Note . Tùy yêu c u c a nhà máy mà có thông s k thu t máy
phù h p. Khách mu n máy nh th nào v năng su t, lo i s nơ ư ế
ph m mu n s n xu t mà thi t k khuôn, đng c phù h p. ế ế ơ
Quy trình s n xu t dây cáp đi n
1. Nguyên v t li u chính: đng (Cu) và nhôm (Al)
- Nhôm (Al) ho c đng (Cu) làm ru t d n đi n.Nh p s n Fi 8 ho c thêm
dây truy n kéo s i t phôi li u.
-V b c cách đi n hay v b o v đc làm t XLPE (Cross-link ượ
Polyethylene) hay nh a PVC (Polyvinyl cloride).
Tùy theo công ngh s n xu t, quy cách tiêu chu n c a t ng s n ph m dây
và cáp đi n mà ng i ta s d ng nh ng nguyên v t li u khác nh b t ch ng ườ ư
dính, l p đn đc đnh hình b ng s i PP, l p bang qu n có tác d ng b o v ượ
đc làm b ng nhôm, thép…ượ
2. Kéo rút: đ s n ph m có kích c phù h p
Trong công đo n kéo rút này, m t h th ng b m tu n hoàn (đc l p cho ơ ượ
t ng thi t b ) s b m d u đ làm mát đu khuôn rút, gi m nhi t đ do ma sát ế ơ
gây nên, đng th i đóng vai trò làm ch t bôi tr n, b o v khuôn. ơ
Thông th ng, nguyên li u là dây đng khi đc đa v nhà máy th ngườ ượ ư ườ
có đng kính là f 3.0mm hay f 8.0mm. Công đo n kéo rút s giúp thu nhườ
đng kính c a các dây đng, kéo dài chi u dài c a s i dây đng đ đtườ
đc c dây phù h p v i s n ph m theo yêu c u c a khách hàng.ượ
Nh ng đn v ơ s n xu t dây cáp đi n uy tín, đt chu n th ng có t i ba ườ
lo i máy kéo, đó là máy kéo thô (kéo t f 8.0mm xu ng f 0.7mm), máy kéo
trung (kéo t f 2.6mm xu ng f 0.7mm), máy kéo tinh (kéo t f 1.2mm xu ng f
0.17mm).
Thông s k thu t .
Đng kính thanh đng kéo l n nh t Fi 8mm.ườ
Đng kính dây kéo ra 1.35 – 3.5 mmườ
T c đ 25m/s
Công su t đng c giàn máy 75 Kw ơ
Công su t đng c kéo rút dây ; 280kw ơ
Công su t đng c mâm kép ; 30 Kw ơ
Công su t t ng máy 860 KVA
Kích th c máy; 28220 mmx 4500mmx4400mm.ướ
3. m m: ph c h i đ m m d o và bóng sáng c a dây
Gi ng nh quá trình kéo rút, quá trình m m cũng c n có m t h th ng ư
b m tu n hoàn (nh ng là b m n c ) đ làm mát gioăng cao su c a n p n iơ ư ơ ướ
. Tuy v y, công đo n kéo rút thì d u s đc gi l i, còn công đo n ượ
m m thì n c đc th i ra ngoài. ướ ượ
Công đo n m m s giúp ph c h i đ m m d o và sáng bóng c a dây
đng (nhôm) đ s n sang đa t i công đo n b n/b c nh a. ư
Môi tr ng tiêu chu n lý t ng đ m m là lò khí nit (N) nhi t đườ ưở ơ
và áp su t cao.
4. B n: t o dây m ch cho quá trình ti p theo ế
Tùy thu c vào lo i s n ph m v i công ngh s n xu t và quy cách k thu t
riêng bi t, nhà s n xu t s s u d ng nh ng cách b n khác nhau:
B n đng m m (b n r i): s d ng máy b n nhi u s i (t 30 đn 75 ế
s i) đ s n xu t ra dây phôi cùa các s n ph m dây cáp đi n m m
B n đng c ng: s d ng máy b n nhi u s i (t 07 đn 37 s i) đ s n ế
xu t ra dây phôi cùa các s n ph m dây cáp đi n c ng
B n nhóm (v n xo n): s d ng máy b n v n xo n 04 bobbin đ b n
nhóm
Đi v i nhóm s n ph m cáp đi n (SP1) - t o nhóm ru t d n đi n
tr c khi b c v b o v : Các lõi cáp s đc v n ch t l i v i nhauướ ượ
(theo b c xo n phù h p v i tiêu chu n k thu t) đ các s i PPướ
(Polypropylene) đnh hình đc ti t di n tròn cho lõi cáp. Ngoài ra, ượ ế
nh ng s n ph m SP1 có qu n giáp kim lo i b o v thì s đc qu n ượ
băng thép ho c nhôm l p trong máy b n v n xo n
5. B c v cách đi n
Đi v i nhóm s n ph m dây đi n m m (SP2) - Cu/PVC/PVC (300 - 500V):
Hai lõi pha đc b c hai màu (đen, tr ng) đ phân bi t khi đu n i thi t bượ ế
Đi v i nhóm s n ph m cáp đi n l c ru t đng - CU/XLPE/PVC (600 -
1000V): do cách đi n cao h n nên chi u dày l p cách đi n c a XLPE s nh ơ
h n PVC. Đi u này s giúp gi m kh i l ng cáp, gi m kích th c cáp vàơ ượ ướ
ti t ki m đc nguyên v t li u.ế ượ
6. B c v b o v
M c đích 01: b o v , đm b o ch t l ng c a toàn b lõi dây đi n/cáp ượ
đi n (bao g m c ru t d n và ph n cách đi n) kh i nh ng tác đng t môi
tr ng bên ngoài.ườ
M c đích 02: th hi n thông tin c a s n ph m (tên công ty s n xu t, tên
s n ph m, quy cách s n ph m…).
M c đích 03: tăng tính th m m cho s n ph m.
7. Đóng gói nh p kho thành ph m