác 0 cùng phương với vectơ BA có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lăng trụ đã cho? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 4. Cho cấp số nhân ( un ) với số hạng đầu là u1 và công bội q 0 . Công thức nào sau đây đúng? u1 (1 − q n −1 ) u1 (1 − q n +1 ) u1 (1 + q n ) u1 (1 − q n ) A. Sn = . B. Sn = . C. Sn = . D. Sn = . 1− q 1− q 1+ q 1− q Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD và AB . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( PON ) ( MNP ) = NP. B. ( NMP ) / / ( SBD ) . C. ( NOM ) ( OPM ) = OM . D. ( MON ) / / ( SBC ) . Câu 6. Cho một cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 1 và u5 = 17. Tổng năm số hạng đầu S5 bằng A. 66. B. 28. C. 45. D. 55. n −1 Câu 7. Cho dãy số ( un ) với un = , n * . Số hạng u13 của dãy số trên bằng 2n + 1 2 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 9 9 Câu 8. Công thức nào sau đây đúng với cấp số cộng có số hạng đầu là u1 và công sai d 0 ? A. un = u1 + ( n + 1) d . B. un = u1 − ( n − 1) d . C. un = u1 + ( n − 1) d . D. un = u1 + d . 1 1 Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = − và công sai d = . Năm số hạng đầu của CSC là 2 2 1 1 1 1 3 5 1 1 1 1 3 A. − ; 0; ; 0; . B. ; 1; ; 2; . C. − ; 0; 1; ; 1. D. − ; 0; ; 1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10. Cho dãy số ( un ) với un = n + n + 1, n . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 * A. ( un ) là dãy số không tăng, không giảm. B. ( un ) là dãy số giảm. C. ( un ) là dãy số không đổi. D. ( un ) là dãy số tăng. Trang 7/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Câu 11. Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16. B. 1; 3; 9; 27. C. 12 ; 22 ; 32 ; 42. D. 1; − 1; 1; − 1. Câu 12. Cho cấp số nhân ( un ) biết số hạng đầu bằng −2 và công bội bằng −3 . Số hạng thứ ba của cấp số nhân đã cho bằng A. 6. B. −6. C. −18 . D. 18 . Câu 13. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu tiên bằng 3 và công bội bằng 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho? A. Số hạng thứ 17. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 6. 1 Câu 14. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = và u5 =16 . Khi đó công bội q và số hạng đầu tiên u1 của cấp số 4 nhân đã cho có giá trị là 1 1 1 1 1 1 A. q = 4, u1 = . B. q = −4, u1 = − . C. q = , u1 = . D. q = − , u1 = . 16 16 4 16 4 16 Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC . Hình chiếu song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng ( SAD ) là điểm nào sau đây? A. Trung điểm của SB . B. Điểm S . C. Trung điểm của SD . D. Trung điểm của SA . Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác đều. Góc giữa đường thẳng AD và SB bằng A. 60. B. 120. C. 45. D. 90 . Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) có các số hạng đầu là −2; 0; 2; 4; 6;.... Mệnh đề nào sau đây đúng? A. un = ( −2 )(1 + n ) (n ) . * B. un = −2.n (n ) .* C. un = ( −2 ) + 2 ( n − 1) ( n ) . * D. un = ( −2 ) + n ( n ) .* Câu 18. Cho dãy số ( un ) với u1 = 1 và un = 2un−1 + 1, n * , n 2. Khi đó u2 và u5 là A. u2 = 3; u5 = 15. B. u2 = 2; u5 = 15. C. u2 = 3; u5 = 30. D. u2 = 3; u5 = 31. 1 Câu 19. Cho cấp số nhân ; x ; 2 . Giá trị của x bằng 2 A. 4. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng? A. 1; − 3; − 6; − 9; − 12. B. 1; − 3; − 5; − 7; − 9. C. 1; − 2; − 4; − 6; − 8. D. 1; − 3; − 7; − 11; − 15. Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và A ' D bằng A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . 1 1 1 1 Câu 22. Cho cấp số nhân ; ; ; ;... Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 4 8 16 B. Số hạng tổng quát un = n −1 ( n ). 