5 ph ng pháp tính toán thi t k chu sángươ ế ế
Phương pháp h s s dng Ksd
+ Đc đim ca phương pháp: Dùng cho tính toán chiếu sáng chung, không chú
ý đến h s phn x trn, tường. Thường được tính toán cho phân xưởng có
din tích >10m2.
+ Ni dung tính toán:
- T yêu cu công ngh ta tính toán và xác đnh được đ ri nh nht, t đó tính
( Khi tính toán cho phép quang thông lch t -10% ti 20%).
- T yêu cu công ngh, mc đích và không gian s dng chiếu sáng, tính cht
yêu cu công vic cn chính xác hay không ta xác đnh được đ ri E cn thiết.
Xác đnh các thông s:
o Khong cách gia các đèn L(m)
o Ch s phòng
o Tra bng đ tính h s s dng Ksd
o H s tính toán Z ly theo kinh nghim Z=0.8 ÷1.4
Xác đnh quang thông F ca 1 đèn theo công thc
+ Kết lun: Phương pháp h s s dng đ tính toán thiết kế chiếu sáng ch
thích hp tính toán cho phân xưởng có din tích > 10m2, không tính toán ti h
s phn x trn, tường. Do đó ch dùng đ tính toán chiếu sáng chung.
2)Phương pháp tính tng đim
+ Đc đim ca phương pháp:
-Phương pháp này đ tính toán cho các phân xưởng có yêu cu quan trng.
-Coi đèn là 1 đim sáng đ áp dng đnh lut bình phương khong cách.
- Theo phương pháp này ta phi phân bit đ tính toán đ ri cho 3 trường hp:
* Đ ri trên mt phng ngang Eng
* Đ ri trên mt phng đng Eđ
* Đ ri trên mt phng nghiêng Engh
- Đ ri E được tính bng t l gia quang thông F(lumen) và din tích chiếu
sáng S(m2) hay là t l gia Cường đ chiếu sáng I (cadena) và bình phương
khong cách R
**Nếu đim sáng xét trùng vi trc quang ( tc là phương pháp tuyến ca chúng
trùng vi trc quang) thì
Đ ri : , I: Cường đ sáng ca đim sáng (cadena)
R: Khonh cách t đim sáng ti đim ta xét
** Nếu đim sáng không trùng vi trc quang
+ Ni dung tính toán như sau:
Gi s xét đ ri ti 1 đim A nào đó có khong cách ti đim sáng là r, phương
trc quang hp vi phương pháp tuyến 1 góc .α
- Tính đ ri A trên mt phng ngang:
;
.
- Tính đ ri A trên mt phng đng
-Tính đ ri ti đim A trên mt phng nghiêng.
vi
** Vy đ tính đ ri E ta phi biết , thường cho trong s tay vi các loi đèn
khác nhau và điu chnh vi loi có quang thông là 1000lm.
+ Kết lun: Phương pháp tng đim dùng đ tính toán cho các phân xưởng có
yêu cu quan trng v quang thông, đ ri. Không xét ti h s phn x trn,
tường.
3) Phương pháp tính gn đúng
+ Đc đim ca phương pháp:
Phương pháp này thích hp đ tính toán chiếu sáng cho các phòng nh hoc
ch s phòng <0.5, yêu cu tính toán không cn chính xác lm.
+ Trường hp 1: Thích hp cho tính toán sơ b, tc là cn xác đnh công sut
sáng trên mt đơn v din tích(w/m2) sau đó nhân vi din tích s được công
sut tng.
T đó xác đnh s đèn, loi đèn, đ treo cao…
(W)
p - công sut trên đơn v m2(w/m2)
s – din tích cn chiếu sáng (m2)
Sau khi tính được công sut tng, chn sơ b s đèn, công sut mi đèn. Và có
th s dng phương pháp tng đim đ kim tra li.
+ Trường hp 2: Da vào mt bng đã tính toán sn vi công sut 10W/m2.
- Nếu thiết kế ly đ ri E phù hp vi đ ri trong Bng thì không cn hiu
chnh.
- Nếu thiết kế ly đ ri E khác E cho trong Bng thì cn hiu chnh li theo
công thc:
(w/m2)
P – công sut (w/m2) tính theo đ ri yêu cu
Emin – Đ ri ti thiu cn có
E – Đ ri trong bng tính sn tiêu chun 10 w/m2
K – h s an toàn
5) Phương pháp tính gn đúng vi đèn ng
+ Đc đim phương pháp: Phương pháp này người ta tính sn vi 1 phòng được
chiếu sáng bi 2 đèn ng 30w(30x2=60w) có đ ri đnh mc Eđm=100lx, đèn
60/220 có quang thông =1230lm.
+ Ni dung tính toán :
Khi tính toán ta chp nhn các qui đnh
+ Phòng gi là rng khi 4;
a- chiu rng phòng,
H0-là chiu cao phòng
+ Phòng gi là va khi =2;
+ Phòng gi là nh(hp) khi 1
+ H s phn x ca trn màu thm : tr=0.7;ρ
+ H s phn x ca trn màu trung bình: tr=0.5;ρ
+ H s phn x ca tường màu thm : tg=0.5;ρ
+ H s phn x ca tường màu trung bình: tg=0.3;ρ
H s an toàn K:
- Khi phi quang trc x k=1.3
-Khi phi quang phn x k=1.5
- Khi ch yếu dùng phi quang trc x k=1.4
+ Khi dùng loi đèn ng có tr s đ ri khác Eđm =100lx thì công sut tng các
đèn cn thiết kế theo t l
1.25 – là h s xét ti tn hao trên cun cm
Pđèn – công sut ca đèn dùng trong thiết kế
S – din tích được chiếu sáng
E – Đ ri ti thiu
S¬0 – Din tích được chiếu sáng bi đèn ng có Eđm=100lx, công sut mi đèn
30w
_________________
Mr Hà
Email : anhha.ctf@fullshine.com.vn - fullshineltd@gmail.com
Web :fullshine.com.vn
Tex : 090.686.1079 - 093.369.1102
Nhng khái nim cơ bn trong chiếu sáng
Để thun tin cho vic tìm hiu sâu hơn v k thut chiếu sáng, sau đây em xin lit kê
mt vài khái nim cơ bn hay dùng trong chiếu sáng như quang thông, độ ri, h s
phn x
Quang thông( )Φ
Đại lượng thông lượng ánh sáng dùng trong k thut chiếu sáng được đo trong đơn v
lumens (lm). Mt lumen ca ánh sáng, không ph thuc vào bước sóng ca nó (màu),
tương ng vi độ sáng mà mt người cm nhn được. Mt người cm nhn khác nhau
đối vi các ánh sáng có bước sóng khác nhau, cm nhn mnh nht đối vi bước sóng
555 nm.
Cường độ sáng(I)
Cường độ sáng I, đo trong đơn v candela(cd). Đó là thông lượng ca mt ngun sáng
phát ra trong mt đơn v góc không gian (steradian).
Candela là mt đơn v cơ bn dùng trong vic đo thông s ngun sáng và được tính như
sau: 1 candela là cường độ mà mt ngun sáng phát ra 1 lumen đẳng hướng trong mt
góc đặc. Mt ngun sáng 1 candela s phát ra 1 lumen trên mt din tích 1 mét vuông
ti mt khong cách mt mét k t tâm ngun sáng. Có th thy cường độ ngun sáng
gim theo khong cách k t ngun sáng. 1cd = 1lm/ 1steradian.
Độ ri(E)
Độ ri E(đơn v lux) là đại lượng đặc trưng cho thông lượng ánh sáng trên mt đơn v
din tích. Mt din tích mt cu 1m2 có mt ngun sáng cường độ 1 candela s có độ
ri là 1 lux. 1lux = 1lm/ 1m2
Độ chói(L)
Độ chói L là cường độ ca mt ngun sáng phát ánh sáng khuếch tán m rng hoc
ca mt vt phn x ánh sáng. Độ chói là đại lượng đặc trưng cho mt độ phân b
cường độ sáng I trên mt b mt din tích S theo mt phương cho trước. 1nit = 1cd/ 1m2
H s phn x( )ρ
H s phn x ca mt vt th là đại lượng đo bng t s gia quang thông phn x( r)Φ
ca vt th so vi quang thông ti ca nó( ).Φ
= r/ρ Φ Φ
H s hp th( )α
H s hp th ca mt vt th là đại lượng đo bng t s gia quang thông được hp
th ( a) ca vt th so vi quang thông ti ca nó( ).Φ Φ
= a/ α Φ Φ
Phân b ph
Phân b ph trình din ph ca bc x vùng nhìn thy nêu lên mi tương quan gia
công sut bc x ph thuc vào bước sóng.
Nhit độ màu
Nhit độ màu(đo bng đơn v Kenvin) là màu ca ánh sáng mà ngun sáng phát ra.
Nhit độ màu được định nghĩa là nhit độ tuyt đối ca mt vt bc x đen có ph bc
x ging ph bc x ca ngun sáng.
Độ hoàn màu
Độ hoàn màu được biu din bng ch s hoàn màu(CRI) có độ ln t 0 đến 100, din
t độ hoàn màu ca các vt được chiếu sáng trong mt người so vi màu thc ca nó.
CRI càng cao thì kh năng hoàn màu càng ln.
Hiu sut ca đèn
Hiu sut ca đèn là đại lượng đo hiu sut ca ngun sáng trong đơn v lumen trên
Oát(LPW), là tham s xác định lượng ánh sáng phát ra khi tiêu th mt Oát năng lượng
đin.
Thi gian sng trung bình