T P ĐOÀN
ĐI N L C VI T NAM
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
QUY TRÌNH
AN TOÀN ĐI N TRONG T P ĐOÀN
ĐI N L C QU C GIA VI T NAM
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-EVN ngày tháng năm 2018 c aế
T ng Giám đc T p đoàn Đi n l c Vi t Nam)
Ch ng Iươ
CÁC QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh:
Quy trình này quy đnh v các bi n pháp đm b o an toàn đi n khi th c
hi n công vi c qu n lý v n hành, thí nghi m, s a ch a, xây d ng đng dây ườ
d n đi n, thi t b đi n và các công vi c khác theo quy đnh c a pháp lu t ế
thi t b đi n, h th ng đi n do các đi t ng thu c Đi m a Kho n 2 Đi uế ượ
này qu n lý.
Công trình l i đi n, thi t b đi n, tr m bi n áp, nhà máy đi n áp d ngướ ế ế
công ngh tiên ti n, hi n đi (v sinh, s a ch a hotline,...) mà không th tuân ế
th đúng Quy trình này, thì ph i th c hi n theo quy trình đm b o an toàn
riêng (c a nhà s n xu t và/ho c đc c p có th m quy n phê duy t). ượ
2. Đi t ng áp d ng: ượ
a) Quy trình này áp d ng đi v i:
- T p đoàn Đi n l c Vi t Nam (EVN);
- Công ty con do EVN n m gi 100% v n đi u l (Công ty TNHH MTV
c p II);
- Công ty con do Công ty TNHH MTV c p II n m gi 100% v n đi u l
(Công ty TNHH MTV c p III);
- Ng i đi di n ph n v n c a EVN, Ng i đi di n c a Công ty TNHHườ ườ
MTV c p II t i các công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n (sau đây g i
t t là Ng i đi di n). ườ
b. Quy trình này là c s đ Ng i đi di n v n d ng, có ý ki n khi xâyơ ườ ế
d ng và bi u quy t ban hành quy đnh có n i dung liên quan đn Quy trình ế ế
này t i đn v mình. ơ
c) Các t ch c, c quan, đn v , cá nhân khác (không ph i là t ch c, c ơ ơ ơ
1
quan, đn v , cá nhân thu c Đi m a Kho n 2 Đi u này) khi đn làm vi c côngơ ế
trình, thi t b đi n, h th ng đi n do ế các đi t ng thu c Đi m a Kho n 2 ượ
Đi u này qu n lý.
d) Các đi t ng thu c Đi m a Kho n 2 Đi u này khi đn làm vi c công ượ ế
trình, thi t b đi n, h th ng đi n do khách hàng qu n lý v n hành ph i tuân thế
Quy trình này và các quy đnh, quy trình liên quan c a khách hàng.
Đi u 2. Gi i thích t ng và các t vi t t t ế
Trong Quy trình này, các t ng và t vi t t t d i đây đc hi u nh ế ư ượ ư
sau:
1. EVN: T p đoàn Đi n l c Vi t Nam.
2. PCT: Phi u công tác.ế
3. LCT: L nh công tác.
4. ĐDK: Đng dây trên không.ườ
5. KNT: Không ng i tr c.ườ
6. Ng i lãnh đo công vi cườ là ng i ch đo chung khi công vi c doườ
nhi u đn v công tác c a cùng m t t ch c ho t đng đi n l c th c hi n. ơ
7. Ng i chi huy tr c tiêp ươ ư la ng i co trach nhiêm phân công công vi c, ươ !
chi huy va giam sat nhân viên đn v công tac " ơ trong su t quá trình th c hi n
công vi c.
8. Ng i c p phi u công tác ườ ế là ng i c a đn v tr c ti p qu n lý v nườ ơ ế
hành các thi t b đi n đc giao nhi m v c p PCT theo quy đnh c a Quyế ượ
trình này.
9. Ng i cho phépườ là ng i c a đn v qu n lý v n hành th c hi n vi cườ ơ
cho phép đn v công tác vào làm vi c t i hi n tr ng, khi hi n tr ngơ ườ ườ
công tác đã đ đi u ki n đm b o an toàn.
10. Ng i giám sát an toàn đi nườ là ng i có ki n th c ườ ế v an toàn đi n,
đc hu n luy n, ượ ch đnh và th c hi n vi c giám sát an toàn đi n cho đn v ơ
công tác.
11. Ng i ườ c nh gi i la ng i đc ươ ượ ch đnh và th c hi n vi c theo dõi,
c nh báo an toàn liên quan đn n i làm vi c đi v i c ng đng ế ơ .
12. Đn vi công tacơ là đn v th c hi n công vi c s a ch a, thí nghi m,ơ
xây l p,... M i đn v công tác ph i có ít nh t 02 ng i, trong đó ph i có 01 ơ ườ
ng i ch huy tr c ti p ch u trách nhi m chung.ườ ế
13. Đn v làm công vi c ơ là đn v có quy n và trách nhi m c ra đn vơ ơ
công tác đ th c hi n công vi c s a ch a, thí nghi m, xây l p,...
14. Đn v qu n lý v n hànhơ là đn v tr c ti p th c hi n công vi cơ ế
qu n lý, v n hành các thi t b . ế
2
15. Nhân viên đn vi công tacơ là ng i c a đn v công tác tr c ti pườ ơ ế
th c hi n công vi c do ng i ch huy tr c ti p phân công. ườ ế
16. Nhân viên v n hành là ng i tham gia tr c ti p đi u khi n quá trìnhườ ế
phát đi n, truy n t i đi n và phân ph i đi n, làm vi c theo ch đ ca, kíp bao ế
g m: Đi u đ viên t i các c p đi u đ; Tr ng ca, Tr ng kíp, Tr c chính, ưở ưở
Tr c ph t i nhà máy đi n ho c trung tâm đi u khi n c m nhà máy đi n;
Tr ng kíp, Tr c chính, Tr c ph t i tr m đi n;ưở Tr c ban v n hành, nhân
viên tr c thao tác l i đi n phân ph i, công nhân qu n lý v n hành đng dây ướ ườ
và tr m bi n áp; Tr c ban đi u đ công ty truy n t i đi n, nhân viên t thao ế
tác l u đng đi v i tr m đi n không ng i tr c.ư ườ
17. Làm vi c có đi n la công viêc! làm thi t b đang mang ế đi n, có s
d ng các trang b , d ng c chuyên dùng .
18. Làm vi c có c t đi n hoàn toàn là công vi c làm thi t b đã đc ế ượ
c t đi n t m i phía (k c đu vào c a đng dây trên không và đng ườ ườ
cáp), các l i đi ra ph n phân ph i ngoài tr i ho c thông sang phòng bên c nh
đang có đi n đã khoá c a; trong tr ng h p đc bi t thì ch có ngu n đi n h ườ
áp đ ti n hành công vi c. ế
19. Làm vi c có c t đi n m t ph n là công vi c làm thi t b ch có ế
m t ph n đc c t đi n đ làm vi c ho c thi t b đc c t đi n hoàn toàn ượ ế ượ
nh ng các l i đi ra ph n phân ph i ngoài tr i ho c thông sang phòng bên c như
có đi n v n m c a.
20. Làm vi c g n n i có đi n ơ là công vi c ph i áp d ng các bi n pháp
k thu t ho c t ch c đ đ phòng ng i và ph ng ti n, d ng c làm vi c ườ ươ
đn ph n có đi n v i kho ng cách nh h n kho ng cách an toàn cho phépế ơ .