1 1 A. Số hạng thứ 7 của cấp số nhân u7 = . * 128 2 C. Cấp số nhân đã cho có công bội q = 2 . D. Cấp số nhân đã cho là dãy số tăng. Câu 23. Cho một cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −3 và u6 = 27 . Công sai của cấp số cộng đó bằng A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Mệnh đề nào là mệnh đề sai ? A. AB ' ⊥ CD '. B. BB ' ⊥ A ' D '. C. BC ⊥ C ' D '. D. AB ⊥ C ' D '. Trang 8/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- Câu 25. Một tam giác có số đo ba góc lập thành một cấp số cộng và góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng 250 . Số đo hai góc còn lại của tam giác đó là A. 750 ; 800. B. 550 ; 1000. C. 600 ; 950. D. 650 ; 900. Câu 26. Cho dãy số ( un ) với un = a.3n , n * ( a là hằng số). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hiệu số un +1 − un = 3a . B. Với a 0 thì dãy số tăng. C. Dãy số có un +1 = a.3n +1 . D. Với a 0 thì dãy số giảm. Câu 27. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Câu 28. Cho một cấp số cộng ( un ) gồm 8 số hạng có số hạng đầu bằng 3 và số hạng cuối bằng 24 . Tổng của cấp số cộng đã cho bằng A. 27. B. 108. C. 105. D. 111. Câu 29. Một cấp số nhân và cấp số cộng đều là các dãy số tăng. Các số hạng thứ nhất đều bằng 3 , các số 9 hạng thứ hai bằng nhau. Tỉ số giữa các số hạng thứ ba của cấp số nhân và số cộng là . Tổng của cấp số 5 cộng cần tìm bằng A. 27. B. 31. C. 42. D. 39. u1 = 2 Câu 30. Cho dãy số ( un ) với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là un +1 = 2un ; n N * A. un = 2n n ( * ) B. un = 2 n −1 ( n * ) C. un = 2.n n ( * ) D. un = 2n +1 ( n * ) Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC. ABC , gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACC và ABC . Mặt phẳng nào sau đây song song với ( IJK ) ? A. ( BC A) . B. ( AAB ) . C. (CC A) . D. ( BBC ) . u2 − u3 + u5 = 10 Câu 32. Cho một cấp số cộng ( un ) thỏa mãn . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng u4 + u6 = 26 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 33. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu bằng −1, công sai bằng 2 và tổng tất cả số hạng đầu bằng 483 . Cấp số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng? A. n = 21. B. n = 22. C. n = 23. D. n = 20. Câu 34. Một cấp số nhân ( un ) có số hạng thứ ba bằng 8 , số hạng cuối bằng −1024 và công bội bằng −2 . Cấp số nhân đã cho có bao nhiêu số hạng? A. 2. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết a 3 MN = , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . Trang 9/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021-2022)
- PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm) u1 = 6 Câu 1: (1,0 điểm) Cho dãy số ( un ) với . un +1 = 6 + un ; n * a, Viết năm số hạng đầu của dãy ( un ) đã cho. b, Chứng minh dãy số ( un ) bị chặn. u + u + u = 13 Câu 2: (1,0 điểm) Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn 1 2 3 . Tìm số hạng đầu tiên và công bội của u4 − u1 = 26 cấp số nhân ( un ) . Câu 3: (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB = AD = BD = a , AC = 2a và CAD = 45 . Tam giác ABC vuông tại B. Tính góc giữa hai đường thẳng BC và AD. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN TN 1A 2D 3C 4D 5D 6C 7D 8C 9D 10D 11C 12C 13B 14A 15C 16A 17C 18D 19D 20D 21D 22A 23B 24D 25C 26A 27C 28B 29A 30A 31D 32C 33C 34B 35A Trang 10/10 - Đề cương ôn tập GK2 (2021- 2022)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
41 p | 15 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
38 p | 11 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
56 p | 13 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
28 p | 6 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
34 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
39 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
35 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
45 p | 6 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
36 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 17 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
13 p | 26 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
12 p | 10 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 23 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
7 p | 18 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
10 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn