Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH

Ố Ố

Ạ Ọ Ạ Ọ TR TR

ƯỜ ƯỜ

Ố Ồ Ố Ồ Ọ Ự Ọ Ự

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ễ Ễ

Ệ Ử Ệ Ử

NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN KHOA ĐI N T - VI N THÔNG KHOA ĐI N T - VI N THÔNG    ---o0o--- ---o0o--- Báo cáo đ  tài:ề ACCESS NETWORK

Nhóm 4

GVHD      :  Ths. Ngô Đ c Thu n ầ Th c hi n :

TP. H  Chí Minh, tháng 05/2011 ồ

Danh sách thành viên nhóm 4 Danh sách thành viên nhóm 4

STT H  và tên

MSSV

1

0820170

Nguy n Vi ễ

ế

t Ti ng ế

2

0820005

Nguy n Văn Qu c B o ả

3

Nguy n Qu c Th

ng

0820168

ưở

4

Nguy n Hoàng Vi

t

0820197

5

D ng Qu c Tu n

0820184

ươ

6

c Vi

t

0820196

Đ Ph ỗ

ướ

7

Văn Hùng Vĩ

0820202

8

0820185

Phan Anh Tu nấ

9

Châu Thanh Tùng

0820191

10

Tr n Tuy

0820189

11

Tr n Qu c Đ

0720006

ỉnh

Ph n I: xDSL

ề ề

i thi u chung v  xDSL: i thi u chung v  xDSL:

I. I. T ng quan v  xDSL  T ng quan v  xDSL  ổ ổ 1. Gi ề ệ ớ 1. Gi ề ệ ớ

ậ ạ

c g i là kĩ thu t đ ượ ọ ậ ậ ườ

ỹ ể ể ớ

ữ i nhi u i đi m, k t n i gi a ề ế ố ề ả ổ

ố ệ ố

i pháp c a DSL là s d ng d i t n l n h n bên trên ơ

ả ầ ớ ậ ủ ị

- DSL( digital subscriber line): là kĩ thu t truy c p m ch vòng cáp đ ng hay đ ng dây thuê ồ bao số - Đây là k thu t truy c p đi m t ậ ậ thuê bao và t ng đài trung tâm cho phép truy n t d ng thông tin s li u hình nh, âm thanh qua đôi dây cáp ả ạ đ ng truy n th ng. ề ồ - Gi ử ụ ả d i t n mà d ch v tho i s d ng vì v y băng thông ụ ạ ử ụ ả ầ truy n d n cao h n. ơ ề ẫ

ườ

ng dây cũ t c đ ố ộ

DSL đ m iớ

Phân lo i và  ng d ng DSL:   2.2.  Phân lo i và  ng d ng DSL: ứ ứ

ụ ụ

ạ ạ

c phân bi ậ ượ ệ ự t d a vào t c đ và và ch đ ế ộ ố ộ

Các k thu t đ ỹ truy n d n. ề ẫ ể ạ

i xu ng và lên ố ộ ề ả ố

 DSL b t đ i x ng: vi c truy n d li u lên và

Có th chia làm hai lo i chính:  DSL đ i x ng: t c đ truy n t ố ứ trong công ngh này là cân b ng. ệ

ề ữ ệ ằ ệ

xu ng là không cân b ng. ố ấ ố ứ ằ

So sánh các lo i DSL ạ

ượ ượ

c đi m c a DSL: ủ c đi m c a DSL: ủ

ể ể

3.  u nh Ư 3.  u nh Ư    u đi m: Ư ểu đi m: Ư ể

ệ ế ầ ư

ả . ề ố ệ ắ ẽ ạ

t ki m chi phí đ u t ố ộ i quy t đ ế ượ ồ ấ ạ ị

ờ ị ề ư

 Ti  Nâng cao t c đ truy n s li u.  Gi c tình tr ng t c ngh n đang gia tăng.  Cung c p đ ng th i d ch v tho i và d ch v s li u. ụ ố ệ ụ  Ngoài ra còn có nhi u tính năng nh : cung c p d ch v ụ ị ấ t c đ khác nhau tùy theo đ c đi m khách hàng, d ch ặ ố ộ v đ i x ng hay không đ i x ng… ố ứ ụ ố ứ

ể ị

Nh Nh

ượ ượ

ể c đi m: c đi m: ể

ạ ể

i. ướ c.ướ

 Khó khăn khi tri n khai m ng l  Chăm sóc khách hàng và tính c  Tri n khai các d ch v gia tăng.  H n ch b i kho ng cách và nh ng h th ng t p trung thuê

ụ ị

ể ạ ệ ố ế ở ữ ả ậ

bao công ngh cũ đã tri n khai. ệ ể

 R t khó khăn cho các nhà khai thác c nh tranh.  Công ngh xDSL h

nhân và các ướ ệ ớ

ạ ng chính là t ư ng thích v i nhi u doanh ng t ỏ ị ườ ư ươ ệ ừ ề ớ

i th tr doanh nghi p v a và nh , ch a t nghi p l n. ệ ớ

Công ngh  ADSL: II.II.  Công ngh  ADSL: ệ ệ

ổ ổ

ề ề

1. 1. T ng quan v  ADSL: T ng quan v  ADSL:

i thi u chung v  ADSL: ề ớ

ệ t t t c a Asymmetric Digital Subscriber Line - đó là

ng thuê bao s không đ i x ng 1. Gi ADSL vi đ ườ ế ắ ủ ố ố ứ

ặ ặ

ộ ọ

ồ ữ ệ

ệ ọ ả ệ ồ ấ

ể ng tr c (always on), vì tho i và d ữ ự ạ

:: 2. Đ c Đi m ADSL ể 2. Đ c Đi m ADSL ể  Internet và voice/fax cùng đi chung trên m t đôi cáp đi n th ai ệ nh ng hai lu ng tín hi u g m : d li u và th ai truy n đi ề ư ng đ n t không ch ng l n nhau, không làm nh h riêng bi ồ ế ưở các d ch v đi n tho i. ạ ụ ệ ườ nhau, khi k t n i truy nh p internet

ộ ọ ậ ọ ư

 Có đ tin c y cao, th m chí trong tr ta v n có th g i đi n th ai bình th

ợ ồ

ng h p m t ngu n thì ấ ng. ế ố ng tr c nh ng không làm b n hay gián đ an cu c g i ậ ng dây đi n tho i. ệ ậ ệ ườ ườ ọ

ị  K t n i theo ki u th ế ố li u truy n riêng l ẻ ề ệ th ự ườ đ n trên đ ườ ế ậ ộ ể ọ ẩ ậ ả

ể ỗ ộ ế ộ ư ỉ ạ ỗ

 Có tính b o m t, an tòan d li u. Đây là m t u đi m n i ữ ệ tr i c a ADSL m i thuê bao trong m ng ch dùng m t k t ộ ủ n i riêng bi ố

t. ệ

3. T c Đ  ADSL  ộ 3. T c Đ  ADSL  ộ

ố ố

Dãy t n s  ho t đ ng c a ADSL: 4.4.  Dãy t n s  ho t đ ng c a ADSL:

ầ ố ạ ộ ầ ố ạ ộ

ủ ủ

u trúc m ng dùng ADSL (các thành  IV. Cấu trúc m ng dùng ADSL (các thành  IV. Cấ ph n c a h  th ng ADSL)  ph n c a h  th ng ADSL)

ạ ạ ầ ủ ệ ố ầ ủ ệ ố

Modem Zyxel

Modem Comtrend5361

Modem-Zyxel-P660HW-T1

Splitter Splitter

Hoat đông cua bô POTS Splitter Hoat đông cua bô POTS Splitter

̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣

POTS

ADSL

Modem ADSL

Up

Down

Down

Up

Splitter

̀

Đương dây PSTN

PC

́ ̣ ̣

May điên thoai

T phân ph i (Cross Connection Cabinet – CCC) T phân ph i (Cross Connection Cabinet – CCC) ủ ủ ố ố

T p i m (Distribution Point – DP) T p i m (Distribution Point – DP)

ậ đ ể ậ đ ể

Dàn ph i chính (MDF) Dàn ph i chính (MDF)

ố ố

DSLAM: DSLAM:

BRAS: BRAS:

Kiên truc mang ADSL (1/2) Kiên truc mang ADSL (1/2)

́ ́ ̣ ́ ́ ̣

voice

PSTN

data

MDF

data  + voice

voice

data

www

data

Customer  Premises Equipment

Central  Office

Kiên truc mang ADSL (2/2) Kiên truc mang ADSL (2/2)

́ ́ ̣ ́ ́ ̣

voice

PSTN

data

MDF

data  + voice

voice

data + voice

www

data

Customer  Premises Equipment

Central  Office

III- Ki thuât điêu chê III- Ki thuât điêu chê

Trong ADSL co 2 ky thuât điêu chê chinh:

̃ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ́

1.DMT(*) 2.CAP

́ ̉ ̣ ̀ ́ ́

11.DMT(Discrette Multip Tone Modulation):

DMT

c xây d ng trên c s ý t

ng QAM.

đượ

ơ ở

ưở

ở sóng

i

b thu: Tách riêng các sóng ỗ

ầ ử ươ

các t n ầ c gi ả đượ ng pháp i u ch ế đ ề

độ ậ

Ở ộ s khác nhau, m i ph n t ố c l p b ng ph mã ằ QAM.

c i m c a ph ng pháp mã hoá DMT ủ ươ ượ đ ể

bit t c t c i a trong các kho ng b ng ố đ ả ă

ạ ỉ ố độ ề

i v i i u ki n truy n, nó có th ể ng dây c ụ ệ đườ

c i m:

u nh Ư  u i m Ư đ ể : - Truy n ề đượ ố độ t n nh . ỏ ầ - Linh ho t trong vi c i u ch nh t c ệ đ ề thích ng t c d li u ố độ ữ ệ đố ớ đ ề ứ th .ể Nh - Thi t b r t ph c t p và ượ đ ể ế ị ấ ứ ạ t. đắ

i u ch pha biên i u ch pha biên không sóng mang – CAP không sóng mang – CAP Đ ề Đ ề độ độ ế ế

Điêu chê ca biên đô va pha t

ng t

ươ

nh ự ư

2. 2. (Carrierless Amplitude & Phase) (Carrierless Amplitude & Phase)

ki thuât QAM.

̀ ́ ̉ ̣ ̀

ớ

̃ ̣

ng

́ ợ

ớ

Điêm khac biêt so v i QAM la tin hiêu không kêt h p v i nhau trong miên t ̀ ươ .ự t

̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣

S đôơ S đôơ

̀ ̀

u nh u nh

ng pháp CAP ng pháp CAP

Ư Ư

c ượ đ ể c ượ đ ể

i m c a ph ủ i m c a ph ủ

ươ ươ

đơ

có th

ố độ

t ể đạ đượ

ă

ổ ầ ử ụ

n gi n. ả

ệ đơ

c i m:

ượ

ề t pha do ó

ă ng truy n, tín hi u thu ch bi ế ứ ă

đ đầ ằ

đị

 u i m: Ư đ ể n gi n h n DMT. - Th c thi ả ơ ự - Trong CAP, vi c th c thi t c c ệ ự b i vi c thay i kích c chòm sao mã hoá (4-CAP, ỡ đổ ệ ở 64-CAP, 512-CAP ...) ho c b ng cách t ng ho c ặ ằ gi m ph t n s d ng. - M ch th c hi n ự ạ Nh ượ đ ể - Không có sóng mang nên n ng l ng suy gi m ả nhanh trên t biên ệ ỉ ế đườ u thu ph i có b mà không bi độ ộ ả th c hi n ch c n ng quay nh m xác nh chính xác ệ ự i m tín hi u. đ ể - It thiêt bi hô tr . ̃ ợ