21. Làm vi c trên cao là làm vi c đ cao t 2,0 m tr lên, đc tính t ượ
m t đt (m t b ng) đn đi m ti p xúc c a chân ng i th c hi n công vi c. ế ế ườ
22. Ph ng ti n b o v cá nhânươ là nh ng d ng c , ph ng ti n c n ươ
thi t mà ng i lao đng ph i đc trang b đ s d ng trong khi làm vi cế ườ ượ
ho c th c hi n nhi m v đ b o v c th kh i tác đng c a các y u t ơ ế
nguy hi m, đc h i phát sinh trong quá trình lao đng, khi các gi i pháp công
ngh , thi t b , k thu t an toàn, v sinh lao đng t i n i làm vi c ch a th ế ơ ư
lo i tr h t. ế
23. Xe chuyên dùng la lo i xe đc trang b ph ng ti n đ s d ng choươ! ươ
muc đich !riêng biêt.!
24. Căt đi n là cách ly ph n đang mang đi n kh i nguôn đi n.
25. Tr m cách đi n khí (Gas insulated substation - GIS) là tr m thu g n
đt trong bu ng kim lo i đc n i đt, cách đi n cho các thi t b chính c a ượ ế
tr m b ng ch t khí nén (không ph i là không khí).
3
26. Tr m đi n không ng i tr c ườ là tr m đi n mà n i đó không có ng i ơ ườ
tr c v n hành t i ch . Vi c theo dõi, giám sát các thông s v n hành , tình
tr ng thi t b và thao tác ế các thi t b đi nế đc th c hi n t xa ư qua h th ng
đi u khi n và h th ng thông tin, vi n thông.
27. Đi n h áp là đi n áp đn 1.000 V. ế
28. Đi n cao áp là đi n áp trên 1.000 V tr lên.
29. Tr ng h p đc bi t ườ là tr ng h p đc c p có th m quy n qu nườ ượ
lý v n hành tr c ti p thi t b ký cho phép th c hi n. ế ế
30. C p có th m quy n là Giám đc, Phó Giám đc c a đn v qu n lý ơ
v n hành thi t b . ế
Đi u 3. Nh ng quy đnh chung đ đm b o an toàn đi n
1. Các công vi c khi ti n hành trên thi t b , g n ho c liên quan đn ế ế ế
thi t b đang mang đi n, bao g m c vùng b nh h ng nguy hi m b i c mế ưở
ng đi n, đu ph i th c hi n theo PCT ho c LCT quy đnh trong Quy trình
này.
2. Tr c khi th c hi n công vi c c n ph i ki m tra l i toàn b tên, kýướ
hi u c a thi t b , đng dây, đng cáp phù h p v i nh ng n i dung đã đi n ế ườ ườ
trong PCT ho c LCT.
3. C m ra m nh l nh ho c giao công vi c cho nh ng ng i ch a đc ườ ư ượ
hu n luy n, ki m tra đt yêu c u Quy trình này và các quy trình có liên quan.
4. Nh ng m nh l nh không đúng Quy trình này và các quy trình có liên
quan khác, có nguy c m t an toàn cho ng i ho c thi t b thì ng i nh nơ ườ ế ườ
l nh có quy n không ch p hành, n u ng i ra l nh không ch p thu n thì ế ườ
ng i nh n l nh đc quy n báo cáo v i c p trên tr c ti p c a ng i raườ ượ ế ườ
l nh và/ho c c p có th m quy n.
5. Khi phát hi n t ch c, đn v , cá nhân vi ph m Quy trình này và các ơ
quy trình có liên quan khác, có nguy c gây m t an toàn đi v i ng i ho cơ ườ
thi t b , ng i phát hi nế ườ ph i l p t c ngăn ch n và báo cáo v i c p trên tr c
ti p và/ho c c p có th m quy n.ế
6. Ng i tr c ti p làm công tác qu n lý v n hành, kinh doanh, thíườ ế
nghi m, s a ch a, xây l p đi n ph i có s c kh e đ tiêu chu n theo quy đnh
c a pháp lu t v lao đng.
