Đ S 1: Ề Ố Câu 1: ( 2,0 đi m)ể
ủ ệ ơ ườ ữ ế ặ ể Phân tích nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng ớ ệ ơ i so v i h c thú?
Câu 2 : (3 đi m)ể
ộ ấ ẩ ế ỗ ầ
ỳ ờ ờ ằ ủ Cho bi ượ
ỏ ờ ấ
ộ ạ
ủ ỳ
ủ ấ
ữ ả ẩ đ y đi đ co tâm nhĩ b ng 1/3 th i gian pha co tâm th t. H i: ậ 1. S l n m ch đ p trong m t phút? ộ ạ ộ 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ 3. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung? ọ i thích nghĩa đen v m t sinh h c câu thành ng “ nhai kĩ no lâu”
ề ặ ỉ ự ự ượ ở ộ ứ ậ ằ ru t non”. Em hãy nh n xét ý c tiêu hoá
ế
ề ặ ữ ọ i thích nghĩa đen v m t sinh h c câu thành ng “ nhai kĩ no lâu”
t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t ngày đêm đã c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, th i gian pha ằ ố ầ ờ ờ Câu 3 : (1 đi m)ể Hãy gi ế 1. Có ý ki n cho r ng “Th c ăn ch th c s đ ki n trên . ả 2. Hãy gi Câu 4 : (2 đi m)ể
ấ ấ
ấ ủ ự ơ ở ủ ế ờ i thích c s sinh lý c a ti ng khóc chào đ i?
ả 1. B n ch t c a s hô h p ngoài và hô h p trong là gì? ả 2. Gi Câu 5 : (2 đi m)ể
ư ẫ ồ ố ị ấ 1. Ch ng minh r ng đ ng hoá và d hoá là hai quá trình mâu thu n nh ng th ng nh t
ứ ằ ộ ơ ể ố trong cùng m t c th s ng?
ộ N i dung Đi mể Câu
ế ữ
ở ở ự ặ ể ệ
ơ ướ i ử ộ chi d ữ ạ ủ
ơ ặ ể 0,5 đ
ậ ướ t là c ngón cái r t phát tri n. ướ ư ơ ỏ ệ i có xu h ơ ơ ớ ng t p trung thành nhóm c l n, kh e ( nh c mông, c 1 (2đ)
ữ ư ả ạ ơ ể cho c th có t
ế ẳ
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ ưỡ ể ậ ộ ộ ứ ơ ậ i còn có c v n đ ng l i phát tri n giúp cho v n đ ng ngôn ự ậ ằ ở ườ ng
ệ ả ặ ặ
ẩ ấ ộ ể Nh ng đ c đi m ti n hoá: ậ + Th hi n qua s phân hóa chi trên và t p trung ơ ụ c chi trên phân hóa thành các nhón c ph trách nh ng c đ ng linh ho t c a bàn ấ tay, ngón tay đ c bi ơ C chi d đùi...) ạ ể ộ Giúp cho s v n đ ng di chuy n ( ch y, nh y...) linh ho t và gi th thăng b ng trong dáng đ ng th ng. Ngoài ra, ữ ng nói. ể ơ C nét m t phân hóa giúp bi u hi n tình c m qua nét m t. 1. Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y :
0,5đ 7560 : (24. 60) = 5,25 lít.
ấ ố ầ S l n tâm th t trái co trong m t phút là : 2 3đ
0,5đ ậ ố ầ ạ ộ 75 l n.ầ
1
ộ (5,25. 1000) : 70 = 75 ( l n)ầ ậ V y s l n m ch đ p trong m t phút là : 2.
ờ ạ ộ ủ ộ ỳ
0,5đ Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây.
Đáp s ố : 0,8 giây. ủ
ấ ờ ờ ọ 3. Th i gian c a các pha : ủ Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x .
ờ Ta
ậ ủ
1,5đ
ấ ả i cách khác n u đúng cho đi m t
ở ộ ể ố i đa) ru t non vì:
ạ ượ ạ ứ ứ c tiêu hoá các lo i th c ăn : Pr, G, Li, Axit Nucleic 0,5đ ơ ể ấ ẩ 3 1đ ố ề ặ ọ ủ ệ ấ
ơ ể ấ ụ ượ ưỡ ề ơ ơ 0,5đ ờ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây. ế ( HS gi ỉ ự ự ứ 1. Th c ăn ch th c s tiêu hoá ầ ủ Ở ộ ru t non có đ y đ các lo i enzim tiêu hoá các lo i th c ăn. ứ ạ ạ T i đây các lo i th c ăn đ ế ả đ n s n ph m cu i cùng mà c th h p thu đ Nghĩa đen v m t sinh h c c a câu thành ng này là khi ta nhai kĩ thì hi u su t tiêu hóa càng cao, c th h p th đ ạ ượ c. ữ c nhi u dinh d ng h n nên no lâu h n
0,25 4 2đ ở 0,25đ
ế ổ ph i) ừ ế ph nang vào máu. ừ máu vào ph nang. 0,5 đ
ổ ở ế t bào: CO
bào vào máu. ế ế ừ ế t máu vào t bào.
2 th a ngày càng nhi u trong máu
ừ ề ng CO
2CO3
ờ ị ắ ỏ c t o thành H 1đ ớ ướ ạ ạ ộ
ạ ộ ế ờ
1. ấ : Hô h p ngoài ự ở + S th ra và hít vào ( thông khí ế ổ ở ổ 2 khu ch tán t ph i: O + Trao đ i khí ế CO2 khu ch tán t ấ Hô h p trong ế 2 khu ch tán t + Trao đ i khí ừ O2 khu ch tán t ờ ơ ở ủ ế 2. C s sinh lí c a ti ng khóc chào đ i. ố ượ ẻ ứ Đ a tr khi chào đ i b c t b dây r n l => I on H+ tăng => Kích thích trung khu hô ẽ ế ợ s k t h p v i n ả ở ấ h p ho t đ ng, t o ra đ ng tác hít vào, th ra. Không khí đi ra tràn qua thanh qu n ạ t o nên ti ng khóc chào đ i. 1. Mâu thu n:ẫ 5 2đ
0,5đ 0,5đ ợ ỹ ồ ồ ượ ượ ả ỷ ấ ữ ơ ấ ữ ơ ị ổ + Đ ng hoá t ng h p ch t h u c , d hoá phân hu ch t h u c ng. + Đ ng hoá tích lu năng l i phóng năng l ị ng, d hoá gi
ố Th ng nh t: 0,5đ ệ ấ ấ ị ị ấ ồ + Đ ng hoá cung c p nguyên li u cho d hoá, d hoá cung c p năng l ượ ng
ồ cho đ ng hóa. 0,5đ ồ ạ ồ ộ ơ ể ố ế ế ộ i trong m t c th s ng, n u thi u m t
2
ị + Đ ng hoá và d hoá cùng t n t ự ố ồ ạ trong hai quá trình thì s s ng không t n t i.
10đ T NGỔ
Ề Ố Đ S 2:
ậ ế ề ấ ạ ở ự ậ ố ữ Câu 1 (1.5 đi m)ể ộ ế T bào đ ng v t và t bào th c v t gi ng và khác nhau v c u t o ặ nh ng đ c
ể
đi m nào ? Câu 2 (2.0 đi m)ể
ư ế ươ ệ ấ ọ 1 X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh th nào ? Nêu thí nghi m đ ể
ứ ọ
ả ộ ở ầ ầ ươ ệ ượ ầ ch ng minh thành ph n hóa h c có trong x i thích nguyên nhân có hi n t ng . ng “Chu t rút” ủ các c u th bóng đá.
2 Gi Câu 3 (1.5 đi m)ể
ế ế ổ
ữ ậ ộ ộ ướ ỏ 1 Huy t áp là gì? Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp ? 2 T i sao trong cùng m t loài nh ng đ ng v t có kích th ậ c càng nh thì tim đ p
ạ càng nhanh? Câu 4 (1.5 đi m)ể ặ ấ ạ ủ ớ
ể ườ ư ế ạ ộ ợ ạ ứ ị ấ ả ổ 1 Nêu đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a ph i. ổ 2 Khi con ng i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh th nào ? Gi i thích
Câu 5 (1.5 đi m)ể
ể
ơ ồ 1 Cho các s đ chuy n hóa sau. ơ ơ Glucôz ơ
ỗ a Tinh b t ộ Mantôz b Mantôz c Prôtêin chu i dài
ơ ồ ế ẩ Glyxêrin và axit béo . ộ ở ữ ỗ Prôtêin chu i ng n d Lipit ắ ể t các s đ chuy n hóa trên x y ra Em hãy cho bi ố ậ nh ng b ph n nào trong ng
tiêu hóa .
ư ế ấ ạ ứ ể ấ ộ ớ ợ 2 Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng tiêu hóa và h p th ụ
ứ
th c ăn. Câu 6 (2.0 đi m)ể
ứ ủ ủ ố ộ ạ ế
ề ứ ộ ố ễ ủ ệ ượ ễ ộ ể ằ ọ 1 Khi nghiên c u v ch c năng c a t y s ng trên m t con ch t y, m t b n h c c r nào còn,
ứ ả
Câu
Đáp án
Đi mể
3
ủ sinh vô tình đã làm đ t m t s r t y, b ng cách nào em có th phát hi n đ ị ứ ễ r nào b đ t. Hãy gi ạ ủ i thích. ầ 2 T i sao nói dây th n kinh t y là dây pha?
ế ự ậ ộ T bào đ ng v t và t
ố bào th c v t gi ng và khác nhau ặ ể ậ nh ng đ c đi m nào ?
0,5
ố
ấ ớ ể ể ướ ộ i n i
ề ế ấ
ễ ấ ắ
1
ế ề ấ ạ ơ ả ở ữ v c u t o c b n * Gi ng nhau: Đ u có màng T bào ch t v i các bào quan: Ty th , th gôngi, l ch t, ribôxôm Nhân: có nhân con và ch t nhi m s c. * Khác nhau:
0,5 0,5
ế ộ
ự ậ ế T bào th c v t ơ ạ Có m ng xelulôz ệ ụ Có di p l c
ỏ ớ
ờ ờ ố
2
ủ ế ự ậ ậ T bào đ ng v t ạ ơ Không có m ng xelulôz ừ ệ ụ Không có di p l c (tr Trùng roi xanh) Có trung th .ể Có không bào nh không có ọ vai trò quan tr ng trong đ i ố bào . s ng c a t
0.25
ọ ầ ư
0.25
ấ ấ ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh sau: ng có 2 tính ch t
ầ ọ ủ ươ
ả ươ ấ ố ng. ả ấ ữ ơ ng có tính đàn
ơ ủ ế ươ ố ng có tính
0.25
ắ
ủ ươ ầ ọ
0.25
ưở ấ ứ ế ng đùi ch tr
ng. ố ự ấ
ể ố ễ
ưở ố ng thành khác đ t trên ng n l a
0,5
ỡ ụ ng v v n ra đó
0,5
ả ở các
ắ ơ ị ệ ượ ứ ng b p c b co c ng
ộ ượ ạ ộ
ủ ề ậ ộ
4
ng “Chu t rút” là hi n t c. ầ ấ ướ ế ế ẫ ồ ố Không có trung th ể Có không bào l n, có vai trò ọ quan tr ng trong đ i s ng ủ ế c a t bào th c v t. ươ 1 X ươ * X Đàn h iồ ắ ắ R n ch c * Thành ph n hóa h c c a x Ch t h u c (ch t c t giao) đ m b o cho x h i ồ ấ Ch t vô c ch y u là các mu i canxi lam cho x ắ r n ch c. ệ * Thí nghi m ch ng minh thành ph n hóa h c c a x ộ ươ ng thành ngâm trong c c đ ng L y m t x ầ ị ấ dung d ch axitclohiđric 10% sau 10 – 15 phút l y ra th y ph n ề ạ ủ ươ ấ ng r t m m và có th u n cong d dàng i c a x còn l ươ ấ ữ ơ ứ X ng ch a ch t h u c . ọ ử ế ộ ươ ấ ng đùi ch tr L y m t x ữ ế ươ ồ ng không cháy n a, không còn khói đèn c n cho đ n khi x ầ ươ ấ ươ ố ẹ bay lên, bóp nh ph n x ng đã đ t th y x X ng ch a ch t vô c ơ ấ ứ ươ ấ là các ch t khoáng ộ ệ ượ i thích nguyên nhân có hi n t 2 Gi ng “Chu t rút” ủ ầ c u th bóng đá. ệ ượ Hi n t không ho t đ ng đ Nguyên nhân do các c u th bóng đá v n đ ng quá nhi u, ra ấ c, m t mu i khoáng, thi u oxi. Các m hôi d n đ n m t n
ơ ạ ộ ề
ưở
ế ệ ơ nh h ả ơ ứ ẽ ả i phóng ế ự ng đ n s co và ộ ế bào c ho t đ ng trong đi u ki n thi u oxi s gi t ụ ề trong c nhi u axit lactic tích t ỗ ủ ơ Hi n t ệ ượ du i c a c ng co c c ng hay “Chu t rút”
3
0.25
ổ ế
0.25
ạ ự ủ
ế ổ
0.25
ộ ề ơ ể ả
ạ ộ ế ộ ố ạ
0.25
ộ ề ạ ạ
ộ ề ế ặ ế 1 Huy t áp là gì? Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp ? ế Huy t áp là áp l c c a dòng máu lên thành m ch khi di chuy n ể * Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp Nguyên nhân thu c v tim: khi c th ho t đ ng, các c m ấ xúc m nh, m t s hóa ch t … làm cho huy t áp tăng. ế ồ Nguyên nhân thu c v m ch: khi m ch kém đàn h i thì huy t áp tăng. Nguyên nhân thu c v máu: máu càng đ c huy t áp tăng …
0,5
ộ ộ ậ ướ ỏ c càng nh
ậ
ề ầ
ổ ổ
ỏ ế ố ượ ấ ấ ườ ệ ớ ng l n so v i kh i l ơ ể ng c th , nên
4
ữ 2Trong cúng m t loài nh ng đ ng v t có kích th thì tim đ p càng nhanh vì: ườ ộ ạ C ng đ trao đ i ch t m nh, nhu c u đòi h i nhi u ô xi. ườ ủ ề ạ ộ C ng đ trao đ i ch t m nh vì di n tích ti p xúc c a b ặ ơ ể ớ ớ m t c th v i môi tr ề ệ ự ấ có s m t nhi t nhi u.
0.25
ặ ể ấ ạ
ọ ộ ổ ậ ổ ễ ủ ơ ợ ớ ứ ấ ủ ệ
0.25
ổ ườ ữ ơ ể ớ
ổ
ớ ấ ng bên ngoài. ớ ữ
0.25
ồ ấ ở ổ ố ự ớ ổ
ổ
ạ
0.25
ế ổ ượ ễ ế ừ ề ệ c d dàng.
ị ấ ạ ủ ở c bao b i màng mao m ch dày đ c t o đi u ki n cho s ữ ế ế ớ
ng ph nang l n có t ổ ề ặ ủ
0,5
ạ ộ ạ ấ ổ ị i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh ư
ế
ạ ộ ạ ấ ị i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p tăng.
ề ng
ạ ế ả ạ ộ i ho t đ ng m nh c th c n nhi u năng l ầ bào tăng
ề ộ
ủ ề ị ượ ơ ể ầ T bào c n nhi u oxi và th i ra ề Nông d cacbonic trong máu tăng đã kích ể ấ ở hành t y đi u khi n làm tăng nh p hô
1 Nêu đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a ph i. Ph i là b ph n quan tr ng nh t c a h hô h p n i di n ra ự s trao đ i khí gi a c th v i môi tr ớ Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p màng ngoài dính ớ ớ ồ v i l ng ng c, l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t ẹ ị d ch giúp cho ph i ph ng lên, x p xu ng khi hít vào và th ra. ậ ợ ơ ụ ế Đ n v c u t o c a ph i là ph nang t p h p thành t ng c m ượ ự ặ ạ và đ ổ trao đ i khí gi a ph nang và máu đ n ph i đ ệ ớ ố ượ i 700 – 800 tri u ph nang làm S l ổ tăng b m t trao đ i khí c a ph i. ườ 2 Khi con ng ả i thích ? th nào ? Gi ườ Khi con ng Giái thích: ườ Khi con ng Hô h p t ấ ế nhi u khí cacbonic thích trung khu hô h p h p.ấ
5
1
0.25
0.25
ờ ộ ạ ầ
5
0.25
ể ứ ư ế ợ ớ ở ệ mi ng, d dày th i gian đ u và ru t non ở ộ ru t non ở ạ d dày ở ộ ru t non ấ ạ
ộ ừ ng thành t
ụ ứ ở ườ ưở ng ề ặ ấ ớ
0.25
ớ ơ ớ ướ T ng ổ 2). Ru t non có c u t o ấ ạ ạ i niêm m c và
ớ ạ
ộ ế ế ề ộ
ả ạ
0.25
ượ ấ ơ ộ
bào. ạ ộ ớ
0.25
ế ề ặ ự ầ ấ ớ ấ
ệ ặ
ế ạ ạ ặ ạ
6
ệ ệ ố ố ớ ừ ộ ẩ a X y ra ẩ b X y ra ẩ c X y ra ẩ d X y ra ộ 2 Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng ấ tiêu hóa và h p th th c ăn. ấ 2,8 – 3m Ru t non r t dài i tr ộ ệ di n tích b m t r t l n (400 – 500 m ọ ớ ồ g m 4 l p (l p màng b c ngoài, l p c , l p d ớ l p niêm m c). t ra nhi u enzim giúp cho tiêu hóa Ru t non có tuy n ru t ti ấ ơ ứ các lo i th c ăn thành các ch t đ n gi n glucoz , axit amin, ể ụ glyxerin và axit béo đ c h p th qua thành ru t vào máu đ ế ế đ n các t ấ ớ L p niêm m c có các n p g p v i các lông ru t và lông c c ỏ nh làm cho di n tích b m t bên trong r t l n (g p 600 l n so ớ v i di n tích m t ngoài) Có h th ng mao m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c phân b t i t ng lông ru t.
ằ ầ ượ
ạ ế c ỏ ễ ướ r tr
ạ c bên còn l
0.25 0.25
ạ ứ c các ỏ ễ ướ r tr t các chi (b ng dd HCl 3% ) ứ i co ch ng t ễ i và r sau còn. i không co ch ng t
ạ
0.25
ị ứ ỏ ễ ả ứ r sau bên đó b đ t.
0.25
ề ươ ừ ậ ộ trung ng
0.25
ầ c d n truy n xung th n kinh v n đ ng t ả ứ ầ ơ ả ừ ơ các c quan
0.25
ẫ ươ
0.25
ộ ễ c và m t r sau
ừ ủ ố ộ c g m các s i th n kinh v n đ ng đi ra t t y s ng
0.25
ầ ễ ướ ồ ơ i các c quan
ầ ả ồ ợ ố ơ ớ
ố ạ ầ ủ gian đ t t o thành dây th n kinh t y i l
i t ủ 1/ ạ ấ Kích thích r t m nh l n l + N u chi đó không co, các chi còn l ễ ướ ị ứ bên đó b đ t, r tr ế + N u chi đó co các chi còn l ị ứ bên còn l i b đ t. ế + N u không chi nào co c ch ng t ả i thích: * Gi ễ ướ ẫ R tr ơ ầ th n kinh đi qua c quan ph n ng (c chi) ề ễ R sau d n truy n xung th n kinh c m giác t ầ ề ng th n kinh. v trung ầ ủ ạ 2 T i sao nói dây th n t y là dây pha. ộ ễ ướ ủ ồ Dây th n kinh t y g m m t r tr ậ ầ ợ + R tr ớ t ễ + R sau g m các s i th n kinh c m giác n i các c quan v i ủ ố t y s ng. ễ ậ ạ ạ ỗ Hai r ch p l ầ Dây th n kinh t y là dây pha.
6
ế ị ứ ơ ủ ơ ể bào là đ n v ch c năng c a c th ? Đ S 3: Ề Ố Câu 1 (1.0đi m):ể ứ Hãy ch ng minh t
ứ ấ ạ ầ ủ
ỏ ậ ệ ụ ố ờ i thích vì sao tim đ p lien t c su t đ i mà không m t m i?
ể
ủ ớ ủ ư ị
ặ ứ ệ ấ ạ ị ị ạ ượ ả ị ủ c b o v và không b phân h y? i đ
ấ ủ ự ấ ấ ả
ủ ế ả ờ i thích c s sinh lý c a ti ng khóc chào đ i?
ế ề ỵ ả ượ ườ ủ ế ơ ng trong máu c a các hoóc môn tuy n tu x y ra nh th ng đ ư ế
ủ ệ ể Câu 2 ( 2,5 đi m)ể a Nêu c u t o và ch c năng sinh lí các thành ph n c a máu? ả b Gi Câu 3 ( 2đi m):ể ủ ế ủ ạ a Trình bày các đ c đi m c u t o ch y u c a d dày? ạ ạ b Vì sao prôtêinth c ăn trong b d ch v phân h y nh ng p rôt ê in c a l p niêm m c d dày l Câu 4 : ( 2.0 đi m)ể a B n ch t c a s hô h p ngoài và hô h p trong là gì? ơ ở bGi Câu 5: ( 2,5 đi m)ể a C ch đi u hoà l nào? b Gi i thích nguyên nhân c a b nh ti u đuong
ả Câu
Đáp án ự ứ bào là th c hi n trao đ i ch t và năng l Đi mể 1,0
ấ ạ ộ ng ự
ố ơ ể ớ ưở ọ ế ế bào giúp c th l n lên t Câu 1 (1 đi m)ể
ượ ổ ấ ủ ơ ể bàoc a c th . Ngoài ra s ạ ớ ng thành i giai đo n tr ư ậ ả ủ ơ ể ạ ộ ế ủ ơ ể ề ố
ạ ộ ủ ế ủ ơ ể ơ ệ ủ ế Ch c năng c a t cung c p m i ho t đ ng s ng cho t phân chia t ể có th tham gia vào quá trình sinnh s n c a c th . Nh v y ọ m i ho t đ ng s ng c a c th đ u liên quan đ n ho t đ ng ị ứ ố bào còn là đ n v ch c năng c a c th . s ng c a t
ầ ạ ủ ứ
0,5 Câu 2 (2,5 đi m)ể
ỏ ế ữ bào màu đ không có nhân, hình đĩa lõm 2
ứ
ể ừ ổ ế ph i đ n các
ậ ổ ể ả 0,5 ể ề
ướ ạ ạ ầ c khác nhau, chia
ạ ạ ơ
ầ ố ượ ầ ơ ồ ng ít h n h ng c u.
ạ ứ ự ấ ạ ặ ẩ ậ ho c vi khu n xâm nh p vào c ơ
ị ể ươ ng
ứ ặ ễ ớ ể ả ệ ệ ơ ể ng đ c hi u v i kháng nguyên đ b o v c th . 0,5 ượ ả ạ
ế ự ẽ ứ ủ
7
ậ ế a C uấ t o và ch c năng sinh lí c a các thành ph n máu: ầ ồ * H ng c u: ấ ạ C u t o: là nh ng t m tặ Ch c năng sinh lí: ể ấ ậ + V n chuy n các ch t khí , v n chuy n O2 t ế ừ các mô đ n ph i đ th i ra ngoài. mô và CO2 t ộ ệ ệ + Tham gia vào h đ m Prôtêin đ đi u hòa đ pH trong máu * Bach c u:ầ ấ ạ C u t o: ế + T bào b ch c u có hình d ng và kích th ầ làm 2 nhóm B ch c u đ n nhân và B ch c u đa nhân. ầ + B ch c u có s l Ch c năng sinh lý: + Th c bào là ăn các ch t l th .ể ả + Đáp ng mi n d ch: Là kh năng sinh ra các kháng th t ứ c s n sinh ra khi có có kháng nguyên xâm + T o Interferon đ ơ ể ạ nh p vào c th , Interferon s c ch s nhân lên c a virut, h n ư ch TB ung th .
ị ổ ỏ ạ ướ c nh , hình d ng không n đ nh, không
ứ
ằ ả i phóng ra 0,5 ấ
ạ
ng:
ạ ữ ơ ể ỏ ậ ướ ứ ấ
ạ 0,5
ủ ơ ể
ạ ộ bào c th
ỏ
ệ ờ ậ ơ ỉ
ỉ
ơ ệ ấ ằ ộ
ể ầ * Ti u c u: ấ ạ C u t o: Kích th ả nhân, không có kh năng phân chia. Ch c năng sinh lý: + Tham gia vào quá trình đông máu: B ng cách gi ch t tham gia vào quá trình đông máu. + Làm co các m ch máu ụ + Làm co c c máu. ế ươ * Huy t t ị ơ ộ ị ấ ạ C u t o: Là m t d ch th l ng, trong, màu vàng nh t, v h i ặ m n, 90% là n c, 10% là v t ch t khô, ch a các h u c và vô ơ c ngoài ra còn có các lo i enzim, hoocmon, vitamin… ứ Ch c năng sinh lý: ễ ườ ng di n ra các ho t đ ng sinh lý c a c th + Là môi tr ơ ể ế ấ ậ ấ + Cung c p v t ch t cho t ụ ố ờ ậ b Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i là vì: ằ ệ ờ Vì th i gian làm vi c “Tim đ p” và th i gian ngh ng i là b ng nhau: ờ + Th i gian ngh ng i 0,4s: pha giãn chung 0,4s ờ + Th i gian làm vi c 0,4s b ng pha nhĩ co(0,1s) c ng pha th t co (0,3s)
ớ ồ
ơ ơ ọ ỏ ồ ớ ớ ơ
Câu 3 (2 đi m)ể 0,25 0,25 0,25 0,25 ạ i niêm m c
ị ạ ề ế ế ị t d ch v
ả 1.0 i thích
ủ
ị ạ ượ ả i đ
ư ị ị c b o v và không b phân h y là: ề ặ ị ủ ạ
ạ ớ
0,5 Câu 4 (2 đi m )ể ở
ế ổ ph i) ừ ế ph nang vào máu. ừ máu vào ph nang. 0,5
ổ bào: CO ở ế t
8
ế 2 khu ch tán t ừ bào vào máu. ế ế ấ ạ a C u t o: ạ D dày hình túi, dung tích 3l Thành g m 4 l p: + l p màng ngoài + L p c dày kh e g m c vòng, c d c và ơ c chéo ớ ướ + L p d ớ + L p niêm m c có nhi u tuy n ti b Gi ủ ớ ị ứ Prôtêin trong th c ăn b d ch v phân h y nh ng prôtêin c a l p ệ ạ ạ niêm m c d dày l ấ ị ủ Do ch t nhày có trong d ch v ph lên b m t niêm m c, ngăn ế bào niêm m c v i pépsin và HCl cách t ấ ả a B n ch t ấ : Hô h p ngoài ự ở + S th ra và hít vào ( thông khí ế ổ ở ổ 2 khu ch tán t + Trao đ i khí ph i: O ế CO2 khu ch tán t ấ Hô h p trong + Trao đ i khí O2 khu ch tán t ừ ế t máu vào t bào.
1,0
=> I
ơ ở ẻ ứ ề ờ ị ắ ỏ ẽ ế ợ
ở ả ạ
(cid:0)
ờ
(cid:0)
ế ế ạ ế ti bào bào: t t hoóc môn 0,5 ế
ẽ ữ t hoóc môn glucagôn ườ
ỵ ế ể ế t insulin đ bi n đ i glucôz ng sau b a ăn) s kích ơ ổ ti ng trong máu tăng( th ả c a đ o tu ti 0,5 ơ
ấ ẽ
ể 0,5 ỵ ơ ượ ơ
ị c n đ nh
0,5 ưỡ ỉ ệ ườ ng trong máu đ ả ị ọ ậ ng th n nên b l c th i ẩ ng x y ra khi : T l ườ ng ,quá ng Câu 5 ( 2,5 đi m)ể
(cid:0)
ể c ti u
ủ ả t không đ l
(cid:0)
0,25 ườ ế ỏ
ặ ở ẻ ng g p ặ ế ế ậ ủ ượ ơ ườ tr nh ) bào không ti p nh n insulin, m c dù các t
ở ự ấ ạ ộ ườ bào ng làm c n tr s h p th
ế 0,25 ả ụ bào cũng làm ướ c
ng đ ườ ổ ờ ủ ế b. C s sinh lí c a ti ng khóc chào đ i. ố ượ ừ 2 th a ngày Đ a tr khi chào đ i b c t b dây r n l ng CO ớ ướ ạ c t o thành H càng nhi u trong máu s k t h p v i n 2CO3 on H+ tăng => Kích thích trung khu hô h p ho t đ ng, t o ra ạ ạ ộ ấ ộ đ ng tác hít vào, th ra. Không khí đi ra tràn qua thanh qu n t o ế nên ti ng khóc chào đ i. ơ ế a C ch : ả ụ Trong đ o t y có hai lo i t ế bào insulin và t ườ ượ ng đ Khi l (cid:0) ế ủ bào thích các t ự ữ thành glycôgen(d tr trong gan và c ) ườ ữ ượ ng đ ng trong máu th p( xa b a ăn)s kích thích các Khi l (cid:0) ự ế ả ủ ế c a đ o tu ti t glucagôn gây nên s chuy n hoá t bào ờ ng glucôz trong máu luôn glicôgen thành glucôz nh đó mà l ữ ượ ổ gi đ ả b Gi i thích ườ ườ ể ệ ng th B nh ti u đ ứ ụ ượ t m c bình th liên t c v ướ ra ngoài theo n Nguyên nhân: ầ ỵ ế ế c a đ t tu ti ng insulin c n bào + Do các t ế ể ạ ế t đã h n ch quá trình chuy n hoá glucoz thành glycôgen thi ượ ng huy t tăng cao(th ng đ làm l ế + Do các t ả ỵ ẫ ủ ả c a đ o tu v n ho t đ ng bình th ể glucôz đ chuy n hoá thành glicôgen trong t ượ l ể ti u(th ị ng huy t tăng cao b th i ra ngoài theo n i l n tu i). ơ ể ườ ng g p ế ặ ở ườ ớ ng
10.0 đ T ngổ
Ề Ố Đ S 4: ờ Th i gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (1,5 đi m)ể
ề ạ bào có nhi u hình d ng và
ủ ế kích th
ế ơ ể c khác nhau? Tính ch t s ng c a t ặ ữ ế ữ ạ a. T bào trong c th có nh ng hình d ng nào? Vì sao t ể ệ ấ ố ướ bào th hi n nh th nào? ủ ệ ơ ườ ể b. Phân tích nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng ế ư ế ớ ệ ơ i so v i h c thú?
Câu 2. (1,5 đi m)ể
ụ ứ ố ớ ấ ạ ườ ị ệ i b b nh gan a. Gan đóng vai trò gì đ i v i tiêu hóa, h p th th c ăn? T i sao ng
ậ
9
ỡ ộ ố ả ạ ừ ạ ị ặ i thích t i sao ừ c v a ăn v a i ườ nói l i b s c? không nên ăn m đ ng v t? ở b. Khi nu t ta có th không? Vì sao? Gi
Câu 3. (1,5 đi m)ể
ọ ạ ứ ấ ợ ớ
ướ C u t o c a đ ổ ẫ ng d n khí phù h p v i ch c năng làm m, m và l c s ch không ở ằ ư ế ệ ẩ ấ ạ ủ ườ c khi vào ph i nh th nào? Vì sao không nên th b ng mi ng?
khí tr Câu 4. (1,0 đi m)ể
ứ ỗ ợ ử ụ Khi ô xi hóa hoàn toàn h n h p th c ăn c th đã s d ng h t ế 595,2 lít ô xi.
ạ Bi ế ỉ ệ t t l ơ ể Lipit, Protein, Gluxit (Li, Pr, G).
ạ ỗ ứ
ợ ỗ ứ ợ các lo i th c ăn là 1: 3: 6 theo th t ừ ả ứ ự ng t ng lo i th c ăn trong h n h p trên? ng s n ra khi ôxi hóa hoàn toàn h n h p th c ăn trên?
ả
i phóng 4,3 kcal ả
i phóng 4,1 kcal
ầ
ả
ế ể Bi
i phóng 9,3 kcal
ứ ố ượ a. Tính kh i l ượ b. Tính năng l t đ ô xi hóa hoàn toàn: ầ + 1 gam Gluxit c n 0,83 lít ôxi và gi ầ + 1 gam Prôtêin c n 0,97 lít ôxi và gi + 1 gam Lipit c n 2,03 lít ôxi và gi
Câu 5. (1.5 đi m)ể
ớ ướ ướ ữ ầ ậ nang c u th n v i n
Nêu đi m khác nhau gi a n ậ ế ể ở ể ậ c ti u b th n? ệ ể ẫ ệ ỏ
ể ở c ti u ỏ Nguyên nhân d n đ n b nh s i th n và s i bóng đái? Cách phòng tránh các b nh đó. Câu 6. (2,0 đi m)ể
ấ ạ ệ ầ ứ ế ầ ơ a. Trình bày c u t o và ch c năng c a đ n v c u t o lên h th n kinh. N u ph n
ị ấ ạ ả ị ứ ủ ọ ạ ượ i đ c không? Gi
i thích? ờ
ứ t s th tinh v i s th thai? Vì sao trong th i kì mang thai không có tr ng ả ạ cu i s i tr c c a n ron b đ t có m c l ớ ự ụ ệ ự ụ ượ ứ ụ c th tinh thì sau kho ng 1416 ngày l i hành kinh?
ẽ ồ ị ể ễ ố
ạ ộ D: Đ ng m ch E. Mao m chạ F: Tĩnh m chạ
ố ợ ụ ủ ơ b. Phân bi ế ụ chín, r ng và n u tr ng không đ Câu 7. (1,0 đi m) ể Ng ạ ượ ế ườ ng là: huy t áp, v n t c máu, và đ
i ta v đ th bi u di n m i quan h ườ ậ ố ế ồ ị ệ gi aữ ng kính t đ th A, B, ệ ạ (hình bên). Em hãy cho bi
ể ễ ạ ượ 3 đ i l chung h m ch C bi u di n đ i l ng nào nói trên? Vì sao?
ộ
Ph nầ
N i dung trình bày
ạ
ụ
ầ
ể ự
ướ
ứ
ệ
ạ
c khác nhau đ th c hi n các ch c năng khác nhau.
ề ề ấ ố
+ TB có nhi u hình d ng khác nhau: Hình c u, hình đĩa, hình sao, thoi, tr .......... + TB có nhi u hình d ng và kích th + Tính ch t s ng:
Điể m 0,25 0,25 0,25
a
- TÕ bµo lu«n trao ®æi chÊt víi m«i trêng, nhê ®ã mµ tÕ bµo cã khả n¨ng tÝch lũy vËt chÊt, lín lªn, ph©n chia gióp c¬ thÓ lín lªn vµ sinh s¶n
ể
b
0,75
ủ ệ ơ ườ ử ộ
ớ i so v i thú là: ặ ạ
ữ ơ
ệ
ấ
ơ
- TÕ bµo cßn cã khả n¨ng c¶m øng víi c¸c kÝch thÝch cña m«i trêng. ế ặ Nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng C chi trên phân hoá > c đ ng linh ho t, đ c bi
ể t là c ngón cái r t phát tri n.
10
ể
ướ ậ
ẻ ơ
ơ ớ
i t p trung thành nhóm c l n, kho (c mông, đùi)=> di chuy n, nâng đ
ỡ
ữ
ể
ộ
ơ ậ ơ
ộ ặ
ể
ệ
ả
ơ C chi d … ậ ưỡ i phát tri n giúp cho v n đ ng ngôn ng nói. C v n đ ng l ặ ặ C nét m t m t phân hoá giúp bi u hi n tình c m qua nét m t.
ộ
N i dung trình bày
Câu 2: (1,5 đi m)ể Phầ n
ủ
Điể m 0,5
ứ
t d ch m t đ giúp tiêu hóa th c ăn.
a
ượ
12). ố
ấ ướ ộ
0,25
ế
ậ
ị
ậ i b b nh gan không nên ăn m đ ng v t vì khi gan b b nh, d ch m t ít. N u ăn
ệ
ặ
ố
ở
0,25
ưỡ
ề
ậ
ắ
ố
ể
ả
ệ t)
ả
ố
i gà) cong lên đ y h c mũi, n p thanh qu n (ti u thi ượ
c.
b
: * Vai trò c a gan ế ị ậ ể Ti ự ữ ấ D tr các ch t (glicogen, các vitamin: A,D,E,B ử ộ ơ ể c phân ph i cho c th . c khi chúng đ Kh đ c các ch t tr ề ư ồ Đi u hoà n ng đ protein trong máu nh fibrinogen, albumin... ị ệ ỡ ộ ườ ị ệ * Ng ỡ m thì khó tiêu và làm b nh gan n ng thêm. * Khi nu t thì ta không th . ẩ Vì lúc đó kh u cái m m (l ạ h xu ng đ y kín khí qu n nên không khí không ra vào đ ị ặ
ạ ừ ườ
ừ
0,5
ơ ế ủ
ự
ứ
ả
ố
ố ừ ườ ừ
ắ
i v a nói, thì n p thanh
ể ọ
ườ
ứ
ạ
ị ặ
ẫ
i đùa b s c. * V a ăn v a c Vì: D a vào c ch c a ph n x nu t th c ăn. Khi nu t v a c ạ ả không đ y kín khí qu n=> th c ăn có th l
t vào đ
ng d n khí làm ta b s c.
ộ
N i dung trình bày
Câu 3: (1,5 đi m)ể Phầ n
ớ
ấ
ạ
ế
Điể m 0,25 0,25
ạ
ạ
ườ ướ ớ
t ch t nhày bên trong đ ấ
ẫ ng d n khí i l p niêm m c.
0,25
ấ
ế
ớ
ữ ạ l
ữ ạ l
ạ i các h t
ạ ụ ớ ộ
i các h t b i l n, ch t nhày do l p niêm m c ti ụ
ỏ ớ ế
t ra gi ả ể ể
ể ạ
ụ
ế
ệ
ạ ỏ t kháng th đ vô hi u hóa
các h ch amidan, VA có tác d ng ti
0,25
ọ ạ
ở ằ
ệ
ấ
ẩ
ơ
ư ở
0,5
ễ ị ắ
ệ
ề
ấ
ộ
N i dung trình bày
ẩ Làm m là do các l p niêm m c ti ấ Làm m là do có mao m ch dày, căng máu và m nóng d ạ Làm s ch không khí có: + Lông mũi gi ụ b i nh , l p lông rung chuy n đ ng liên t c quét chúng ra kh i khí qu n ở bào limpho + Các t các tác nhân gây b nh ệ * Th b ng mi ng không có các c quan làm m, m và l c s ch không khí nh th ằ b ng mũi do đó d b m c các b nh v hô h p Câu 4: (1,0 đi m)ể Phầ n
ạ ứ
ố ượ
Điể m 0,5
ng t ng lo i th c ăn c n dùng.
Pr =3.Li ; G = 6.Li
ng trình: 0,83. G + 0,97.
Pr + 2,03. Li = 595,2
ượ
(1) ( 2) (3)
ượ
ả
c: 0,83.6Li + 0,97. 3Li + 2,03 .Li = 595,2 c: Li = 60 => Pr = 3.60 = 180 gam; G = 6.60 = 360 gam
0,5
ượ
ượ
ứ
:
ừ ầ a) Tính kh i l Theo bài ra: Lipit: Prôtêin : Gluxit = 1: 3 : 6 (cid:222) ươ Ta có ph Thay (1) vào( 2) ta đ Gi i (3) đ b) Tính năng l
ng sinh ra khi ôxi hóa hoàn toàn l
ng th c ăn trên
11
ị
ủ ừ
ở ề
ứ
ạ
ng c a t ng lo i th c ăn
đ bài:
năng l
ưỡ ng = 4,3 . 360 + 4,1 . 180 + 9,3 . 60 = 2844 kcal
ộ
N i dung trình bày
Theo giá tr dinh d => (cid:0) ượ Câu 5: (1,5 đi m)ể Phầ n
Điể m 0,75
ở
nang c
ồ
ở ể ậ ấ
ướ ồ
ể ộ
ậ
* Khác nhau: uầ th nậ ể ướ N c ti u ơ ấ ộ N ng đ các ch t hòa tan loãng h n
N c ti u b th n ặ ơ N ng đ các ch t hòa tan đ m đ c h n
a
ứ
ưỡ
ấ
ư
ấ
ề Còn ch a nhi u ch t dinh d ấ
ứ
ng. ấ ộ ơ Ch a ít các ch t căn bã và ch t đ c h n
ầ G n nh không còn các ch t dinh ngưỡ d ứ
ề
0,75
ư
ố
ể
ộ ố
ướ ộ
ữ
ề
ặ
ở ồ
ấ ộ ấ ặ Ch a nhi u ch t c n bã và ch t đ c ố c ti u nh axit uric, mu i canxi, mu i photphat, ệ ặ ợ n ng đ cao và pH thích h p ho c g p nh ng đi u ki n
ậ
ệ
t khác =>s i th n.
b
ố ạ ỏ
ồ
ừ ị
ấ ợ ể
ủ ướ
ả
ố
c, các ch t l
ạ th t, các lo i ể ị i ti u, không nên nh n ti u
ộ
N i dung trình bày
Đi mể
ấ Nguyên nhân: M t s ch t trong n ể ị ế Oxalat,…có th b k t tinh ỏ ặ đ c bi ứ Cách phòng tránh: Không ăn các th c ăn có ngu n g c t o s i: protein t ế ố mu i có kh năng k t tinh. Nên u ng đ n lâu. Câu 6: (2,0 đi m)ể Phầ n
ị ấ ạ
ấ ạ
ệ ầ
ơ
ơ
+ C u t o: N ron là đ n v c u t o nên h th n kinh
0,25
ứ
Thân ch a nhân
ộ ợ ụ
ợ ụ
ề ợ
ừ
T thân có nhi u s i nhánh và m t s i tr c. S i tr c............................
ơ ả ủ ơ
ứ
ề
ẫ
ầ
ả ứ + Ch c năng c b n c a n ron: c m ng và d n truy n xung th n kinh
0,25
ả ứ
ế
ả
ậ
a
C m ng là kh năng ti p nh n các kích thích ...................................
ề
ề
ẫ
ầ
ả
ầ
D n truy n xung th n kinh là kh năng lan truy n xung th n kinh.......................
́
̀
̀
́
̀
̃
́
̀
̀
̀
ơ
̣ ư
ơ
0,5
́
̀
́
̃
́
̀
̣ ư
ư
ư
ợ
̣ ̣
̣ + Tua n ron bi đ t, phân con dinh vao thân n ron vân sông, moc dai va phuc hôi lai ̀ ̀ ươ ng h p bi đ t dây thân kinh gây liêt môt bô phân nao
đoan đ t vi vây co nh ng tr ́
̉ ơ
̉ ư
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ự ụ
́ ữ
ợ ử
ứ
ạ
̀ đo cua c thê nh ng sau đo co thê phuc hôi. ớ ự ế ợ S th tinh: Là s k t h p gi a tr ng v i tinh trùng t o thành h p t
0,25 0,25
ự ụ
ụ
ứ S th thai: Là quá trình tr ng đã th tinh bám và làm t
ổ ở ử t
cung.
ứ
ụ
ể
ạ
ế
ớ
Tr ng r ng bao noãn t o thành th vàng ti
t ra progesteron duy trì l p niêm m c t
ạ ử
0,25
ế
ồ
ố
ế
t hoocmôn kích thích bu ng tr ng
ứ tr ngứ
b
0,25
cung dày x p và kìm hãm tuy n yên ti không chín và r ng.ụ ứ
ượ
ụ
ế
ể ừ
ứ
ể
N u tr ng không đ
c th tinh thì sau 1416 ngày k t
ụ khi tr ng r ng th vàng
ượ
ế
ạ ử ớ
ạ
ẽ s tiêu bi n
ế l
ng progesteron ti
t ra ngày càng ít
ho i t
l p niêm m c và
ắ ủ ơ ử
ứ
ạ
ớ
ớ
ị
ự s co th t c a c t
cung
l p niêm m c bong ra cùng v i máu, tr ng và d ch
ệ ượ
ệ
hi n t
ng kinh nguy t( hành kinh) theo chu kì 2832 ngày
nh y thoát ra ngoài
ầ Câu 7: (1,0 đi m)ể
12
̉ ̣
ộ
N i dung trình bày
Đi mể
Phầ n
ế
ồ ị
0,25
ồ ị
0,5
ậ ố
ồ ị
0,25
Đ th A: Huy t áp - HuyÕt ¸p hao hôt suèt chiÒu dµi hÖ m¹ch nghÜa lµ gi¶m dÇn tõ ĐM MM TM. ườ Đ th B: Đ ng kính chung - §êng kÝnh c¸c MM lµ hÑp nhÊt, nhng sè lîng MM rÊt nhiÒu ph©n nh¸nh ®Õn tËn c¸c tÕ bµo v× thÕ ®êng kÝnh chung cña MM lµ lín nh©t. Đ th C: V n t c máu - VËn tèc m¸u gi¶m dÇn tõ ĐM MM, sau ®ã l¹i t¨ng dÇn trong TM.
ể ờ
Ề Ố Đ S 5: ờ Th i gian: 90 phút
ề (Không k th i gian giao đ ) Ề Đ BÀI
ể
ữ
ạ
ậ
ộ
ộ
ướ
ỏ
T i sao trong cùng m t loài nh ng đ ng v t có kích th
ậ c càng nh thì tim đ p
Câu 1. (1đi m):
càng nhanh?
Câu 2. ( 2 đi m )ể
ế
ệ ạ
ế
a. Huy t áp là gì?
ỏ Vì sao càng xa tim huy t áp trong h m ch càng nh ?
Ở ộ
ườ
ư ế
ể
ế
ề
b.
m t ng
i có huy t áp là 120 / 80, em hi u đi u đó nh th nào?
ơ ế
ể
ả
ự
ổ
ở
i thích s trao đ i khí
ổ ph i và
ở ế t
bào?
Câu 3. (1.5 đi m): Nêu c ch và gi
ụ ề
ệ
ệ
ề
ể
ả
ả
ạ
ả
ạ
ạ
Câu 4. (1.5 đi m): Ph n x là gì? Nêu khái ni m, ví d v ph n x không đi u ki n và ph n x
ề
ệ
có đi u ki n?
ả
Câu 5.(2 đi m)ể : Hãy gi
i thích các câu sau:
ớ
ố
ớ
ố
“ Tr i nóng ch ng khát, tr i mát ch ng đói” ;
ầ
ậ
“Rét run c m c p”
ả Câu 6. (2 đi m)ể : Gi ộ ố ệ i thích m t s b nh sau:
ể ườ ệ a. B nh ti u đ ng ?
ạ ườ ế ệ b. B nh h đ ng huy t ?
ệ ơ c. B nh Baz đô ?
ướ
ữ
ậ
Câu 1
Đi mể 0.5
ườ
c càng ạ ấ
ỏ
ộ
Đáp án ộ C ng đ trao đ i ch t m nh,
ề
ầ
ộ a/Trong cùng m t loài nh ng đ ng v t có kích th ổ ậ nh thì tim đ p càng nhanh vì: ỏ nhu c u đòi h i nhi u ô xi.
13
ệ ướ ổ d. B nh b u c ?
ổ
ệ
ườ
0.5
ớ
ạ ớ
ế ố ượ
ấ ườ ng l n so v i kh i l
ộ
ạ
2
0.5
2
ươ
0.5
ạ
ệ ạ
ả
ẩ
ng do tâm th t co đ y máu lên thành m ch càng gi m.
ỏ i càng nh vì năng ạ ể c hi u là:
ắ ượ t đ 2 ( lúc tâm th t co )
0.5 0.5
ấ
ể
ế
3
0.25
ừ ơ
ổ ở ồ
ấ 2 ( lúc tâm th t giãn ) ng) ề ồ
ổ
ạ
ế
ế
0.25
ỏ
ạ
0.25
ế
ừ ế
ơ ph nang vào máu.
ơ
ạ
ế
0.25
ế
máu vào ph nang.
ổ
ở ế t
ừ bào:
ế
ơ
bào nên ôxi
0.25
ế
ừ
0.25
ạ
ơ
ế
ệ ầ
4
0.5
ữ
ằ
i nh ng kích thích c a môi tr
ng.
ệ
0.25
ườ ả ố
ề ả ọ ậ ậ
ạ ạ ộ ả
ẫ
ọ
t ngay khi d m ph i gai nh n. (HS có th
ể
0.25
ượ
ề
ả
ạ
ỉ
0.25
ạ ờ ố
ả ả ủ
ế
ể
0.25
ổ
ỗ
ồ
ể
ề
ờ
5
ế t. N u nhi
0.75
ồ
ẽ
ơ ể ế
ề
ờ ệ ộ t đ ngoài tr i ệ ự t không tr c t đ c th , s t a nhi ổ ế t m hôi. M ả c gây c m giác ẽ ả t nhi u m hôi ta s c m
ế ư ậ ờ ướ
ấ
ơ ể ỏ
ờ ạ
ệ
ệ
ạ
t m nh. L ng nhi
0.75
ệ ẽ
ự ấ ả
ơ ể ự
ờ ạ
ạ
0.5
ơ ệ ơ ế
ờ ơ ể ự
ố ồ
ợ
ủ ề ộ b/C ng đ trao đ i ch t m nh vì di n tích ti p xúc c a b ơ ể ặ ơ ể ớ ng c th , nên m t c th v i môi tr ề ệ ự ấ t nhi u. có s m t nhi ự ủ ế a. Huy t áp là áp l c c a máu tác đ ng lên thành m ch, tính ươ ng mmHg / cm t ng đ ế Càng xa tim huy t áp trong h m ch l ấ ượ l ế b/Huy t áp là 120 / 80 là cách nói t ố ế i đa là 120 mmHg/cm Huy t áp t ố ế i thi u là 80 mmHg/cm Huy t áp t ườ ườ i có huy t áp bình th (Đó là ng ơ ế ế ở ế ổ bào đ u theo c ch khu ch t ph i và a/Các khí trao đ i ộ ấ ơ ế ộ tán t n i có n ng đ cao đ n n i có n ng đ th p. ủ ấ Màng ph nang c a ph i, màng t bào và thành mao m ch r t ế ậ ợ ạ i cho khu ch tán khí. m ng, t o thu n l ổ ở ổ ph i: b/ Trao đ i khí ế Khí ôxi trong ph nang cao h n trong mao m ch nên ôxi khu ch tán t Khí cácbonic trong mao m ch cao h n trong ph nang nên ế cácbonic khu ch tán t c/Trao đ i khí ạ Khí Ôxi trong mao m ch cao h n trong t ế máu vào t khu ch tán t bào. ế bào cao h n trong mao m ch nên Khí cácbonic trong t ừ ế bào vào máu. cácbonic khu ch tán t t ủ ơ ể ả ứ ạ ả a/Ph n x là ph n ng c a c th thông qua h th n kinh, ủ ả ờ nh m tr l ạ ạ ả b/Ph n x không đi u ki n là lo i ph n x sinh ra đã có không cân ph i h c t p trong ho t đ ng s ng. VD: chân co gi cho VD khác). ạ ệ c hình thành c/Ph n x có đi u ki n là lo i ph n x ch đ ọ ậ trong đ i s ng cá th là k t qu c a quá trình h c t p và rèn luy n.ệ VD: V tay thì cá n i nên ăn m i khi cho cá ăn (HS có th cho VD khác). ệ ơ ể ỏ a/Tr i nóng c th t a nhi u nhi ệ ộ ơ ể ự ỏ ằ ơ ặ b ng ho c cao h n nhi ệ ượ ệ ơ ể ự ự ế c, lúc này c th th c hi n ti ti p th c hi n đ ơ ể ấ ướ t qua da s làm cho c th m t n hôi bày ti ồ khát. Nh v t tr i nóng c th ti th y khát n c. ượ ượ c t này đ b/Khi tr i l nh c th t a nhi ể ể ườ ng chuy n hóa sinh ra trong quá trình chuy n hóa. S tăng c ấ ả ả ể i các ch t do đó ta c m th y đói. đ sinh nhi t s làm phân gi ệ c/Khi tr i l nh c th th c hi n ph n x co c chân lông, làm ta s n gai c đ ng th i c th th c hi n c ch run kích thích
14
ế
ạ ộ
ể
ườ
ệ ủ ơ ể
các t
bào ho t đ ng đ tăng c
ự ọ ng s t a nhi
t c a c th .
6
0.5
ể ườ ế ổ
ế ượ t ra đ ơ ể không ti ng ị ế bào ệ ườ ế ng huy t tăng t
ơ
0.5
ườ ng
a
ườ ượ ế không ti bào c
0.5
ẽ ị ứ ạ ườ ơ a. B nh ti u đ Đ ng huy t n đ nh trong c th là 0,12% . khi b ườ c insulin đ ể làm cho Glucoz không chuy n hóa thành glicogen khi ườ ề ẽ ị ả ng trong máu nhi u s b th i ra ngoài qua đ đó đ ể ườ ệ ể ướ c ti u > b nh ti u đ ng. n ạ ươ ế ệ ng huy t b. B nh h đ ế ả ế Khi đ t ra đ ng huy t gi m t Glucagon khi đó glicogen không chuy n hóa thành glicoz khi đó ta s b ch ng h đ ể ế ng huy t
ơ
ế
ề
ạ
ạ ộ ấ ổ
ồ ộ
ế t nhi u ườ ng trao đ i ch t, tăng tiêu dùng ôxi, ạ ườ ệ i b nh luôn trong tr ng thái h i h p, căng
ị ẳ
ấ
ệ ệ
0.5
c. B nh Baz đô B nh Bazodo do tuy n giáp ho t đ ng m nh, ti hoocmon làm tăng c nh p tim tăng, ng ủ th ng, m t ng , sút cân nhanh.
ằ
ế
ủ
ng ho t đ ng gây phì đ i tuy n là nguyên nhân c a
ớ
ế t ra, tuy n yên s ti ạ ộ u c .
ế ẽ ậ ầ
ạ ị ệ ạ ộ
ả
ẻ ườ ớ i l n, ho t đ ng th n kinh gi m sút, trí nh
ớ
ướ ổ u c
ệ d. B nh b ẩ ầ ế Khi thi u iôt trong kh u ph n ăn h ng ngày, tirôxin không ẩ ẽ ế ế t hoocmôn thúc đ y tuy n giáp tăng ti ườ c ướ ổ Tr em b b nh s ch m l n, trí não kém ệ b nh b ể phát tri n. Ng kém
ờ ể ờ ề (Không k th i gian giao đ ) Ề Ố Th i gian: 90 phút Đ S 6
ơ ế ị ấ ị ứ
ặ ữ ạ ộ ủ ơ ể ơ bào là đ n v c u trúc và đ n v ch c năng c a c th ? ủ ể ứ Ở ộ ru t non có nh ng ho t đ ng tiêu hóa nào? Trình bày đ c đi m c a
ạ ộ
ệ ướ ứ Phân bi
t thành ph n n ậ ầ ầ ướ ể c ti u đ u và n ị ứ ơ ạ c ti u chính th c, n ệ ướ ủ ể ữ
ơ ữ ộ ứ ề ạ
ư ế ủ ị ố ắ ệ ậ ơ ộ
ề
ỏ ự ế ủ ạ ấ ạ ứ ứ ặ s ti n
Đáp án
ộ ớ ườ ớ ộ ể ậ i so v i các đ ng v t khác thu c l p thú?
Đi mể 1.0
15
Câu 1. (2 đi m)ể Ch ng minh t Câu 2. (2 đi m) ể ho t đ ng tiêu hóa đó? ể Câu 3. (2 đi m) ể c ti u ậ ạ ầ đ u và máu. T i sao nói th n nhân t o là đ n v c u tinh c a nh ng b nh nhân suy th n? Câu 4. (2 đi m) ể ể a/ Em hi u nh th nào v ch ng x v a đ ng m ch? ộ ể b/ Khi đ i kèn c a xã t p luy n, cu Tít mang m ra ăn thì b b m ng vì đ i kèn không th ậ ượ t p đ c. Đi u đó có đúng không? Vì sao. Câu 5. (2 đi m) ể Nêu rõ các đ c đi m c u t o và ch c năng c a đ i não ch ng t ủ hóa c a ng Câu 1 ị ấ ế ơ * T bào là đ n v c u trúc
ơ ế
ơ
1.0
ồ ơ ấ ạ ấ bào ch t và nhân, trong t
ế ủ ơ ể
ổ ườ ệ ng t o đi u ki n cho quá trình
ả ơ ể ưở ng bào, giúp c th sinh tr
ể
ấ ấ ế ế ệ ả ố ậ
0.5
ế ủ ế ạ ộ ở ộ ổ ề ặ ru t non ch y u là bi n đ i v m t hóa
ị ụ ứ ượ
ộ ố ạ ộ ướ ề ấ c xáo tr n cho ng m đ u các d ch i ru t già, làm quá trình
ứ
ổ ướ ự
ủ
ế
i s tham gia c a
c bi n đ i d
ề ặ ụ
ị
0.5
ượ
ụ
c phân
2
0.5
ụ
ủ
ỗ
i tác d ng c a các
ắ
0.5
ủ ị
ượ
ụ
ậ
ắ
c phân c t
ắ ướ ử c phân c t thành các phân t axit amin. i tác d ng c a d ch m t và các enzim đ ử
axit béo và glixêrin
ế
ổ ừ ứ ạ ế c bi n đ i t ph c t p ượ c các lông c và đ
ượ ứ ụ ượ ể ấ ng có th h p th đ
3
0.5
ễ ụ ứ
ể ể ứ c ti u chính th c ầ c ti u đ u và n
ầ ướ ầ
ấ
ấ ặ ứ
ề ấ ấ
0.5
ạ T bào làm thành mô, mô t o thành c quan, c quan làm ệ ố ơ ể ế ệ ơ thành h th ng c quan, h c quan c u t o thành c th . T ề ấ ạ ế ế bào đ u c u t o g m màng, t bào ề có nhi u bào quan . . . ị ứ ơ * T bào là đ n v ch c năng c a c th ạ ấ ớ ề Trao đ i ch t v i môi tr ế ị ồ đ ng hóa và d hóa x y ra trong t ề , phát tri n, sinh s n và di truy n ữ ầ T bào là c u n i v t ch t gi a các th h thông qua c u trúc di truy n.ề Ho t đ ng tiêu hóa ấ ọ h c và quá trình h p th th c ăn. ứ ọ ề ặ V m t lí h c, th c ăn đ ẩ ừ tiêu hóa, đ y t trên d dày xu ng d ơ ấ h p th th c ăn d dàng h n. ượ ọ V m t hóa h c, th c ăn đ ị ộ ậ ị d ch t y, d ch m t và d ch ru t. ủ ướ ườ ộ ng đôi d i tác d ng c a các enzim đ + Tinh b t và đ ơ ử ườ ắ ng đ n. c t thành các phân t đ ỗ + Protein chu i dài và protein chu i ng n d ượ enzim đ ướ + Lipit d thành phân t ộ ư ậ => Nh v y, đ n ru t non, các th c ăn đ ưỡ ấ thành các ch t dinh d ụ ộ ấ ru t h p th . ệ t thành ph n n * Phân bi ể ướ N c ti u đ u ộ ồ ấ N ng đ các ch t hòa tan ơ ấ th p h n ứ Ch a ít các ch t c n bã và ấ ộ ạ ắ c c ch t đ c h i ứ Còn ch a nhi u các ch t ngưỡ dinh d ướ ứ ể ướ N c ti u chính th c ộ ồ N ng đ các ch t hòa tan ặ ơ ậ đ m đ c h n ấ ặ ề Ch a nhi u các ch t c n bã ấ ộ ạ ơ và các ch t đ c h i h n ầ G n nh không còn các ch t dinh d ư ngưỡ
ể ầ * Phân bi c ti u đ u và máu.
ầ ướ ầ
ệ t thành ph n n ể ướ N c ti u đ u ấ ạ ứ ấ ặ
ề ấ
ấ ế bào máu ng và không có các
1.0
bào máu và protein
ệ ậ
16
Máu Không có các ch t c n bã và ấ ộ ạ các ch t đ c h i ề ứ Ch a nhi u các ch t dinh ưỡ ng và có các t d và protein ủ ữ ể ị ế ơ ậ ạ ị ế ậ Ch a ít các ch t c n bã và ấ ộ các ch t đ c ứ Còn ch a nhi u các ch t ưỡ dinh d ế t ị ứ * Nói th n nhân t o là đ n v c u tinh c a nh ng b nh nhân ọ ẽ suy th n vì n u b suy th n h s có th b ch t sau vài ngày
ị ộ
ữ ấ ả ủ ể ượ ứ ố c c u s ng n u đ ạ ậ
ộ ấ ọ
ớ ườ ấ ỏ
ủ ơ ể ớ ạ
ự
ệ ị ế ố c pha ch gi ng h t
ế ươ
ự ạ
ượ ả c khu ch tán sang dung
ượ ọ ạ ạ ễ ơ ể do b nhi m đ c nh ng ch t th i c a chính c th mình. ế ượ ấ ứ ị ọ ẫ c c p c u k p Song h v n có th đ ụ ể ờ ớ ự ỗ ợ ủ ạ ậ th i v i s h tr c a th n nhân t o. C th , th n nhân t o ầ ơ ả ủ ự ọ th c ch t là m t máy l c máu mà ph n c b n quan tr ng c a ế ạ ọ ượ i ch t o mô ph ng c u trúc nó là l p màng l c đ c con ng ậ ầ ạ ủ c a vách mao m ch c u th n ộ ớ + Phía trong l p màng này là máu đ ng m ch c a c th v i ơ ờ ự ỗ ợ ủ áp l c cao nh s h tr c a máy b m. ạ ượ + Phía ngoài là dung d ch nhân t o đ ả ấ ng, song không có ch t th i. huy t t ồ ộ ữ ệ S chênh l ch n ng đ gi a máu và dung d ch nhân t o đã ấ giúp cho các ch t th i trong máu đ ị d ch và máu đ ị ế ề ơ ể ạ i qua tĩnh m ch v c th . c l c s ch l
0.25
ạ ứ
ố ậ ề ế ộ
0.25
ơ ắ
ạ ể ể
ơ ữ ộ ẽ
0.5
4
ế ệ ủ ệ ỵ ơ ữ ộ ấ
ệ ể ơ ế ạ
ị ẹ ạ ấ ấ ạ i, không còn
0.5
ữ
ư ướ ộ ơ ứ ạ ự ậ ể
0.5
ạ ạ ễ ỡ ụ
ế ắ ạ ộ
ế ấ ố ỵ
ữ ư ể i trong đ i kèn
ế ộ ệ ườ ạ ề ả c b t theo ph n x có đi u ki n
0.25
ơ ữ ộ a/ Ch ng x v a đ ng m ch: Nguyên nhân: do ch đ ăn u ng nhi u cholesterol, ít v n ộ đ ng c b p ế Bi u hi n c a b nh: N u x v đ ng m ch não có th gây ạ ộ đ t qu ; x v a đ ng m ch vành s gây đau tim. Ngoài ra, còn ế ạ có th gây xu t huy t d dày, xu t huy t não . . . C ch gây b nh: cholesterol ng m vào thành m ch kèm theo ự ấ s ng m các ion canxi làm cho m ch b h p l ẵ c , x c ng và v a ra. nh n nh tr ơ ữ Tác h i: đ ng m ch x v a kéo theo s v n chuy n máu ể ầ trong m ch khó khăn, ti u c u d v và hình thành c c máu ặ đông gây t c m ch, ho c gây nên các tai bi n nh đau tim, đ t ọ qu , xu t huy t các n i quan . . . cu i cùng có th gây ch t. b/ Đúng vì cu Tít mang m ra ăn thì nh ng ng ấ ẽ ế nhìn th y s ti ổ nên không th i kèn đ ơ ề ướ ọ t nhi u n ượ c
0.25
ể ở ườ ấ ng ấ ả i r t phát tri n, che l p c não trung gian và
ủ ộ ớ ề ặ ủ ạ ấ c ph m t l p ch t xám làm thành
0.25
5
ượ ấ ạ
ượ
ề ặ ườ ứ ệ ở t
0.25
ả c chia thành nhi u vùng khác nhau, đ m ấ i xu t ế ể não ng ữ ậ ệ ậ ớ
ữ ế t.
ườ ầ
0.25
17
ng th n kinh n i các vùng c a v não ớ ủ ỏ ề ử ạ ẫ ố ấ ạ * C u t o: ạ Đ i não não gi a.ữ B m t c a đ i não đ ệ ế ỏ ề v não, có nhi u n p g p t o thành các khe, rãnh làm tăng di n ề ặ ỏ tích b m t v não. ỏ Trên v não đ nh n các ch c năng khác nhau. Đ c bi ộ hi n các vùng m i: vùng v n đ ng ngôn ng , vùng hi u ti ng nói và ch vi ố ấ ắ Ch t tr ng là các đ ườ ố và n i hai n a đ i não v i nhau. Các đ ng d n truy n n i
0.75
ầ ướ ủ i c a não và v i t y s ng. Các
ớ ủ ố ặ ở ủ ố t y s ng.
ặ ở ỏ ủ hành t y ho c ủ ả
ắ ng này đ u b t chéo ho c ứ ủ ỏ ề
ớ ạ ạ ng
ứ ệ ệ
ể
ứ t. Đó chính là h th ng tín hi u th hai hoàn toàn
ộ ớ ở ộ ớ ữ ỏ gi a v não v i các ph n d ề ườ đ ạ * Ch c năng c a v não: V não là trung tâm c a các ph n x ệ ượ có đi u ki n đ * So v i đ i não thú, đ i não ề ấ ạ phân hóa v c u t o và ch c năng. Đ c bi ế ớ các vùng m i: vùng ti ng nói, ch vi ữ ế ch vi không có ờ ố ể c hình thành trong đ i s ng cá th ự ơ ấ ở ườ ớ ề i l n h n r t nhi u, có s ặ ự ấ t có s xu t hi n ế ữ ế t, vùng hi u ti ng nói, ệ ố ệ ậ các đ ng v t thu c l p thú.
ờ Ề Ố Th i gian: 45 phút ) Đ S 7:
ể ụ ề ạ ấ ườ ủ ả Em hãy l y ví d v ph n x ? Hãy phân tích đ ầ ng đi c a xung th n Câu 1. (2 đi m).
ả ạ kinh trong ph n x đó?
ể ả ươ ậ ượ ầ ộ a) Hãy gi i thích vì sao x ng đ ng v t đ ở c h m (đun sôi lâu) thì b ? Câu 2. (2 đi m).
ộ ộ ơ ể ơ ấ ậ ơ ố ỗ ủ b) Có khi nào c g p và c du i c a m t b ph n c th cùng co t ặ i đa ho c cùng
ỗ ố du i t i đa? Vì sao?
ể ả ạ ả ờ Hãy gi i thích vì sao máu ch y trong m ch không bao gi ư đông, nh ng Câu 3. (2 đi m).
ễ ỏ ạ máu h ra kh i m ch là đông ngay?
ể ể ượ ứ ữ ạ ố ổ Khi ta ăn cháo hay u ng s a, các lo i th c ăn này có th đ ế c bi n đ i Câu 4. (1 đi m).
ư ế ệ trong khoang mi ng nh th nào?
ể ệ ự ấ ở ấ ộ ơ ể ấ ở ấ ộ ế ổ ổ Phân bi t s trao đ i ch t c p đ c th và trao đ i ch t c p đ t Câu 5. (3 đi m).
ệ ề ự ấ ở ố ổ ấ ộ bào? Nêu m i quan h v s trao đ i ch t hai c p đ này?
Câu Đáp án
ả ấ
ầ ủ ụ ề ng đi c a xung th n kinh ….. Câu 1 (2đ) Điể m 0,5đ 1,5đ
ậ ị n
ạ ế ở ố ượ ị ở ọ ướ ầ c h m ng t ơ i là ch t vô c không còn c liên k t b i c t đ 0,5đ 0,5đ ng còn l ở ng b Câu 2.
(2đ) ậ ơ ể ộ ộ ơ ấ ơ 0,5đ i đa.
ậ ơ ể ỗ ố ơ 0,5đ ỗ ủ ế ấ ườ ơ i đa khi c ự ng l c co
18
ạ L y đúng ví d v ph n x ườ Phân tích đ ầ ộ ươ a) X ng đ ng v t khi h m (đun sôi lâu) b b vì: ỷ (cid:0) ấ ố Ch t c t giao b phân hu ầ ươ ấ Ph n x giao (cid:0) ươ x b) ỗ ủ Không khi nào c g p và c du i c a m t b ph n c th cùng co du i t ộ ộ C g p và c du i c a m t b ph n c th cùng du i t ậ này m t kh năng ti p nh n kích thích, do đó m t tr (ng ỗ ố ơ ấ ấ ả ườ ị ệ i b li t)
:
không v ỡ 0,5đ
ậ ạ ạ ể ầ ờ ả Câu 3 (2đ) ạ ố t ra 0,5đ
ỏ (cid:0) ể ầ ạ v ỡ (cid:0) 1đ (cid:0) ng c a thành m ch thô ráp ế ươ ế ị ế ế ợ ạ Máu ch y trong m ch không đông do ạ (cid:0) ạ ể Ti u c u v n chuy n trong m ch va vào thành m ch ơ (cid:0) ể ạ i phóng enzim đ t o ra máu không gi nh thành m ch tr n ạ ế ầ ấ Trên thành m ch có ch t ch ng đông do b ch c u ti ạ Máu ra kh i m ch b đông là do : ủ ươ Ti u c u va vào v t th phóng enzim k t h p Pr và can xi trong v t huy t t ng gi ạ ơ t o t i ả máu (cid:0) ụ
ố ế ệ ổ c c máu đông. ữ (cid:0) ăn cháo, u ng s a bi n đ i trong khoang mi ng.
enzim ấ ớ ướ ọ ộ ộ ườ + V i cháo: Th m ít n c b t, m t tinh b t đ ng man tô 0,5đ Câu 4 (1đ) amilaza
ớ ữ ấ ộ ướ ọ ự ễ + V i s a: Th m m t ít n c b t, s tiêu hoá không di n ra 0,5đ
ệ ự ấ ở ấ ộ ơ ể ấ ở ấ ổ ổ * Phân bi t s trao đ i ch t c p đ c th và trao đ i ch t ộ c p đ
ế t bào? Câu 5.
ở ấ ộ ơ ể ữ ệ ổ ậ ấ ấ TĐC c p đ c th là trao đ i v t ch t gi a h tiêu hoá, hô h p và (3đ)
ế ớ ể ấ ả ờ bài ti t v i môi tr ng ngoài, có th l y …. th i …. 0,5đ
ở ấ ộ ế ổ ậ ữ ế ự ấ TĐC c p đ t bào là s trao đ i v t ch t gi a t bào và môi
ườ ấ ế ỡ ng trong máu cung c p t 0,5đ
ả bào, th i m máu ấ ấ ở ệ ề ự ố ổ ộ tr * Nêu m i quan h v s trao đ i ch t hai c p đ này?
2 (cid:0)
ở ơ ể ấ ưỡ ế ậ ừ ế TĐC c th cung c p dinh d ng, O t bào, nh n t t bào các 0,5đ
2 th i ra môi tr
ế ả ườ ẩ ả s n ph m bài ti t, CO ng.
ả ượ ấ ơ TĐC ở ế t bào gi i phóng năng l ng cung c p cho c quan 0,5đ
ờ ể ờ ề (Không k th i gian giao đ ) Ề Ố Th i gian: 90 phút Đ S 8:
ứ ể ế ủ ơ ể ị ứ ơ bào là đ n v ch c năng c a c th . ? Câu 1 (1.5 đi m)Ch ng minh t
Câu 2 (2.0 đi m)ể
ủ ủ ố ề ứ ứ ọ ộ
ộ ố ễ ủ ượ ễ ế ệ ể 1 Khi nghiên c u v ch c năng c a t y s ng trên m t con ch, m t b n h c sinh ễ ộ ạ c r nào còn, r
ị ứ ả ằ ứ vô tình đã làm đ t m t s r t y, b ng cách nào em có th phát hi n đ nào b đ t. Hãy gi i thích.
ủ ạ ầ 2 T i sao nói dây th n kinh t y là dây pha.
Câu 3 (1 đi m)ể
19
ả ả ơ ế ủ ự ổ a, Gi b, Gi i thích vì sao máu AB là máu chuyên nh n, máu O là máu chuyên cho? i thích c ch c a s trao đ i khí ậ bào? ở ế t
Câu 4 (2.5 đi m)ể
ấ ạ ừ ằ ộ ươ Nêu khái quát các b ph n c u t o tai ? Vi c c quan tai có c u t o v a b ng x ng,
ừ ằ ụ ả ậ ấ ạ ế ệ ơ ư ế ằ b ng s n và v a b ng mô liên k t có ý nghĩa nh th nào ? gi i thích ?
Câu 5 (1 đi m)ể ấ ỗ ộ
ầ i là m t nhóm máu khác nhau. ồ ng và h ng c u riêng). Sau đó cho h ng
ườ L y máu c a 4 ng ầ ế ươ ả ư ộ ẫ ớ ủ ồ R i tách ra thành các ph n riêng bi ầ ng, thu đ c u tr n l n v i huy t t ế ườ i: An, Bình, Cúc ,Y n m i ng ồ ế ươ t (huy t t c k t qu nh sau:
ệ ượ ế An Bình Cúc Y nế
Huy tế ngươ t
ầ
+ + +
ồ H ng c u An Bình Cúc Y nế ấ + + ả ứ ả ứ ư ế ầ ồ ị
+ + ấ ườ ng tính, h ng c u b ng ng k t; d u() là ph n ng âm ủ D u(+) là ph n ng d ồ ị ư ầ ị ươ ế tính, h ng c u không b ng ng k t. Hãy xác đ nh nhóm máu c a 4 ng i trên.
Câu 6 (2 đi m)ể ế ấ ẩ ỗ ầ ộ
ờ Cho bi ượ ủ ằ ờ ỳ
ấ ờ ỏ
ạ ộ
ủ ỳ
t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t ngày đêm đã c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, th i gian pha ằ ố ầ ờ ờ ủ ấ ẩ đ y đi đ co tâm nhĩ b ng 1/3 th i gian pha co tâm th t. H i: ậ 1. S l n m ch đ p trong m t phút? ạ ộ ộ 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ 3. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung?
Câu Đáp án Điể m
ứ
ấ ả ọ
ế ở ế t ườ ế ạ ộ ấ bào
ủ ế ị ứ ủ ơ ể ề ữ ế ấ ạ ộ ọ bào ng quanh t bào do các bào 0,25đ 0,25đ
ể ượ ợ 0,25đ
ộ ơ ổ ng,ribôxoom là n i t ng h p prôtêin ố ả ữ ẩ ồ ế
ể
ấ ả ệ ứ ế i n i ch t:đ m b o s liên h gi a các bào quan trong t bào 0,25đ
ướ ộ ế Câu 1: bào: ể ạ ộ bào
ủ ế ọ ự 0,25đ
ấ ế ủ ấ bào và nhân
ạ ộ ự ố ơ ở ờ 0,25đ
20
ả ứ ườ ủ ộ ớ ủ ơ ể ơ *Ch ng minh t bào là đ n v ch c năng c a c th : ễ ố T t c m i ho t đ ng s ng c a c th đ u di n ra ớ ổ Màng sinh ch t: trao đ i ch t gi a t bào v i môi tr ơ ả ố ấ ế Ch t t bào:là n i x y ra m i ho t đ ng s ng c a t ứ ệ ự quan th c hi n ch c năng khác nhau ơ ạ + ti th :là n i t o ra năng l + B máy gôn gi:Thu h i ,tích tr và phân ph i s n ph m cho t ả bào,Trung th tham gia quá trình phân chia và sinh s n ả ự + L Nhân t ề + đi u khi n các ho t đ ng c a t ề ứ + Ch a NST có vai trò quan tr ng trong s di truy n ấ ả T t c các ho t đ ng nói trên c a màng sinh ch t,ch t t ự ớ làm c s cho s s ng,s l n lên và sinh s n c a c th .Đ ng th i giúp ơ ể c th ph n ng chính xác v i các tác đ ng c a môi tr ả ủ ơ ể ồ ng
ạ ầ ượ
ạ ị c bên đó b ằ i co ch ng t t các chi (b ng dd HCl 3% ) ỏ ễ ướ ứ r tr 0,25đ
ạ ễ ướ i và r sau còn.
ứ ỏ ễ ướ r tr c các bên còn ễ ạ i không co ch ng t 0.25đ
ị ứ i b đ t.
ế ị ứ ỏ ễ ả ứ r sau bên đó b đ t. 0,25đ
ừ ề ầ ậ ộ i thích: r tr c d n truy n xung th n kinh v n đ ng t trung
ầ ễ ướ ẫ ơ ơ 0,25đ
ả ứ ả ề ề ầ ẫ ơ các c quan v trung Câu 2: 0,25đ
ả ng th n kinh đi qua c quan ph n ng (c chi) ễ ừ ầ ng th n kinh. ạ ầ ủ
ộ ễ c và m t r sau
ầ ễ ướ ồ ừ ủ ố ớ ộ c g m các s i th n kinh v n đ ng đi ra t t y s ng t ơ i các c 0,25đ
ồ ố ơ 0.25đ
ả ố ạ ầ ầ gian đ t t o thành dây th n kinh t y ợ i l i t ớ ủ ố ủ Dây th n ầ 0,25đ ấ 1 Kích thích r t m nh l n l ế + N u chi đó không co, các chi còn l ứ đ t, r tr c bên còn l ế + N u chi đó co các chi còn l ạ l + N u không chi nào co c ch ng t … * Gi ươ R sau d n truy n xung th n kinh c m giác t ươ 2 T i sao nói dây th n t y là dây pha. ộ ễ ướ ủ ồ Dây th n kinh t y g m m t r tr ậ ầ ợ + R tr quan ễ + R sau g m các s i th n kinh c m giác n i các c quan v i t y s ng. ễ ậ ạ ạ ỗ Hai r ch p l ủ kinh t y là dây pha.
ậ ứ ả
ồ ầ ậ ế ươ 0.25đ
ầ ạ ế
ạ ấ ậ ẻ
ầ ồ 0.25đ
ủ ề ể c truy n cho máu khác, không b kháng th trong huy t t Câu 3: ượ ế ậ
ế ơ c 0.25đ
ừ
ượ ế ơ bào nên khí này đ c 0.25đ
a, Máu AB là máu chuyên nh n; Máu AB có ch a c kháng nguyên A và ư ể ng không có kháng th , do v y B trong h ng c u, nh ng trong huy t t ế ồ ả máu AB không có kh năng gây k t dính h ng c u l . Vì th máu AB có ề th nh n b t kì lo i máu nào truy n cho nó. ậ ứ Máu O không có ch a kháng nguyên nào trong h ng c u. Vì v y, khi ế ươ ị ượ đ ng c a c coi là máu chuyên cho. máu nh n gây k t dính. Nên máu O đ ượ ạ bào nên khí này đ Khí O2: Trong mao m ch cao h n trong t ế ế bào. máu vào t khuy ch tán t ấ ạ Khí CO2: Trong mao m ch th p h n trong t ế khuy ch tán t bào vào máu. ừ ế t
0.25đ
0.25đ ữ ằ ng tai n m trong hòm nhĩ.
ữ ậ ấ ạ ủ ộ 1. Khái quát các b ph n c u t o c a tai: ố ồ Tai ngoài: g m vành tai và ng tai ỗ ươ ồ Tai gi a: g m có chu i x ớ Ngăn cách tai ngoài v i tai gi a là màng nhĩ 0.25đ
ố ậ
0.25đ ộ ằ
ậ ố ề ự + B ph n ti n đình và các ng bán khuyên: thu nh n thông tin v s cân b ng c a c th . ng và c tai màng): Thu nh n kích thích âm thanh. + c tai( c tai x 0.25đ Tai trong có 2 ph n:ầ ậ ề ủ ơ ể ươ ố i thích ý nghĩa:
ậ ấ ạ ằ ộ
21
0.25đ ầ ủ ố ậ ẻ ạ ổ ố ả 2. Gi ể a, Các b ph n c u t o b ng s n( Vành tai và đo n đ u c a ng tai) đ ạ t o tính d o dai, tránh t n th ạ ụ ớ ươ ng khi va ch m v i các v t trong môi
ườ
0.25đ Câu 4: ng. ộ ạ ằ ằ ươ ươ ể ạ ề ị tr ậ ấ ạ b, Các b ph n c u t o b ng x ố đo n sau ng tai b ng x ng: ổ ng đ t o khoang n đ nh truy n sóng
âm. 0.25đ
ể ố ị ấ ằ ng tai b ng x
ươ ế
ố ừ ươ ị ề ứ ng có c u trúc b n c ng đ c đ nh v màng nhĩ đ n tai trong. ứ ể ứ ự ệ ố ả ố ỗ ỗ ươ Chu i x ủ trí c a chúng n i t c tai x ng c ng và r ng đ ch a đ ng và b o v c tai màng
0.25đ
ằ
bên trong. ấ ạ ộ c. Các b ph n có c u t o b ng mô liên k t: ộ ổ ứ ế ế ẻ ậ Màng nhĩ là m t t 0.25đ
ố ễ giúp nó d rung đ ng và co dãn t
ố ằ ộ ấ ạ ề ộ
ơ
1.0 đ Câu 5:
ề ch c màng liên k t có tính m m d o và co dãn, ủ ụ t khi có tác d ng c a sóng âm. ế ể ễ c tai màng c u t o b ng mô liên k t đ d rung đ ng truy n sóng ơ ở ủ âm lên c quan coocti c a màng c s . alập luận đúng, chặt chẽ Tìm ra các nhóm máu: An Bình Cúc Yến Nhóm máu O Nhóm máu AB Nhóm máu A hoặc B Nhóm máu B hoặc A
ẩ ấ ộ 1. Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y : 0.25đ 7560 : (24. 60) = 5,25 lít.
ấ ố ầ S l n tâm th t trái co trong m t phút là : 0.25đ
ậ ố ầ ạ ộ 75 l n.ầ 0.25đ
Câu 6: ạ ộ ủ ờ ộ ỳ 0.25đ
ộ (5,25. 1000) : 70 = 75 ( l n)ầ ậ V y s l n m ch đ p trong m t phút là : 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây.
0.25đ
0.25đ ờ ờ ọ ấ ờ
Đáp s ố : 0,8 giây. ủ 3. Th i gian c a các pha : ủ Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x . Ta ờ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 0.25đ
ậ ủ 0.25đ
ấ x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây.
ờ ờ ( không kể Ề Ố Th i gian : 90 phút th i gian giao đ ề ) Đ S 9:
ủ ơ ể ứ ơ bào là đ n v ch c năng c a c th ?
ươ ệ ọ
22
ươ ứ ầ ọ Câu 1. (1 đi m)ể : Hãy ch ng minh t ế Câu 2. (2 đi m):ể ấ ch ng minh các thành ph n hoá h c có trong x ị ứ ể ầ X ng có tính ch t và thành ph n hoá h c nào ? Nêu thí nghi m đ ng ?
ồ ữ ệ ầ ấ ạ ủ
ầ ạ ự ệ ạ ầ i có s khác nhau đó ?
ụ ủ ạ t m t chu kì co giãn c a tim ? Vì sao tim ho t đông liên t c
ố ờ ệ
ấ ở ấ ộ ế ổ c p đ t
ấ
ộ ơ ể c p đ c th và trao đ i ch t ộ hai c p đ này? ủ ạ ứ ườ ứ i : ch ng t ỏ ự ế s ti n
ặ ớ ộ ườ i so v i đ ng v t khác trong l p thú ?
Câu 3. (2 đi m)ể : H tu n hoàn máu g m nh ng thành ph n nào ? Nêu c u t o c a các thành ph n trong h m ch?Vì sao l Câu 4. (2 đi mể ): Hãy cho bi ộ ế ỏ su t đ i mà không m t m i ? ấ ở ấ ổ ệ ự Câu5. (2 đi m)ể : Phân bi t s trao đ i ch t ổ ệ ề ự ấ ở ố bào ? Nêu m i quan h v s trao đ i ch t ể Câu 6. (1 đi m)ể : Nêu đ c đi m , c u t o , ch c năng c a đ i não ng ấ ạ ậ ủ hoá c a ng Câu ớ Đáp án Đi mể
ế
ấ ự 1 ng:
ọ
ưở ự ạ ớ ượ ổ ạ ộ ủ ơ ể ố ng cho m i ho t đ ng s ng c a c th : ơ ể ớ i giai đo n tr bào giúp c th l n lên t ng 0,25 0,25 0,25 ể ả
ủ ơ ể ề 0,25 ọ ủ ế ơ ứ Ch c năng t bào: ệ ự Th c hi n s trao đ i ch t và năng l ượ ấ Cung c p năng l ủ ế S phân chia c a t thành có th tham gia vào quá trình sinh s n. ố ư ậ ạ ế Nh v y m i ho t đ ng s ng c a c th đ u liên quan đ n ho t ủ ơ ể ị ứ ế ố ộ bào còn là đ n v ch c năng c a c th đ ng s ng c a t ạ ộ bào nên t
ấ ắ 0,5
ắ ươ ồ ơ ể ỡ ắ ự ơ ọ t c các l c c h c ể ố ng có th ch ng đ
ồ ươ ườ ờ ộ ủ ơ ể c s c n ng c a c th . ươ ng ng i già giòn.
ọ 0,5
ọ ồ
ố ấ ắ ươ ắ ố ả ng r n ch c, c t giao đ m
2 ồ
ưở 0,5
ế ng đùi ch tr ấ ạ ấ ể ố ề ầ ị ng thành ngâm trong dung d ch axit Clohiđric i r t m m và có th u n cong
ọ ử 0,5
ế ng đùi ch tr ươ ữ
ố ng thành khác đ t trên ng n l a đèn c n cho ng không cháy n a, không còn khói bay lên, bóp nh ph n ố ụ ấ ạ ươ ư ng đã đ t v ra nh tro đó là các khoáng ch t t o cho x ồ ẹ ầ ắ ng r n
ồ ặ ơ ả * Tính ch t: X ng có 2 đ c tính c b n đàn h i và r n ch c: ạ ấ ả ể ố ươ i t Nh tính đàn h i nên x ng có th ch ng l ộ ươ ắ ờ tác đ ng vào c th , nh tính r n ch c nên b x ượ ứ ặ đ ẻ X ng tr em có tính đàn h i cao, x ầ * Thành ph n hóa h c: ấ ữ ơ ủ ấ ố Bao g m ch t h u c còn g i là ch t c t giao và ch t khoáng ch ấ ế y u là mu i canxi, ch t khoáng làm cho x ả b o tính đàn h i. * Thí nghi m:ệ ấ ươ L y x 10%, sau 1015 phút l y ra, ph n còn l ấ ữ ơ ễ d ràng đó là ch t h u c . ưở ấ ươ L y x ế đ n khi x ươ x ch c.ắ
3
ộ ủ ế ệ ầ ạ ộ 1
ạ
ạ ồ ồ ệ ạ ộ ạ
ạ ạ ở ạ ớ c c u t o b i 3 l p chính: Bi u bì, 0,5
23
(cid:0) ạ ự ớ ơ ị ừ ả ẫ ạ ậ * H tu n hoàn máu g m các b ph n ch y u: Tim, đ ng m ch, tĩnh ế m ch, mao m ch và h b ch huy t ệ ạ ạ * H m ch g m có đ ng m ch, tĩnh m ch và mao m ch: ể ề ượ ấ ạ ộ Đ ng m ch và tĩnh m ch đ u đ ạ ộ ế ơ ơ c tr n và mô liên k t tuy nhiên đ ng m ch dày h n tĩnh m ch vì ế ơ ộ tim đ n c quan đ ng m ch d n máu t ph i ch u áp l c l n còn
ề ừ ơ ự ụ c quan v tim nên áp l c tác d ng lên thành
ạ
ẹ ể ộ ớ ỉ ồ ấ 0,5
ở ưỡ ng ế ừ t t
ể ế ế bào và ng ộ ượ ạ c l ễ ướ ồ ẫ ạ tĩnh m ch d n máu t ỏ ơ m ch nh h n. ạ Mao m ch ch g m có m t l p bi u bì d t đ các ch t dinh d ấ ấ trong máu th m qua đ n t và oxi i ch t bài ti ấ ế c mô r i vào máu m t cách d dàng bào th m qua n t
ỳ ộ ạ ộ ả 1
4 ấ ỉ ỉ ồ M t chu k ho t đ ng tim g m 3 pha, kho ng 0,8 giây, pha co 2 tâm ấ nhĩ 0,1 giây; pha co 2 tâm th t 0,2 giây, giãn chung 0,4 giây. Tâm nhĩ co 0,1 giây, gh 0,7 giây, tâm th t co 0,3 giây, ngh 0,5 giây 1 (cid:0) ề ủ ụ ồ ạ ộ ờ ơ ỉ th i gian ngh ng i nhi u đ ph c h i ho t đ ng
.
ự ấ ở ấ ộ ơ ể ữ ơ ể ớ c p đ c th là s trao đ i v t ch t gi a c th v i 1
ứ
ờ ổ ậ ấ ố c, mu i khoáng và oxi t ườ ừ ng
ấ ướ ả 2 và ch t th i ra môi tr ệ t.
ổ ự 0,5 ấ ưỡ ữ ế ng và oxi t 5 ườ ướ ả
ấ ố ể ư ế ờ ơ
ổ 0,5 ổ ồ ạ ế ổ i trao đ i ch t bào t n t t
ư ậ
ậ ấ
ư ấ ổ
ổ Trao đ i ch t ơ ể ấ ườ ng ngoài. C th l y th c ăn n môi tr ấ ồ ườ ả môi tr ng ngoài đ ng th i th i khí CO ế ệ ệ ngoài thông qua h tiêu hóa, h hô h t, h bài ti ớ ổ ộ ế ấ ở ấ ự bào v i c p đ t S trao đ i ch t bào là s trao đ i ch t gi a t ừ ậ ế ế máu bào ti p nh n các ch t dinh d ng trong, t môi tr ả ồ ạ ộ ử ụ vào n c mô s d ng cho các ho t đ ng s ng, đ ng th i th i các s n ế ườ ủ ẩ t. ng trong đ đ a đ n các c quan bài ti ph m phân h y vào môi tr ấ ố ệ ấ ở ơ ể ạ ệ ề c th t o đi u ki n cho trao đ i ch t M i quan h : Trao đ i ch t ở ế ấ ở ế ượ ạ c l bào, ng i và bào giúp cho t t ể ủ ơ ể ự ồ ạ ơ ở ể i và phát tri n c a c th . Nh v y, phát tri n là c s cho s t n t ả ấ ở ơ ả ế ớ ộ ổ t v i nhau đ m b o cho c trao đ i ch t 2 c p đ liên quan m t thi ể (cid:0) ơ ả ủ ự ặ ể ồ ạ th t n t trao đ i ch t là đ c tr ng c b n c a s i và phát tri n s ng.ố
.
ơ ố ượ ớ ơ ể ườ ớ ậ ộ ớ ộ i l n h n các đ ng v t thu c l p ng não so v i c th ng 0,25 6
ề ề ặ ứ ơ ố 0,25 ớ
ậ ả ộ 0,5 ư ộ ả ậ ữ
ộ ớ ế ữ ế ể ế – Kh i l thú. ỏ V não có nhi u khe và rãnh làm tăng b m c ch a các n ron (kh i ấ ượ ng ch t xám l n) l ộ Ở ườ i, ngoài các trung khu v n đ ng và c m giác nh các đ ng ng ậ v t thu c l p thú còn có các trung khu c m giác và v n đ ng ngôn ng (nói, vi t, hi u ti ng nói và ch vi t).
Ề Ố Đ S 10
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Câu 1 (1 điêm): Tinh chât sông cua tê bao biêu hiên nh thê nao?
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ượ ̃ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ c Câu 2: (2 điêm): Giai thich nh ng đăc điêm cua hông câu giup no co thê th c hiên đ
24
́ư ơ ̉ ch c năng trong c thê?
́ ̉ ̉ ̃ Câu 3: (2 điêm): Hay giai thich câu ca dao:
́ ̣ ̀ ́ ơ "Ăn no ch co chay đâu
́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ́ ́ Đoi bung ch co tăm lâu la phiên"
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ư ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ c môt phan xa co ́ Câu 4: (3 điêm): Phan xa la gi? Nêu nh ng điêu kiên cân đê thanh lâp đ
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ điêu kiên? vai tro cua phan xa trong đ i sông?
́ ̃ ́ ́ ́ ư ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Nêu đăc điêm, câu tao va ch c năng cua đai nao ng ̀ ̉ ̉ ự ươ i ch ng to s tiên hoa cua Câu 5: (2 điêm):
́ ́ ơ ́ ơ ̣ ̣ ng ́ ̀ ươ i so v i đông vât khac trong l p thu.
Câu
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ Tinh chât sông cua tê bao biêu hiên Đap ań ́ ̣ ở cac đăc điêm sau: Điêm̉ 0,25
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ Tê bao luôn trao đôi chât v i môi tr ̀ ̀ ươ ng thông qua mau va n ́ ươ c mô:
2 va cac chât dinh d
́ ́ ̀ ̀ ư ̉ + Lây 0́ ̃ ươ ng t ̀ môi tr ̀ ươ ng va thai ra môi tr ́ ̀ ươ ng cac 0,25
̉ ́ chât thai. 1 ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ơ + Qua qua trinh trao đôi chât ma tê bao co kha năng tich luy vât chât, l n 0,25
́ ơ ưở ̉ lên phân chia giup c thê tăng tr ng.
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ́ ̉ ư Tê bao con co kha năng cam ng v i cac kich thich cua môi tr ̀ ươ ng. 0,25
́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ơ i.
̉ ư ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ 2 ̀ ́ ươ ng va co phan ng tra l Tiêp nhân cac kich thich cua môi tr ́ ́ ́ Hông câu ch a huyêt săc tô: Huyêt săc tô con goi la hêmôglôbin (Hb) đo
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ợ ̣ ̣ ̉ ́ la môt loai prôtêin kêt h p v i chât săc đo co ch a săt (Fe). Khi mau đi 0,5
2 tao thanh̀
́ ́ ́ ợ ́ ơ ̉ ̉ ̣ qua phôi do ap suât ôxi trong phôi cao lên Hb kêt h p v i O
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ợ h p chât không bên la hêmôglôbin tach ra giai phong ôxi cho tê bao , Hb
2 ra ngoai.̀
́ ̃ ́ ơ ự t ợ do se kêt h p v i CO
̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ́ Hông câu co hinh đai, lom hai măt : So sanh v i cac đông vât co x ươ ng
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ̣ ́ ơ sông khac thi v i cung môt khôi l ̀ ̉ ng hông câu, bê măt tiêp xuc cua 0,5 ̀ ̀ ́ ́ ở ươ ơ ́ ơ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ hông câu ̀ i l n so v i cua đông vât. Đăc điêm nay giup tăng l ng ng
̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ư ́ ơ ̀ ơ ư ợ ợ ́ ôxi kêt h p v i hông câu va nh đo phan ng kêt h p gi a hêmôglôbin
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ơ ̣ ̉ ̉ va ôxi th c hiên mau chong, giup mau cung câp đây đu ôxi cho c thê.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ự ượ ̣ ̉ Hông câu không co nhân: Đăc điêm nay b t s tiêu tôn năng l ng khi
̀ ̀ ́ ́ ̃ ơ ượ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ hông câu hoat đông giup c thê tiêt kiêm đ c năng l ̀ ng va cung nh ̀ ơ
0,5 ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ đo hông câu co thê lam viêc liên tuc trong suôt đ i sông cua no.
25
̀ ̀ ượ ơ ́ ơ ̉ ̉ ̣ Hông câu th ̀ ươ ng xuyên đ c đôi m i trong c thê: Trong môt giây
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ đông hô c thê co khoang 10 triêu hông câu đ ́ ́ ơ c sinh m i đê thay thê
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ượ ươ ự ̉ ̉ ̣ ̣ môt l ng t ng t ̀ hông câu gia va hông câu giam kha năng hoat đông. 0,5
̀ ́ ́ ̀ ̀ ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ Đăc điêm nay giup cac hông câu trong c thê luôn đ ́ ơ c đôi m i va duy
ơ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ c kha năng hoat đông liên tuc trong c thê.
́ ̀ ̣ tri đ ́ ơ a. " Ăn no ch co chay đâu"
̀ ̀ ́ ̀ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ Chay la môt hoat đông cân đ c cung câp nhiêu năng l ̀ ng, nhât la
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ượ ư ̣ ̣ ̣ chay thi, chay v t lên đâu, ma trong luc v a ăn no xong lai cân tâp trung 0,5
́ ̀ ượ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ năng l ng cho hoat đông cua c quan tiêu hoa. Quan trong la hoat đông
2 va cac chât dinh d
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ thi mau phai dôn t ́ ơ i nhiêu, mang O ̀ ̃ ươ ng (chu yêu la
́ ượ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ glucoz ) t ́ ́ ơ ơ i đê ôxi hoa tao năng l ng cho c quan đo hoat đông.
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̃ Nêu ăn no xong chay ngay thi se bi "đau xoc" nhât la chay nhanh v t lên
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̀ đâu thi cang nguy hiêm, ăn v a xong se bi đây, kho tiêu vi mau đa dôn 0,25
̀ ́ ́ ̉ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư vao hoat đông chay nên han chê hoat đông chay cua c quan tiêu hoa th c
ăn.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ Phân phôi mau h p li la phai: nên nghi va ngu đê đam bao mau dôn vao 0,25
́ ́ ̣ 3 ́ ́ hê tiêu hoa giup tiêu hoa tôt.
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ̣ b. "Đoi bung ch co tăm lâu ma phiên"
̃ ́ ử ượ ợ ̣ ̀ Đây cung la l ̀ ơ i khuyên trong s dung năng l ́ ng h p li. Khi tăm c ơ 0,25
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ thê se mât nhiêt, c thê phai tăng sinh nhiêt đê bu đăp bi phân nhiêt mât đi
̃ư ̣ ̉ ̣ ́ khi tăm gi cho thân nhiêt ôn đinh.
̀ ́ ̀ ̣ ượ ượ Đây la hiên t ng mât thăng băng trong chi thu năng l ́ ng, co chi ma ̀
́ ̀ ́ ượ ượ ượ ̣ ̣ ́ không co thu. Năng l ng mât đi không đ c bu lai, di hoa v ̀ t đông 0,5
́ ̀ ́ ́ ̃ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ự hoa la s bât th ̀ ươ ng trong hoat đông sinh li cua c thê dân t ́ i bi cam
́ ̃ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ lanh do bi ha nhiêt, co thê dân t ́ ơ i đôt quy, t vong.
̃ ̀ ́ ư ̣ => Hai câu ca dao trên la nh ng l ̀ ơ i khuyên trong vê sinh ăn ăn uông 0,25
̀ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̀ trong sinh hoat hang ngay đam bao s hai hoa, gi ̃ ̀ ́ ư ư s c khoe lâu dai.
́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ 4 ư Đăc điêm câu tao va ch c năng cua đai nao ng ̀ ̣ ơ ươ i tiên hoa h n đông vât
ượ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ơ thuôc l p thu đ c thê hiên:
26
́ ̃ ́ ́ ượ ́ ơ ơ ươ ơ ơ ̉ ̣ ̣ Khôi l ng nao so v i c thê ng ́ ̀ ̣ ơ i l n h n cac đông vât thuôc l p 0,5
0,5 thu.́
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ư ơ ̉ ̣ ́ Vo nao co nhiêu khe va ranh lam tăng bê măt ch a cac n ron (khôi
́ ́ ́ ơ ượ l ng chât xam l n).
́ ̀ ́ ́ ̀ Ở ươ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ng ̀ ̣ i ngoai cac trung khu vân đông va cam giac nh cac đông vât 1
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ơ ư ̉ ̣ ̣ ́ thuôc l p thu, con cac trung khu cam giac va vân đông ngôn ng (noi,
́ ́ ́ ư ̉ ̉
́ ́ ́ ̉ ơ ư ̣ ̉ ́ ̃ viêt, kiêu tiêng noi, kiêu ch viêt) ́ ̀ ̉ ơ ̉ ư Khai niêm: La phan ng cua c thê tra l ́ ̀ i cac kich thich t ̀ môi tr ̀ ươ ng 0.5
̀ ̣ thông qua hê thân kinh.
̀ ̀ ̣ ̉ ̣ Điêu kiên đê thanh lâp PXCĐK:
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ư ợ ̣ ̀ Cân co s kêt h p gi a kich thich va điêu kiên va kich thich không điêu 0.5
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ kiên, trong đo kich thich co điêu kiên phai tac đông tr ́ ́ ́ ươ c. Qua trinh tac
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ đông hai loai kich thich đo phai đ c lăp đi lăp lai nhiêu lân va th ̀ ươ ng
ượ ̉ xuyên đ c cung cô.́
́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̀ ơ ̉ ̉ + Khoang cach gi a hai kich thich phai rât gân nhau. Nêu th i gian cach 0.5
̀ ượ xa thi không gây đ c PXCĐK.
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ 5 + C quan cam thu va trung ng thân kinh, đăc biêt la vo nao phai binh 0.5
̀ươ ươ ̣ ̉ th ng, không bi tôn th ng.
̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ Vai tro cua phan xa trong đ i sông:
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ơ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ư + Phan xa giup c thê phan ng kip th i va co hiêu qua đôi v i nh ng 0.5
̀ ̀ ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ thay đôi cua môi tr ̀ ̉ ươ ng bên ngoai va bên trong c thê, tao cho c thê kha
́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ́ ơ năng thich ng v i cac điêu kiên sông.
̀ ́ ́ ơ ở ở ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ + PXKĐK la c s cua moi hoat đông mang tinh chât ban năng đông 0.25
̀ ̣ vât va ng ̀ ươ i.
̀ ̀ ́ ́ ơ ở ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ + PXKĐK la c s cua cac hoat đông nhân th c, tinh thân, t duy, tri ́ 0.25
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nh ̀ ơ ở ươ ng i va môt sô đông vât bâc cao.
Ề Ố Đ S 11:
ộ ố ớ ự ế ủ ứ ổ ị ộ Câu 1:(2,0 đi m):ể Nêu vai trò c a enzim d ch ru t đ i v i s bi n đ i th c ăn trong ru t
non?
27
ể Câu 2(2,0đi m):
ể ườ ớ ế i v i t bào th c v t
ở ế ữ ệ ế ườ ớ ữ ế ậ ự ậ ? ự ậ ? T s gi ng nhau ừ ự ố i v i th c v t ố bào ng ề trên hãy rút ra k t lu n v quan h ti n hóa gi a ng
ắ ề ơ ở ủ ?
ế ỗ ầ ẩ ẩ ộ
ủ ằ ờ ờ ỳ
ờ ấ H i:ỏ
ạ ộ
ủ ỳ
t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t ngày đêm đã đ y đi c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, th i gian pha co tâm ằ ố ầ ờ ờ ủ ấ
a/ Nêu đi m gi ng và khác nhau gi a t và khác nhau Câu 3 (2,5 đi m):ể a/ Phân tích c s c a nguyên t c truy n máu b/ Vì sao nhóm máu AB là máu chuyên cho và máu nhóm O là máu chuyên nh nậ ? Câu 4: (2,0 đi m )ể ấ Cho bi ượ đ nhĩ b ng 1/3 th i gian pha co tâm th t. ậ A. S l n m ch đ p trong m t phút? ộ ạ ộ B. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ C. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung? Câu 5: (1,5 đi m) ể ơ ồ ướ ưỡ ụ ể ấ ấ ậ ả ng h p th và v n chuy n ch t dinh d các con đ S đ d
ẽ ậ ng. Hãy ườ ng
4
1
2
3
ấ ấ ấ ưỡ ể i đây mô t ụ chú thích các ch t h p th và v n chuy n vào hình v . Gan đóng vai trò gì trên con đ ậ v n chuy n các ch t dinh d ườ ể ề ng v tim.
Đi mể
ổ
Câu Câu1 (2,0) ị ế ứ ạ ộ ộ ố ớ ự ế ổ ấ ả ộ ụ ể ứ t c các lo i th c ăn. C th :
Amilaza Man tô Mantaza > Glucôzơ
ủ ộ ộ
ơ
28
0,5 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 N i dung ị Vai trò c a enzim d ch ru t đ i v i s bi n đ i th c ăn trong ru t non. ầ ủ D ch ru t có đ y đ enzim bi n đ i t Tinh b t Saccarozo Sacaraza > Glucôz + Levulo Lacto Lactaza > Glucôz + galacto ơ Protein Erepsin > Axit Amin Lipit Lipaza > Axit béo + Glixerin Axit Nucleic Nucleaza > Nucleotit
ữ ế bào ng ườ ớ ế i v i t bào th c v t ự ậ :
0,25
Câu2 (2đ) :
ầ ấ ạ ố ồ : màng sinh ch t, ấ
0,25
bào và nhân.
ị ấ ạ ị ứ ơ ơ
ể ố a. Đi m gi ng và khác nhau gi a t ố * Gi ng nhau ề Đ u có các thành ph n c u t o gi ng nhau g m ấ ế ch t t ủ ơ ể ề Đ u là đ n v c u t o và là đ n v ch c năng c a c th . * Khác nhau
0,5
ệ ế t ườ i
ấ ề Đi m phân bi bàoế Màng t
0,5
ế T bào ng ỉ ấ ự ậ T bào th c v t ả Có c màng sinh ch t và vách xenlulôzơ
ấ ế ườ ụ ạ Ch t t bào Th ng có l c l p.
0,25
Ch có màng sinh ch t không có vách xenlulôzơ Không có l c ụ l p.ạ Có trung thể Không có trung th .ể
ề
ứ
0,25
ườ
ố ự ậ ể
ể ữ
ằ ủ bào c a ng ố ồ ự ậ ườ ớ i v i th c v t ch ng ườ ư ứ ự ậ i và th c v t
ế ố ướ
ề
Câu3 (2,5đ) ế ố :
α ế ể ạ ạ ( gây k t dính A) và β 0,25 0,25
ồ ả 0,5
ầ ủ ế ươ ể
ơ ể ng k t dính h ng c u c a máu cho x y ra khi vào c th ậ ng c a máu nh n gây k t dính. ạ ướ ể ự ế ọ ủ ệ ầ ậ c đ l a ch n lo i 0,5
ườ ế ầ
ế ươ ồ ắ ườ ạ ị ợ ng ng
ị ế i cho b k t dính ậ i nh n gây t c m ch và tránh b nh n máu ệ ễ
0,5
ầ ạ ồ
ấ ỳ ể ả ồ
ề 0,5
ứ ầ ồ
ế ươ ề ể
29
ượ c ủ ng c a máu ậ ế ầ ậ ồ ọ ự ậ : ườ ớ ữ ệ ế ế ậ i v i th c v t * Rút ra k t lu n v quan h ti n hóa gi a ng ườ ớ ủ ữ ế ể ự ậ ữ i v i th c v t ch ng Nh ng đi m gi ng nhau gi a t bào c a ng ố ồ ệ ề ố i và th c v t có m i quan h v ngu n g c trong quá trình minh ng ớ i. phát sinh và phát tri n sinh gi ữ ế Nh ng đi m khác nhau gi a t ệ ề minh r ng tuy có m i quan h v ngu n g c nh ng ng ng khác nhau. ti n hóa theo hai h ắ ơ ở ủ a. C s c a nguyên t c truy n máu. ệ ườ ượ c phát hi n có 2 y u t i đ Trong máu ng ồ ầ Có 2 lo i kháng nguyên trên h ng c u là A và B. ế ươ Có 2 lo i kháng th trong huy t t ng là ế (gây k t dính B). ế ệ ượ Hi n t ặ ậ nh n g p kháng th trong huy t t ề Vì v y khi truy n máu c n làm xét nghi m tr máu ề truy n cho phù h p, tránh tai bi n: H ng c u ng ậ trong huy t t nhi m các tác nhân gây b nh. b. Nhóm máu AB là máu chuyên cho và máu nhóm O là máu chuyên nh nậ : ứ ư Máu AB ch a 2 lo i kháng nguyên A và B trong h ng c u, nh ng ứ ế ươ ể ng không có ch a kháng th . Do đó máu AB không có trong huy t t ậ ầ ạ ế kh năng gây k t dính h ng c u l , máu AB có th nh n b t k nhóm ậ ọ máu nào truy n cho nó nên g i là nhóm máu chuyên nh n. Máu O không ch a kháng nguyên trong h ng c u, do đó khi đ ị truy n cho máu khác không b kháng th trong huy t t nh n gây k t dính h ng c u nên g i là nhóm máu chuyên nh n.
ậ 0,5
ố ạ ộ ẩ Câu4 (2,0đ)
ố ầ ấ ộ 1.Tính s m ch đ p trong 1 phút. ấ Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y : 7560 : (24. 60) = 5,25 lít. = 5250 ml S l n tâm th t trái co trong m t phút là :
525000 : 70 = 75 ( l n)ầ
ậ ố ạ ầ ộ
ậ ạ ộ ủ ờ ộ ỳ 0,5
V y s m ch đ p trong m t phút là : 75 l n. 2.Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây.
0,5
ờ ờ ọ ấ ố Đáp s : 0,8 giây ủ 3. Th i gian c a các pha : ủ Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x .
ờ Ta
ế
ố
ủ ậ
i đa)
ờ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây. ể ( HS gi ấ ả i cách khác n u đúng cho đi m t
ưỡ ấ ng 1. Các ch t dinh d ợ ộ ớ ồ v i n ng đ thích h p ấ ộ và không còn ch t đ c
4. Các vitamin tan trong ầ d u và 70% lipit theo ườ ng này con đ
1,0 d
ưỡ ạ t
ấ ầ 2. Ph n ch t dinh ỹ ư ượ c tích lu ng d đ ả ỏ ặ i gan ho c th i b . ấ ộ ị ử Ch t đ c b kh Câu5 (1,5đ)
ưỡ
ấ 3. Các ch t dinh d ng khác và 30% lipit, có th ể ộ ố ấ ộ ẫ l n m t s ch t đ c ườ ng nà theo con đ y
ườ ể ậ ấ ưỡ ng v n chuy n các ch t dinh d ng:
12).
30
ủ * Vai trò c a gan trên con đ ự ữ ấ D tr các ch t (glicogen, các vitamin: A,D,E,B
ấ ướ c khi chúng đ
ử ộ ể ưỡ ể ấ ơ ể ố ượ c phân ph i cho c th . ư ng nh chuy n hoá glucoz và
ấ ộ ư ề Kh đ c các ch t tr Chuy n hoá các ch t dinh d axit amin thành ch t béo ... ồ Đi u hoà n ng đ protein trong máu nh fibrinogen, albumin...
0,5
Câu 1 (2 đi m)ể ạ
ả
ụ
ườ
ủ
ạ
ả
ầ
Ph n x là gì ? cho ví d và phân tích đ
ng đi c a xung th n kinh trong ph n x đó?
ể
ậ
ộ
ộ
ơ ả ậ
ự ậ bào th c v t và t ọ
ế ấ ủ ế
ậ
bào đ ng v t: b ph n quan tr ng nh t c a t
ộ bào đ ng v t ? ộ bào là b ph n nào ? Vì sao?
ắ ệ
ườ
ệ
ễ
ị
ả ở
ễ
ả
ớ ệ i đó có kh năng mi n d ch v i b nh lao. Sau khi m c b nh ễ ạ ớ ệ
ữ
ị
i đó có kh năng mi n d ch v i b nh s i .Đó là nh ng lo i mi m d ch nào? Vì sao?
ứ
ộ
ơ
Câu 2 ( 2 đi m )ể ữ ế Đi m khác nhau c b n gi a t ậ ế Trong t Câu 3 ( 2đi m)ể Khi tiêm phòng b nh lao ng ị ườ ở s i ng Câu 4 ( 2,0 đi m )ể Nói ru t non là n i tiêu hóa hoàn toàn th c ăn có đúng không .Vì sao? Câu 5: ( 1,0 đi m )ể
ớ ứ
ơ ả
ơ ả
ể
ể
ỏ
ủ Chuy n hóa c b n là gì?Ý nghĩa c a chuy n hóa c b n v i s c kh e.
ỉ
ở ộ
ạ ộ
ủ
ậ
ư
ạ ộ
duy ch có
ở ườ ng
i mà không có
đ ng v t ? Vai trò c a ho t đ ng t
duy
Câu 6 : ( 1,0 đi m )ể ư Ho t đ ng t đó.
ơ
Ề Ố Đ S 12
ộ
Câu
N i dung
ả ứ
Đi mể 0,5đ
l
ả
ủ ơ ể ả ờ ệ ầ
Câu 1. ( 2,0 đi m )ể
ạ
0,5đ
ụ ạ i) co l
i, đèn chi u sáng i, th c ăn vào mi ng thì
ế ướ ọ ế ướ ọ …
ử t n
ạ
ủ
ươ c b t ả
ậ
ng đi c a ph n x :
ạ tay ch m vào v t nóng thì
ạ
i
0,5đ
ế
ơ
ướ
ậ ế ự bào th c m) ti p s nóng c a v t ươ ng
ủ ề ng tâm v trung
0,5đ
ầ
ng th n kinh phát xung th n kinh theo dây li
ơ
ạ
ế
ể
KN Ph n xả ạ: Ph n ng c a c th tr i các kích thích ạ ọ ườ ủ c a môi tr ng thông qua h th n kinh g i là ph n x . ế Ví dụ: Tay ch m vào v t nóng r t tay l ạ ậ ệ ứ ồ ắ vào m t thì đ ng t (con ng c b t ti tuy n n ườ Phân tích đ ụ r t tay l ụ ả + Da tay ( n i có các t ẽ ầ s phát xung th n kinh theo dây h ằ ở ủ ố ầ t y s ng) th n kinh(n m ầ ươ ừ + T trung ả ứ ớ ơ i c quan ph n ng(c tay) tâm t ơ ạ ả ụ ế i (co c tay) + K t qu r t tay l ươ ự ng t Các VD còn l i phân tích t ẫ ư ọ ( N u HS v s đ minh h a nh hình 6.2 trang 21 SGK v n cho đi m t
ẽ ơ ồ ố i đa.)
Khác nhau:
Câu 2 ( 2,0 đi m )ể
31
0,25đ
ế
ộ
ế
ự ậ bào có màng
ậ T bào đ ng v t bào không có ỉ
T bào th c v t ế Màng t xenlulô
0,25đ
ấ
ấ
ườ
ng không
ụ ng có l c
0,25đ 0,25đ
ế Màng t màng xenlulô ch có màng ấ sinh ch t (Li, Pr .) ườ ế T bào ch t th ụ ạ có l c l p Có trung th ể Không có không bào
ự ẩ
0,5đ
ế
ậ
ộ
ọ
0,5đ
bào b ph n quan tr ng nh t ế ị
ấ là nhân t ề
ế bào . ề
ạ ộ
ủ ế
ọ ứ
ể
ố
ế T bào ch t th l p ạ Không có trung thể ế ớ Có không bào l n, quy t ấ ủ ế ị đ nh s th m th u c a t bào + Trong t ể Vì nhân đóng vai trò quy t đ nh trong di truy n, đi u khi n ế ố bào( n u HS trình bày nhân có m i ho t đ ng s ng c a t ch a ADN và A RN cũng cho đi m t
i đa )
ị
ễ
ệ
ườ
i đó có kh năng mi n d ch
0,5đ
Câu 3 ( 2,0 đi m)ể
ạ
ng ị
ạ
ư ế
0,5đ
ạ
ầ ạ
ượ ế
ế ụ ồ ạ
ơ ể
ể ễ
ị
ẩ c a vi khu n c làm y u không có kh năng gây h i. Nó ể bào b ch c u t o ra kháng th ,kháng th ớ i trong máu giúp c th mi m d ch v i
ắ ệ
ễ
ị
ớ i đó có kh năng mi n d ch v i
0,5đ
ở ng ễ
ườ ị
ả ễ
ở
ạ ẩ
ậ ở
ế
ộ ố
0,5đ
. Đ c t ấ
ơ ể
ố
ơ ể t ra ầ ạ ế bào b ch c u ỏ ệ i. C th sau khi kh i b nh thì ị
ơ ể
ể ẵ
ể
ớ
ở
ả Khi tiêm phòng b nh lao ụ ộ ễ ớ ệ v i b nh lao. Đó là mi n d ch nhân t o th đ ng ơ ể ộ ố ủ Vì: khi tiêm là đ a vào c th đ c t ả ư lao nh ng đã đ kích thích cho t ạ t o ra ti p t c t n t ệ b nh lao . Sau khi m c b nh s i ệ b nh s i .Đó là lo i mi n d ch t p nhi m. ệ Vì: vi khu n gây b nh s i khi vào c th đã ti ộ ố là kháng nguyên kích thích t đ c t ạ ả s n xu t kháng th ch ng l ể kháng th đó có s n trong máu giúp c th mi n d ch v i ệ b nh s i.
ơ
ứ
0,5đ
Câu 4 ( 2,0 đi mể )
ầ
ứ
ấ
ừ li ưỡ ng
ư c tiêu hoá d dang ch a thành ch t dinh d
0,25đ
ạ ở c.
ộ
ộ
ở
ụ ượ ỉ
ượ
c enzim
0,25đ
ế
ơ
ở ạ
ệ ổ ỉ
ị ế ạ
ấ ỗ
ắ
0,25đ
ượ
ổ
ế c bi n đ i ơ
ủ
ủ
ụ
ộ
ị
ị
ụ
ậ
ầ
ấ
0,5đ0,
ọ ụ ượ
ấ
ru t non .n i có đ các enzim c a d ch t y, d ch ru t và ứ ị i tác d ng c a d ch m t các thành ph n ch t trong th c c bi n đ i hóa h c hoàn toàn thành các c
ứ
ộ n i tiêu hóa hoàn toàn th c ăn là đúng . + Nói ru t non là ệ ở khoang mi ng, d dày, các thành ph n th c ăn (tr Vì : ỉ ượ pít) ch đ ơ ể ấ mà c th h p th đ khoang mi ng ch có m t ít tinh b t chín đ ườ ng mantôz amilaza bi n đ i thành đ ổ ở ầ ộ d dày ch có m t ph n ch t Prôtêin b bi n đ i b i ấ enzim pepsin thanh các pôtêin chu i ng n,/các lo i ch t khác không đ ở ộ ủ ướ d ổ ế ượ ăn ( Li,Pr,G...) đ ơ ể ấ ưỡ ng mà c th h p th đ ch t dinh d ơ ộ ư ậ > nh v y ru t non là n i tiêu hóa hoàn toàn th c ăn.
0,25đ
ầ ng c n thi ệ
ơ ả ườ
ể ự ố
ượ ề
0,5đ
+ Khái ni mệ ; Chuy n hóa c b n là năng l ơ ể c th duy trì s s ng bình th
ế ể t đ ơ ẻ ở ng trong đi u ki n c th
Câu 5 ( 1,0 đi m+ể
32
ấ
ạ
ự
ầ
ể
ơ ả ạ
ộ
ờ ố ớ
ượ ạ ộ ệ ọ
đ i v i 1 kg tr ng l
ở
ể
0,5đ
ườ
ườ
ế
ể
ng .N u ki m tra chuy n hóa c a m t ng
ạ ườ ệ
ườ
ớ
ổ ứ ơ ả : các l a tu i khác nhau, ị ủ ỉ ể ạ ng CHCB là ch th c a th tr ng ự ộ ủ i có s ị ượ c xác đ nh – ng đã đ
ườ
ở ộ
ệ ỉ
ậ
ở ườ mà không có
duy ch có
đ ng v t
i
ư
0,5đ
Câu 6 (1,0 đi m )ể
ư
ng
0,5đ
ỉ
ủ ơ ỉ ng c a tr ng thái hoàn toàn ngh ng i .th c ch t năng l ộ ủ ỉ chuy n hóa lc b n ch dùng m t ph n cho ho t đ ng c a ơ ị ể ầ ớ ấ tim, hô h p còn l t. Đ n v i ph n l n đ duy trì thân nhi ượ ủ c a CHCB là kilôjun trong m t gi ng ơ ể c th . ủ + Ý nghĩa c a chuy n hóa c b n trong tr ng thái bình th ể bình th ớ chêch l ch quá l n so v i bình th ạ i đó là tr ng thái b nh lý. ng ư ạ ộ + Ho t đ ng t ng ừ ượ là t duy tr u t ủ + Vai trò c a ho t đ ng t ườ mà con ng ự ậ các s v t, hi n t ạ ộ ho t đ ng t
ng . ạ ộ ả ờ ừ ượ : nh kh năng đó duy tr u t ừ ượ ả ng hóa i có kh năng khái quát hóa và tr u t ệ ệ ơ ở ụ ể ượ ng c th > các khái ni m là c s cho ở ườ ằ ư ng duy b ng khái niêm ch có
i
ổ
ể
10,0 đi m ể
T ng đi m
Ề Ố Đ S 13:
ọ ạ ộ ố ng? ẹ ầ ư ế ệ ồ ọ ọ ủ ươ ẽ ị th lâu ngày s b cong v o, c t s ng ?
ộ ậ ế ự ậ ệ ế t t bào đ ng v t và t
ả ứ bào th c v t ? ị ứ ủ ơ ể ế ơ bào là đ n v ch c năng c a c th ?
i thích và ch ng minh t ể ữ ủ ồ ấ ạ ứ ể ầ ầ ạ ặ ớ
ỹ ở ạ ề ộ ố ỉ ể d dày ch chuy n xu ng ru t non
ụ
ượ c nghi n bóp k ợ Ho t đ ng nh v y có tác d ng gì? ư ậ ạ ộ ạ ườ ị ệ ở ộ ự ứ ế i b tri u ch ng thi u axit trong d dày thì s tiêu hóa ru t non có th ể
Câu 1: ( 1,5 đi mể ) ứ a. Trình bày thí nghi m ch ng minh thành ph n hoá h c c a x b.T i sao h c sinh ng i h c không đúng t Câu 2:(2.0 đi mể ) a. Phân bi b. Gi Câu 3: ( 2.0 đi m) ợ Nêu nh ng Đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a h ng c u, b ch c u và ể ầ ti u c u? Câu 4: ( 2,0 đi m)ể ứ a.Vì sao th c ăn sau khi đã đ ừ thành t ng đ t? ộ b. M t ng ế th nào? Câu 5: ( 1,0 điểm )
ộ ơ ứ ố . ươ Hãy ch ng minh : “X ng là m t c quan s ng”
ả Câu 6: ( 1,5 đi mể ) ị Theo em, các nh n đ nh sau đây là đúng hay sai? Gi i thích ?
ậ ế bào trong c th ng i đ u có nhân ?
ơ ể ườ ề ơ ể ế ạ ơ
33
ớ ỏ ươ ể ạ ả ộ ấ ả a. T t c các t ơ b. Các n ron có th phân chia t o ra các n ron m i thay th các n ron già y u ? c. Máu ch y trong đ ng m ch có th là máu đ t ế ặ ỏ ẫ i ho c đ th m?
Đáp án
Câu 1 Đi mể 1.5
ế ưở ng đùi ch tr ng thành, dd axit HCl 10%, đèn
0.25 ươ
ử ử i đ 0.25 ẹ ươ ố ươ c. ọ ử
ữ
ặ ẹ ươ ươ ạ ậ ng, bóp ho c gõ nh , nh n xét.> v ả ộ ạ ượ ng trên ng n l a đèn ng ko cháy n a, không còn khói bay lên, ỡ 0.5
ệ ấ ầ
ơ ơ
ươ ề ơ ỉ
ế
ấ
0.5 ấ ơ ả ơ ầ
ầ ố ề ơ
ứ ế ng m m d o h n. N u ng i h c không đ ng t
a. Trình bày thí nghi m: ệ ươ ọ Ch n 2 x ắ ồ c n, panh g p.. X ng 1: Ngâm trong dd axit HCl , kho ng 15 20 phút sau ề ẻ ố ớ v t ra, r a sach, u n th .> M m d o cu n l ắ X ng 2: Dùng panh k p g p đ t x ế ồ c n, đ n khi x ậ Nh n xét hình d ng x v nụ ả i thích thí nghi m, rút ra thành ph n và tính ch t hoá Gi ấ ọ ủ ươ ng: Xu ng 1 ngâm trong axt vô c nên các ch t h c c a x ế ố ơ ị vô c ( mu i khoáng ) b hoà tan h t trong axit nên khi đó ẻ ố ấ ữ ng ch còn ch t h u c ( c t giao ) > m m d o. trong x ấ ữ ơ ươ ố ươ ng X ng 2 đ t thì các ch t h u c cháy h t khi đó trong x ạ ễ ỡ ố ỉ ch còn l i các ch t vô c ( mu i khoáng ) nên giòn và d v ươ ng có 2 thành ph n chính> 2 tính ch t c b n. > x ả i thích đúng : b. Gi ơ ẻ ươ ng tr em thành ph n c t giao nhi u h n vô c Vì trong x ư ế ồ ọ ơ ẻ ề ươ th nên x ẹ ộ ố ẽ ễ ị s d b cong v o c t s ng
2 2.0
ệ ự ậ ậ ộ t TB đ ng v t và TB th c v t : a. Phân bi
ế ộ ế 1.0
ạ ể ự ậ T bào th c v t 1. Có màng xelulozơ ụ ệ ể ạ 2. Có l p th , di p li c 3. Không bào l nớ
ặ ố ị
ạ 4. Hình d ng c đ nh 5. Không có
ố ị ạ
ậ T bào đ ng v t 1. Không có màng xenlulozơ ệ 2. Không có l p th , di p l cụ 3.Không bào bé ho c không có 4.Hình d ng ko c đ nh 5.Có trung thể
0.25
ự ứ ủ ế
ồ ấ ệ s trao đ i ch t và năng ổ ng cho
ạ ộ 0.25 ự ọ
ưở ớ ủ ế c a t ạ i giai đo n tr bào (g i là s phân ể ng thành có th 0.25
34
ế ế ạ ậ ả ấ ự bào là th c hi n b. Ch c năng c a t ngượ (qua đ ng hóa và d hóa), cung c p năng l ượ ị l ủ ơ ể ố ọ m i ho t đ ng s ng c a c th . ớ Ngoài ra, s ự l n lên và phân chia ơ ể ớ bào) giúp c th l n lên, t tham gia vào quá trình sinh s nả . T bào còn có kh năng ti p nh n và ph n ng ả ứ l ớ i v i các
ủ ườ ơ ể ớ ng giúp c th thích nghi v i
ng. 0.25
ủ ơ ể ề ơ ế ọ ố ứ ố bào nên t
kích thích lí – hóa c a môi tr ườ môi tr ế ạ ộ ư ậ Nh v y, m i ho t đ ng s ng c a c th đ u liên quan đ n ị ủ ế ạ ộ ho t đ ng s ng c a t bào là đ n v ch c năng ủ ơ ể. c a c th
ợ ớ ặ ể ủ ứ ữ 2.5 ấ ạ ể ầ 3
ớ ả ượ ầ ầ ồ ồ ố ng tiêu t n 0.25
ầ ẻ ủ ồ 0.25 ớ ừ
ễ
ồ ớ ầ ậ ợ i ề ặ ế 0.25 ể
ặ ậ ợ ầ ậ i cho quá trình v n chuy n khí ậ ợ ề ạ 0.25 ầ ấ ề ơ ể ạ ậ ồ i cho quá trình v n cnhi u khí cho nhu c u c th , nh t là khi lao
ả ẩ ệ
ệ ệ ơ ể ể ự 0.25 ặ
ệ ẩ bao vây và tiêu di t vi khu n cùng các 0.25
ể ổ 0.25 ầ
ể ộ ố ạ ề ủ ơ ể ể ạ ể ả ị ễ ả
0.25
ể ầ ứ ễ ỡ ể ả i phóng enzim khi c th b ơ ể ị
0.5 ươ
ỡ ả ươ ầ ng, ti u c u v gi
ự ng, giúp cho s đông máu ế ầ ạ ủ ế
ợ ơ ớ ng thành các s i t máu. Các s i t
ể ủ ơ máu)c a huy t t ế ữ
ế ươ ạ ướ ế ứ i ôm gi ạ ể ả
ứ
ỹ
ề ể
ộ
ộ
ị , theo
ề ừ ừ t
4 ượ c nghi n bóp k ạ ộ ừ ứ ố ể ộ ề ỉ ỹ ở ạ d dày ch ư ậ ợ Ho t đ ng nh v y 1.5
ị ấ ộ c nghi n nh và nhào tr n k , th m đ u d ch v c chuy n xu ng ru t non m t cách t ố ợ
ượ ẽ ượ ờ ự
ỏ ố ủ ơ
ớ ự
ạ
35
0.25 ồ Nh ng đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a h ng ầ ạ ầ c u, b ch c u và ti u c u: H ng c u: H ng c u không nhân làm gi m b t năng l trong quá trình làm vi cệ ừ ế ợ ỏ Hb c a h ng c u k t h p l ng l o v i oxi và cacbonic v a ể ậ giúp cho quá trình v n chuy n khí, v a giúp cho quá trình TĐK oxi và cacbonic di n ra thu n l Hình đĩa lõm 2 m t tăng b m t ti p xúc h ng c u v i oxi và cacbonic t o thu n l ố ượ S l ng h ng c u nhi u t o thu n l ượ ể chuy n đ ặ ộ đ ng n ng và kéo dài B ch c u: B o v c th , tiêu di ạ ậ ầ t vi khu n xâm nh p ạ ơ ể vào c th và TB già. Đ th c hi n các chúc năng đó b ch ể ữ ầ c u có nh ng đ c đi m sau: ả Hình thành chân gi ự ằ TB già b ng cách th c bào ế ả ạ Có kh năng thay đ i hình d ng đ có th di chuy n đ n ấ ơ b t kì n i nào c a c th . M t s b ch c u còn có kh năng ấ ế t ch t kháng th t o kh năng đ kháng và mi n d ch cho ti ơ ể c th . Ti u c u: Có ch a enzim và d v đ gi th ể i phóng enzim. Khi ch m vào v t th ++ bi n protein hòa tan (ch t ấ Enzim c a ti u c u cùng v i Ca ợ ơ sinh t ố ạ máu k t thành m ng l các TB máu t o thành kh i máu đông ngăn v t đ t m ch máu đ máu không ch y ra ngoài n a.ữ a.Vì sao th c ăn sau khi đã đ chuy n xu ng ru t non thành t ng đ t? ụ có tác d ng gì? . Th c ăn đã đ ở ạ d dày s đ ợ ừ t ng đ t nh s co bóp c a c thành d dày ph i h p v i s đóng
ể
d dày chuy n
ở ủ ơ ơ ố
ị ứ
ượ
ề
ộ
ị m c a c vòng môn v . C vòng môn v luôn đóng, ch m cho th c ăn t xu ng ru t khi th c ăn đã đ
ừ ạ ứ ỉ ở ộ c nghi n và nhào tr n kĩ
0.25
ứ
ố ị ồ
ộ ờ
ả
ả
ạ
ế ị
ụ
ị
ạ ể Axit có trong th c ăn v a chuy n xu ng tác đ ng vào niêm m c tá tràng gây nên ph n x đóng môn v , đ ng th i cũng gây ph n x ti
ừ ạ ậ t d ch t y và d ch m t
0.25
ị
ụ
ủ
ẽ
ậ
ứ ị ạ
ạ
ị
ạ
ố
ị ề D ch t y và d ch m t có tính ki m s trung hòa axit c a th c ăn ở ả ừ ừ ạ i m d dày xu ng làm ng ng ph n x đóng môn v , môn v l t ứ và th c ăn t i xu ng tá tràng.
ố ừ ạ d dày l
0.25
0. 5 ứ ừ ạ ể ộ ừ ợ
ng nh , t o thu n l
ế ở ộ ố d dày chuy n xu ng ru t t ng đ t i cho th c ăn có đ th i gian ụ ượ ế ủ ờ ấ ậ ợ ấ ứ c h t các ch t dinh ru t non và h p th đ
ứ ư ậ C nh v y th c ăn t ỏ ạ ộ ượ ớ v i m t l tiêu hóa h t ưỡ ng. d
5 ấ ạ ươ ươ ế ế 1.0 0.25
ng.
ứ ươ ặ ng có đ y đ các đ c tính c a s s ng: dinh d 0.25
ả ứ ư ả ấ ủ ự ố t, sinh s n, c m ng… nh các lo i t ưỡ ng, ạ ế
ố : ộ ơ ng là m t c quan s ng X ỡ ế X ng c u t o b i các phi n vôi do mô liên k t bi n thành, ươ trong ch a các TB x ầ ủ TB x ế ớ l n lên, hô h p, bài ti bào khác. S ho t đ ng c a các thành ph n c a x 0.5
ả ư ng nh sau: ươ ứ ươ ầ ủ ươ ủ ạ ng sinh s n t o ra mô x ng c ng , mô
ươ ỷ ỏ ứ ả ồ ng ch a tu đ , có kh năng sinh ra h ng
ự ạ ộ + Màng x ố ươ x ng x p. + Khoang x c u.ầ
ưở ề ề ươ + X ng tăng tr ng theo chi u dài và theo chi u ngang
ị ả 6 ế ậ ồ i thích các nh n đ nh: ầ
ạ 1.5 0.5 0.5 ả
ộ 0.5 ỏ ươ
ổ ể
Gi bào h ng c u ( máu ) không có nhân a. Sai. Vì t ạ ầ ơ b. Sai. Vì n ron là lo i TB th n kinh, lo i TB này không có ạ kh năng phân chia t o TB con ườ ạ ng máu đ ng m ch là máu giàu oxi nên c. Đúng: Thông th ỏ ẫ ổ ư i nh ng máu trong ĐM ph i có màu đ th m có màu đ t ổ ế ề vì là máu mang nhi u Cacbonic mang đ n ph i đ trao đ i khí.
Ề Ố Đ S 14:
Câu 1: (1 đi m)ể ứ ị ứ ế ủ ơ ể ơ Hãy ch ng minh T bào là đ n v ch c năng c a c th ?
36
Câu 2: (1 đi m)ể
ủ ệ ơ ườ ữ ế ớ ệ ơ i so v i h c thú?
ể ặ Phân tích nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng Câu 3: (1,5 đi m)ể
ế ạ ộ ố ờ ụ ủ ộ ỳ Hãy cho bi t m t chu k co giãn c a tim? Vì sao tim ho t đ ng liên t c, su t đ i mà không
ệ ỏ m t m i?
ệ ự ấ ở ấ ộ ơ ể ấ ở ấ ộ ế ổ ổ Phân bi t s trao đ i ch t c p đ c th và trao đ i ch t c p đ t Câu 4: (1,5đi m):ể
ệ ề ự ấ ở ố ổ ấ ộ bào? Nêu m i quan h v s trao đ i ch t hai c p đ này?
ủ ạ ấ ạ ứ ể ườ ỏ ự ế ủ Câu 5: (2,5 đi m)ể ặ a) Nêu đ c đi m, c u t o và ch c năng c a đ i não ng ứ i? Ch ng t s ti n hóa c a
ườ ớ ộ ậ ớ ng i so v i đ ng v t khác trong l p thú?
ổ ể ứ ế ộ ứ ễ ủ b) Trên m t con ch đã m đ nghiên c u r t y, em Dũng đã vô ý thúc mũi kéo làm đ t
ộ ố ễ ằ ệ ượ ễ ể ễ ấ ả m t s r , b ng cách nào em có th phát hi n đ c r nào còn, r nào m t? Hãy gi i thích
ơ ở c s đó?
Câu 6: (2,5 đi m)ể
ệ ệ ướ ổ ế ố ệ ơ a) Phân bi t b nh b u c do thi u i t và b nh Baz đô?
ơ ồ ề ượ ườ ả ả ữ ơ ở ứ ổ ị b) S đ quá trình đi u hòa l ng đ ng trong máu, đ m b o gi Glucoz m c n đ nh
ế ụ ủ ờ nh các hooc môn c a tuy n t y?
ấ ự ng:
ọ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ ự ưở ạ ớ ng thành
0,25 đ ủ ơ ể ề ạ ộ ố
ạ ộ ế ủ ơ ể ủ ế ế ị ứ bào còn là đ n v ch c năng c a c th ọ bào nên t
0,25 đ
ữ ế ặ
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ
- C¬ chi trªn ph©n ho¸ thµnh c¸c nhãm c¬ phô tr¸ch nh÷ng cö ®éng linh ho¹t cña bµn tay, ngãn tay ®Æc biÖt lµ c¬ ngãn c¸i rÊt ph¸t triÓn. - C¬ chi díi cã xu híng tËp trung thµnh nhãm c¬ lín, khoÎ ( nh c¬ m«ng, c¬ ®ïi….) -> gióp cho sù vËn ®éng di chuyÓn ( ch¹y, nh¶y..) linh ho tạ vµ gi÷ cho c¬ thÓ cã t thÕ th¨ng b»ng trong d¸ng ®øng th¼ng.
Câu 1: (1 đi m)ể ế ứ bào: Ch c năng t ượ ổ ệ ự Th c hi n s trao đ i ch t và năng l ạ ộ ủ ơ ể ố ượ ấ ng cho m i ho t đ ng s ng c a c th : Cung c p năng l ơ ể ớ ủ ế i giai đo n tr bào giúp c th l n lên t S phân chia c a t ể ả có th tham gia vào quá trình sinh s n: ư ậ Nh v y m i ho t đ ng s ng c a c th đ u liên quan đ n ho t đ ng ơ ố s ng c a t Câu 2: ( 1đi m)ể ể Nh ng đ c đi m ti n hoá: + ThÓ hiÖn qua sù ph©n ho¸ ë c¬ chi trªn vµ tËp trung ë c¬ chi díi
37
iườ cßn cã c¬ vËn ®éng lìi ph¸t - - Ngoµi ra, ë ng triÓn gióp cho vËn ®éng ng«n ng÷ nãi - C¬ nÐt mÆt mÆt ph©n ho¸ gióp biÓu hiÖn t×nh
0,75 đ ỳ ộ ồ ả ạ ộ
(cid:0) 0,75đ ỉ
ỉ ờ ấ ạ ộ ề ủ ụ ồ
0,5 đ ự ấ ở ấ
ướ ộ ơ ể ứ ữ ơ ể ớ c p đ c th là s trao đ i v t ch t gi a c th v i môi
ồ ườ ừ ng ngoài
0,5 đ ổ ự ệ ổ ấ c, mu i khoáng và oxi t ấ ế ấ t. bào là s trao đ i ch t gi a t
ấ ưỡ ữ ế ng và oxi t
ả ườ ướ
ờ ơ ấ ố ể ư ế 0,5 đ ổ ề
ấ ở ế bào giúp cho t
ồ ạ bào t n t ư ậ
ả ộ ơ ể ồ ạ i
ấ ổ ế ớ 2 c p đ liên quan m t thi ư ặ trao đ i ch t là đ c tr ng c b n c a s s ng.
0,75 đ ớ ơ ể ườ ớ ậ ơ ộ ớ ộ i l n h n các đ ng v t thu c l p ng não so v i c th ng
ề ặ ứ ề ơ ố 0,75đ ớ
ư ậ ả ậ ộ ộ
ữ ậ ộ
ế
t). ướ ứ ạ ộ 0,5 đ c, chi sau bên nào co thì ch ng t ỏ ễ r
ướ
ấ ả ắ ắ t chi sau mà không th y co chi nào c thì ch c ch n
0,5 đ
ễ ướ ẫ ươ ừ ề ậ ả ộ c d n truy n xung v n đ ng t ng đi ra trung
ừ ụ ề ả ầ các th quan v trung
ặ ả c m qua nét m t Câu 3: (1,5 đi m)ể M t chu k ho t đ ng tim g m 3 pha, kho ng 0,8 giây, pha co 2 tâm nhĩ ấ 0,1 giây; pha co 2 tâm th t 0,3 giây, giãn chung 0,4 giây. ỉ Tâm nhĩ co 0,1 giây, gh 0,7 giây, tâm th t co 0,3 giây, ngh 0,5 giây ơ th i gian ngh ng i nhi u đ ph c h i ho t đ ng Câu 4: ( 1,5 đi m)ể ổ ổ ậ Trao đ i ch t ố ơ ể ấ ườ môi tr ng ngoài. C th l y th c ăn n ả ả ờ ườ ng ngoài đ ng th i th i khí CO tr 2 và ch t th i ra môi tr ệ ệ thông qua h tiêu hóa, h hô h t, h bài ti ộ ế ấ ở ấ ớ ự bào v i c p đ t S trao đ i ch t ừ ậ ế ế máu bào ti p nh n các ch t dinh d ng trong, t môi tr ả ồ ạ ộ ử ụ vào n c mô s d ng cho các ho t đ ng s ng, đ ng th i th i các s n ế ườ ủ ẩ t. ng trong đ đ a đ n các c quan bài ti ph m phân h y vào môi tr ệ ấ ở ơ ể ạ ấ ở ổ ệ ố c th t o đi u ki n cho trao đ i ch t M i quan h : Trao đ i ch t ượ ạ ế ổ ế i và phát i trao đ i ch t t t c l bào, ng ổ ể ủ ơ ể ự ồ ạ ơ ở ể i và phát tri n c a c th . Nh v y, trao đ i tri n là c s cho s t n t ả ậ ấ ấ ở ch t t v i nhau đ m b o cho c th t n t và phát tri n ể (cid:0) ơ ả ủ ự ố Câu 5: (2,5 đi m)ể ố ượ a) – Kh i l thú. ỏ V não có nhi u khe và rãnh làm tăng b m t ch a các n ron (kh i ượ ấ ng ch t xám l n) l Ở ườ ng i, ngoài các trung khu v n đ ng và c m giác nh các đ ng v t ả ộ ớ thu c l p thú còn có các trung khu c m giác và v n đ ng ngôn ng (nói, ữ ế ể ế vi t, hi u ti ng nói và ch vi b) – Kích thích m nh m t chi tr c bên đó còn tr ầ ượ Kích thích l n l ứ ễ r sau bên đó đã đ t. i thích: R tr * Gi ơ ứ ơ c quan đáp ng (c chi) ề ẫ R sau d n truy n xung th n kinh c m giác t ươ ễ ng.
ệ ệ ế ố ớ ệ ơ Câu 6: ( 2,5 đi m)ể t b nh b a) Phân bi
t v i b nh Baz đô: ệ B nh b
ơ ạ ộ
ế ề Nguyên nhân (0,5 đi m)ể
ế ế
38
ế ả ướ ổ u c do thi u i ệ ướ ổ u c ầ ẩ ế ố Do thi u i t trong kh u ph n ượ ế ăn, Tirôxin không ti c, t ra đ t hooc môn thúc tuy n yên ti ạ ộ ẩ đ y tuy n giáp ph i ho t đ ng B nh Baz đô ạ ế Tuy n giáp ho t đ ng m nh, ti t nhi u Tirôxin làm tăng quá trình TĐC, tăng tiêu dùng oxi.
(cid:0) (cid:0) ở ị m nhạ ế Tuy n n to ướ ổ b u c ả ậ
ồ ộ h i h p, ủ i…
ố ố t vào thành Nh p tim tăng ấ ẳ căng th ng, m t ng , sút cân, ắ ồ ướ ổ u c , m t l b ế ứ ạ H n ch th c ăn có i t. H u qu và cách kh c ắ ph c ụ (0,5 đi m)ể ầ ầ ổ c n b sung i ứ ph n th c ăn.
b) (1,5 đi m):ể
ườ ế ả Khi đ ng huy t tăng Khi đ ế ng huy t gi m
(+) ườ (+)
() ()
ế ế ả ụ Đ o t y T bào T bào
Glucagôn Insulin
ơ Glucoz Glicozen Glucozơ
ườ ế ế
ả ườ ứ ứ ườ Đ ng huy t gi m Đ ng huy t tăng ườ ế đ n m c bình th ng lên m c bình th ng
(+) kích thích () kìm hãm Ề Ố Đ S 15:
ế ủ ơ ể ị ấ ạ ị ứ ơ ơ i thích vì sao t bào là đ n v c u t o và cũng là đ n v ch c năng c a c th ? Câu 1(2 đi m)ể ả Gi
Câu 2(2 đi m)ể
ạ ệ ượ ặ i thích t ng run run ho c đi
ờ ạ i sao khi tr i l nh c th ng ấ ơ ể ụ ươ ể ả Em hãy gi ệ ượ ệ ti u ti n có hi n t ng rùng mình ? L y các ví d t ườ i có hi n t ự ? ng t
Câu 3 (4 đi m)ể
ầ ủ ứ
ấ ạ ề ự ầ ổ ỏ ổ ở a) Em hãy nêu c u t o và ch c năng sinh lý các thành ph n c a máu ? ở b) S khác nhau v trao đ i khí vòng tu n hoàn nh và trao đ i khí ầ vòng tu n
hoàn l n?ớ
ả ố ờ ệ ậ ỏ c) Gi ụ i thích vì sao Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i?
Câu 4 (1 đi m)ể
ứ ở ộ Hãy nêu quá trình tiêu hoá th c ăn ru t non ?
39
Câu 5(1 đi m)ể
ụ ả ạ ườ ủ ả Ph n x là gì ? Cho ví d và phân tích đ ầ ng đi c a xung th n kinh trong ph n x ạ
đó?
ế ậ ế ề ấ ạ ở ự ậ ố ữ Ề Ố Đ S 16: (2.0 đi m)ể Câu 1 ộ T bào đ ng v t và t bào th c v t gi ng và khác nhau v c u t o ặ nh ng đ c
ư ế ệ ấ ọ ể đi m nào ? (2.5 đi m)ể Câu 2 ươ 1 X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh th nào ? Nêu thí nghi m đ ể
ọ ứ
ầ ầ ươ ệ ượ ộ ở ủ các c u th bóng đá. ầ ch ng minh thành ph n hóa h c có trong x i thích nguyên nhân có hi n t ng . ng “Chu t rút”
ế ế
ạ ả ượ ạ ộ ổ ạ ư ị i ch y đ ụ c liên t c trong ả 2 Gi (1.5 đi m)ể Câu 3 1 Huy t áp là gì? Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp ? 2 Vì sao tim ho t đ ng theo nh p gián đo n nh ng máu l
ứ ợ ổ ớ
ạ ị ư ế ạ ộ ổ ủ ấ ạ ấ i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh th nào ? Gi ả i
ể
ệ ạ h m ch. (2 đi m)ể Câu 4 ể ặ 1 Nêu đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a ph i. ườ 2 Khi con ng (2 đi m)ể thích .Câu 5 ơ ồ 1 Cho các s đ chuy n hóa sau. ơ ơ Glucôz ơ
ỗ a Tinh b t ộ Mantôz b Mantôz c Prôtêin chu i dài
ơ ồ ữ ế ẩ Glyxêrin và axit béo . ộ ở ỗ Prôtêin chu i ng n d Lipit ắ ể t các s đ chuy n hóa trên x y ra Em hãy cho bi ố ậ nh ng b ph n nào trong ng
tiêu hóa .
ư ế ấ ạ ứ ể ấ ộ ớ ợ 2 Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng tiêu hóa và h p th ụ
ứ th c ăn.
Ẫ Ấ ƯỚ NG D N CH M ĐI MỂ
ự ậ ố ậ bào th c v t gi ng và khác nhau v c u t o c ề ấ ạ ơ
ể
ấ ớ ề ế ể ướ ộ ấ i n i ch t, ribôxôm 0.25 0,25 0.5 ễ
H Câu 1: (2.0 đi m)ể ộ ế ế T bào đ ng v t và t ặ ả ở ữ b n nh ng đ c đi m nào ? ố * Gi ng nhau: Đ u có màng ể T bào ch t v i các bào quan: Ty th , th gôngi, l ắ ấ Nhân: có nhân con và ch t nhi m s c. * Khác nhau: ế ế ộ
0,25 0,25 ừ ự ậ T bào th c v t ơ ạ Có m ng xelulôz ệ ụ Có di p l c
40
ậ T bào đ ng v t ạ ơ Không có m ng xelulôz ệ ụ Không có di p l c (tr Trùng roi xanh) 0,25
0,25
ủ ế ọ bào ủ ế
Không có trung th ể ớ Có không bào l n, có vai trò quan ọ ờ ố tr ng trong đ i s ng c a t ự ậ th c v t. Có trung th .ể ỏ Có không bào nh không có vai trò ờ ố quan tr ng trong đ i s ng c a t bào .
ươ ư ầ ấ ọ ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh sau:
ấ Câu 2: (2,5 đi m)ể 1 X ng có 2 tính ch t
0.25
ầ ọ ủ ươ 0.25 ả ươ ấ ố ng có tính đàn h i
ắ ồ ắ ng. ả ố ấ ữ ơ ấ ng có tính r n ch c.