́ ́ ̣

ứ ế ố ạ

ứ ạ

ậ ứ đượ ử ụ ố

Giao th c k t n i m ng trong ADSL và vai trò c a ATM: ủ Khi k t n i vào Internet, b n s d ng các giao ế ố ạ ử ụ t ng v n chuy n TCP/IP (ch ng th c ch y ể ạ ở ầ c s d ng b i các h n HTTP - giao th c WebBrowser). Quá trình này là gi ng nhau v i ớ các ki u truy nh p quay s qua PSTN, ISDN và ể ADSL.

Vai trò c a ATM: ủ

 ATM - AsynchronousTransferMode - i cho ADSL

ư

ể ả  n v d li u dùng trong ATM g i là CELL(t c s d ng đượ ử ụ m c th p ấ ở ứ bào). ế ọ

ỗ ế ề bào có chi u dài c nh là 53 byte (5 byte ố đị

nh là công c chuy n t ụ Đơ ị ữ ệ M i t header và 48 byte d li u). ữ ệ

đượ

ộ ớ đ ứ

c dùng để ư ơ

ứ ấ

cho M t l p áp ng AAL phép các giao th c c p cao h n nh là PPP ( Internet Point to Point Protocol - Giao th c ứ i trên ATM internet i m t

i i m )

c t

đượ ả

ớ đ ể

đ ể

(ATM virtual circuits) có ý ngh a quan tr ng nh t c a s liên h gi a ạ đ ệ ả ố ệ ữ ọ

ấ ủ ự ng. ướ đị ỉ

ng

M ch i n o ATM Nhân t ĩ ADSL và ATM là a ch và nh h đị Đườ d nẫ k tế n iố qua m ngạ ATM g iọ là m chạ i nđ ệ oả (VC).

cđượ xác nhđị

ng b iở 2 giá tr :ị Bộ nh nậ đườ d nẫ oả VPI(VirtualPathIndentifier) và Bộ

M tộ k tế n iố ATM d ngạ nh nậ d ngạ kênh oả VCI (VitualChanelIndentifier), g i là c p VPI/VCI. ặ

(point-to-point

Vai trò c a giao th c PPP protocol)

 ngỨ d ngụ l pớ cao trong internet th cự hi nệ qua iả các gói IP qua

c nầ có một giao th cứ

iớ ATM, nó ph iả

cướ khi chuy nể t

cđượ

giao th cứ TCP/IP, để chuy nể t m ngạ ATM (l pv tlý) ớ ậ trung gian, óđ là giao th cứ PPP (pointtopointprotocol). Th cự tế các gói dữ li uệ tr chuy nể trung gian qua PPP và Ethernet tr

c.ướ

V. Công ngh  ADSL 2+: ệ V. Công ngh  ADSL 2+: ệ

 ADSL 2+ (còn đ

c bi

 ADSL 2+ tăng g p đôi t n s t

t đ n v i tên chu n ITU G.992.5) là ẩ chu n ADSL. ẩ ể ừ ẩ

ề ả

ng i t ế ế ớ ượ chu n công ngh m i phát tri n t ệ ớ i đa c a quá trình truy n d ề ữ ầ ố ố ấ 1,1MHz lên 2,2MHz. T c đ truy n i xu ng, t ố ề ừ i đa 24Mbps qua đ ạ ớ ố ả ố ộ ườ

 ADSL 2+ v n s d ng đôi cáp đ ng truy n tho i s n có

li u chi u t ệ i xu ng có kh năng đ t t t ố ả truy n tho i ạ ẫ ử ụ ạ ẵ ề ồ

Băng t n ho t đ ng Băng t n ho t đ ng

ạ ộ ạ ộ

ầ ầ

i đa 24 ấ ề ữ ệ ể ạ ố ộ ố ố

Nh vi c tăng băng thông lu ng xu ng lên g p đôi nên công ờ ệ ồ ngh ADSL2+ có th đ t t c đ truy n d li u xu ng t ệ Mbps).