7. Ng i m i tuy n d ng ph i đc hu n luy n, kèm c p đ có trìnhườ ượ
đ k thu t và an toàn theo yêu c u c a công vi c, sau đó ph i đc ượ ki m tra
b ng bài vi t ế và v n đáp tr c ti p, đt yêu c u m i đc giao nhi m v . ế ượ
8. Vi c hu n luy n, x p b c và c p th an toàn đi n theo quy đnh c a ế
pháp lu t. Qu n đc, Phó Qu n đc phân x ng (ho c c p t ng đng);ưở ươ ươ
Tr ng, phó và nhân viên phòng k thu t, phòng an toàn; Tr ng, phó và nhânưở ưở
4
viên (ghi ch s công t , ki m tra đi n,...) phòng kinh doanh, đi thu ghi; Đi ơ
tr ng, đi phó, t tr ng, t phó đi s n xu t (bao g m các đi v n hànhưở ưở
l i đi n, qu n lý l i đi n, qu n lý đo đm, qu n lý t ng h p, thí nghi m);ướ ướ ế
Tr m tr ng, tr m phó tr m bi n áp; K thu t viên, k s , công nhân (nhân ưở ế ư
viên) tr c ti p s n xu t (làm các công vi c qu n lý v n hành, thi công, s a ế
ch a l i đi n, thi t b đi n; c t đi n nh c n ; treo tháo công t ; thí ướ ế ơ
nghi m;...) ph i đc hu n luy n, ượ ki m tra Quy trình này m i năm 01 l n.
Đi v i các công nhân (nhân viên) không thu c Kho n 8 Đi u này, n u ế
th ng xuyên làm công tác h tr vi c thi công, giám sát,... nh nhân viên láiườ ư
xe, kh o sát, giám sát,... t ch c b i hu n theo Quy trình này, không c p th
an toàn đi n.
9. Khi phát hi n có ng i b đi n gi t, trong b t k tr ng h p nào ườ ườ
ng i phát hi n cũng ph i tìm bi n pháp nhanh nh t đ tách n n nhân ra kh iườ
m ch đi n và c u ch a ng i b n n. ườ
10. Các t ch c, cá nhân khi đn làm vi c công trình và thi t b thu c ế ế
quy n qu n lý c a EVN ph i đc trang b đy đ ph ng ti n b o v cá ượ ươ
nhân theo đúng quy đnh c a đn v qu n lý công trình, thi t b này. ơ ế
Đi u 4. Trách nhi m đm b o an toàn c a các c p qu n lý và
ng i lao đngườ
1. Giám đc, Phó Giám đc đn v tr c ti p s d ng lao đng; Ng i ơ ế ườ
qu n lý, đi u hành tr c ti p các công tr ng, phân x ng ho c các b ph n ế ườ ưở
t ng đng có nhi m v đ ra các bi n pháp an toàn lao đng, t ch cươ ươ
ki m tra và giám sát th c hi n các bi n pháp an toàn đó trong đn v mình, ơ
đng th i ph i ch u hoàn toàn trách nhi m v nh ng bi n pháp an toàn mà
mình đã đ ra.
2. Ng i làm công tác an toàn các c p có nhi m v tham m u cho lãnhườ ư
đo đn v t ch c ki m tra, giám sát và tr c ti p ki m tra đnh k , đt xu t ơ ế
vi c tuân th Quy trình này, bao g m vi c th c hi n các bi n pháp an toàn đã
đ ra trong quá trình th c hi n công tác c a đn v mình. Trong tr ng h p ơ ườ
phát hi n có vi ph m thì đc quy n l p biên b n vi ph m, n u xét th y vi ượ ế
ph m này có th d n đn tai n n ho c h h ng thi t b thì có quy n đình ch ế ư ế
công vi c đ th c hi n đ, đúng các bi n pháp an toàn, đng th i ph i ch u
hoàn toàn trách nhi m v quy t đnh c a mình. ế
3. B ph n ho c cá nhân ch đc ti n hành công vi c khi đã th c hi n ượ ế
đ, đúng các bi n pháp an toàn đã đ ra. Trong tr ng h p vi ph m bi n pháp ườ
an toàn ph i d ng ngay công vi c, ch đc ti p t c ti n hành công vi c sau ượ ế ế
khi đã làm đ, đúng các quy đnh v an toàn.
Ch ng IIươ
AN TOÀN THAO TÁC THI T B ĐI N
5