ọ ầ 0.5 ấ ng. ố ự
ấ ấ ạ ủ ươ i c a x ị ng r t
ươ 0.5 ấ ầ X ng ch a ch t h u c . ấ ữ ơ ứ ọ ử ố ng thành khác đ t trên ng n l a đèn c n cho
ồ ầ ươ ng
ứ ươ ỡ ụ ng không cháy n a, không còn khói bay lên, bóp nh ph n x ấ ấ ng v v n ra đó là các ch t khoáng ẹ X ng ch a ch t vô
ầ
ả ệ ượ ệ ượ ệ ượ ạ ộ i thích nguyên nhân có hi n t ộ ng “Chu t rút” là hi n t ủ ở ộ các c u th bóng đá. ng “Chu t rút” ứ ắ ơ ị ng b p c b co c ng không ho t đ ng 0.5
ủ ậ ẫ ộ 0,5 ế ấ
i phóng nhi u axit lactic tích t ệ ượ ơ nh ả ộ ụ ơ ứ ng đ n s co và du i c a c ỗ ủ ơ Hi n t
ế ổ
0.25 ự ủ ế ế ể ạ
ổ 0.25 ộ ề ạ ộ ơ ể ả ạ ộ
ấ
ế ồ 0.25 0.25 ế ộ ề ạ ộ ề ế
ạ ộ ặ ạ ư ả c ch y liên
ệ ạ 0,5 ạ ộ ạ đ ng m ch ch
ả ừ ộ ế ấ ở ộ ủ ạ ả
ế ạ ạ ả ủ ế ầ
ệ ạ ộ ệ ạ ẫ
41
ươ * X Đàn h iồ ắ ắ R n ch c * Thành ph n hóa h c c a x Ch t h u c (ch t c t giao) đ m b o cho x ươ ơ ủ ế Ch t vô c ch y u là các mu i canxi lam cho x ệ ứ ủ ươ * Thí nghi m ch ng minh thành ph n hóa h c c a x ưở ế ộ ươ ng đùi ch tr ng thành ngâm trong c c đ ng dung d ch L y m t x axitclohiđric 10% sau 10 – 15 phút l y ra th y ph n còn l ễ ể ố ề m m và có th u n cong d dàng ưở ế ộ ươ ấ ng đùi ch tr L y m t x ươ ữ ế đ n khi x ấ ươ ố đã đ t th y x c ơ 2 Gi Hi n t c.ượ đ ồ ầ ề Nguyên nhân do các c u th bóng đá v n đ ng quá nhi u, ra m hôi d n ế ố ấ ướ ế ơ ạ ộ c, m t mu i khoáng, thi u oxi. Các t đ n m t n bào c ho t đ ng trong ề ẽ ả ế ệ ề trong c đi u ki n thi u oxi s gi ế ự ưở h ng co c c ng hay “Chu t rút” Câu 3: (1,5 đi m)ể 1 Huy t áp là gì? Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp ? Huy t áp là áp l c c a dòng máu lên thành m ch khi di chuy n ế * Nguyên nhân làm thay đ i huy t áp Nguyên nhân thu c v tim: khi c th ho t đ ng, các c m xúc m nh, m t ố s hóa ch t … làm cho huy t áp tăng. ạ Nguyên nhân thu c v m ch: khi m ch kém đàn h i thì huy t áp tăng. Nguyên nhân thu c v máu: máu càng đ c huy t áp tăng … ạ ượ ị 2 Vì sao tim ho t đ ng theo nh p gián đo n nh ng máu l i đ ụ t c trong h m ch. ỏ mao m ch ạ ủ đ ng m ch nh Vì khi dòng máu ch y t tĩnh m ch ch thì huy t áp gi m d n, huy t áp cao nh t ầ đ ng m ch ấ ở ỏ ề ủ ự ch và gi m d n, huy t áp nh nh t tĩnh m ch ch . S chênh l ch v ụ ả ế huy t áp làm cho máu v n ch y liên t c trong h m ch khi tim ho t đ ng theo nh p.ị
ơ
ạ ủ ứ ủ ự ự ủ ồ
ể ấ ạ
0.25 ổ ổ ậ ấ ự ổ ễ ủ ơ ợ ớ ứ ấ ủ ệ
ườ ữ ơ ể ớ
0.25 ớ ọ ng bên ngoài. ớ
ớ ấ ị ớ ồ ồ ổ
ữ ở
0.25 ợ ơ ổ ế ụ ừ ố ị ấ ạ ủ
ổ ề ữ ự ậ ệ
0.25 ớ ế ệ ề ặ ặ ạ c d dàng. ớ i 700 – 800 tri u ph nang làm tăng b m t
ị ổ ạ ấ ạ ộ ư ế ổ ượ ễ ế ủ ườ i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh th nào ?
ả
ị ạ ấ ườ ạ ộ i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p tăng. 0.5 0.5
ơ ể ầ
ạ ộ ầ ề ề ả
ấ ở ể hành t y đi u khi n
ầ ạ ờ ộ
0.25 0.25 0.25 0.25
ệ ở mi ng, d dày th i gian đ u và ru t non ở ộ ru t non ở ạ d dày ở ộ ru t non ấ ạ ợ ớ ư ế ứ
0.25 ng
ộ ặ ấ ớ ừ ấ ạ ổ ớ ớ
ở ườ ưở ng thành t ộ ạ ớ ơ ớ ướ 0.25 ộ
ạ t ra nhi u enzim giúp cho tiêu hóa các lo i th c ượ ấ ứ c h p
ế bào. 0.25 ự ế ớ ộ ỏ
ể ế ấ ấ ớ ạ ề ặ ụ ớ ệ ầ ớ
ệ ố ệ ặ ế ạ ạ ạ i t ng 0.25 ạ Ngoài ra còn do s co dãn c a thành m ch , co bóp các c quanh thành tĩnh ứ m ch , s c hút c a l ng ng c khi hít vào và s c hút c a tâm nhĩ khi dãn ra . Câu 4: (2.0 đi m)ể ặ 1 Nêu đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a ph i. ộ Ph i là b ph n quan tr ng nh t c a h hô h p n i di n ra s trao đ i khí gi a c th v i môi tr ổ ự Bao ngoài hai lá ph i có hai l p màng, l p màng ngoài dính v i l ng ng c, ổ ớ ớ l p trong dính v i ph i, gi a hai l p có ch t d ch giúp cho ph i ph ng lên, ẹ x p xu ng khi hít vào và th ra. ượ c bao Đ n v c u t o c a ph i là ph nang t p h p thành t ng c m và đ ế ạ ở b i màng mao m ch dày đ c t o đi u ki n cho s trao đ i khí gi a ph nang ế và máu đ n ph i đ ố ượ ng ph nang l n có t S l ổ ổ trao đ i khí c a ph i. 2 Khi con ng Gi i thích ? Khi con ng ả i thích: Gi ượ Hô h p t ấ ế ạ ườ i ho t đ ng m nh c th c n nhi u năng l Khi con ng ng Nông d ộ bào tăng T bào c n nhi u oxi và th i ra nhi u khí cacbonic ề ế ề ủ cacbonic trong máu tăng đã kích thích trung khu hô h p ấ ị làm tăng nh p hô h p. Câu 5: (2.0 đi m)ể ả a X y ra ả b X y ra ả c X y ra ả d X y ra ộ ể 2 Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng tiêu hóa và ụ ứ ấ h p th th c ăn. T ng di n tích b ề ệ ấ i tr 2,8 – 3m Ru t non r t dài 2). Ru t non có c u t o g m 4 l p (l p màng b c ọ ồ m t r t l n (400 – 500 m ạ ớ i niêm m c và l p niêm m c). ngoài, l p c , l p d ề ế ộ ế Ru t non có tuy n ru t ti ơ ả ấ ơ ăn thành các ch t đ n gi n glucoz , axit amin, glyxerin và axit béo đ ộ th qua thành ru t vào máu đ đ n các t L p niêm m c có các n p g p v i các lông ru t và lông c c nh làm cho ặ ấ di n tích b m t bên trong r t l n (g p 600 l n so v i di n tích m t ngoài) ố ớ ừ Có h th ng mao m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c phân b t lông ru t.ộ
42
Ề Ố Đ S 17:
ể Câu 1( 3,0 đi m).
ơ ế ủ ự ủ Trình bày c ch c a s đông máu ? Vai trò c a quá trình đông máu ?
ẽ ơ ồ ề ả ử ộ ệ ị ấ ề ả ầ V s đ truy n máu ? Gi s m t b nh nhân b m t máu quá nhi u ,c n ph i
ế ị ử ề ề ạ truy n máu ngay , không qua th máu bác sĩ quy t đ nh truy n nhóm máu nào ? T i
ự ế ư ậ sao ? Trong th c t có nên làm nh v y không ? Vì sao ?
ể Câu 2 (3,0đi m).
ư ế ươ ệ ể ầ ấ ọ ứ X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh th nào ? Nêu thí nghi m đ ch ng
ầ ọ ươ minh thành ph n hóa h c có trong x ng ?
ả ệ ượ ộ ở ầ Gi i thích nguyên nhân có hi n t ng “Chu t rút” ủ các c u th bóng đá ?
Câu 3 (3,0 đi m).ể
ơ ồ ể Cho các s đ chuy n hóa sau.
→ → ộ ơ a. Tinh b t ơ Mantôz b. Mantôz ơ Glucôz
→ → ỗ ỗ c. Prôtêin chu i dài ắ Prôtêin chu i ng n d. Lipit Glyxêrin và axit béo .
ơ ồ ẩ ở ữ ậ ộ ố ể Các s đ chuy n hóa trên x y ra nh ng b ph n nào trong ng tiêu hóa ?
ư ế ấ ạ ứ ể ấ ộ ợ ớ Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng tiêu hóa và h p th ụ
ứ th c ăn?
Câu 4 (1,0 đi m).ể
ộ ố ệ ượ ộ ố ạ ề ậ ộ ọ Khi v n đ ng nhi u , m t s b n h c sinh có m t s hi n t ng sau :
ơ ở ị Nh p th nhanh h n .
ề ồ ướ Ra m hôi nhi u và khát n c.
ố ị ướ ị ặ Đùa ngh ch khi u ng n c nên b s c .
ả ệ ượ Hãy gi i thích các hi n t ng trên ?
Đáp án
ơ ế + C ch đông máu : Đi mể 1,0đ Câu 1
ế ươ ơ Trong huy t t ấ ng có ch t sinh t máu .
ủ ế ế ạ ạ ươ ể Khi ch m vào v t rách trên thành m ch c a v t th ng các ti u
ả ấ ơ ơ ị ỡ ầ c u b v và gi i phóng enzim làm ch t sinh t ế máu bi n thành t
máu
43
ơ ế ạ ướ ữ ế ạ Các t máu k t thành m ng l i ôm gi các t bào máu và t o
+
ố thành kh i máu đông .
ủ ố Tham gia hình thành kh i máu đông còn có ion Ca + Vai trò c a quá trình đông máu : 0,25đ ạ ế ấ ị ươ ng
ơ ồ H n ch m t máu khi b th ề + S đ truy n máu :
A 0,75đ O AB
B
ề ệ ề ư ầ ị ấ + B nh nhân b m t máu nhi u c n truy n máu ngay khi ch a
ế ị ử ề th , bác sĩ quy t đ nh truy n nhóm máu O vì nhóm máu O có th ể 0,5đ
ề ấ ả ế t c các nhóm khác không gây k t dính
ự ế ư ậ ậ truy n cho t + Trong th c t ể ệ không làm h v y vì đ b nh nhân tránh nh n máu 0,5 đ ễ ệ
ươ ư ọ ấ ầ nhi m các tác nhân gây b nh . 1 X ng có tính ch t và thành ph n hóa h c nh sau:
ươ ấ 0,25 đ ng có 2 tính ch t: * X
0,25 đ
ầ ọ ủ ươ ng: Đàn h iồ ắ ắ R n ch c * Thành ph n hóa h c c a x
ấ ữ ơ ấ ố ả ả ươ ồ Ch t h u c (ch t c t giao) đ m b o cho x ng có tính đàn h i 0,25 đ ơ ủ ế ấ ố ươ ắ Ch t vô c ch y u là các mu i canxi lam cho x ng có tính r n 0,25 đ
ọ ủ ươ ứ ệ ầ ng. ch c.ắ * Thí nghi m ch ng minh thành ph n hóa h c c a x 2 ộ ươ ấ ưở ố ự L y m t x ế ng đùi ch tr ng thành ngâm trong c c đ ng dung
ấ ấ ầ ạ ị d ch axitclohiđric 10% sau 10 – 15 phút l y ra th y ph n còn l i 0.5 đ
ể ố ươ ứ ễ ề ấ ủ ươ c a x ng r t m m và có th u n cong d dàng => X ng ch a
ộ ươ ưở ọ ử ố ấ ữ ơ ch t h u c . ấ L y m t x ế ng đùi ch tr ng thành khác đ t trên ng n l a đèn 0.5 đ
ế ươ ữ ồ c n cho đ n khi x ng không cháy n a, không còn khói bay lên,
ầ ươ ấ ươ ỡ ụ ấ ẹ bóp nh ph n x ố ng đã đ t th y x ng v v n ra đó là các ch t
khoáng
44
ươ ứ ấ ơ => X ng ch a ch t vô c
ả ệ ượ ở 1 đ 2 Gi i thích nguyên nhân có hi n t ộ ng “Chu t rút” các
ủ ầ c u th bóng đá.
ệ ượ ệ ượ ộ ắ ơ ị ứ Hi n t ng “Chu t rút” là hi n t ng b p c b co c ng không
ượ ạ ộ ho t đ ng đ c.
ủ ề ậ ầ ộ ồ Nguyên nhân do các c u th bóng đá v n đ ng quá nhi u, ra m
ấ ướ ẫ ế ấ ố ế ế hôi d n đ n m t n c, m t mu i khoáng, thi u oxi. Các t ơ bào c
ạ ộ ẽ ả ế ệ ề ho t đ ng trong đi u ki n thi u oxi s gi ề i phóng nhi u axit lactic
ụ ả ưở ỗ ủ ơ ế ự ệ tích t ơ trong c => nh h ng đ n s co và du i c a c => Hi n
ơ ứ ộ
ơ ồ ở ượ ng co c c ng hay “Chu t rút” t ả ể 1. Các s đ chuy n hóa trên x y ra :
ờ ạ ầ ộ
ở ệ mi ng, d dày th i gian đ u và ru t non ở ộ ru t non ở ạ d dày ở ộ ru t non 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
ợ ớ ư ế ấ ạ ứ ộ ể ả a X y ra ả b X y ra ả c X y ra ả d X y ra 2 Ru t non có c u t o nh th nào đ phù h p v i ch c năng
ụ ứ ấ tiêu hóa và h p th th c ăn.
ấ ộ ở ườ ưở ừ ệ ổ Ru t non r t dài ng i tr ng thành t 2,8 – 3m => T ng di n
2). Ru t non có c u t o g m 4 l p
0,5 đ ề ặ ấ ớ ấ ạ ộ ớ ồ tích b m t r t l n (400 – 500 m
ớ ơ ớ ướ ọ ớ ạ ớ (l p màng b c ngoài, l p c , l p d i niêm m c và l p niêm 3
ộ ế ế ề m c).ạ ộ Ru t non có tuy n ru t ti t ra nhi u enzim giúp cho tiêu hóa các
ấ ơ ứ ả ạ ơ lo i th c ăn thành các ch t đ n gi n glucoz , axit amin, glyxerin
ượ ấ ể ế ụ ế và axit béo đ ộ c h p th qua thành ru t vào máu đ đ n các t 0.5 đ
ự ế ấ ạ ộ bào. ỏ ớ ớ L p niêm m c có các n p g p v i các lông ru t và lông c c nh
ề ặ ấ ớ ệ ầ ấ ớ làm cho di n tích b m t bên trong r t l n (g p 600 l n so v i 0.5 đ
ệ ặ
ệ ố ế ạ ạ ặ ạ di n tích m t ngoài) Có h th ng mao m ch máu và m ch b ch huy t dày đ c phân 0,5 đ
i t ng lông ru t. ậ ơ ể ầ ộ ề ề ộ ượ ố ớ ừ b t Do v n đ ng nhi u , c th c n nhi u năng l ng nên tăng 1 đ 4
2 (cid:0)
45
(cid:0) ườ ự ể ả ầ c ng s chuy n hóa tăng nhu c u O2 và th i CO Tăng nh p ị
ở ở th gây th nhanh
ụ ề ề ậ ộ ơ ế V n đ ng nhi u , c co liên t c , sinh nhi u nhi ti ồ t m hôi ệ (cid:0) t
ệ ơ ể ấ ướ ế ề ẫ ướ ể ỏ ớ đ t a b t nhi t , làm c th m t n c nhi u d n đ n khát n c
ườ ố ướ ụ ệ C i đùa trong khi u ng n c , s n thanh thi t nâng lên , khí
ả ướ ặ ướ ở qu n m làm n ả c chui vào khí qu n nên gây s c n c .
ự
ữ
ả
ạ
ả
ướ
ữ
ậ
ạ
ộ
ộ
ậ
ỏ
c càng nh thì tim đ p càng nhanh?
Câu 1( 2.0 đi m )ể ạ So sánh s khác nhau gi a Cung ph n x và Vòng ph n x ? Câu 2: ( 1.0 đi m )ể T i sao trong cùng m t loài nh ng đ ng v t có kích th Câu 3: ( 1.0 đi m )ể
ệ ạ
ế
ư ế
ườ
ể
ề
ế
ỏ a. Huy t áp là gì? Vì sao càng xa tim huy t áp trong h m ch càng nh ? i có huy t áp là 120 / 80, em hi u đi u đó nh th nào? b.
ế Ở ộ m t ng
Câu 4: (2,5đ)
ấ ạ
ả ấ ả ạ
ủ
ể
ạ
ầ
ầ
a. Nêu đ c đi m c u t o c a b ch c u? Có ph i t
ằ ề ấ t c b ch c u đ u t n công virut b ng
ầ
ạ ạ t vai trò c a các lo i b ch c u trong c th ủ
ơ ể ậ
ượ
ắ
ườ
ắ
ủ ắ i thích vì sao sau khi đ
c tiêm ch ng v cxin đ u mùa thì ng
ệ i ta không m c b nh
ữ
ặ ự cách th c bào? b. Trình bày tóm t ả c. Gi ậ đ u mùa n a?
ườ
ư ế
ạ ộ
ấ
ạ
ổ
ị
ả
Câu 5: (1,5đ) Khi con ng
i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p thay đ i nh th nào? Gi
i thích?
Câu 6: (2,0đ)
ả
ở
ề ặ
ủ ế
ệ
a. Hãy phân tích đ ch ng minh quá trình tiêu hóa x y ra
khoang mi ng ch y u v m t lý
ọ
ể ứ ọ h c nh ng r t y u v m t hóa h c.
ấ ế ể
ư ơ ồ
ề ặ b. Cho s đ chuy n hóa sau:
ộ
ơ
ơ
ơ
ắ
ở ữ
ơ ồ
ả
ậ
ộ
1. Tinh b t Mantôz 2. Mantôz Glucôz ỗ ỗ 3. Prôtêin chu i dài Prôtêin chu i ng n 4. Lipit Glyxêrrin và axít béo ố ế Em hãy cho bi
ể t các s đ chuy n hóa trên x y ra
nh ng b ph n nào trong ng tiêu hóa?
Ề Ố Đ S 18:
46
ộ Câu1 N i dung Đi mể
Câu 1
2đ
(0.25đ)
Cung ph n xả ạ ơ Mang tính ch t đ n gi n h n,
Vòng ph n xả ạ ơ ấ Mang tính ch t ph c t p h n.
ấ ơ ả ứ ạ (0,25đ)
ườ ỉ ượ ự ế ợ ủ ề th ng ch đ ở c hình thành b i Do s k t h p c a nhi u cung
ơ ướ ố ơ ả 3 n ron: h ng tâm, trung gian. ph n xa. Nên s n ron h ướ ng
Li tâm. tâm, trung gian và ly tâm tham 0.25đ)
ả ơ ề gia nhi u h n. ư ồ ấ ả X y ra nhanh, mang tính ch t b n năng nh ng không có lu ng (0,25đ) thông báo ng c.ượ
ậ ả ơ ồ ượ ườ ư X y ra ch m h n, nh ng có lu ng thông báo ng c, th ng có
ạ ộ ố ợ ả ườ ủ ế ơ các ho t đ ng ph i h p c a các c và k t qu th ng chính xác
ộ ộ ậ ướ ỏ c càng nh thì tim Câu 2
1đ ỏ ộ ầ ấ ạ ề ườ
(0.5đ) (0,5đ) ộ ấ
ớ ườ ạ ớ ế ơ ể ệ ố ượ ng c th , nên có s m t ổ ng l n so v i kh i l
ề ườ ể ớ ệ
t nhi u. ế ươ ạ ộ (0.25đ) ng Câu 3 ự ủ 2 1đ ượ ạ ỏ i càng nh vì năng l ng do (0,25đ)
ệ ạ ạ ẩ ấ
ế
(0,25đ)
ấ ả ể ắ ượ c hi u: t đ 2 ( lúc tâm th t co ) ấ 2 ( lúc tâm th t giãn ) (0,25đ)
ể ế ườ ườ h n.ơ ữ Trong cúng m t loài nh ng đ ng v t có kích th ậ đ p càng nhanh vì: ổ C ng đ trao đ i ch t m nh, nhu c u đòi h i nhi u ô xi. ủ ề ặ ơ C ng đ trao đ i ch t m nh vì di n tích ti p xúc c a b m t c ự ấ th v i môi tr nhi a. Huy t áp là áp l c c a máu tác đ ng lên thành m ch, tính t ươ đ ng mmHg / cm ế Càng xa tim huy t áp trong h m ch l tâm th t co đ y máu lên thành m ch càng gi m b. Huy t áp là 120 / 80 là cách nói t ế ố i đa là 120 mmHg/cm + Huy t áp t ố ế i thi u là 80 mmHg/cm + Huy t áp t ng. Đó là ng i có huy t áp bình th
ồ a. (1,75đ): G m các ý: Câu 4
ấ ạ ầ ạ * C u t o b ch c u: (3.0đ)
(0,25đ) ữ ế ầ ớ ơ ớ ồ Là nh ng t bào l n, có kích thích l n h n h ng c u.
(0,25đ) ề ể ộ Có nhân, có th có m t hay nhi u nhân.
(0,25đ) ể ằ ả ả ể ắ Di chuy n b ng chân gi và dùng chân gi đ b t vi trùng.
3 máu
(0,25đ) ố ượ ầ ạ S l ả ng b ch c u: kho ng 6000 – 8000/mm
47
(0,25đ) ạ ố ượ ạ ừ ỳ ạ ầ B ch c u s ng đ ượ ừ c t 2 – 4 ngày. Đ c t o ra t gan, t t ng,
ả ủ ươ ạ ế ạ h ch b ch huy t và c t y x ng.
ả ượ * Gi i thích đ c: (cho 0,5đ)
ạ ạ ậ ấ ẩ ầ ỗ M i lo i b ch c u có cách t n công vi khu n, vi rút xâm nh p khác
ướ nhau tr ự c khi th c bào.
ạ ạ ầ ả ọ ấ ồ ồ ế ự B ch c u đ i th c bào dùng chân gi b c l y con m i r i ti ấ t ch t (0,25đ)
ệ tiêu di t chúng
ể ể ệ ạ ầ ạ ồ ồ B ch c u limpho (B,T) t o kháng th đ vô hi u hóa con m i r i (0,25đ)
t chúng. ắ ồ ệ tiêu di b. Tóm t t đúng, cho 0,75đ. G m các vai trò:
ự ạ ạ ầ B ch c u đ i th c bào tiêu di ệ ế t t ậ bào già và vi trùng xâm nh p (0,75đ)
ự ằ b ng cách th c bào.
ạ ạ ầ ạ ố ộ ạ ấ ế B ch c u limpho B t o ra m t lo i prôêin ch ng l i các ch t ti t ra
ơ ể ị ự ậ ủ ậ ạ c a v t l khi xâm nh p vào c th mà không b th c bào.
ệ ệ ặ ầ ạ ạ ộ ạ B ch c u limpho T t o ra m t lo i prôtêin đ c hi u vô hi u hóa và
tiêu di ệ ậ ạ t v t l khi v t l ậ ạ ượ v t qua limpho B
ồ c. (Cho 0,5đ). G m các ý:
ư ậ ắ ậ Tiêm v cxin đ u mùa là đ a kháng nguyên (Vi trùng đ u mùa đã (0,25đ)
ơ ể ự ặ ủ ế ượ đ c làm ch t) vào c th , s có m t c a kháng nguyên đã kích thích
ộ ể ự ữ ấ ơ ể ạ c th t o ra m t ch t kháng th d tr .
ẩ ủ ệ ơ ể ậ ậ Khi có vi khu n c a b nh đ u mùa xâm nh p vào c th thì chúng (0,25đ)
ệ ể ự ữ ể ố ơ ể ạ c vì c th đã có kháng th d tr đ ch ng l i.
ượ ọ không gây b nh đ b. (Cho 0,75đ). H c sinh tr l ả ờ ượ i đ c:
ườ ạ ộ ạ ấ ị Khi con ng i ho t đ ng m nh thì nh p hô h p tăng (0,25đ)
ả ườ ơ ể ầ ạ ộ ề ạ Câu 5 Gi i thích: Khi con ng i ho t đ ng m nh c th c n nhi u năng (0,25đ)
ấ ế ế ề ả ượ l ng Hô h p t ầ bào tăng T bào c n nhi u oxi và th i ra (0,25đ) (1,0đ)
ề ồ ộ nhi u khí cacbonic N ng đ khí cacbonic trong máu tăng đã kích (0,25đ)
ấ ở ề ấ ị hành t y đi u khi n làm tăng nh p hô h p.
ứ ủ ượ thích trung khu hô h p a. Phân tích và ch ng minh đ ể c, cho 1,5đ Câu 6
ự ở ủ ế ề ặ ệ ọ * S tiêu hóa khoang mi ng ch y u v m t lý h c (1,0đ) (2,0đ)
ượ ự ố ợ ạ ộ ậ ộ Nêu đ ủ c s ph i h p ho t đ ng c a các b ph n tiêu hóa trong
ư ệ ưỡ ệ khoang mi ng nh răng, l i, má, môi, vòm mi ng… (0,25đ)
ử ứ ắ ạ ồ ứ + Răng: G m có 3 lo i: Răng c a (c t th c ăn), răng nanh (xé th c
ạ ộ ứ ủ ề ăn), răng hàm (nghi n th c ăn) Ho t đ ng c a răng đ ượ ự ỗ c s h
48
ợ ủ ơ tr c a các c nhai
ưỡ ự ứ ứ ề ệ ấ ả ộ + L i: Th c hi n đ o tr n th c ăn, làm th m đ u th c ăn v i n ớ ướ c
ư ứ ữ ọ b t và đ a th c ăn vào gi a hai hàm răng khi nhai. (0,25đ)
ệ ữ ứ + Má, môi, vòm mi ng: Tham gia gi ệ th c ăn trong khoang mi ng
trong quá trình nhai nghi n.ề 0,25đ)
ạ ộ ứ ế ọ ổ ừ ạ Các ho t đ ng lý h c trên đã làm bi n đ i th c ăn t d ng “thô”,
ướ ơ ấ ề ạ ề ạ ỏ ứ c ng, kích th ề c to thành d ng nh , m m h n r t nhi u t o đi u (0,25đ)
ậ ợ ệ ế ế ọ ki n thu n l ổ i cho quá trình bi n đ i hóa h c ti p theo.
Ở ứ ế ự ệ ọ * ề ặ khoang mi ng s tiêu hóa v m t hóa h c là th y u (0,5đ)
Ở ế ướ ọ ủ ế ệ khoang mi ng có 3 đôi tuy n n c b t có vai trò ch y u: h tr ỗ ợ (0,25đ)
ứ ế ề ấ ổ ọ cho quá trình bi n đ i lý h c (ng m và làm m m th c ăn)
ứ ế ụ ế ọ Tác d ng hóa h c là th y u, ch ti ỉ ế ượ t đ ổ c enzim amilaza bi n đ i
ộ ườ ấ ẩ ơ tinh b t chín thành đ ả ng mantôz . Còn các s n ph m ch t gluxit và (0,25đ)
ổ ề ặ ị ế ấ ộ ọ toàn b các ch t khác không b bi n đ i v m t hóa h c.
ả ờ ồ b. Tr l i đúng cho 0,5đ. G m các ý:
ở ầ ủ ệ ạ ờ ộ ả 1. X y ra khoang mi ng, d dày và th i gian đ u c a ru t non. (0,25đ)
ở ộ ả 2. X y ra ru t non
ở ạ ả 3. X y ra d dày. (0,25đ)
ở ộ ả 3. X y ra ru t non
Ề Ố Đ S 19:
ạ ạ ạ ề ấ ạ ủ ộ
ự
ị ổ ứ ủ ộ
ả ỹ i thích nghĩa c a câu: " Nhai k no lâu "
ỗ ầ ẩ ẩ ộ
ủ ằ ờ ờ ỳ
ờ ỏ
ạ ộ
ủ ỳ
t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t ngày đêm đã đ y đi c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, th i gian pha co tâm ằ ố ầ ờ ờ ủ ấ
49
Câu 1:(2 đi m )ể ự Nêu s khác nhau v c u t o c a đ ng m ch; tĩnh m ch; mao m ch. Vì sao có s khác nhau đó? Câu 2: (2,0 đi m)ể ộ ố ớ ự ế Nêu vai trò c a enzim d ch ru t đ i v i s bi n đ i th c ăn trong ru t non. Câu 3 :(1,0 đi m )ể ủ Gi Câu 4:(2,5 đi m )ể ấ ế Cho bi ượ đ ấ nhĩ b ng 1/3 th i gian pha co tâm th t. H i: ậ A. S l n m ch đ p trong m t phút? ạ ộ ộ B. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ C. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung? Câu 5 :(1,5 đi m)ể
ự ữ ợ ấ ở ự ậ th c v t.
ắ ọ Nêu s khác nhau gi a quang h p và hô h p Câu 6 :(1,0 đi m)ể Các phát bi u sau đây là đúng hay sai? Gi i thích ng n g n.
ộ ạ ứ i.
ề ả ỏ ươ i, đ ng m ch ch a máu đ t bào đ u có nhân.
ượ ế ớ bào c a ta ngày càng to ra. c là do t
ườ ể ả i khi
ể ủ ể Ở ườ ng 1. ọ ế 2. M i t ủ 3. Chúng ta l n lên đ ủ ề 4. Đ nhi u cây c nh trong phòng ng đóng kín thì gây nguy hi m cho con ng ng ban đêm.
Đi mể Câu
ơ ấ ộ
ồ ạ ẹ ớ ơ ơ
ợ ồ ứ ể ộ ượ 0,4 đ ừ ấ ớ ậ ố
0,3 đ 1 ộ ợ ộ ừ ậ ự ớ ồ ơ ậ
ậ ậ ự
ả ề ượ
ấ ề ơ ỏ
ể ậ 0,3 đ ớ ế ậ ể bào bi u bì phù h p v i ch c năng v n chuy n ể ự bào.
ủ ứ ấ ữ ộ ố ớ ự ế ệ ự ị ổ 2
ổ ấ ả ầ ủ ứ ế ạ t c các lo i th c ăn. C ụ
Amilaza Man tô Mantaza > Glucôzơ
ộ
ơ
0,5 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
ẩ ộ 3
ố ầ ấ ộ Đáp án ạ ạ : lòng h p h n tĩnh m ch, có thành dày nh t trong Đ ng m ch ả ế ạ 3 lo i m ch g m 3 l p (mô liên k t, c tr n, bi u bì), có kh ớ ớ ng l n năng đàn h i => phù h p v i ch c năng nh n m t l máu t tâm th t v i v n t c nhanh, áp l c l n. ạ ơ ỏ Tĩnh m chạ : có thành m ng h n ít đàn h i h n đ ng m ch, có ớ ơ ứ các c quan lòng r ng => phù h p v i ch c năng nh n máu t ỏ ớ ậ ố ề ể và v n chuy n v tim v i v n t c ch m, áp l c nh ; có các ự ọ ề ở ữ ộ c chi u tr ng l c. van m t chi u nh ng n i máu ch y ng Mao m chạ : có thành r t m ng, phân nhánh nhi u. C u t o ch ỉ ấ ạ ợ ớ ồ g m 1 l p t ế ổ máu ch m đ th c hi n s trao đ i ch t gi a máu và t ứ Vai trò c a enzim d ch ru t đ i v i s bi n đ i th c ăn trong ộ ru t non. ộ ị D ch ru t có đ y đ enzim bi n đ i t th :ể Tinh b t Saccarozo Sacaraza > Glucôz + Levulo Lacto Lactaza > Glucôz + galacto ơ Protein Erepsin > Axit Amin Lipit Lipaza > Axit béo + Glixerin Axit Nucleic Nucleaza > Nucleotit ấ Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y : 7560 : (24. 60) = 5,25 lít. = 5250 ml S l n tâm th t trái co trong m t phút là :
525000 : 70 = 75 ( l n)ầ 0,5đ ộ 75 l n.ầ
ậ ố ầ ờ ạ ạ ộ ủ ộ ỳ
ậ V y s l n m ch đ p trong m t phút là : Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây. 0,5đ
50
ờ Đáp s ố : 0,8 giây. ủ Th i gian c a các pha :
ủ
ờ ọ ấ ờ ờ
Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x
0,5 Ta
ậ ủ 0,5đ
ấ ả ể ố i đa) i cách khác n u đúng cho đi m t
ế i thích nghĩa câu : " Nhai k no lâu ": 4
ạ ỹ ứ ượ ổ ề ặ ậ 0,25 c bi n đ i v m t v t lí t i khoang
ỹ ế ỏ r t nh .
ứ ễ ự ế 0,5
ế ệ ề ặ ổ i cho s bi n đ i th c ăn di n ra ổ ẽ ượ c bi n đ i hoàn 0,25
ề ưỡ t đ thành ch t dinh d ượ ng, nên no lâu.
5 0,75
ặ
ầ ở
ủ ph n xanh c a th c v t. ả 2 , nh ra khí O ự ậ 2 .
0,75
ẫ
ả
ả
ỏ ẫ ứ 6
ổ ầ
ố ượ ế ng t bào ( do TB phân
0,25 0,25 0,25 0,25
ấ ả ạ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây. ( HS gi ả Gi Nhai k thì th c ăn đ ệ ầ ử ấ mi ng thành các ph n t ẽ ạ ậ ợ ề S t o đi u ki n thu n l ọ ộ ạ ứ i ru t non v m t hóa h c: th c ăn s đ t ưỡ ấ ệ ể toàn, tri ng. ấ ơ ể ấ C th h p thu đ c nhi u ch t dinh d Quang h pợ ễ Di n ra ban ngày ho c khi có ánh sáng. ễ Di n ra ấ L y vào khí CO ấ ữ ơ ạ T o ra ch t h u c . ấ ữ ơ Tích lũy ch t h u c . Hô h pấ ả ễ Di n ra c ngày l n đêm. ự ậ ậ ủ ở ọ ộ ễ m i b ph n c a th c v t Di n ra ấ L y vào khí O 2. 2, nh ra khí CO ấ ữ ơ i ch t h u c . Phân gi ấ ữ ơ ả i phóng ch t h u c Gi ạ ộ 1. Sai Vì: Có đ ng m ch ph i ch a máu đ th m. ồ ế 2. Sai Vì: Có t bào h ng c u không có nhân. ớ 3. Sai Vì: L n lên là do tăng s l chia 4. Đúng Vì : Đêm cây hô h p th i khí CO ở 2, gây ng t th .
Ề Ố Đ S 20:
ồ ầ ữ ấ ạ ứ ầ
ố ượ ườ ạ ầ ồ vùng núi và cao nguyên s l ng h ng c u trong máu l i th ng cao
ớ ườ ở i ườ ở ồ đ ng b ng? i
ấ ạ ủ ộ ươ ườ ữ ể ặ i thích nghi v i t ớ ư ế th ng ng
51
ẳ ằ Câu 1: (2,0) Máu g m nh ng thành ph n nào? Nêu c u t o và ch c năng các thành ph n ủ c a máu? Câu 2:(1,0) Ng ằ ơ h n so v i ng Câu 3(2,0) Phân tích nh ng đ c đi m c u t o c a b x ứ đ ng th ng và đi b ng hai chân?
ữ ế ế ậ ộ ự ậ bào th c v t và t ự bào đ ng v t? S
ố
ị ứ ự
c ti u ướ ể ượ ể ủ ụ ậ ư ướ ạ c ti u là gì? T i sao n
ấ ự ạ ả ướ ể
ể ặ ơ các đ n v ch c năng c a th n? Th c ự c hình thành liên t c nh ng s ấ ị ủ ạ ỏ ự ế ườ ứ i ch ng t s ti n
52
ể ở c ti u đ ữ ứ ớ ườ ớ ộ ự ố Câu 4(2,0) So sánh s gi ng và khác nhau gi a t gi ng và khác nhau đó có ý nghĩa gì? Câu 5(2,0) Trình bày quá trình t o thành n ướ ạ ch t s t o thành n ỏ ơ ể ỉ ả th i n c ti u ra kh i c th ch x y ra vào nh ng lúc nh t đ nh? ấ ạ Câu 6(1,0) Nêu rõ các đ c đi m c u t o và ch c năng c a đ i não ng ậ ủ i so v i các đ ng v t khác trong l p thú? hóa c a ng
Câu Đáp án Đi mể
ỏ ế ữ bào màu đ không có nhân, hình đĩa lõm 0,25
2 t
ừ 0,25 ế ậ ổ ế ể ph i đ n các ả ổ ể ả các mô đ n ph i đ th i ra ngoài(do Hb đ m
ộ ủ ệ ệ ể ề
0,25
ạ ầ ạ ướ c khác nhau, chia
ơ ạ ạ
ồ ơ ầ ầ ố ượ ng ít h n h ng c u. 0,25
ẩ ậ ấ ạ ạ ứ ự
ị ơ ể ho c vi khu n xâm nh p vào c th . ể ươ ng
ệ ễ ớ ứ ặ ể ả ệ ơ ể ng đ c hi u v i kháng nguyên đ b o v c th . 1 ượ ả ạ
ế ự ẽ ứ ủ
ậ ế
0,25 ướ ạ ỏ ổ ị c nh , hình d ng không n đ nh, không
ứ 0,25 ả ằ i phóng ra
ấ
ạ
ng: 0,25
ạ ư ơ ể ỏ ậ ướ ứ ấ
ạ 0,25
ủ ơ ể
ế ầ ồ 1. H ng c u: ấ ạ C u t o: Là nh ng t hai m tặ ứ Ch c năng sinh lý: ể ấ ậ + V n chuy n các ch t khí : V n chuy n O ừ mô và CO2 t nhi m).ệ + Tham gia vào h đ m protein đ đi u hòa đ pH c a máu ầ ạ 2. B ch c u: ấ ạ C u t o: ế + T bào b ch c u có hình d ng và kích th ầ làm 2 nhóm B ch c u đ n nhân và B ch c u đa nhân. ầ + B ch c u có s l Ch c năng sinh lý: ặ + Th c bào: ăn các ch t l ả + Đáp ng mi n d ch: Là kh năng sinh ra các kháng th t ứ c s n sinh ra khi có có kháng nguyên xâm + T o Interferon đ ạ ơ ể nh p vào c th , Interferon s c ch s nhân lên c a virut, h n ư ch TB ung th . ể ầ 3. Ti u c u: ấ ạ C u t o: Kích th ả nhân, không có kh năng phân chia. Ch c năng sinh lý: + Tham gia vào quá trình đông máu: B ng cách gi ch t tham gia vào quá trình đông máu. + Làm co các m ch máu ụ + Làm co c c máu. ế ươ 4. Huy t t ị ơ ộ ị ấ ạ C u t o: Là m t d ch th l ng, trong, màu vàng nh t, v h i ặ m n, 90% là n c, 10% là v t ch t khô, ch a các h u c và vô ơ c ngoài ra còn có các lo i enzim, hoocmon, vitamin… ứ Ch c năng sinh lý: ễ ạ ộ ườ ng di n ra các ho t đ ng sinh lý c a c th + Là môi tr ơ ể ấ ậ ấ bào c th + Cung c p v t ch t cho t
ố ượ ầ ồ vùng núi cao có s l ơ ng h ng c u trong máu cao h n Ng ng ườ ở i ằ ườ ở ồ đ ng b ng vì: i
ả 2 0,5 ế ợ ủ ấ ầ ự ồ ả ớ
53
+ Do không khí trên núi cao có áp l c th p cho nên kh năng k t h p c a oxi v i hemoglobin trong h ng c u gi m. ầ ả ầ ể ả ng h ng c u tăng đ đ m b o nhu c u oxi 0,5 ồ ố ượ + S l ườ ủ ạ ộ cho ho t đ ng c a con ng i .