So sánh gi a ADSL2+ và ADSL So sánh gi a ADSL2+ và ADSL

ữ ữ

Ph n IIầPh n IIầ Leased Line Networks Leased Line Networks

ộN i dung: ộ N i dung:  T ng quan Leased Line ổ  Ph ng tiên truyên dân ươ

̣ ̀ ̃

́ ̀

c điêm.

- Cap đông - Cap quang u điêm, nh Ư

́

̉ ̉

ượ  So sanh Leased Line va ADSL.  Virtual Leased Line

́ ̀

ng liên kêt Leased Line la gi? ng liên kêt Leased Line la gi?

Đườ Đườ

́ ỹ

́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀

̀ đườ ng la môt

ng liên kêt Leased Line la iên cung câp, th ư Đ ̣

ườ

ng liên kêt k thuât ng cap ông ́ đ ̀

̣ đườ

́ ̣

Đườ do B u 1 pair, kêt nôi point to point

́ ̀

Mô hinh c ban cua kêt nôi Leased Line nh sau

ơ ̉

ư

́ ́

̀ ̉ ́ ́

SHDSL : Symmetric High-Speed DSL Đườ

ng truyên DSL ôi x ng tôc ô cao đ ́ ứ

́ đ ̣

NTU

NTU

V35

V35

Service Provider

Công ty

Công nay gi

ớ

i han tôc ô 2Mbps ́ đ ̣

̀

Công SERIAL

Công SERIAL

NTU : Network Terminal Unit. ong vai tro nh DCE (Data Circuit Equipment) [ âu cai]

̀ ư

Đ ́

Đ ̀

̉ ̀ ̣ ̉ ̉

Router ong vai tro nh DTE (Data Terminal Equipment) [ âu

c]

̀ ư

Đ ̀ đự

đ ́

́ ữ

̀ ừ

đ ̣

́

Tuy vao NTU ma co nh ng chuân giao tiêp khac nhau, va t ng chuân giao tiêp quy inh tôc ô truyên d liêu khac nhau. Nh : đ ̣

̀ ữ

ư

̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́

V.35: 2,048 Mbps. V.21: 300bps V.32: 9600 - 14.400 Kbps V90, V92: 56 Kbps ….

