
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------------------
LƯƠNG NGỌC TUYẾN
Tên đề tài:
“ẢNH HƯỞNG CỦA AXIT PAK 4 WAY ĐẾN SINH TRƯỞNG
VÀ TÌNH HÌNH NHIỄM BỆNH CẦU TRÙNG TRÊN GÀ MÀU
NUÔI VỤ ĐÔNG TẠI THÁI NGUYÊN”
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo: Chính quy
Chuyên ngành: Thú y
Lớp: 46TY - N02
Khoa: Chăn nuôi Thú y
Khóa học: 2014 - 2018
Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Mỵ
Thái Nguyên, năm 2018

i
LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự
hỗ trợ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt
thời gian học tập, nghiên cứu tại giảng đường và thực tập tốt nghiệp tại cơ sở,
em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của các cơ quan, các cấp lãnh đạo
và các cá nhân.
Để đáp lại tình cảm đó, qua đây em xin bày tỏ lòng biết ơn, sự kính trọng
sâu sắc nhất tới: Ban giám hiệu Nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Chăn nuôi
thú y, các thầy cô giáo cùng ban lãnh đạo xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của
toàn thể gia đình thầy giáo PGS.TS. Trần Thanh Vân, cô giáo PGS.TS.
Nguyễn Thị Thúy Mỵ, đã trực tiếp chỉ bảo, động viên và hướng dẫn em
trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp. Tất cả những bài học đó sẽ giúp em
vững tin hơn trong cuộc sống cũng như công tác sau này. Một lần nữa em xin
kính chúc thầy cô giáo sức khỏe, hạnh phúc và thành công hơn nữa trong sự
nghiệp trồng người.
Cuối cùng em xin trân trọng gửi tới các Thầy giáo, Cô giáo trong hội
đồng chấm báo cáo lời cảm ơn chân thành và lời chúc tốt đẹp nhất.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2018
Sinh viên
Lương Ngọc Tuyến

ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
B
Bảng 2.1. Một số đặc điểm phân loại Cầu trùng gà .................................. 13
Bảng 3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ............................................................. 25
Bảng 4.1. Chương trình sử dụng vắc-xin .................................................. 31
Bảng 4.2. Kết quả phục vụ sản xuất ......................................................... 33
Bảng 4.3. Tỷ lệ nuôi sống gà thí nghiệm qua các tuần tuổi ....................... 34
Bảng 4.4. Sinh trưởng tích lũy gà thí nghiệm qua các tuần tuổi (n=3) ...... 35
Bảng 4.5. Tăng khối lượng tuyệt đối của gà thí nghiệm (g/con/ngày)...... 37
Bảng 4.6. Thu nhận thức ăn của gà thí nghiệm (gam/con/ngày) ............... 39
Bảng 4.7 Tiêu tốn thức ăn cộng dồn cho 1 kg khối lượng (kg) ................. 40
Bảng 4.8. Chỉ số sản xuất (PI) và chỉ số kinh tế (EN) của gà thí nghiệm .. 42
Bảng 4.9. Tỷ lệ và cường độ nhiễm Cầu trùng của gà thí nghiệm qua kiểm
tra mẫu phân ............................................................................. 42
Bảng 4.10. Ảnh hưởng của axit pak 4 way tới tỷ lệ nhiễm Cầu trùng theo
tuần tuổi của gà thí nghiệm ....................................................... 43
Bảng 4.11. Ảnh hưởng của axit pak 4 way tới cường độ nhiễm Cầu trùng
theo tuần tuổi của gà thí nghiệm ............................................... 45
Bảng 4.12. Chi phí trực tiếp của gà thí nghiệm (đ/kg) (n = 3) .................. 49

iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ
Hình 2.1. Hệ tiêu hoá của gia cầm .................................................................... 7
Hình 2.2. Gà Ri ............................................................................................... 21
Hình 2.3. Gà Lương Phượng ........................................................................... 21
Hình 2.4. Gà Ri x Lương Phượng ................................................................... 23
Hình 4.1. Đồ thị sinh trưởng tích lũy .............................................................. 36
Hình 4.2.Biểu đồ sinh trưởng tuyệt đối ........................................................... 37
Hình 4.3. Biểu đồ cường độ nhiễm Cầu trùng qua kiểm tra mẫu phân lô TN ............... 48
Hình 4.4. Biểu đồ cường độ nhiễm Cầu trùng qua kiểm tra mẫu phân lô TN ... 48

iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AP4W
Cs
:
:
Acid pak 4 way
Cộng sự
ĐC
ĐHNL
TĂ
:
:
:
Đối chứng
Trường Đại học Nông Lâm
Thức ăn
FCR
:
Hệ số chuyển hóa thức ăn
Nxb
:
Nhà xuất bản
SS
:
Sơ sinh
TĂ
:
Thức ăn
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TN
:
Thí nghiệm
VM
:
Tên của trang trại