ặ ấ ạ ự 0,25 S thích nghi
ồ ể ồ ọ
ướ ể Đ c đi m c u t o ự ở ộ L ng ng c n r ng sang 2 ướ ẹ bên và h p theo h ng tr c Đ d n tr ng l ươ ộ n i quan lên x ượ ng các ậ ng ch u, 0,25 ạ ử ộ ễ sau t o c đ ng d dàng cho chi
trên khi lao đ ngộ
ộ ố ữ ứ ạ ị ự ọ ượ C t s ng đ ng có d ng ch Ch u đ ng tr ng l ng c a ủ
ụ ầ ấ ộ S và cong 4 chỗ đ u và tác d ng ch n đ ng
ừ ướ ồ t các chi d i d n lên khi
di chuy nể
ở ộ ươ ậ ị ự ọ ượ X ng ch u m r ng, Ch u đ ng tr ng l ng c a ủ
ươ ơ ể ộ x ng đùi to các n i quan và c th
ươ ể ồ ể ễ ể ả X ng gót phát tri n và l i Đ d di chuy n và gi m
ươ ậ ấ ộ ộ ớ ra phía sau, các x ng bàn b t ch n đ ng khi v n đ ng
ạ chân t o thành hình vòm
ươ ử ộ ủ ử ộ ể Các x ng c đ ng c a chi Đ chi trên c đ ng theo
ạ ớ ộ ề ướ ể trên, kh p đ ng, linh ho t nhi u h ng, bàn tay có th
ự ệ ầ ắ c m n m và th c hi n các
ộ ộ đ ng tác lao đ ng
ể ạ ươ ọ ị ướ ộ X ng s phát tri n t o Đ nh h ng trong lao đ ng
ệ ầ ề ệ ứ ể ậ đi u ki n cho não và h th n và phát tri n nh n th c
kinh phát tri nể
ồ ằ ể ậ ộ ữ L i c m phát tri n V n đ ng ngôn ng
ấ ạ ể ặ ự Đ c đi m c u t o S thích nghi
ự ở ộ ồ ể ồ ọ ượ L ng ng c n r ng sang 2 Đ d n tr ng l ng các
ẹ ướ ướ ộ ươ ậ bên và h p theo h ng tr c n i quan lên x ng ch u,
sau
ộ ố ứ ạ ị ự
ộ ữ C t s ng đ ng có d ng ch S và cong 4 chỗ
Câu 1: (2,0đ)
ọ ở ộ ủ ng c a
ồ i
ủ ế
ề ặ
khoang mi ng ch y u v m t lý
ọ
ậ ả ộ ễ ạ ử ộ t o c đ ng d dàng cho chi trên khi lao đ ngộ ủ ượ ọ ng c a Ch u đ ng tr ng l ầ ấ ụ đ u và tác d ng ch n đ ng Ế H T ướ ồ ừ t i d n lên khi các chi d di chuy nể ị ự ượ Ch u đ ng tr ng l ộ ơ ể các n i quan và c th ể ễ Đ d di chuy n và gi m ấ ớ b t ch n đ ng khi v n đ ng ệ ể ở ộ ả
ộ
ơ
ắ
ơ ồ
ậ
ố
ể t các s đ chuy n hóa trên x y ra
ử ộ ử ộ ơ
TÝnh chÊt sèng cña tÕ bµo ®îc thÓ hiÖn nh thÕ nµo? Chøng minh tÕ bµo lµ ®¬n vÞ chøc
ươ ậ X ng ch u m r ng, Ề Ố Đ S 21: ươ ng đùi to x ể ươ X ng gót phát tri n và l ươ ra phía sau, các x ng bàn ể ứ c. Hãy phân tích đ ch ng minh quá trình tiêu hóa x y ra ạ chân t o thành hình vòm ấ ế ư ọ ề ặ h c nh ng r t y u v m t hóa h c. ể ơ ồ ủ ươ d. Cho s đ chuy n hóa sau: ng c đ ng c a chi Các x 1. Tinh b t Mantôz 2. Mantôz Glucôz ạ ộ ớ trên, kh p đ ng, linh ho t ỗ ỗ 3. Prôtêin chu i dài Prôtêin chu i ng n 4. Lipit Glyxêrrin và axít béo ế Em hãy cho bi C©u 2 (1,5 ®iÓm) ể ạ ươ ọ ộ ng trong lao đ ng
ệ ầ ậ ề ể Đ chi trên c đ ng theo ơ ể ề ướ ng, bàn tay có th nhi u h ệ ự ắ ầ c m n m và th c hi n các ộ ả ở ữ nh ng b ph n nào trong ng tiêu hóa? ộ ộ đ ng tác lao đ ng ướ ị Đ nh h ứ ể và phát tri n nh n th c
ả
ả
ạ
ầ ủ
ả
ạ
ờ ố
ả
tr m í sinh?
ủ
ả
ờ ở ẻ ơ ắ
ậ
ườ
ệ
i thích vì sao sau khi đ
ế i thích nguyên nhân ti ng khóc chào đ i ượ c tiêm ch ng v cxin đ u mùa thì ng
ậ ắ i ta không m c b nh đ u
n¨ng cña c¬ thÓ. Câu 3: (1,5 đi m)ể ồ ằ Nêu các thành ph n c a 1 cung ph n x , phân bi chúng trong đ i s ng? Câu 4: (2 đi m)ể a. Hãy gi b. Gi mùa n a?ữ C©u 5 (3 ®iÓm)
ế
ỗ ầ
ẩ
ẩ
ộ
Cho bi
ấ ờ
ằ
ờ
ỳ
t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t ngày đêm đã đ y đi ằ c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, th i gian pha co tâm nhĩ b ng
ủ ỏ
ấ
ờ
ượ đ 1/3 th i gian pha co tâm th t. H i:
ạ
ộ
ủ
ỳ
ố ầ ờ ờ
ủ
ấ
ậ 1. S l n m ch đ p trong m t phút? ạ ộ ộ 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ 3. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung?
ậ V n đ ng ngôn ng X ng s phát tri n t o ệ đi u ki n cho não và h th n kinh phát tri nể ể L i c m phát tri n ữ ạ ớ ộ ủ ệ t cung ph n x v i vòng ph n x , ý nghĩa c a
ứ ượ Câu 1 ệ (2,0đ) ộ ạ ộ c, cho 1,5đ ủ ế ề ặ ủ ọ khoang mi ng ch y u v m t lý h c ậ
ệ ố ợ ưỡ i, má, môi, vòm mi ng…
ủ ạ ộ ượ ự ỗ ợ c s h tr
ơ (0,25đ) ộ ệ ự ưỡ ớ ướ ọ ứ ứ ề ấ c b t và
i: Th c hi n đ o tr n th c ăn, làm th m đ u th c ăn v i n ứ (0,25đ) ữ ứ ệ th c ăn trong khoang mi ng trong quá
(0,25đ) ọ
ệ ạ ế ổ ơ ấ c to thành d ng nh , m m h n r t nhi u t o đi u ki n thu n l ứ ừ ạ d ng “thô”, c ng, ậ ợ ề i 0,25đ) ỏ ọ
ứ ế ọ
54
Ở Ở ỗ ợ ướ ọ (0,25đ) c b t có vai trò ch y u: h tr cho ề ế ệ ệ ổ ứ ế ấ ọ a. Phân tích và ch ng minh đ ở ự * S tiêu hóa ượ ự c s ph i h p ho t đ ng c a các b ph n tiêu hóa trong khoang Nêu đ ư ệ mi ng nh răng, l + Răng: c¾t, xÐ, nghiÒn thøc ¨n, Ho t đ ng c a răng đ ủ c a các c nhai ả + L ữ ư đ a th c ăn vào gi a hai hàm răng khi nhai. ệ + Má, môi, vòm mi ng: Tham gia gi trình nhai nghi n.ề ạ ộ ứ Các ho t đ ng lý h c trên đã làm bi n đ i th c ăn t ề ạ ướ ề kích th ế ổ cho quá trình bi n đ i hóa h c ti p theo. ề ặ ự khoang mi ng s tiêu hóa v m t hóa h c là th y u (0,5đ) * ủ ế ế khoang mi ng có 3 đôi tuy n n quá trình bi n đ i lý h c (ng m và làm m m th c ăn)
ụ ế ổ
ườ ấ ộ
ứ ế ơ ổ ề ặ ỉ ế ượ t đ ả ọ (0,25đ)
ầ ủ ồ ạ ờ ộ
(0,25đ) ọ c enzim amilaza bi n đ i tinh Tác d ng hóa h c là th y u, ch ti ẩ ộ ng mantôz . Còn các s n ph m ch t gluxit và toàn b các b t chín thành đ ị ế ấ ch t khác không b bi n đ i v m t hóa h c. ả ờ i đúng cho 0,5đ. G m các ý: b. Tr l ệ ở ả 1. X y ra ở ộ ả 2. X y ra ở ạ ả 3. X y ra ở ộ ả 4. X y ra khoang mi ng, d dày và th i gian đ u c a ru t non. ru t non d dày. ru t non
(0,25đ)
*TÝnh chÊt sèng cña tÕ bµo ®îc thÓ hiÖn: Câu 2
(0,25đ) (1,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
TÕ bµo lu«n trao ®æi chÊt víi m«i trêng, nhê ®ã mµ tÕ bµo cã kh¶ n¨ng tÝch lòy vËt chÊt, lín lªn, ph©n chia, gióp c¬ thÓ lín lªn vµ sinh s¶n TÕ bµo cßn cã kh¶ n¨ng c¶m øng víi kÝch thÝch cña m«i trêng *Chøng minh tÕ bµo lµ ®¬n vÞ chøc n¨ng cña c¬ thÓ: TÊt c¶ mäi ho¹t ®éng sèng cña c¬ thÓ ®Òu diÔn ra ë tÕ bµo mµng sinh chÊt: trao ®æi chÊt gi÷a tÕ bµo víi m«i trêng quanh tÕ bµo ChÊt tÕ bµo:lµ n¬i x¶y ra mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo do c¸c bµo quan thùc hiÖn chøc n¨ng kh¸c nhau +ti thÓ :lµ n¬i t¹o ra n¨ng lîng, rib«xoom lµ n¬i tæng hîp pr«tªin +Bé m¸y g«n gi:Thu håi ,tÝch tr÷ vµ ph©n phèi s¶n phÈm cho tÕ bµo,Trung thÓ tham gia qu¸ tr×nh ph©n chia vµ sinh s¶n +Líi néi chÊt:®¶m b¶o sù liªn hÖ giøa c¸c bµo quan trong tÕ bµo Nh©n tÕ bµo: +®iÒu khiÓn c¸c ho¹t ®éng cña tÕ bµo +Chøa NST cã vai trß quan träng trong sù di truyÒn
(0,25đ)
ầ ầ ườ TÊt c¶ c¸c ho¹t ®éng nãi trªn cña mµng sinh chÊt,chÊt tÕ bµo vµ nh©n lµm c¬ së cho sù sèng, sù lín lªn vµ sinh s¶n cña c¬ thÓ. §ång thêi gióp c¬ thÓ ph¶n øng chÝnh x¸c víi c¸c t¸c ®éng cña m«i trêng ụ ả Câu 3 ơ ầ ơ ườ ạ ồ ươ ả ng tâm, trung (0,5đ). (1,5đ)
ả ả ệ (0,25đ) ề ừ ơ ụ c quan th
ả ứ ầ
ạ ế ơ ươ ng th n kinh đ n c quan ph n ng ạ ả ạ ượ ồ ồ ề c báo v (0,25đ) ươ
ầ ng th n kinh ọ ả ự ố ơ ể ả ả ứ
ườ (0, 5đ). ữ ơ ể ớ ả ờ ơ ế
2 nhi u ề
55
ả ư ự ạ ả c th c hi n nh c ch ph n x theo vòng ph n x . ẻ ớ ả ờ ủ ế Câu 4 ộ ộ ơ ể ự ạ ệ i thích nguyên nhân ti ng khóc chào đ i c a tr m i sinh: ẹ ị ắ ứ ừ ọ ố ỏ t kh i lòng m , dây r n b c t đ t, nghĩa là làm ng ng (2đ) ữ ơ ể ẹ (0,25đ) ẻ ơ ụ ủ ộ M t cung ph n x g m 5 thành ph n: C quan th c m, ® ng th n ầ ướ kinh h ng th n kinh, ® ng th n kinh ly tâm, c quan ả ứ ph n ng ạ ạ ớ t cung ph n x v i vòng ph n x : Phân bi ầ ườ ả + Cung ph n x là con đ ng mà xung th n kinh truy n t ả c m qua trung ả + Vòng ph n x : G m cung ph n x và lu ng thông tin ng trung ấ Ý nghĩa: M i ph n ng x y ra trong c th , đ m b o s th ng nh t trong n i b c th cũng nh s thích nghi gi a c th v i môi tr ng ượ đ a. Gi ẻ ơ + Khi tr s sinh l ổ ự s trao đ i khí gi a c th m và con ơ ể ổ ứ + Trong c th t ch c và máu c a tr s sinh gây tích t khí CO
ượ ị ả ng khí O (0,25đ)
ạ ấ c h ng ph n và t o ra s th đ u tiên (0,25đ) ấ ượ ư ầ ự ở ầ ế ờ (0,25đ) ự ở tr m i sinh
ậ ắ ậ
ư ặ ủ ơ ể ự ế (0, 5đ). ấ ộ
ậ
ể ự ữ ể ố ạ i.
ượ ộ ấ ẩ và l 2 b gi m sút. + Do đó trung khu hô h p đ + S th ra và hít vào đ u tiên là nguyên nhân gây ra ti ng khóc chào đ i ở ẻ ớ ượ c b. Tiêm v cxin đ u mùa là đ a kháng nguyên (Vi trùng đ u mùa đã đ ơ ể ạ làm ch t) vào c th , s có m t c a kháng nguyên đã kích thích c th t o ể ự ữ ra m t ch t kháng th d tr . ẩ ủ ệ ơ ể ậ Khi có vi khu n c a b nh đ u mùa xâm nh p vào c th thì chúng không ơ ể ệ gây b nh đ c vì c th đã có kháng th d tr đ ch ng l 1. Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y : (0, 5đ). (0, 5đ). Câu 5 7560 : (24. 60) = 5,25 lít. (3đ) ấ ố ầ S l n tâm th t trái co trong m t phút là : (0, 5đ).
ạ ậ ố ầ
ờ ộ ộ ủ (0, 5đ).
ủ (0, 5đ).
ờ ờ ọ ấ ộ (5,25. 1000) : 70 = 75 ( l n)ầ ậ 75 l n.ầ V y s l n m ch đ p trong m t phút là : ỳ ạ ộ 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây. 3. Th i gian c a các pha : ủ Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x .
ờ Ta
ủ ậ (0, 5đ).
(0, 5đ).
ấ ả ế ể ố ờ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây. ( HS gi i cách khác n u đúng cho đi m t i đa)
Ế H T
Câu 1: ( 1,5 đi m)ể
ủ ệ ơ ườ
ữ
ế
ặ
ể Phân tích nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng
ớ ệ ơ i so v i h c thú?
Câu 2: ( 2 đi m)ể
ủ
ể
ạ
ặ
ạ
ỗ
ợ
ứ ơ ế
ữ ệ ự
ư
ệ
ớ
ữ ấ ạ 1. Phân tích nh ng đ c đi m phù h p gi a c u t o và ch c năng c a m i lo i m ch máu. 2. Phân bi
ề t s đông máu v i ng ng máu v khái ni m, c ch và ý nghĩa?
Câu 3 : (2.0 đi m)ể
ấ
ấ
ấ ủ ự ơ ở
ủ ế
ờ
i thích c s sinh lý c a ti ng khóc chào đ i?
ả 1. B n ch t c a s hô h p ngoài và hô h p trong là gì? ả 2. Gi Câu 4 : (1,5 đi m)ể
ư
ấ
ằ
ẫ
ồ
ố
ị
ứ 1. Ch ng minh r ng đ ng hoá và d hoá là hai quá trình mâu thu n nh ng th ng nh t trong ộ ơ ể ố cùng m t c th s ng? Câu 5 : (1,5 đi m)ể
56
Ề Ố Đ S 22:
ắ
ụ
C t toàn b r tr
ụ ư ế
ộ ễ ướ ỷ
ệ
ẽ
ả
ầ
ả
ỷ
ả ộ ễ c ph trách chi sau bên trái và toàn b r sau ph trách chi sau bên ph i ế ế ế i thích k t
ủ c a dây th n kinh tu trên ch tu . Các thí nghi m sau s có k t qu nh th nào? Gi ả qu đó.
ị Thí nghi m 1: Kích thích dung d ch HCl 3% vào chi sau bên trái. ả ị Thí nghi m 2: Kích thích dung d ch HCl 3% vào chi sau bên ph i.
ệ ệ Câu 6( 1,5đi m)ể
ề
ở
ổ
ỏ
ở
ầ
ớ
vòng tu n hoàn l n?
ầ ố ờ
ổ ậ
ệ
ỏ
ự a) S khác nhau v trao đ i khí ả b) Gi
vòng tu n hoàn nh và trao đ i khí ụ i thích vì sao Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i?
ộ
Câu
N i dung
Đi mể
ữ
ế
ự
ở ơ
ậ
ể Nh ng đ c đi m ti n hoá: + Th hi n qua s phân hoá
c chi d
ặ ể ệ ơ
c chi trên và t p trung ơ
ụ
ở ơ ữ
ướ i ử ộ
ơ
0,5 đ
ướ
ấ t là c ngón cái r t phát tri n. ẻ
ậ
ệ ng t p trung thành nhóm c l n, kho ( nh c
ư ơ
ơ
1 (1.5đ )
ữ
ạ
ả
ộ
cho c th
ơ ể
ạ ẳ
th thăng b ng trong dáng đ ng th ng.
0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ
ưỡ
ể
ậ
ộ
ự ậ ằ iườ còn có c v n đ ng l
ngở
ạ - C chi trên phân hoá thành các nhóm c ph trách nh ng c đ ng linh ho t ể ặ ủ c a bàn tay, ngón tay đ c bi ơ ớ ướ ơ - C chi d i có xu h mông, c đùi….) ể > giúp cho s v n đ ng di chuy n ( ch y, nh y..) linh ho t và gi ứ ư ế có t ơ ậ Ngoài ra, ữ
ộ i phát tri n giúp cho v n đ ng ngôn ng nói
ả
ặ
ệ
ợ
ạ
ể
ể ứ
ặ ấ ạ
ạ
ạ
ẹ
ạ ấ
ơ ặ ộ
ồ
ả
0,5 đ
ậ
ừ
ế ộ ượ
ơ ơ ơ ớ
ể ng l n máu t
tâm th t v i v n t c nhanh, áp l c l n.
2. (2đ)
ấ ớ ậ ố ồ ơ
ạ
ộ
ớ
ỏ ậ
ể
ề
0,25 đ
ứ ự
ậ ơ
ừ ộ
ượ
ữ
ả
ỏ
ợ ậ ự
ấ
ỏ
0,25 đ
ấ ạ ể ự
ỉ ồ ệ ự
ề ậ
ứ
ậ
ể ữ
ợ ớ ế bào.
ư
ớ t đông máu v i ng ng máu
ư
ể Đông máu
ạ
ị ng máu b đông l
Là hi n t
ng
0,25 đ
ị ế
ặ C nét m t m t phân hoá giúp bi u hi n tình c m qua nét m t ủ ớ 1. Đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a các lo i m ch máu: ạ : lòng h p h n tĩnh m ch, có thành dày nh t trong 3 lo i m ch ạ a. Đ ng m ch ợ ồ ớ ớ g m 3 l p (mô liên k t, c tr n, bi u bì), có kh năng đàn h i => phù h p v i ự ớ ứ ch c năng nh n m t l b. Tĩnh m chạ : có thành m ng h n ít đàn h i h n đ ng m ch, có lòng r ng => ộ ơ ơ ớ ậ các c quan và v n chuy n v tim v i v n phù h p v i ch c năng nh n máu t ố ề ề ở t c ch m, áp l c nh ; có các van m t chi u c chi u nh ng n i máu ch y ng ọ tr ng l c. c. Mao m chạ : có thành r t m ng, phân nhánh nhi u. C u t o ch g m 1 l p t ớ ế bào ấ ổ ể bi u bì phù h p v i ch c năng v n chuy n máu ch m đ th c hi n s trao đ i ch t gi a máu và t ệ 2. Phân bi ặ Đ c đi m ệ ượ Khái ni m ệ Là hi n t ườ ầ ủ ồ h ng c u c a ng
Ng ng máu ệ ượ ỏ ơ ể i khi ra kh i c th ậ ườ i nh n
i cho b k t dính trong máu ng
0,5 đ
++ có trong huy t t
ơ
ng bi n ạ
ạ
ơ
ế ế ươ máu t o thành m ng
máu, các t
ế ươ ạ
ớ ế ợ t enzim k t h p v i ion Ca ng thành t ố ế ươ
ể
ỡ ế máu trong huy t t các TB máu t o thành kh i máu đông. ng ng
kháng th có trong huy t t
ầ
ồ
ậ ầ ủ
ườ nh n gây k t dính v i các ế i ị k t ế ườ ồ , làm cho h ng c u c a ng
ớ i cho b
0,25 đ
ườ i cho ậ i nh n
C ơ chế ể ầ ĐÔNG:Ti u c u v ti ơ ấ ch t sinh t ữ ướ i ôm gi l Ư NG NG: Các kháng nguyên trên h ng c u ng ườ ụ dính thành c c trong máu ng Ý nghĩa
57
ệ ơ ể ố
ạ
ấ
ả
ị ứ B o v c th ch ng m t máu khi các m ch máu b đ t
ủ ơ ể
ả ứ
ề
ễ
ầ
ộ
ị
Đây là m t ph n ng mi n d ch c a c th , khi truy n máu c n
ắ ể
ư
ự
ệ
th c hi n đúng nguyên t c đ tránh ng ng máu.
0,5đ
ở
3 2.0đ
ế
ổ ph i) ừ ế ph nang vào máu. ừ máu vào ph nang.
0,5
ổ
bào: CO
ở ế t
ế 2 khu ch tán t ừ
ế
bào vào máu. ế
1. ấ : Hô h p ngoài ự ở + S th ra và hít vào ( thông khí ế ổ ở ổ 2 khu ch tán t ph i: O + Trao đ i khí ế CO2 khu ch tán t ấ Hô h p trong + Trao đ i khí O2 khu ch tán t
ừ ế t máu vào t
bào.
ờ ị ắ ỏ
ơ ở ẻ ứ
ừ
ề
2 th a ngày càng nhi u trong
ng CO
ớ ướ ạ
1.0đ
c t o thành H ộ ạ
ạ ộ
ở
ế
ờ
ờ ủ ế 2. C s sinh lí c a ti ng khóc chào đ i. ố ượ Đ a tr khi chào đ i b c t b dây r n l => I on H+ tăng => Kích thích trung ẽ ế ợ máu s k t h p v i n 2CO3 ấ khu hô h p ho t đ ng, t o ra đ ng tác hít vào, th ra. Không khí đi ra tràn qua ả ạ thanh qu n t o nên ti ng khóc chào đ i. 1. Mâu thu n:ẫ
0,75đ
ợ ỹ
ượ
ượ
ả
ỷ ấ ữ ơ ấ ữ ơ ị ổ + Đ ng hoá t ng h p ch t h u c , d hoá phân hu ch t h u c ng. + Đ ng hoá tích lu năng l
i phóng năng l
ị ng, d hoá gi
4 1.5đ
ố
Th ng nh t:
ồ ồ ấ ồ
ệ
ấ
ấ
ị
ị
+ Đ ng hoá cung c p nguyên li u cho d hoá, d hoá cung c p năng l
ượ ng
ồ cho đ ng hóa.
0,75đ
ồ
ộ ơ ể ố
ế
ế
ộ i trong m t c th s ng, n u thi u m t
ị + Đ ng hoá và d hoá cùng t n t ự ố
ồ ạ
ồ ạ trong hai quá trình thì s s ng không t n t
i.
ệ
0,5đ
ả
ả
ư
ướ
c.
5 1,5đ
0,5đ
ộ
ầ
ậ
ề
ừ
ươ
ầ
trung
c d n truy n xung th n kinh v n đ ng t
ơ ng th n kinh đi ra c
0,5đ
ơ ề
ừ
ụ
ề
ầ
ả
ươ
các th quan v trung
ầ ng th n
:
Câu 6 1,5 đ
ữ ổ ở ỏ ầ ầ vòng tu n hoàn nh và vòng tu n 0.75đ
2 và th iả
ở ở ỏ ổ vòng tuân hoàn nh : Trao đ i khi ổ ấ ph i l y O
ầ ở ổ
ở ậ ế ồ ả ớ vòng tu n hoàn l n: Trao đ i khi ế bào mô t ờ đ ng th i nh n CO ế 2 th i ra ngoài ậ bào máu v n ở 0,75đ
ụ ỏ ệ ậ
Thí nghi m 1: Chi đó không co (chân trái) nh ng co chi sau bên ph i và c hai chi tr ệ Thí nghi m 2: Không chi nào co. ả : * Gi i thích ễ ướ ẫ R tr ả ứ quan ph n ng (c chi). ẫ ễ R sau d n truy n xung th n kinh c m giác t kinh. ự a)S khác nhau gi a trao đ i khí hoàn l n: ớ ổ Trao đ i khí CO2 ra ngoài ổ Trao đ i khí chuy n Oể ấ 2 đ n cung c p cho mô t ph i. ổ ố ờ b) Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i là vì:
58
ằ ậ ơ ờ ỉ
ỉ
ệ ơ ệ ờ ờ ờ ấ ằ ộ Vì th i gian làm vi c “Tim đ p” và th i gian ngh ng i là b ng nhau: + Th i gian ngh ng i 0,4s: pha giãn chung 0,4s + Th i gian làm vi c 0,4s b ng pha nhĩ co(0,1s) c ng pha th t co (0,3s)
Ề Ố Đ S 23:
ủ ệ ơ ườ ữ ể ế ặ ớ ệ ơ i so v i h c thú?
Câu 1: (1 đi m)ể Phân tích nh ng đ c đi m ti n hoá c a h c ng Câu 2: (2 đi m)ể
ữ ấ ạ ữ ứ ủ ể ạ ặ ợ ỗ ạ 1. Phân tích nh ng đ c đi m phù h p gi a c u t o và ch c năng c a m i lo i m ch
máu.
ệ ự ơ ế ư ớ 2. Phân bi ề t s đông máu v i ng ng máu v khái ni m, c ch và ý nghĩa?
ỗ ầ ế ấ ẩ
ượ ủ ằ ẩ ờ ỳ
ệ ộ t tâm th t trái m i l n co bóp đ y đi 70 ml máu và trong m t c 7560 lít máu. Th i gian c a pha dãn chung b ng 1/2 chu k tim, ấ ằ ờ ỏ Câu 3 : (1,5 đi m)ể Cho bi ngày đêm đã đ y đi đ th i gian pha co tâm nhĩ b ng 1/3 th i gian pha co tâm th t. H i:
ạ ờ ộ
ủ ỳ
ố ầ ờ ờ ủ ấ ậ 1. S l n m ch đ p trong m t phút? ạ ộ ộ 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim? ỗ 3. Th i gian c a m i pha: co tâm nhĩ, co tâm th t, dãn chung?
Câu 4 : (1 đi m)ể ế ằ ứ ỉ ự ự ượ ở ộ c tiêu hoá ậ ru t non”. Em hãy nh n
ề ặ ữ ọ ủ i thích nghĩa đen v m t sinh h c c a câu thành ng “Nhai kĩ no lâu”
1. Có ý ki n cho r ng “Th c ăn ch th c s đ ế xét ý ki n trên . ả 2. Hãy gi Câu 5 : (1 đi m)ể
ấ ấ
ờ i thích c s sinh lý c a ti ng khóc chào đ i? ả 1. B n ch t c a s hô h p ngoài và hô h p trong là gì? ả 2. Gi
ẫ ằ ị
ấ ố
ụ
ộ ễ ẽ ụ ả ệ ế ỷ c ph trách chi sau bên trái và toàn b r sau ph trách ư ỷ
ộ ơ ể ố ộ ễ ướ ầ ả ế ả ấ ủ ự ủ ế ơ ở Câu 6 : (1 đi m)ể Ch ng minh r ng đ ng hoá và d hoá là hai quá trình mâu thu n nh ng ư ồ ứ th ng nh t trong cùng m t c th s ng? ắ Câu 7 : (1 đi m)ể C t toàn b r tr ả ủ ế chi sau bên ph i c a dây th n kinh tu trên ch tu . Các thí nghi m sau s có k t qu nh ế i thích k t qu đó. th nào? Gi
ị Thí nghi m 1: Kích thích dung d ch HCl 3% vào chi sau bên trái. ả ị Thí nghi m 2: Kích thích dung d ch HCl 3% vào chi sau bên ph i.
ệ ệ Câu 8 ( 1,5 đi m)ể
ầ ủ ứ
ấ ạ ề ự ầ ỏ ổ ổ ở a) Em hãy nêu c u t o và ch c năng sinh lý các thành ph n c a máu ? ở b) S khác nhau v trao đ i khí vòng tu n hoàn nh và trao đ i khí ầ vòng tu n
hoàn l n?ớ
ả ậ ỏ c) Gi ụ i thích vì sao Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i?
ố ờ ệ Ế H T
ộ Câu N i dung
Điể m
ặ ể ệ ự ế ở ơ c chi trên
59
ữ ậ 0,25 Nh ng đ c đi m ti n hoá: Th hi n qua s phân hoá ướ i. và t p trung ể ở ơ c chi d
ơ ữ
ơ ặ ệ ạ ủ 0,25 ử ụ ấ t là c ngón cái r t
1 (1đ) ướ ướ ậ i có xu h 0,25 0,25 ự ậ
ơ ớ ể ằ ữ ơ ể cho c th có t
ứ
ưỡ ộ ơ ậ i còn có c v n đ ng l ể i phát tri n giúp cho
ẳ ở ng ế ặ ộ ơ ệ ả ặ ơ - C chi trên phân hoá thành các nhóm c ph trách nh ng c ộ đ ng linh ho t c a bàn tay, ngón tay, đ c bi phát tri n.ể ẻ ơ ng t p trung thành nhóm c l n, kho - C chi d ơ ạ ộ ư ơ nh c mông, c đùi … giúp cho s v n đ ng di chuy n (ch y, ư ế ạ ả nh y …) linh ho t và gi th thăng b ng trong dáng đ ng th ng. ườ Ngoài ra ậ v n đ ng có ti ng nói ể C nét m t phân hoá giúp bi u hi n tình c m qua nét m t
ợ ạ ể ứ ủ ấ ạ
0,5 ơ ấ ẹ
ạ ả 2. (2đ) ớ ứ ng l n máu t
ộ ỏ
0,25 ợ ộ ậ ơ
ể ề
ơ ề ở ữ ề
0,25 ấ ạ ể ứ
ể ệ ự ế ổ
ư
ặ
0,25
ệ 0,5 ạ ị ng máu b đông l ầ ủ ườ ư ồ ỏ ơ ể i khi ra kh i c th ị ế icho b k t dính ng h ng c u c a ng
ệ ượ ệ ượ Là hi n t ậ ườ i nh n
ạ ớ ặ 1. Đ c đi m c u t o phù h p v i ch c năng c a các lo i m ch máu: ạ : lòng h p h n tĩnh m ch, có thành dày nh t trong 3 ạ ộ a. Đ ng m ch ớ ể ơ ơ ế ồ ạ lo i m ch g m 3 l p (mô liên k t, c tr n, bi u bì), có kh năng ồ ừ ộ ượ ậ ớ ợ đàn h i => phù h p v i ch c năng nh n m t l ự ớ ấ ớ ậ ố tâm th t v i v n t c nhanh, áp l c l n. ạ ồ ơ ơ b. Tĩnh m chạ : có thành m ng h n ít đàn h i h n đ ng m ch, có ừ ứ ớ các c quan và lòng r ng => phù h p v i ch c năng nh n máu t ỏ ớ ậ ố ộ ậ ự ậ v n chuy n v tim v i v n t c ch m, áp l c nh ; có các van m t ự ượ ả ọ nh ng n i máu ch y ng chi u c chi u tr ng l c. ỉ ề c. Mao m chạ : có thành r t m ng, phân nhánh nhi u. C u t o ch ỏ ấ ợ ồ ậ ớ ớ ế g m 1 l p t bào bi u bì phù h p v i ch c năng v n chuy n máu ấ ữ ể ự ậ bào. ch m đ th c hi n s trao đ i ch t gi a máu và t ớ ệ 2. . Phân bi t đông máu v i ng ng máu ể Đ c đi m Đông máu Khái ni m Là hi n t Ng ng máu trong máu ng ế C chơ 0,25 ớ ế ợ
++ có trong t enzim k t h p v i ion Ca ế ươ ơ ng thành t ạ các TB máu t o
ữ ướ ơ ạ máu t o thành m ng l máu trong huy t t i ôm gi
Ư ể kháng th có trong huy t t ng ng
ườ i i cho
kháng nguyên trên h ng c u ng ườ ớ ầ ủ ườ ụ ế ế ươ ầ ồ ị k t dính thành c c trong máu ng ậ ườ nh n gây , làm cho i i cho b
60
ệ ơ ể ố ả ứ ạ ủ ơ ể ấ ễ ầ ộ ị ể ầ ỡ ế ĐÔNG:Ti u c u v ti ế ấ ế ươ ng bi n ch t sinh t huy t t ạ ơ máu, các t ố thành kh i máu đông. NG NG: Các ế k t dính v i các ồ h ng c u c a ng nh nậ Ý nghĩa ị ứ ả B o v c th ch ng m t máu khi các m ch máu b đ t ề Đây là m t ph n ng mi n d ch c a c th , khi truy n máu c n
ệ ự ắ ể ư
ẩ ấ ộ th c hi n đúng nguyên t c đ tránh ng ng máu. 1. Trong m t phút tâm th t trái đã co và đ y :
7560 : (24. 60) = 5,25 lít.
0,5 ấ ố ầ S l n tâm th t trái co trong m t phút là : 3 1,5đ
ậ ố ầ ạ ộ 75 l n.ầ
ạ ộ ủ ờ ộ ỳ
0,5 ộ (5,25. 1000) : 70 = 75 ( l n)ầ ậ V y s l n m ch đ p trong m t phút là : 2. Th i gian ho t đ ng c a m t chu k tim là : ( 1 phút = 60 giây) ta có : 60 : 75 = 0,8 giây.
Đáp s ố : 0,8 giây. ủ
ấ ờ ờ ọ 3. Th i gian c a các pha : ủ Th i gian c a pha dãn chung là : 0,8 : 2 = 0,4 (giây) G i th i gian pha nhĩ co là x giây > th i gian pha th t co là 3x . 0,5 ờ Ta
ậ ủ
ấ ả i cách khác n u đúng cho đi m t
ở ộ ể ố i đa) ru t non vì: 0,5 ứ
4 1đ ế ỉ ự ự ầ ủ ứ ạ ế ả ượ
ề ặ
ấ ơ ể ấ ề 0,5 c nhi u dinh
ơ
0,25
ở 0,25 0,25 5 1đ ế ổ ph i) ừ ế ph nang vào máu. ừ máu vào ph nang.
ổ bào: CO ở ế t
bào vào máu. ế ế ừ ế t máu vào t bào.
0,25 ờ ị ắ ỏ
ơ ở ứ ẻ ề ẽ ế ợ
ạ ộ
ế
61
ờ có x + 3x = 0,8 – 0,4 = 0,4 x = 0,1 giây. ộ ỳ V y trong m t chu k co dãn c a tim: ế Tâm nhĩ co h t : 0,1 giây. ế Tâm th t co h t : 0,1 . 3 = 0,3 giây. ( HS gi ứ 1. Th c ăn ch th c s tiêu hoá ạ ạ Ở ộ ru t non có đ y đ các lo i enzim tiêu hoá các lo i th c ăn. ứ ượ ạ ạ T i đây các lo i th c ăn đ c tiêu hoá các lo i th c ăn : Pr, G, ơ ể ấ ố ẩ c. Li, Axit Nucleic đ n s n ph m cu i cùng mà c th h p thu đ ữ ọ ủ Nghĩa đen v m t sinh h c c a câu thành ng này là khi ta nhai kĩ ệ ụ ượ thì hi u su t tiêu hóa càng cao, c th h p th đ ơ ưỡ ng h n nên no lâu h n d 1. ấ : Hô h p ngoài ự ở + S th ra và hít vào ( thông khí ế ổ ở ổ 2 khu ch tán t + Trao đ i khí ph i: O ế CO2 khu ch tán t ấ Hô h p trong ế 2 khu ch tán t + Trao đ i khí ừ O2 khu ch tán t ờ ủ ế 2. C s sinh lí c a ti ng khóc chào đ i. ừ ố ượ 2 th a ngày càng Đ a tr khi chào đ i b c t b dây r n l ng CO => I on H+ ớ ướ ạ c t o thành H nhi u trong máu s k t h p v i n 2CO3 ộ ạ ấ tăng => Kích thích trung khu hô h p ho t đ ng, t o ra đ ng tác hít ả ạ ở vào, th ra. Không khí đi ra tràn qua thanh qu n t o nên ti ng khóc chào đ i.ờ 1.