̣ ́

Thiêt bi NTU

́ ̣

Media Converter

Media Converter

Service Provider

Công ty

Công Gigabit Ethernet ho c Fast Ethernet

ặ

̉

Leased-line local-loop

Leased-line point-to-point

Leased-line local-loop Leased-line local-loop

Leased-line point-to-point Leased-line point-to-point

Ph Ph

ng tiên truyên dân ng tiên truyên dân

ươ ươ

̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃

Các đ Các đ

ng truy n leased-line ng truy n leased-line

ườ ườ

ề ề

Các đ Các đ

ng truy n leased-line ng truy n leased-line

ườ ườ

ề ề

Leased Line Data Network

Site B

Site A

Router

Router

OC3 Leased Line

T3 Leased Line

T1 Leased Leased Line Data Line Networks Have a Router at Each Site

Site C

T1

56 kbps Leased Line

Router

Leased Line

56 kbps Leased Line

Router

Router

56 kbps Leased Line

Site D

Site E

c s dung trong c s dung trong

ứ ượ ử ứ ượ ử

́ ̣ ́ ̣

2. Cac giao th c đ 2. Cac giao th c đ ̀mô hinh Leased Line mô hinh Leased Line

ng thích v i t

ớ ấ ả

ế ị ủ

t b c a hãng th ba thì nh t thi ứ

c

ổ ế

 PPP: là giao th c chu n qu c t , t t c các ố ế ươ ứ b đ nh tuy n c a các nhà s n xu t khác nhau. Khi đ u n i ấ ố ấ ả ế ủ ộ ị t b c a Cisco và m t kênh leased-line gi a m t phía là thi ế ị ủ ộ ữ t ph i dùng giao phía là thi ả ế ấ th c đ u n i này. PPP là giao th c l p 2 cho phép nhi u giao ề ứ ấ ố ứ ớ th c m ng khác nhau có th ch y trên nó, do v y nó đ ượ ể ạ ạ ứ s d ng ph bi n. ử ụ  HDLC: là giao th c đ

ứ ượ ử ụ

ế

c s d ng v i h b đ nh tuy n ớ ọ ộ ị Cisco hay nói cách khác ch có th s d ng HDLC khi c hai ả phía c a k t n i leased-line đ u là b đ nh tuy n Cisco. ề

ủ ế ố

ng t

ế ự ư

ươ

ể ử ụ ộ ị  LAPB: là giao th c truy n thông l p 2 t ớ ủ ụ i. LAPB ít đ

th c m ng X.25 v i đ y đ các th t c, quá trình ki m soát truy n d n, phát tri n và s a l

nh giao ể c s d ng. ượ ử ụ

ề ớ ầ ủ ể

ạ ề ẫ

ử ỗ

̀

Leased line Leased line

 u điêm chinh:

ườ

̉ ́

́ ́ ̀

̃ ̀

́ ̣ ̉ ̣

Ư ◦Đ ng kêt nôi danh riêng (Dedicated) ◦Luôn luôn săn sang (Always-on) ◦Tôc đô ôn đinh. ◦Bao đam an ninh.

Nh

c điêm:

̉ ̉

̉

ượ ◦Tôn kem

́ ́

B ng giá d ch v Leased Line(Viettel) B ng giá d ch v Leased Line(Viettel)

ụ ụ

ả ả

ị ị

3. So sánh d ch v ADSL và leased-line: 3. So sánh d ch v ADSL và leased-line:

ụ ụ

ị ị

ườ

ố ộ ố

ườ ộ ệ

ề ả ữ ệ

i d li u cao, xem ề

ng s d ng: các doanh

ố ượ

ng s d ng: h gia ệ

ng nhân ấ

D ch v  ADSL ụ Đ ng truy n dùng chung v i ề các h gia đình ho c doanh ng nghi p nh , t c đ th ỏ ố ộ ườ không đ m b o trong gi cao ả ờ đi m (t i đa là 2Mbsp/s). ố ể Download > Upload. Phù h p: ợ xem tin t c, check mail. Đ a ch IP đ ng. Tính b o m t không cao. Đ i t ử ụ đình, các doanh nghi p nh , văn phòng…

D ch v  Leased-line Đ ng truy n dùng riêng, ề đ m b o t c đ k t n i trong ả ố ộ ế ố ả m i th i đi m (t c đ t i đa ể ờ ọ 155Gbps). Download = Upload. Phù h p ợ truy n t phim, h i ngh truy n hình, đi n ộ tho i internet IP phone. Cung c p đ a ch IP tĩnh. Tính b o m t cao. ậ ả Đ i t ử ụ ố ượ nghi p l n v i s l ớ ố ượ ệ ớ viên nhi u, các công cy cung c p ề game…

Virtual Leased Line Virtual Leased Line

i ta ã cho ra

ổ đị

D a trên chuy n m ch nhãn c a MPLS ủ ạ ự ng i Virtual leased line đờ đ ườ (VLL) v i:ớ +T c down/up n nh ố độ +Tính b o m t cao ả +Linh ho t trong quá trình truy n d ề ữ ạ li uệ