0,5
0,5 ả ượ ượ ợ ỹ ị ng, d hoá gi i phóng năng l 6 1đ ồ ồ ố
ị ị ấ ệ + Đ ng hoá cung c p nguyên li u cho d hoá, d hoá cung
ấ c p năng l
Mâu thu n:ẫ ỷ ấ ữ ơ ấ ữ ơ ị ổ + Đ ng hoá t ng h p ch t h u c , d hoá phân hu ch t h u c + Đ ng hoá tích lu năng l ng. ấ Th ng nh t: ồ ượ ồ
ế ồ ạ ự ố i trong m t c th s ng, ồ ạ ộ ơ ể ố i.
ệ
ả ả 0,25 0,25 7 1đ
0,5
ộ ừ ươ ng trung
ơ
ẫ ả ụ ừ ơ ề ầ c d n truy n xung th n kinh v n đ ng t ả ứ ầ ề các th quan v
ầ ng th n kinh.
ầ ứ ủ
8 1,5đ 0.25đ ữ ế ỏ bào màu đ không có nhân, hình đĩa lõm
2 t
ừ ể ể ậ ph i đ n các mô
ừ
các mô đ n ph i đ th i ra ngoài(do Hb đ m nhi m). ể ề ổ ế ả ủ ế ệ ệ ộ 0.25đ
ướ ạ ầ ạ c khác nhau, chia làm
ơ ầ ố ượ ầ ầ ạ ồ ơ ng ít h n h ng c u.
ạ ứ ự ấ ạ ẩ ậ
ứ ị ơ ể ho c vi khu n xâm nh p vào c th . ể ươ ng
ể ả ễ ớ ệ ặ
ượ ạ
ế ự ẽ ứ ủ
ậ ế 0.25đ
ướ ạ ỏ ổ ị c nh , hình d ng không n đ nh, không nhân,
ả
ứ
62
ằ ả ồ ng cho đ ng hóa. ị + Đ ng hoá và d hoá cùng t n t ộ ế n u thi u m t trong hai quá trình thì s s ng không t n t Thí nghi m 1: ư Chi đó không co (chân trái) nh ng co chi sau bên ph i và c hai c.ướ chi tr ệ Thí nghi m 2: Không chi nào co. ả : i thích * Gi ậ ề ễ ướ ẫ R tr ầ th n kinh đi ra c quan ph n ng (c chi). ễ R sau d n truy n xung th n kinh c m giác t ươ trung ấ ạ a) C u t o và ch c năng sinh lí c a các thành ph n máu : ầ ồ 1. H ng c u: ấ ạ C u t o: Là nh ng t hai m tặ ứ Ch c năng sinh lý: ấ ậ + V n chuy n các ch t khí : V n chuy n O ệ ổ ể ả và CO2 t + Tham gia vào h đ m protein đ đi u hòa đ pH c a máu ầ ạ 2. B ch c u: ấ ạ C u t o: ế + T bào b ch c u có hình d ng và kích th ạ 2 nhóm B ch c u đ n nhân và B ch c u đa nhân. ầ + B ch c u có s l Ch c năng sinh lý: ặ + Th c bào là ăn các ch t l ả + Đáp ng mi n d ch: Là kh năng sinh ra các kháng th t ệ ơ ể ứ ng đ c hi u v i kháng nguyên đ b o v c th . ả c s n sinh ra khi có có kháng nguyên xâm + T o Interferon đ ạ ơ ể nh p vào c th , Interferon s c ch s nhân lên c a virut, h n ư ch TB ung th . ể ầ 3. Ti u c u: ấ ạ C u t o: Kích th không có kh năng phân chia. Ch c năng sinh lý: + Tham gia vào quá trình đông máu: B ng cách gi ấ i phóng ra ch t
0,25 ng:
ạ ộ ị
ướ ư ơ ể ỏ ấ ị ơ ơ
ạ
ủ ơ ể
0.25 ế
ự ổ ỏ ầ vòng tu n hoàn nh và
2 và
ổ ở ỏ vòng tuân hoàn nh : Trao đ i khi ổ ấ ph i l y O
ế ầ ở
ớ vòng tu n hoàn l n: Trao đ i khi ồ ế bào mô t ậ ờ đ ng th i nh n ổ bào 0,25
ỏ
ệ ờ ệ ậ ơ
ỉ
ơ ệ ấ ằ ộ
tham gia vào quá trình đông máu. ạ + Làm co các m ch máu ụ + Làm co c c máu. ế ươ 4. Huy t t ặ ấ ạ C u t o: Là m t d ch th l ng, trong, màu vàng nh t, v h i m n, ứ ậ 90% là n c, 10% là v t ch t khô, ch a các h u c và vô c ngoài ra còn có các lo i enzim, hoocmon, vitamin… ứ Ch c năng sinh lý: ễ ạ ộ ườ ng di n ra các ho t đ ng sinh lý c a c th + Là môi tr ơ ể ấ ậ ấ bào c th + Cung c p v t ch t cho t ở ữ b)S khác nhau gi a trao đ i khí ầ ớ vòng tu n hoàn l n: ổ ở Trao đ i khí th i COả 2 ra ngoài ở ổ Trao đ i khí ậ ể ế ấ máu v n chuy n O 2 đ n cung c p cho mô t ổ ở ả CO2 th i ra ngoài ph i. ố ờ ụ ậ c) Tim đ p liên t c su t đ i không m t m i là vì: ằ ỉ ờ Vì th i gian làm vi c “Tim đ p” và th i gian ngh ng i là b ng nhau: ờ + Th i gian ngh ng i 0,4s: pha giãn chung 0,4s ờ + Th i gian làm vi c 0,4s b ng pha nhĩ co(0,1s) c ng pha th t co (0,3s)
Ế H T
)ề
Câu 1 (2,0 đi m):ể
ộ ươ
ứ
ữ
ể
ặ
ườ
ộ
ớ
Phân tích nh ng đ c đi m ch ng minh b x
ng ng
ứ i thích nghi v i lao đ ng và đi đ ng
ẳ th ng?
ể
Câu 2 (2,5 đi m):
ứ
ữ
ể
ể
ả
ậ
ầ
ặ
ớ
ồ
ợ
H ng c u có nh ng đ c đi m gì đ phù h p v i ch c năng mà nó đ m nh n?
Câu 3 (1,5 đi m):ể
ư ế
ế
ễ
ấ
Th nào là hô h p trong, quá trình đó di n ra nh th nào?
Câu 4 (3,5 đi m):ể
ỹ ạ
ạ
ứ
ế
ằ
ọ
ả
a) T i sao nói "Nhai k l
i no lâu", b ng ki n th c sinh h c hãy gi
i thích câu nói đó?
ơ ả ủ
ữ
ứ
ể
b) K tên nh ng ch c năng c b n c a gan?
63
Ề Ố Đ S 24:
ể
Câu 5 ( 3,0 đi m):
ữ
ể
ệ
ề
ề
ạ
ả
ả
ạ
ụ ệ Đi m khác nhau gi a ph n x có đi u ki n và ph n x không đi u ki n, cho ví d ?
ệ ầ
ẫ
ầ
ỏ
ạ Đ có h th n kinh kh e m nh, minh m n ta c n làm gì?
Câu 6 (2,0 đi m)ể ể Câu 7 (1,5 đi m)ể ạ
ườ
ư
ợ
ả
ọ ủ
T i sao nói “ Đ i d ch AIDS là th m h a c a loài ng
i, nh ng không đáng s ” ? Phòng
ằ
ễ
ữ
ế
ế
ả
ộ ế
ạ ộ
ố ợ
ớ
t đã ph i h p ho t đ ng v i nhau nh th
ư ế
ng huy t gi m các tuy n n i ti ườ
ng đ ượ
ng trong máu
ườ ng đ
ạ ị tránh lây nhi m HIV/AIDS b ng nh ng cách nào? Câu 8 (2,0 đi m)ể ượ Khi l ị ể ổ nào đ n đ nh l Câu 9 (2,0 đi m)ể
ệ
ướ
ắ
ả
ng tăng lên. Em gi
i thích
tr em, ng ườ
ề
ạ
ứ i l n m c ch ng béo phì có xu h ể ả i béo phì c n làm gì đ gi m tình tr ng béo phì?
ườ ớ ỉ ệ ẻ Hi n nay t l ầ ư ế đi u này nh th nào? Ng
Đi mể
Ộ
N I DUNG
64
ể
ể
ớ
ộ
Nh ng bi n đ i
ứ ủ ầ
ọ ự ậ
ớ ề ố
ộ
ọ ớ ầ H p s phát tri n ch a não v i th tích l n, s l n ng đ u: ậ ợ ơ h n m t đ m b o cân đ i và thu n l
0,5đ
i cho s v n đ ng c a đ u v b n phía. ố ớ
ỗ ạ
ữ
ổ ở ươ x ố 4 ch t o thành 2 hình ch S n i v i nhau giúp c th có t ở
ở ự ẹ
ơ ể ả
ướ
ướ
ư ế th i phóng 2 tay,
c sau và n sang hai bên giúp gi
ng tr
ộ
0,5đ
ớ
ươ kh p tay, chân ch y u là kh p đ ng, x
Câu 1 (2,0 đi m)ể ế ữ ặ ả ả ộ ố : cong C t s ng ứ ẳ ồ đ ng th ng, l ng ng c d p theo h ậ ợ thu n l i cho lao đ ng ủ ự S phân hóa c a kh p x ỏ
ủ ế ạ
ớ
ộ
ữ
ậ ỏ ơ
ạ ả
ươ
ủ
ươ ớ ộ ổ ng c tay ử ụ ậ ợ i cho s d ng công ế ư ắ ả ả ớ ng gót chân l n đ m b o nâng
ớ ủ ả ớ ươ ng tay nh h n, x
0,5đ
ộ
ng ậ ự ử ộ nh , các ngón linh vì v y s c đ ng c a bàn tay linh ho t và thu n l ố ậ ụ c lao đ ng, kh p ch u đùi có h kh p sâu vì v y đ m b o v ng ch c, nh ng h n ch ươ ộ ậ v n đ ng c a đùi. X ng chân to, x ỡ ơ ể đ c th , khéo léo trong lao đ ng ổ
ở ộ
ươ
ặ
ng ch u n r ng, x
ẽ x Các kh p c chân, bàn chân khá ch t ch , ươ
ươ ề
ớ
ắ
ớ ậ ng đùi l n, bàn ng gót l n và kéo dài v phía sau, bàn chân hình vòm thích nghi
ứ
ẳ
0,5đ
ớ chân có các ngón ng n, x đi đ ng th ng. ể Câu 2 (2,5 đi m ).
ầ
ồ
ưở
ủ ế
ứ
ự
ứ
ệ
ậ
H ng c u tr
ể ng thành ch a ch y u là hêmôglôbin th c hi n ch c năng v n chuy n
khí.
0,5đ
ồ
ủ
ệ
3 c a nam là 4,5 tri u,
ng: H ng c u trung bình trong 1mm ả
ỉ ồ
ệ
ệ ở ữ ố ượ ộ n 4,2 tri u; m t ồ ổ ầ i trung bình có kho ng 4,5 lít máu, và kho ng 20 ngàn t h ng c u, t ng di n tích h ng ơ
ề
ể
ậ
ớ
S l ườ ng ầ c u lên t
ầ ả 2 v n chuy n nhi u khí h n.
0,5đ
ữ ồ
ế
ệ
ầ
i 25003000m ạ
ẹ
ớ ặ Hình d ng: D t, hình đĩa tròn, lõm hai m t tăng di n tích ti p xúc gi a h ng c u v i
khí O2 và khí CO2
0,5đ
ố ượ
ể
ẫ
ầ
ộ
ồ
ướ
ỏ
ế ng h ng c u tăng lên trong cùng m t th tích d n đ n
c: Nh làm cho s l ớ ế tăng di n tích ti p xúc v i các khí,
0,5đ
ầ
ượ
ấ
ng thành m t nhân nên ít tiêu hao năng l
ả ng cho b n thân, l
i có ch
ạ ể ế
ầ
ặ
ơ
ồ
ưở H ng c u tr ề ừ
ấ ạ ồ
ự
ố
ộ
Kích th ệ ồ ứ ộ
ỗ ậ ể đ ch a Hb nhi u h n; ngoài ra, c u t o lõm 2 m t làm cho h ng c u có th ti p nh n ị ỡ ộ ướ c m t cách ch ng m c nào đó khi n ng đ mu i trong máu dao đ ng mà không b v . n
0,5đ
ể
Câu 3 ( 1,5 đi m ).
ữ
ấ
ớ
ổ
ế
bào.
* Hô h p trong: Là quá trình trao đ i khí gi a máu v i các t
ế
ả
+ Máu đ t
i các h p ch t h u c
ọ
bào phân gi ủ ế
ể c tim chuy n đ n các t ố ng c n cho m i ho t đ ng s ng c a t
ỏ ươ i phóng năng l ấ
ơ
ế ạ ộ ừ
ể ớ
2
tim chuy n t
ợ ấ ữ ơ ộ ồ bào nên n ng đ ôxi luôn ộ ồ i, trong khi đó n ng đ khí CO
ượ i, giàu ôxi đ ầ ượ ể ả đ gi ộ ớ ồ luôn th p h n so v i n ng đ ôxi trong máu t ấ ữ ơ ạ ợ ả do quá trình phân gi
i các h p ch t h u c t o ra, luôn luôn cao.
0,5đ
ế
ế
ệ ự
ả
ể ế
ượ
ễ
ể
ỏ ẫ
ể
bào sinh ra đ ề
ể ư
ự
ệ
ổ
ổ
ẩ ấ ể ự bào đ th c hi n s hô h p trong; s n ph m c chuy n sang máu, máu nhi m khí CO c chuy n v tim đ đ a lên ph i, th c hi n trao đ i khí
2 ở
ừ ả máu chuy n sang t + K t qu là: ôxi t ủ 2 . CO2 do t c a quá trình này là CO ượ ở tr thành máu đ th m và đ ph i.ổ
ượ
ư
ượ ấ ừ c l y t
trong không khí hít vào và CO
2 đ
c đ a ra ngoài c th
ơ ể
i. Ôxi đ
* Tóm l
0,5đ
ạ trong không khí th ra.ở Câu 4 (3,5 đi m).ể
ả
a) Gi
i thích câu “ Nhai kĩ no lâu”
0,5đ
ấ ữ ơ ứ ạ
ạ ợ
ư
ứ
ề
ồ
ư Th c ăn bao g m nhi u lo i h p ch t h u c ph c t p nh gluxit, lipit, prôtêin...nh ng
65
ự ế ượ
ữ
ợ
ế ế ấ c mà ph i qua quá trình ch bi n thành nh ng h p ch t ụ ư
ả ệ
ả
ạ
ờ
ộ
ử ụ ơ ể c th không s d ng tr c ti p đ ơ ơ đ n gi n nh các c quan tiêu hóa nh ( mi ng, d dày, ru t, gan, t y...).
ề
ạ
ầ
ề ỏ ứ Nhai là công vi c đ u tiên c a c quan tiêu hóa giúp nghi n nh th c ăn, t o đi u ủ ệ i v i s tham gia c a các enzim có
0,5đ
ậ ợ ớ ự ộ
ủ ơ ế ụ
ị
ệ ổ c ti n hành thu n l ị ướ ọ c b t, d ch v , d ch t y, d ch ru t...).
ọ ượ ự ế ki n cho s bi n đ i hóa h c đ ị ị trong tiêu hóa (n
ứ
ớ ị
ỏ
ệ ể ơ ể
ấ
ổ
ế t đ , c th càng h p th đ
ố ơ
ớ Nhai càng k , th c ăn càng nh , di n tích ti p xúc v i d ch tiêu hóa càng l n, tiêu hóa ề c nhi u dinh ơ
ụ ượ ơ t h n, no lâu h n nghĩa là c
ứ c đáp ng t
0,5 đ
ậ ượ
ề
ỹ ứ càng nhanh và th c ăn càng đ ưỡ ng, do đó nhu c u dinh d d ể ế th ti p nh n đ
ượ ưỡ ầ c nhi u dinh d
ệ ế c bi n đ i tri ủ ơ ể ượ ng c a c th đ ơ ưỡ ng h n.
ứ
ủ
b) Các ch c năng c a gan:
ứ
ậ
ố ề
ượ
ề
ơ ng Glucoz trong máu...
0,5đ
ế t mu i m t tham gia tiêu hóa th c ăn ồ ư ử ộ
ủ ồ
ầ
t: Nh kh đ c, gan còn là n i phá h y h ng c u già..
ự ữ ự ữ ấ
ứ ứ ứ ứ
ưỡ
Ch c năng tiêu hóa: Ti Ch c năng đi u hòa: G m đi u hòa l ế Ch c năng bài ti Ch c năng d tr : D tr ch t dinh d
ơ ng, vitamin.
Câu 5 (3,0 đi m).ể
ữ
ể
ệ
ề
ệ
ả
ạ
ả
ạ
ề Đi m khác nhau gi a ph n x có đi u ki n và ph n x không đi u ki n.
0,5đ 0,5đ
ộ
ề
ệ
ả
ạ
ạ
ả
ệ
N i dung
Ph n x không đi u ki n
ẩ
ề ọ ậ
Mang tính b m sinh
ố ồ Ngu n g c
0,5đ 0,5đ
ầ
ươ
ằ ở
ươ
ng th n kinh n m
ằ ở
ng th n kinh n m
Trung
ầ ng th n
ộ
ầ i v não.
ể
ả
ấ
ề ữ
Trung ậ ướ ở các b ph n d ủ Có tính ch ng loài và di ề ượ truy n đ c ồ ạ T n t
i lâu và b n v ng
0,5đ
ươ kinh ấ Tính ch t và kh năng di truy nề ồ ề ờ V th i gian t n iạ t
ả ờ l
0,5đ
ề
Ph n x có đi u ki n Hình thành qua h c t p và rèn luy nệ Trung ỏ v não. Mang tính cá th , không di ề ượ truy n đ c. ễ ữ ề Không b n v ng, d m t đi ố ượ ủ ế c c ng c . n u không đ ấ ả ờ i kích thích b t kì hay Tr l ệ kích thích có đi u ki n
ươ ng i các kích thích t ề ng hay kích thích không đi u
Tr ứ ki nệ
ạ
ố ươ M i t ng quan ữ gi a kích thích và ph n xả
0,5đ
Ví dụ
...
...
0,5đ
Câu 6 (2,0 đi m).ể
ấ
ả
ủ
0,5đ
ộ
cho tâm h n thanh th n tránh lo âu phi n mu n.
ả ệ
ự
ỉ
ề ơ ợ ư ượ
ướ
ả Đ m b o gi c ng hàng ngày. ồ ữ Gi ế ộ Xây d ng ch đ làm vi c và ngh ng i h p lí. ấ u, n Tránh s d ng các ch t kích thích nh r
c chè, cà phê...
0,5đ
ạ ủ
vong r t cao; Không có văcxin phòng và
ữ
ố
ọ
ỉ ệ ử t ể
ấ ễ
ợ
ọ
ườ i vì: T l ườ ề i đ u có th lây nhi m HIV ể ủ ộ ườ
i có th ch đ ng phòng tránh và không lây qua các
0,5đ 0,5đ 0,5đ
ế
ử ụ Câu 7 (1,5 đi m)ể ả AIDS là th m ho c a loài ng thu c ch a; Lây lan nhanh; M i ng AIDS không đáng s vì m i ng ườ ti p xúc thông th
ng
0,5đ
ệ
ằ
Phòng tránh AIDS b ng các bi n pháp:
66
ể
ướ
ề
c khi truy n.
ợ
ồ
0,5đ
ườ
ễ
ẹ
+ Không tiêm chích ma tuý, không dùng chung kim tiêm, ki m tra máu tr ạ ố + S ng lành m nh 1 v 1 ch ng. + Ng
i m nhi m AIDS không nên sinh con.
0,5đ
ế
ườ
ế
ỵ
ế Tuy n tu Glucagôn
Đ ng huy t
0,5đ
Câu 8 (2 đi m)ể Tuy n yên gi mả ACTH
ậ
ế
ơ
Tuy n trên th n Gan và c (Glicôgen >Glucôz )ơ Mô mỡ (Glixêrin >Glucôz )ơ
ườ
ế
Cooctizôn Đ ng huy t tăng
Mô cơ (Axit lăctic, axitamin > Glucôz )ơ Câu 9 (2 đi m)ể
ứ
ề
ạ
ầ
ượ
Ng
ố i béo phì là do trong kh u ph n ăn u ng có nhi u lo i th c ăn giàu năng l
ng,
ẩ ộ
ậ
ụ ơ ể ạ
ầ
ợ
ạ
ượ
ứ
ệ ng các lo i th c ăn nghè năng l
Gi m tình tr ng béo phì c n th c hi n ch đ ăn kiêng h p lí, kh u ph n ăn nên tăng ư
ườ
ẹ
ế ộ ẩ ả ạ ng, ăn nhi u rau qu , h n ch th c ăn nh ể ụ
ệ
ộ
ườ ễ ấ d h p th , c th ít v n đ ng. ự ả ườ c ỡ m , bánh, k o. Tăng c
ầ ế ứ ề ể ng lao đ ng chân tay và rèn luy n th d c th thao.
1,0đ
ế H t
Ề Ố Đ S 25:
ả
ế
ị ấ ạ
ị ứ
ơ
ơ
Câu 1 (6 đi m)ể a. Gi
i thích vì sao t
bào là đ n v c u t o và cũng là đ n v ch c năng c a c
ủ ơ
th ?ể
67
ế
ủ ự ố
ậ ớ
ế
ộ
b. Hãy so sánh t
ự ậ bào đ ng v t v i th bào th c v t? Ý nghĩa c a s gi ng và
khác nhau đó? Câu 2 (4 đi m)ể ả
ướ
ộ ế
ầ
ơ
a. Hình nh d
ể i đây là c u t o đi n hình c a m t t
bào th n kinh (N ron).
ấ ạ ậ ộ
ủ ẽ Em hãy chú thích tên đúng các b ph n vào hình v .
7
1
3
6
4
5
2
ầ ẽ ạ
ố
i hình.
ử ư
ả ứ
ả
ọ
* Ghi chú: Thí sinh ghi s và chú thích, không c n v l b. Em th đ a ngón tay vào sát ng n đèn đang cháy, xem ph n ng gì x y ra? ả i thích. Hãy gi Câu 3 (6 đi m)ể
ng là m t c quan s ng.
ươ ấ ạ
ứ
ợ
ộ ơ ủ ế ị
ớ bào c phù h p v i ch c năng co c ? ễ ị ạ
ươ
ố ơ i già khi b tai n n thì x
ể ở ườ ng
ơ ụ ồ ng d b gãy và lâu ph c h i?
ứ a. Ch ng minh x ặ b. Đ c đi m c u t o nào c a t c. Vì sao Câu 4 (4 đi m)ể ể
ế
ộ
ế ố ắ ộ
ọ ề ạ
ườ ế
ệ ặ
ẽ
ụ ậ ộ a. Em hi u th nào là đ ng v t quí hi m? Cho ví d . “Trên đ b. Có tình hu ng sau: ậ i đang săn b t đ ng v t quí hi m”
ạ ng đi h c v , em và b n phát hi n m t nhóm ố . Em và b n s làm gì khi g p tình hu ng
ườ ng trên?
Ộ N I DUNG
CÂU Câu 1
ơ
ị ấ ạ
ơ
ĐI M Ể 6 đi mể 1 đi mể
c xem là đ n v c u t o: Vì m i mô, c quan,
t
2 đi mể
ấ
đó. bào trao đ i ch t.
0.25đ 1.25đ
ổ ạ ộ
ố
ơ ạ
ượ
ượ ế ọ a. * T bào đ ệ ơ ơ ể ề ượ ấ ạ ừ ế h c quan trong c th đ u đ bào . c c u t o t ượ ơ ế ạ ộ ọ ứ ị c xem là đ n v ch c năng vì m i ho t đ ng * T bào đ ở ễ ề ượ ố c di n ra s ng đ u đ ế ấ + Màng sinh ch t giúp t ễ ấ ế + Ch t t ạ ể . Ti th là tr m t o năng l
ư bào là n i di n ra các ho t đ ng s ng nh : ng.
68
ậ
ể
ẩ
ệ
ợ ợ ậ
ướ ộ ộ ấ
bào.
ố
ơ
ế
ề
ủ ế
bào
0.5đ
ấ
ề ở ấ
ể ể bào là n i đi u khi n các ho t đ ng s ng c a t ậ c p đ t
ấ
ử .
ế
ậ ự ậ ớ ế
bào th c v t v i t
ế ạ ộ ộ ế bào ề ở ấ ộ c p đ phân t ậ ộ bào đ ng v t:
3 đi mể 0.5đ
ồ
ễ
ấ
ắ
2đ
ế
ế
ộ
ổ
ị
ệ ụ
ậ T bào đ ng v t Không có màng Xenlulozo ạ nên hình d ng không n đ nh. Không có di p l c. Có trung th .ể Không bào nh , ítỏ
ự ố
ậ
0,5đ
ứ ư
ự ể
ị ưỡ
ơ ổ . Ribôxôm là n i t ng h p Prôtêin. ấ ấ ổ i n i ch t t ng h p và v n chuy n các ch t . L ố ả . B m y gôngi thu nh n, hoàn thi n, phân ph i s n ph m . Trung th tham gia quá trình phân chia t + Nhân t . NST là v t ch t di truy n . Axit Nucleic là v t ch t di truy n b. So sánh t ố * Gi ng nhau: ấ Có màng sinh ch t và các bào quan. Nhân g m màng nhân, nhân con và ch t nhi m s c. * Khác nhau: ự ậ T bào th c v t Có màng Xenlulozo nên có ị ổ ạ hình d ng n đ nh. ệ ụ Có di p l c. Không có trung th .ể ớ Không bào l n và có vai trò quan tr ng.ọ * Ý nghĩa: S gi ng và khác nhau ch ng minh th c v t và ế ộ đ ng v t có chung ngu n g c ti n hóa nh ng phát tri n thành 2 ướ h
ậ ng: d d
ồ ự ưỡ d
ố ng.
ng và t
Câu 2
4 đi mể 1,75đ
ợ
ợ ụ
2,25đ
ư
ư
ế
ằ
ố
ng x lí (n m
ả ụ ế ạ
ệ
i kích thích theo dây li tâm đ ạ K t qu r t tay l ơ i(co c tay)
a. 1: S i nhánh – 2: nhân – 3: Thân – 4: s i tr c – 5: bao Mielin – 6: Eo Ranvie – 7: Xinap ẽ ụ ạ ọ i. b. Khi đ a ngón tay vào sát ng n đèn đang cháy, tay s r t l ụ ả ở ọ Khi đ a tay vào sát ng n đèn đang cháy, các t bào th c m ậ ẽ ế ầ ề ngón tay s ti p nh n kích thích nóng truy n xung th n kinh ươ ề ướ ở ủ ử t y s ng). Sau đó, h ng tâm v trung ượ ư ả ờ ầ ồ lu ng xung th n kinh tr l c đ a ả ự ế ơ đ n c tay th c hi n ph n x .
Câu 3
ố
ng là m t c quan s ng:
6 đi mể 3 đi mể 1đ
ứ ươ
ế
ế
ươ
1đ
ng có đ y đ các đ c tính c a s s ng: dinh d
ươ ở ế bào x ầ ủ ế
ả ứ
ư
ấ
ả
ủ ự ố t, sinh s n, c m ng… nh các lo i t
ưỡ ng, ạ ế
1đ
ầ ủ ươ
ủ
ộ ơ a. Ch ng minh x ế ấ ạ X ng c u t o b i các phi n vôi do mô liên k t bi n thành ứ ng. trong ch a các t ặ ươ TB x ớ l n lên, hô h p, bài ti bào khác. S ho t đ ng c a các thành ph n c a x ươ
ươ
ươ
ứ
ư ng nh sau: ng c ng, mô x
ả ạ ng sinh s n t o ra mô x
ự ạ ộ + Màng x
ng
69
ồ
ầ
ươ
ỷ ỏ
ề
ề
ứ ưở
ả ng ch a tu đ , có kh năng sinh ra h ng c u. ng theo chi u dài và theo chi u ngang.
1,5đi mể
ị ấ
ơ ồ
ơ ơ
bào c
ơ
0,5đ
ấ ồ
ấ
1đ
ố c m nh tr n b trí xen k . Khi t
ố ủ ơ ơ
ẽ
ơ
1,5đi mể
ươ
ng
Ở ườ ng ị
ả
x p.ố Ố + ng x ươ + X ng tăng tr ớ ơ ứ ấ ạ ủ ế bào c thích nghi v i ch c năng co c : b. C u t o c a t ế ố ề ế T bào c g m các đ n v c u trúc n i li n nhau lên t dài. ơ ơ ị ấ ỗ ơ i sinh ch t và c dày có m u l M i đ n v c u trúc có các t ơ ơ ả ẽ ơ ơ ơ ả c m nh xuyên vào vùng t ắ ạ ạ ơ ự i t o lên s co c . phân b c a t c dày s làm c ng n l ọ ủ ươ : ầ ặ ề ể c. Đ c đi m v thành ph n hoá h c c a x ng ấ ấ ữ ơ ở ấ ạ Ở ườ ớ ng c u t o b i 1/3 ch t h u c , 2/3 ch t i l n, x ồ ấ ươ ấ ữ ơ ơ ng dai và có tính đàn h i. Ch t vô c . Ch t h u c làm cho x ữ ơ ỉ ệ ấ ễ ư ứ ươ ch t i già, t l ng c ng nh ng d gãy. h u c làm x ễ ạ ươ ữ ơ ơ ng d vô c càng tăng h u c càng gi m nên khi b tai n n x ư ị b gãy nh ng lâu lành.
Câu 4
4 đi mể 1.5đ
ị
ặ
ậ
ế
ự
ỹ
ệ
ộ ệ
ậ ượ
ng loài gi m
0.5đ 2đ
ụ
ộ ừ
ủ ế ơ
ị
ạ i nhanh chóng đ n đ n c quan đ a ứ
ố ở ạ ế ụ l i ti p t c theo dõi hành đ ng c a nhóm ườ ắ i săn b t. Ng i còn l ơ ng báo cho c quan ch c năng bi ử
ộ ế ế ử t x lí. ẫ
ử ạ ườ ươ ư
ể ế ợ
ề ộ a. Đ ng v t quí hi m là đ ng v t có giá tr nhi u m t: th c ả ố ượ ẩ ph m, d c li u, m ngh , …. và đang có s l sút. * Ví d : Voi, tê giác m t s ng, …. b. X lí tình hu ng: ặ B n ho c e ng ph * L u ý: HS có cách x lí khác n u h p lí v n ghi đi m
̀
̀
Ề Ố Đ S 26:
Ạ
́ ̉ Ơ
PHONG GD&ĐT H HÒA
̣
́
̀
̀
̣
̉ ơ
ơ
KI THI HOC SINH GIOI L P 8 Năm hoc: 2012 – 2013 Môn: Sinh h cọ ̀ Th i gian: 120 phut (không kê th i gian giao đê)
Câu 1(4 đi m)ể .
ủ
ế
ệ ơ ể
ầ
ạ
ả
Trình bày vai trò c a các t
bào b ch c u trong quá trình b o v c th ?
Câu 2(5 đi m)ể .
ở ạ
ệ ơ ả
ở ạ
ộ
So sánh tiêu hóa
ộ d dày và ru t non? Khác bi
ữ t c b n gi a tiêu hóa
d dày và ru t non
là gì ?
Câu 3(3 đi m)ể .
70
ệ
ạ
ữ ồ
ể
ậ
ị
ấ i gi a đ ng hóa và d hóa trong quá trình chuy n hóa v t ch t
ả ượ
Gi và năng l
i thích m i quan h qua l ng
ố bào ?
ở ế t
Câu 4(4 đi m)ể .
ể
ệ
ạ
ả
ậ ạ
ạ ớ
ế ế
ề
ệ
ể
ậ
ả
ả
ộ
ộ
ề Trình bày c ch thành l p ph n x có đi u ki n theo quan đi m Paplôp ? Trình bày quá trình thành l p và c ch ph n x có đi u ki n đã thành l p đ hình thành m t ph n x m i qua m t ví d t
ơ ứ ậ ụ ự ọ ch n ?
Câu 5(4 đi m)ể .
ệ
Có hai thí nghi m sau:
ộ ươ
ệ
ế
ưở
ớ
Thí nghi m 1: Ngâm m t x
ng đùi ch tr
ờ ị ng thành trong dung d ch HCl 10% v i th i
ế gian 10 đ n 15 phút.
ộ ươ
ệ
ố
ử
ế
ế
Thí nghi m 2: Đ t m t x
ồ ng đùi ch trên ngon l a đèn c n đ n khi không còn khói bay
lên.
ừ
ế
ế
ả
ậ
ị
ệ Hãy xác đ nh k t qu trong hai thí nghi m trên ? T đó em hãy rút ra k t lu n ?