ị M c tiêu ụ

cho phép nhà cung c p d ch v ụ ấ i mđ ể thuê bao thông ở đ ộ ị

ây là cung c p m t d ch v k t n i hai ấ qua m t ộ đườ Tuy nhiên, mang các khung d li u i qua ám

ng ử ụ ư đườ riêng (Leased Line) ữ ệ đ đ ng LSP (Label đườ ng h m nh ph ươ ầ đị

để ụ ế ố ng dây cho thuê để mây MPLS, VLL s d ng các Switching Path) nh là các truy n d li u

Và ng ề ữ ệ ườ

i ta cho ra ạ độ

cung ể để ữ ệ

đờ ng nh là Circuit) VC ho t khung d li u. VC ch có tính ỉ c p thuê bao cho 2 i m ta c n ít nh t 2 VC ầ đ ể ấ i khái ni m v VC (Virtual ề ệ ng v n chuy n các ậ ư đườ ng, nên n h đơ ướ ấ

C u trúc C u trúc

ấ ấ

đườ đườ

ng h m ầ ng h m ầ

Quá trình truy n d li u ề ữ ệ Quá trình truy n d li u ề ữ ệ

Quá trình truy n d li u ề ữ ệ Quá trình truy n d li u ề ữ ệ

T i ạ biên c a ám mây MPLS ủ đ

, Provider edge (PE) ữ ệ đượ g n m t nhãn VC ắ

ộ (tunnel label)

router A, khung d li u (VC label) và m t ộ đườ sau ó g i khung qua

c ng h m nhãn ầ ng h m LSP. đườ

đ ử

bên kia c a

ủ đườ đị

ng h m LSP, PE ổ n gói d a trên nhãn VC

B s g b ẽ ỡ ỏ tunnel label và xác nh các c ng mà khách hàng c n ầ đế

Quá trình cung c p d ch v Quá trình cung c p d ch v

ấ ấ

ị ị

ụ ụ

c g i là VLL ID), do nhà cung c p

 C u hình cho VLL: M t ID riêng cho VLL (

đượ ọ

ộ d ch v n nh ụ ấ đị ị ỉ đị

đị c chuy n ti p qua

Các a ch IP c a PE router s thành l p nên VLL ậ ủ Customer facing port trên router PE đượ c ch p nh n và ng truy c p ậ

ậ đượ

ư ượ

c xác nh ( ây là port đ ể đượ

ế

mà l u l LSP)

 Cung c p d ch v : ụ ấ Vi c n nh VLL ID cho phép VLL

c xác nh trên các

ệ ấ đị

đượ

đị

router PE

Trên m i router PE s c u hình a ch c a các router PE khác (

ẽ ấ

ỉ ủ

đị

th

ng

ườ đượ ọ

c c u hình

c g i là VLL Peer) Trên m i router PE, costumer facing port  Sau ó router PE s t

ẽ ự độ

đ

đượ ấ ầ

đườ

ng h m LSP thích ả

ọ đườ

h p mang VCs tùy theo lo i thuê bao. Tuy nhiên nhà qu n lí có ợ quy n ch n ấ

ng l a ch n các ạ ng h m LSP b t kì  Cu i cùng router PE s dán nhãn VC

i u ph i giao thông trên

để đ ề

ầ ẽ

ng VC

ề ố các đườ

C i thi n b ng thông C i thi n b ng thông

ệ ệ

ả ả

ă ă

ề ữ ệ đ ể

i t n

Trong quá trình truy n d li u ta có th b t ể ắ t ). Mà ạ ố

i các i m này l đ ể

g p các congestion point ( i m ùn t ặ vi c t ng b ng thông t ă ệ ă kém

 => MPLS s d ng các k thu t giao thông,

ử ụ đườ

ng LSPs xung quanh s d ng các liên k t ế

nh tuy n các ế đị congestion point, để ử ụ ch a s d ng ho c ít s d ng ặ

ư ử ụ

ử ụ

Thanks for  Thanks for       your attending      your attending