ầ
ầ
ạ
ạ
ệ
ằ
ậ
ẩ
B ch c u trung tính và b ch c u mônô tiêu di
t các vi khu n xâm nh p b ng c ch
ơ ế th c ự
bào (1,5 đ)
ế
ể vô hi u hóa TB vi khu n (1,25đ)
ạ ạ
ệ ủ ơ ể ị
t kháng th ữ
ẩ ễ
ủ
ầ B ch c u limphô B ầ B ch c u limphô T
ẩ (1,25đ)
ti phá h y nh ng TB c a c th b nhi m vi khu n
ọ
ờ
ố
ớ ơ ế
t enzim có tác
ạ ộ ấ
ứ
ứ
ộ ọ ớ ự
ủ
ứ
ắ
ử
Bi n đ i hóa h c v i s tham gia c a các enzim tiêu hóa phân c t th c ăn thành các phân t
Câu 2( 5đ): ố a.Gi ng nhau(2đ): ổ ế Bi n đ i lý h c có các ho t đ ng gi ng nhau: Co bóp nh các l p c , ti ể ả ụ d ng đ đ o tr n th c ăn th m enzim, hòa loãng th c ăn (1đ) ế ổ ỏ ơ nh h n (1đ).
b.Khác nhau(3đ):
ể
ở ộ
Đi m so sánh
Tiêu hóa d dàyạ
Tiêu hóa
ru t non
ế
ạ
ờ
ớ
ơ
ế
M nh nh có 3 l p dày
ớ ơ ỏ ỏ ứ
ỉ ụ
Y u h n vì ch có 2 l p c m ng Không có tác d ng làm nh th c ăn
ứ
ượ
ỏ
ả
Th c ăn đ
ạ c co bóp m nh nên nh
ọ
ỉ
ắ
ắ
ọ ổ Bi n đ i lý h c ạ ộ Ho t đ ng: (0,25đ) ế K t qu : (0,25đ) ổ ế Bi n đ i hóa h c ạ ộ Ho t đ ng: (0.75đ)
ướ ọ
ầ ủ ạ Có đ y đ các lo i enzim phân c t ứ ạ các lo i th c ăn
ạ
ắ
ế
ầ
ứ
ả K t qu : (0,75đ)
c
ạ
ư
ẩ
ả
ng. Các s n ph m này có
ụ
ụ
ấ
Ch có emzim pepsin phân c t protein ạ ộ và enzim amilaza n c b t ho t đ ng ộ ầ trong giai đo n đ u phân c t tinh b t ỉ ỗ ỗ Ch có protein chu i dài thành chu i ộ ắ ng n 310axit amin và m t ph n tinh ườ ộ ng đôi trong giai đo n b t thành đ ả ả ầ đ u. Các s n ph m này ch a có kh năng h p thấ
ấ ả ề ượ ạ T t c các lo i th c ăn đ u đ ắ ử ấ ch t phân c t thành các phân t ẩ ưỡ dinh d ả kh năng h p th
71
ể
ở ở ạ
ủ ế
ế
ọ
ổ
ở
d dày ch y u là bi n đ i lý h c còn tiêu hóa
ơ ả ế
ủ ế
ộ
ọ
ổ
c. Đi m khác nhau c b n(1 đ): Tiêu hóa ru t non ch y u là bi n đ i hóa h c
ị
ị
ồ
ệ
ể ị
i (1đ)
ợ
ồ
ượ
ượ
ể ổ
i phóng trong d hóa đ
ả ấ c dùng đ t ng h p ch t trong đ ng hóa (1đ)
ả
ậ
ạ
ề
ườ
ơ ế
ệ ầ
ạ
ờ gi aữ
ng liên h th n kinh t m th i
ậ
ạ ế ướ ọ
ủ
ệ
ấ
ọ
ả ơ ế
ụ
ụ ạ ượ
ầ
c các yêu c u sau: ạ
ủ
ề
ả
ộ
ờ
ề
ộ
ờ
ộ
ướ ứ
ắ ể
ề
ế
ệ
ả
ậ
ạ
ả
ộ
ớ
ả
ề ầ
ế ợ
ề
ả
ạ
ở
gà ph n x có đi u ki n:
ệ nghe
ế
ề ầ
ờ
ổ
ẽ ị ứ
ế
ẻ
ề
ả
ạ
ệ nghe ti ng k ng thì ch y v đ ăn ạ
ế
ể
ẹ
ộ
Câu 3(3 đi m):ể ồ Đ nh nghĩa đ ng hóa và d hóa( 1đ) ợ ấ ổ Ch t t ng h p trong đ ng hóa là nguyên li u đ d hóa phân gi ị ả Năng l ng gi Câu 4(4 đi m):ể ệ ự ậ đ C ch thành l p ph n x có đi u ki n: Là s thành l p ư ấ (1đ) ỏ các vùng trên v não khi các vùng này cùng h ng ph n ấ ụ ề ự L y ví d v s thành l p ph n x ti c b t khi nhìn th y ánh đèn c a chó trong thí nghi m t n ể ủ c a paplop đ minh h a cho c ch (1 đ) ầ ấ Ví d : HS c n l y ví d đ t đ ượ ệ ậ + Nêu đ c quá trình thành l p 1 ph n x có đi u ki n(Chú ý th i gian tác đ ng c a kích thích ệ ệ ề c kích thích không đi u ki n m t th i gian ng n) (1 đ) có đi u ki n tác đ ng tr ạ ậ ượ + Nêu đ c quá trình c ch ph n x có đi u ki n đã thành l p đó đ thành l p m t ph n x m i (1 đ) ụ Ví d tham kh o: ẻ ỗ ầ + M i l n đánh k ng cho gà ăn; sau nhi u l n k t h p hình thành ạ ề ể . ẻ ti ng k ng thì ch y v đ ăn ẻ ồ ư ư + Sau đó ta đánh k ng nh ng không cho gà ăn đ ng th i dùng sào đu i gà đi, sau nhi u l n làm nh ạ ề ể và hình thành ph n ả ế ậ v y gà s b c ch ph n x có đi u ki n ỳ ỏ ạ ( Đây là m o mà Tr ng Qu nh đã dùng đ ăn tr m mèo vua) ẻ ạ ớ nghe ti ng k ng thì b ch y x m i
ế
ề
ễ ỡ
ế
ươ
ề
c c u t o t
ch t vô c (T TN1) (0,5đ) làm cho x
ắ ng b n ch c(0,5đ) và
ấ ữ ơ ừ
ươ
ề
ẻ
Câu 5(4 đi m):ể ệ ả K t qu thí nghi m(2 đ): ươ ễ ố TN1: X ng m m ra d u n cong (1đ) ươ TN2: X ng dòn d v (1đ) ậ K t lu n(2đ): ơ ừ ượ ấ ạ ừ ấ ươ + X ng đ ch t h u c (T TN2)(0,5đ) làm cho x
ng m m d o(0,5đ)
Ề Ố Đ S 28:
ọ
ươ
ả ờ
ỗ
ấ
1. Hãy ch n ph
ng án tr l
i đúng nh t cho m i câu sau (2đ)
ẻ ả
ẫ
ọ
H c sinh k b ng theo m u sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu Đáp án
ươ
ng dài ra là:
Câu 1. Giúp x
ụ
ưở
ụ ầ ươ
ủ ươ
a. S n tăng tr
ng
b. S n đ u x
ng
c. Màng x
ngươ
d. T y x
ng
ẽ ồ
ấ
Câu 2. Khi tâm th t trái co máu s d n vào:
ạ
ủ
ạ
ộ
ạ
ạ
ộ
a. Tĩnh m ch ch
b. Đ ng m ch ch
ủ c. Đ ng m ch ph i
ổ ổ d. Tĩnh m ch ph i
ấ ủ ộ ươ
ơ ả
ứ
ng là:
Câu 3.Ch c năng c b n nh t c a b x
72
ơ ể ứ
ỡ ơ ể
ẳ
a. Nâng đ c th giúp cho c th đ ng th ng trong không gian
ơ ể
ấ ị
ề
ầ
ạ
ỗ
b. Làm ch bám cho các ph n m m, giúp cho c th có hình d ng nh t đ nh
ệ
ả
ạ
ơ
ứ c. T o nên các khoang, ch a và b o v các c quan
ơ ể ậ
ớ ệ ơ
ộ
ượ ễ
d. Cùng v i h c giúp cho c th v n đ ng đ
c d dàng
ạ ạ
ầ
ế
ủ
ặ
ế
ễ
ệ
ị
ệ t protein đ c hi u phá h y các t
bào đã b nhi m b nh
Câu 4. Lo i b ch c u nào sau đây ti
ạ
ạ
ầ a. B ch c u mono
ầ b. B ch c u limpho B
ạ
ạ
ầ c. B ch c u limpho T
ầ d. B ch c u trung tính
ươ
ứ
ầ
ọ
Câu 5. X ng có ch a thành ph n hóa h c là:
ấ ữ ơ
ấ ữ ơ
ấ
ơ
a. Ch t h u c và vitamin
b. Ch t h u c và ch t vô c
ấ
ơ
ố
ấ ữ ơ
ấ ố
c. Ch t vô c và mu i khoáng
d. Ch t c t giao và ch t h u c
ạ ộ
ủ
ấ
Câu 6. Ho t đ ng c a van trong pha th t co là:
ạ
ấ
ộ
ở
ả
ở
a. Van nhĩ th t m , van đ ng m ch đóng
b. C 2 van cùng m
ấ
ạ
ộ
ở
ề
ả
c. Van nhĩ th t đóng, van đ ng m ch m
d. C 2 van đ u đóng
ứ
ủ
ể
Câu 7. Ch c năng c a mô bi u bì:
ế
ỡ
ơ
ự ậ
ạ
ộ
a. Nâng đ , liên k t các c quan
b. Co dãn t o nên s v n đ ng
ụ
ả
ế
ể
ế
ề
ậ
ệ ấ c. B o v , h p th và ti
t
ử d. Ti p nh n kích thích, x lí thông tin và đi u khi n
ậ
ộ
ế
ạ ộ
ứ
ấ
ả
ượ
bào có ch c năng tham gia ho t đ ng hô h p gi
i phóng năng l
ng
Câu 8. B ph n trong t
ướ ộ
ộ
a. L
ấ i n i ch t
b. Riboxom
c. Ti thể
d. B máy gongi
ở ộ
ớ ộ
ợ
2. Ghép các thông tin
c t A v i c t B sao cho phù h p (1,5đ)
ạ ơ A (Các lo i c )
ế
ụ
ề
ộ
ọ
ế
1. C vânơ 2. C timơ ơ ơ 3. C tr n
ề ố
ụ ạ ộ ạ ộ
ố
ấ ấ ạ B. (C u t o, tính ch t) a. Hình tr dài, t bào phân nhánh, có nhi u nhân ế ầ b. Hình thoi, đ u nh n. T bào có m t nhân, không có vân ngang c. Hình tr dài. T bào có nhi u nhân, có vân ngang d. Ho t đ ng không theo ý mu n e. Ho t đ ng theo ý mu n
Ự Ậ
II. T LU N (16,5đ)
Câu 1 (2,5đ):
ấ ạ ủ ộ ươ
ườ
ớ ư ế ứ
ể
ẳ
ộ
Trình bày c u t o c a b x
ng ng
i thích nghi v i t
th đ ng th ng và lao đ ng? Đ có
ươ
ệ ơ
ể
ắ
ầ
ả
ố
ỏ
x
ng ch c kh e và h c phát tri n cân đ i chúng ta c n ph i làm gì?
Câu 2: (4,5đ)
ụ
ả
ạ
ườ
ủ
ế
ầ
ả
ạ
1. Ph n x là gì? Cho ví d và phân tích đ
ng đi c a xung th n kinh trong ph n x đó? Các y u
ế ố
ủ
ứ
ả
ố t
ạ hình thành 1 cung ph n x và ch c năng c a các y u t
đó?
ả
ệ ượ
ở
ầ
2. Gi
i thích hi n t
ộ ng “chu t rút”
ủ các c u th bóng đá?
Câu 3: (5,5đ)
ứ
ướ ộ
ễ
ể
ể
ấ
ắ
ế
ủ 1.Nêu ch c năng c a các bào quan: L
i n i ch t, riboxom, nhi m s c th , trung th ? Trong t
ậ
ấ
ọ
ộ
bào, b ph n nào là quan tr ng nh t? Vì sao?
73
ủ ừ
ữ
ữ
ứ
ặ
ầ
ầ
ầ
ồ
ồ
2. Máu g m nh ng thành ph n nào? Nêu ch c năng c a t ng thành ph n? H ng c u có nh ng đ c
ể
ể
ả
ậ
ợ
ớ
ứ đi m gì đ phù h p v i ch c năng mà nó đ m nh n?
Câu 4 (6đ)
ơ ồ ệ ầ
ơ ở
ườ
ế ủ ả
ị
1. Trên c s quan sát s đ h tu n hoàn ng
ể i và hi u bi
t c a b n thân, hãy nêu cách xác đ nh
ứ
ủ
ạ
ạ
ạ
ộ đ ng m ch, tĩnh m ch, mao m ch và nêu các ch c năng c a chúng?
ỗ ạ
ủ
ấ
ạ
ầ
ồ
ộ
ệ
ế
2. L y máu c a 4 b n ( m i b n có m t nhóm máu khác) r i tách các thành ph n riêng bi
t (huy t
ộ ẫ
ế ươ
ầ
ầ
ớ
ồ
ượ ế
ả
ươ t
ồ ng và h ng c u) sau đó cho h ng c u tr n l n v i huy t t
ng thu đ
c k t qu sau
HT
Hoa
Lan
Cúc
Huệ
+ + +
+ +
+ +
ế ươ
ị ư
ế
ầ
ầ
ầ
ấ
ấ
ồ
ồ
ồ
ị ng; HC: h ng c u; d u “+” h ng c u b ng ng k t; d u “ “ h ng c u không b
HC Hoa Lan Cúc Huệ HT: huy t t
ư
ế ng ng k t
ủ
ạ
ị
ả
Xác đ nh nhóm máu c a 4 b n trên và gi
i thích?
ế
Câu 1: Nhân t
ề
bào
ọ ự
ế
ự
ố
ơ
ứ bào có ch c năng gì? ủ ế ạ ộ ố ể A. Đi u khi n m i ho t đ ng s ng c a t ấ ổ ệ bào th c hi n trao đ i ch t B. Giúp t ệ ủ ế ạ ộ bào C. Th c hi n các ho t đ ng s ng c a t ủ ơ ể ị ấ ạ D. Là đ n v c u t o và ch c năng c a c th ườ
ơ
ổ
ng ngoài là:
ả
ả
ế
ồ
ộ
ơ ơ
ơ ọ ơ
ơ ơ ọ
ơ
ừ :
t ra t
ế
ế
ế
ộ
ỵ
ị
ứ
ế
c b t là:
ơ ể
ủ
ữ
ế
ỗ
ơ
ư ố
ế ể
ủ
bào x p sít nhau ph ngoài c th , lót bên trong các c quan r ng nh ng ặ
ể
ầ
ơ
ứ
ứ
ấ
ạ
ơ
ố
ứ
ứ
ề
ạ
ỡ ợ
ậ
ị
ứ ữ ơ ể Câu 2: N i trao đ i khí gi a c th và môi tr ổ ả A. Khoang mũi B. Thanh qu n C.Khí qu n và ph qu n D. Ph i ấ ạ Câu 3: C u t o thành ru t non g m: ơ A. C d c, c chéo C. C vòng, c chéo ơ ọ B. C vòng, c d c D. C vòng, c d c, c chéo ậ ế ị Câu 4: D ch m t ti A. Gan B. Tuy n ru t C. Tuy n tu D. Tuy n v ướ ọ ổ Câu 5: Enzim bi n đ i th c ăn có trong n A. Enzim pepsin B. Enzim lipaza C. Enzim amilaza D. Enzim tripsin ồ Câu 6: G m nh ng t ạ tiêu hoá, d dày,…là đ c đi m c a: ế A. Mô th n kinh B. Mô lien k t C. Mô c D. Mô bi u bì ề Câu 7: Trong th c ăn c m, g o có ch a nhi u ch t: A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Mu i khoáng Câu 8: Lo i th c ăn có ch a nhi u Lipit là: A. M l n B.Rau xanh C. Th t bò D. Đ u
Ề Ố Đ S 29:
Ầ Ự Ậ
B, PH N T LU N
74
ủ ự ỏ ơ
ự ỏ ơ
ệ
ắ
ụ ự ỏ ơ Câu 1: S m i c là gì? Nguyên nhân c a s m i c ? Bi n pháp kh c ph c s m i c ?
ủ ộ ươ
ữ
ể
ế
ườ
ớ ộ ươ
ng ng
i so v i b x
ng thú?
ặ Câu 2: Trình bày nh ng đ c đi m ti n hoá c a b x
ệ ả
ữ
ầ
ạ
ễ
ị
ạ ộ ệ ơ ể Câu 3: a) B ch c u có nh ng ho t đ ng nào trong vi c b o v c th ? ườ ượ i đ b) Vacxin là gì? Vì sao ng
c mi n d ch sau khi tiêm phòng vacxin?
ươ
ố ớ
ự
ư
ữ
ệ
ấ
ạ
ru t non đ
c th c hi n đ i v i nh ng lo i ch t nào trong th c ăn?
ọ ở ộ ư ế
ự ế ổ
ự ế
ổ Câu 4: S bi n đ i hoá h c ễ S bi n đ i đó di n ra nh th nào?
ố ậ
ư
ạ
ồ
ị
ạ
t đ ng hoá và d hoá? T i sao đ ng hoá và d hoá là hai quá trình đ i l p nh ng l
i
ị ỗ ơ ể ố
ấ
ố
ệ ồ Câu 5: Phân bi th ng nh t trong m i c th s ng?
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
A
C
D
B
A
ầ
ầ ự ậ
lu n ( 8đ)
ủ
ớ
ầ
ầ
ế
ữ
ả ứ
ơ ả
ệ ượ
ng c gi m d n d n đ n không còn ph n ng v i nh ng kích thích c a môi
ườ
ộ
ả
ả
ệ ở ệ
vi c gi m kh năng sinh ra công, các thao tác lao đ ng kém
ệ
ỏ ơ ể ả
ộ ơ
ụ
ầ
ấ ủ 2 nên tích t
c cung c p đ O
axit lactic đ u đ c c (0,25đ)
ệ
ắ
ả
ơ
ớ ươ
ườ
ể
ặ
ng thú:
ươ
ọ
ươ
ớ
ng đùi l n, bàn chân hình vòm ( 0,25đ) ớ
ữ ươ ộ ố ồ ươ ươ
ở ộ ỏ
ệ
ố
ớ
ạ
i (0,25 đ)
Ph n II: Ph n t Câu 1 (1đ): ự ỏ ơ * S m i c : ỏ ơ M i c là hi n t ng (0,25đ) tr ộ Trong lao đ ng m i c bi u hi n ế chính xác và thi u hi u qu (0,25đ) ủ ự ỏ ơ * Nguyên nhân c a s m i c : ượ ơ ể Là do c th không đ ụ ự ỏ ơ * Bi n pháp kh c ph c s m i c : ỉ Ngh ng i và xoa bóp giúp máu th i nhanh axit lactic…(0,25đ) Câu 2 (1,25đ) ủ ộ ươ ế i so v i x ng ng Nh ng đ c đi m ti n hoá c a b x ể ặ ể X ng s phát tri n, x ng m t kém phát tri n (0,25đ) ỗ C t s ng có 4 ch cong (0.25đ) ự ở ộ L ng ng c n r ng sang 2 bên (0.25đ) ậ X ng ch u n r ng, x ộ X ng chi trên nh , các kh p linh đ ng, ngón cái đ i di n v i 4 ngón còn l Câu 3 (2,0đ)
ầ
ữ
ệ ả ạ
ệ
ự
ệ
ệ
ạ ể ể
ự ạ
ầ
t ra kháng th đ vô hi u háo kháng nguyên do các b ch cc u limpho B th c hi n
ệ ơ ể ạ ộ a) B ch c u có nh ng ho t đ ng trong vi c b o v c th : ự ầ
ự
ệ
ế
ế
ỷ
ạ ự ự S th c bào do các b ch c u trung tính và đ i th c bào th c hi n (0,25đ) ự ế S ti ( 0,25đ) S phá hu các t
ứ ộ ố ủ
ệ ế
ượ
c a vi khu n gây b nh nào đó đã đ
ự bào limpho T th c hi n (0,25đ) c làm y u dung tiêm
ệ bào c th đã nhi m b nh do các t ệ ủ ệ
ả
ị
Ng
ẩ c a vi khu n là kháng
ế
ẩ ễ i đ t o ra kh năng mi n d ch c a b nh đó (0,25đ) ễ c mi n d ch sau khi tiêm vacxin vì: Trong vacxin có đ c t c làm y u nên vào c th ng
ượ ể
ư
ể
ơ ể ườ i không đ kh năng gây b nh, ế ụ
ạ
ầ ả
ơ ể ị b) – Vacxin là d ch có ch a đ c t ơ ể ườ ể ạ vào c th ng ộ ố ủ ườ ượ ị i đ ủ ả ư nguyên nh ng do đã đ nh ng 1.in thành 1 quy n 1.in thành 1 quy n nó có tác d ng kích thích t
ệ bào b ch c u s n 75
ế ụ ồ ạ
ể ạ
ơ ể
ễ
ị
ượ
i trong máu giúp c th mi n d ch đ
c
ể sinh ra kháng th . Kháng th t o ra ti p t c t n t ớ ệ v i b nh đó (1đ) Câu 4 (2,75đ)
ạ
ấ ượ
ổ ế ở ộ
ế
Nh các lo i enzim khác nhau mà nh ng ch t đ
c bi n đ i ti p
ru t non là: Gluxit ( tinh
ườ
ơ
ễ
ờ ữ ộ ng đ n), protein, lipit (0,25đ) b t, đ ổ ự ế S bi n đ i di n ra: …
Câu 1 (4,5 đi m):ể
ữ
ể
ặ
ộ ươ
ườ
ộ
ớ
ng ng
ứ i thích nghi v i lao đ ng và đi đ ng
Phân tích nh ng đ c đi m ch ng minh b x ệ
ứ ệ ậ
ệ
ẳ
ộ
th ng? Nêu các bi n pháp v sinh h v n đ ng?
ể
Câu 2 (4,25 đi m):
ồ
ữ
ự
ặ
ả
ậ
ạ H ng c u có nh ng đ c đi m gì đ phù h p v i ch c năng mà nó đ m nh n? S phân lo i ả
ể ữ
ượ
ứ
ầ các nhóm máu đ
ể ế ố c căn c vào nh ng y u t
ứ ớ i thích?
ợ nào, gi
Câu 3 (3,0 đi m):ể
ư ế
ễ
ế
ấ
Th nào là hô h p trong, quá trình đó di n ra nh th nào?
Câu 4 (3,75 đi m):ể
ỹ ạ
ứ
ế
ằ
ọ
ả
ể
T i sao nói "Nhai k l
i no lâu", b ng ki n th c sinh h c hãy gi
i thích câu nói đó? K tên
ạ ứ
ơ ả ủ
ữ
nh ng ch c năng c b n c a gan?
ể
Câu 5 (4,5 đi m):
ộ ế
ế
ế
ạ ế
ế
a. Th nào là tuy n n i ti
t, tuy n ngo i ti
ụ t, cho ví d ?
ữ
ể
ề
ệ
ề
ả
ạ
ả
ạ
ụ ệ b. Đi m khác nhau gi a ph n x có đi u ki n và ph n x không đi u ki n, cho ví d ?
Câu 1 (4,5 đi m)ể
ườ
ố ừ ộ
ổ
ườ
Ng
đ ng v t thu c l p thú. T tiên loài ng
0,5đ
ậ ứ
ộ ớ ẳ
ố
ố
ầ
ừ ố ố
i chuy n t i s ng trên cây đ
ể ừ ố l i ượ c
l
ồ i có ngu n g c t ặ ấ ẻ
ệ
ổ
xa. ẳ
ố s ng trên cây xu ng m t đ t, dáng đ ng th ng có m m m ng t ừ ủ c ng c giúp phát hi n k thù t ố
0,5đ
ồ
ậ
ỏ
c gi
ứ
ươ ệ
ữ ượ ộ
ố ủ ộ ố ồ ế ứ ự ủ S c ng c dáng đi, đ ng th ng kéo theo nh ng bi n đ i hình thái c a c t s ng, l ng ể ứ ả ướ ự ng ch u, đ ng th i hai chi tr ng c và x i phóng kh i ch c năng di chuy n c đ ụ ầ ể ự đ th c hi n ch c năng c m n m d ng c lao đ ng.
ẽ ẫ ớ
ữ
ạ
ổ
ờ ụ ắ ẩ ự ế Quá trình lao đ ng thúc đ y s bi n đ i hình thái m nh m d n t
i nh ng khác bi
ệ t
ớ l n v b x
0,75đ
ề ộ ươ ữ
ứ
ể
ớ
+ Nh ng bi n đ i
ộ ọ ố
ắ
ỏ
ể ươ ng hàm nh , hình thành l
ặ ơ ậ
ể ộ ố
ầ H p s phát tri n ch a não v i th tích l n, s l n ọ ớ ớ ơ ồ ằ i c m n i ớ ặ ươ ng m t ầ ẩ ẫ ớ ị i v trí đính c a s trên c t s ng đ y d n ng ch m phát tri n d n t ự ậ
ủ ọ ủ ầ
ề ố
ẩ ố
ộ
ộ ệ ơ ng và h c . ổ ở ươ ế ng đ u: x ờ ơ h n m t, trán rô, không có g mày trên h c m t, x bám c v n đ ng l ỏ ươ nh , x ề v phía tr
ộ ưỡ i, góc quai hàm bé, răng b t thô, răng nanh ít phát tri n, x ể ỉ ươ ng đ nh và x ậ ợ ả ướ ả c đ m b o cân đ i và thu n l
i cho s v n đ ng c a đ u v b n phía.
76
Ề Ố Đ S 30:
ơ ể
ố ớ
ữ
ư ế th
4 ch t o thành 2 hình ch S n i v i nhau giúp c th có t ở
ướ
c sau và n sang hai bên.
ỗ ạ ứ đ ng th ng. l ng ng c d p theo h
ng tr
0,5đ
ế
ở ộ ố : cong + C t s ng ự ẹ ồ ẳ ự ủ + S phân hóa c a x ẳ
ị
ộ ươ
ộ ơ
ớ
ng c
ươ ử ế ạ
i tay dài h n chân. Kh p vai linh đ ng, x ậ
ả ộ ớ
ộ
ố
0,5đ
ướ ớ ở ườ ng ợ ớ ế ậ
ỏ ả ữ
ư
ạ
ộ
ắ ổ
ở ộ
ươ
ặ
ng ch u n r ng, x
ậ ng, kh p tay khác xa đ ng v t chính là k t qu lao đ ng và ổ ứ đ ng th ng trong l ch s ti n hóa; ậ ớ tay nh , các ngón linh ho t phù h p v i lao đ ng, kh p ch u đùi có h kh p sâu vì v y ủ ả đ m b o v ng ch c, nh ng h n ch v n đ ng c a đùi. ẽ ươ + Các kh p c chân, bàn chân khá ch t ch , x ề ươ
ắ
ớ
ớ ậ ng đùi l n, bàn ng gót l n và kéo dài v phía sau, bàn chân hình vòm thích nghi
ẳ
ớ chân có các ngón ng n, x đi đ ng th ng.
ế
ẳ
ộ
ổ
ơ ặ ạ ể
ệ ơ ư
ề
ả
ơ
ố
ứ + Dáng đi đ ng th ng và lao đ ng làm cho h c cũng bi n đ i, c m t phân hóa có ứ ả i đ nghi n th c
ụ tình c m; c nhai có tác d ng đ a hàm lên xu ng qua l
ư
ậ
ứ ể ộ kh năng bi u l ăn và không phát tri n nh đông v t.
ơ
ậ
ử ộ
ơ ẳ ớ
ủ ế ạ
ể ơ ề
0,75đ
ậ ự ử ộ
ủ
ỗ ụ
ộ
ổ i cho s d ng công c lao đ ng...
ớ ỗ ỏ Các c mông, c đùi, c c ng chân l n kh e, c đ ng chân ch y u là g p du i; các ử ộ ổ ớ ở ươ ơ c tay phân hóa nhi u cùng v i kh p ng c tay và bàn tay linh ho t làm cho c đ ng x ư ậ tay phong phú nh quay cánh tay, g p du i và xoay c tay... vì v y s c đ ng c a bàn tay ậ ợ linh ho t và thu n l ệ
ạ ệ ườ
ử ụ ệ ậ ộ ệ
ẹ ộ ố
ừ ứ
ư ế
ệ
th , không ng i l ch ng ượ
ươ
ợ
ợ ể ng xuyên rèn luy n thân th và luy n t p TDTT h p lí. ộ ứ ể ư ườ ồ ọ i, gò l ng... ng vitamin D có l
i cho x
ng...
ầ ắ ố
ẻ ơ ợ
ưỡ
ỉ
* Bi n pháp v sinh h v n đ ng. ệ ậ Th ậ ặ Lao đ ng v a s c, không mang vác các v t n ng quá s c đ tránh cong v o c t s ng. ồ ệ Ng i h c, làm vi c đúng t ể ắ C n t m n ng vào bu i sáng cho tr em đ tăng l ủ Ăn u ng đ dinh d
ổ ng và ngh ng i h p lí...
1,0 đ
ể
Câu 2 (4,25 đi m ).
ế ầ ố
ứ
H ng c u tr
ng thành ch a ch y u là hêmôglôbin (huy t c u t
ế ắ ố hay huy t s c t
ầ ệ
ể
ậ
ủ ế Hb) th c hi n ch c năng v n chuy n khí.
ưở ứ ồ
ệ ở ữ
ủ
ầ
ng: H ng c u trung bình trong 1mm
3 c a nam là 4,5 tri u, ả
S l ườ
ệ ệ
ỉ ồ
ả
ổ
ồ ự ộ ố ượ n 4,2 tri u; m t ầ i trung bình có kho ng 4,5 lít máu, và kho ng 20 ngàn t h ng c u, t ng di n tích
ớ
ng ầ ồ h ng c u lên t
i 25003000m
2.
ẹ
ạ
ặ
ả
Hình d ng: D t, hình đĩa tròn, lõm hai m t, dày kho ng 1,8 2,3µm (micrômet), đ
ườ ng
0,5đ
ồ
ỏ
ầ
ố ượ
ể
ẫ
c: Nh làm cho s l
kính là 7,5µm. ướ Kích th ệ
ớ
ế
ẹ
0,5 đ
ơ
ằ
ạ ể ự
ệ ố
ờ tăng di n tích ti p xúc v i các khí, đ ng th i hình d ng d t lõm 2 m t làm cho phân t hêmôglôbin không n i nào n m cách xa màng nên có th th c hi n t
ầ
ượ
ấ
H ng c u tr
i có ch
ộ ặ ứ ả ng cho b n thân, l ầ
ủ ạ ể ế
ặ
ơ
ồ
0,5đ
ưở ề ừ
ố
ủ
ầ
ồ
ồ
ng thành m t nhân nên ít tiêu hao năng l ấ ạ ồ ế ợ ấ
ồ ứ ộ ứ ệ
ứ
ế
ờ
ộ ầ ớ c v i ôxi và khí cácbonic, giúp h ng c u ở ế bào và mang khí cacbonic r i kh i t
0,5đ
ế ng h ng c u tăng lên trong cùng m t th tích d n đ n ử ồ t ch c năng c a mình. ỗ ậ ể đ ch a Hb nhi u h n; ngoài ra, c u t o lõm 2 m t làm cho h ng c u có th ti p nh n ị ỡ ộ ướ ự c m t cách ch ng m c nào đó khi n ng đ mu i trong máu dao đ ng mà không b v . n ượ Ch c năng: Hb c a h ng c u k t h p đ ự th c hi n ch c năng mang khí ôxi cung c p cho t bào.
ạ
ứ
ế ố
i là A và B.
ự
ể
0,5đ
β
ế gây k t dính A và ư i cũng nh
β gây và B cũng
ồ ạ
ự * S phân lo i nhóm máu căn c vào 2 y u t : ườ ầ ồ ế ố kháng nguyên có trong h ng c u ng Y u t α β α ế ươ ấ ế ố kháng th có trong huy t t ng là . Th c ch t và Y u t α ồ ạ ộ ơ ể ế k t dính B nên trên cùng m t c th và A không cùng t n t i. không cùng t n t
77
ể ư
ậ
ầ + Do v y 4 nhóm máu có thành ph n kháng nguyên, kháng th nh sau:
Nhóm
ế ươ
Kháng thể ( trong huy t t
ng)
0,5đ
Kháng nguyên ầ ồ (trong h ng c u) có A
A
β
có B có A và B
có β có α không có
B AB
và α β
không có A và B
ả có c
và α
O
0,5đ
ể
Câu 3 (3,0 đi m ).
ữ
ấ
ổ
ớ
ế
bào.
* Hô h p trong: Là quá trình trao đ i khí gi a máu v i các t
ấ
Quá trình hô h p trong:
0,75đ
ỏ ươ
ế
ế
+ Máu đ t
ượ ợ
i, giàu ôxi đ ả
ượ
ọ
ể c tim chuy n đ n các t ấ ữ ơ ể ả ồ
i các h p ch t h u c đ gi ị
ế i phóng năng l ấ
ộ
ộ
bào. T bào luôn tiêu dùng ôxi ạ ầ ng c n cho m i ho t ớ ồ ộ ơ bào (d hóa) nên n ng đ ôxi luôn luôn th p h n so v i n ng đ ôxi trong ấ ợ ả ể ớ i các h p ch t 2 do quá trình phân gi
ồ i, trong khi đó n ng đ khí CO
trong quá trình phân gi ố ủ ế ộ đ ng s ng c a t ừ máu t tim chuy n t ữ ơ ạ h u c t o ra, luôn luôn cao.
ả
ữ
ổ
ớ
ế ể ự
ế
ế
ể
máu chuy n sang t ủ
ị
2 và H2O. CO2 do t ỏ ẫ
ượ
ể
ở
ướ bào thông qua n c mô ấ ệ ự bào đ th c hi n s hô h p trong ế bào ể c chuy n
c chuy n sang máu, máu nhi m khí CO ệ
ẩ ễ ổ
ự
ổ
ở
ả ế + K t qu là x y ra quá trình trao đ i khí gi a máu v i các t ờ ệ ượ ừ ng khu ch tán: ôxi t nh hi n t ấ ả ự (th c ch t là quá trình d hóa); s n ph m c a quá trình này là CO ượ sinh ra đ ể ư ề v tim đ đ a lên ph i, th c hi n trao đ i khí
2 tr thành máu đ th m và đ ổ ph i.
0,5đ
ạ
ấ
ị
* Tóm l
ượ
ờ
ả ờ ạ
ề ệ ấ ữ ơ i các ch t h u c nh ôxi, t o năng l ẩ bào, đ ng th i t o ra các s n ph m phân h y trong đó có CO
ạ ộ ượ ấ ừ c l y t
1,0đ
ọ 2. Ôxi đ ở
ả ượ ư
ủ ơ ể c đ a ra ngoài c th trong không khí th ra.
ự ấ ấ ạ i: Hô h p ngoài t o đi u ki n cho hô h p trong, th c ch t là quá trình d hóa, ố ạ ự ng cho m i ho t đ ng s ng trong đó có s phân gi ồ ủ ế c a t trong không khí hít vào và CO2 đ Câu 4 (3,75 đi m).ể
ấ
ấ
ưỡ
ơ ể ả
ự
ể
ả
ng đ xây d ng c th , đ m b o cho
ơ ể ườ ưở
ứ
ể
C th th ơ ể c th sinh tr
ấ ng xuyên l y ch t các ch t dinh d ng và phát tri n thông qua th c ăn.\
ứ
ứ
ư
ạ
ạ
ơ
ồ
ợ
ề ử ụ
ơ ể
ư
ự
ữ Th c ăn bao g m nhi u lo i h p ch t h u c ph c t p nh gluxit, lipit, c mà ph i qua quá trình ch bi n thành
ế ế ụ
ấ ơ
ả ệ
ữ
ư
ạ
ơ
ờ
ợ
ộ
1,0đ
ấ ượ ế prôtêin...nh ng c th không s d ng tr c ti p đ ả nh ng h p ch t đ n gi n nh các c quan tiêu hóa nh ( mi ng, d dày, ru t, gan, t y...).
ầ
ệ
ỏ ứ
ủ ơ ế
ề ệ
ề
ạ
ọ
ướ
ọ
ự ế i v i s tham gia c a các enzim có trong tiêu hóa (n
ậ ợ ớ ự ộ
ổ ế ụ
ặ Nhai là công vi c đ u tiên c a c quan tiêu hóa giúp nghi n nh th c ăn, đây là m t ọ ủ ổ ổ ơ ọ ế bi n đ i quan tr ng c a quá trình bi n đ i c h c, t o đi u ki n cho s bi n đ i hóa h c ượ ị ủ c ti n hành thu n l đ c b t, d ch ị ị ị v , d ch t y, d ch ru t...).
ứ
ớ ị
ỏ
0,5đ
ệ ể ơ ể
ượ
ế
ổ
ế t đ , c th càng h p th đ
ệ c bi n đ i tri
ầ
ớ Nhai càng k , th c ăn càng nh , di n tích ti p xúc v i d ch tiêu hóa càng l n, tiêu hóa ụ ượ ấ ề c nhi u dinh ủ ơ ể ượ ưỡ c đáp ng c a c th đ
ế ơ ng h n so v i nhai qua loa, ch u cháo, do đó nhu c u dinh d ố ơ
ơ
ỹ ứ ớ t h n, no lâu h n.
càng nhanh và th c ăn càng đ ưỡ d ứ ng t
ơ ể ế
ụ
ứ
ậ ả No đây là no v m t sinh lí, ch không ph i "no căng b ng" nghĩa là c th ti p nh n
ượ
ề
ơ
ề ặ ưỡ
đ
c nhi u dinh d
ỹ ng h n khi nhai k .
78
ủ
ứ
* Các ch c năng c a gan:
ứ
ậ
ố
Ch c năng tiêu hóa: M t g m mu i m t và và cacbônat axit natri (NaHCO
ậ ố 3), mu i m t
0,25đ
ươ
ạ
ậ ồ ề
giúp nhũ t
ệ ng hóa và t o đi u ki n cho lipaza ho t đ ng.
ề
ề
ồ
ạ ộ ơ ng Glucoz trong máu...
ề
ượ Ch c năng đi u hòa: g m đi u hòa l ế ươ + Đi u hòa các axit amin, prôtêin huy t t
ng (fibrinôgen, anbumin, glôbulin đ u do gan
0,5đ
t.
ứ ề ấ ả s n xu t ra). ề ề ứ
ư ử ộ
ủ ồ
ầ
ơ
+ Đi u hòa li pit. + Đi u hòa thân nhi ế Ch c năng bài ti
ệ t: nh kh đ c; gan còn là n i phá h y h ng c u già..
0,5đ
Câu 5 (4,5 đi m).ể
ế ơ
ụ
ế
t c a tuy n đ n c quan gây tác d ng.
ụ
ồ
ế
ạ ế ế ướ ọ ộ ế
ẫ ế ố t: là tuy n có ng d n, ch t ti ế ế ụ c b t, tuy n t y, tuy n nh n, tuy n m hôi. ế
ố
ấ ế ủ ế ờ t không có ng d n, ch t ti
t: là tuy n ti
0,5đ
ể ế
ẫ ả
ơ
bào và c quan, làm nh h
ấ ế ủ ưở ng t
ấ t c a nó là hoocmôn ng m ổ ớ i quá trình sinh lí, trao đ i
ế ế th ng vào máu đ đ n các t ơ ể ơ ch t c a các c quan và c th . ế ế
ế
ế
ậ
ế a. Tuy n Ngo i ti Ví d : Tuy n n Tuy n N i ti ẳ ấ ủ ụ Ví d : Tuy n yên, tuy n giáp, tuy n phó giáp, tuy n trên th n.
ữ
ệ
ể
ề
ệ
ả
ạ
ạ
ả
ề b. Đi m khác nhau gi a ph n x có đi u ki n và ph n x không đi u ki n.
0,5đ
ộ
ệ
ề
ả
ạ
ả
ạ
ề
N i dung
Ph n x không đi u ki n
ạ
ố ồ Ngu n g c
ướ
mang tính b m sinh VD: ph n x co khi ch m tay vào n
ẩ ả ạ c nóng
0,5đ
ằ
ầ
ng th n kinh n m
ươ
ng th n kinh n m
ằ ở
v não.
ơ ở ầ
ậ ướ ở
ộ
ồ
C s th n kinh
0,75
ủ ỏ ượ
Trung các b ph n d ả VD: ph n x ti
ầ i v não. ạ ế ướ ọ c b t t n
ủ
ể
ả
ề ượ
ấ Tính ch t và kh năng di truy nề
c. ề ữ
ạ ế
ề ữ ồ t m hôi khi
ễ ấ ố c c ng c .
ồ ề ờ V th i gian t n iạ t
ờ
ệ ươ ứ
ớ
ể
ng ng v i kích
ơ ể
ế
ề
t
ạ
ố ươ M i t ng quan ữ gi a kích thích và ph n xả
ả ứ
ề Có tính ch ng loài và di truy n cượ đ ồ ạ i lâu và b n v ng T n t ả VD: ph n x ti tr i nóng ể Bi u hi n t thích. ờ VD: Tr i nóng c th luôn ti ồ ộ m h i
ệ Ph n x có đi u ki n ộ ố hình thành trong cu c s ng VD: thói quen đánh răng ổ bu i sáng ươ Trung ở ỏ ị VD: b câu b phá h y v não ứ ậ thì không nh n ra đ c th c ăn hàng ngày Mang tính cá th , không di truy n đ Không b n v ng, d m t đi ượ ủ ế n u không đ ọ VD: h c bài ươ ứ ệ Bi u hi n không t ng ng ộ ớ v i kích tích, cùng m t kích ể thích có th gây ra nhi u ph n ng khác nhau
79