intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 5 Phương pháp kiểm toán

Chia sẻ: Nguyễn Hoàng Giang | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:56

193
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được các nội dung của phương pháp kiểm toán và biết vận dụng các phương pháp này để giải quyết các bài tập. - Hiểu rõ về sự cần thiết của kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán, cách thức triển khai và các công cụ liên quan đến việc chọn mẫu trong khoa học kiểm toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 5 Phương pháp kiểm toán

  1. LOGO ̀ Bai 5 Phương phap kiêm toan ́ ̉ ́ -Giang viên : NCS.ThS.PHAN THANH HẢI ̉ (Phó trưởng khoa Kế toan) ́ -Mobile : 0905-185-195 -Email : phanthanhhai@duytan.edu.vn 1
  2. LOGO ̣ ̉ ̀ Muc tiêu cua bai 5 -Nắm được các nôi dung cua phương pháp kiểm toán và biêt vân ̣ ̉ ́ ̣ dung cac phương phap nay để giai quyêt cac bai tâp. ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̣ - Hiểu rõ về sự cân thiêt cua kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán, ̀ ́ ̉ cach thức triên khai và cac công cụ liên quan đên viêc chon mâu ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ trong khoa hoc kiêm toan.́ 2
  3. LOGO ́ ̣ ̉ ̀ Cac muc cua bai 5 1 2 3 Phương phap  ́ Phương phap  ́ Kỹ thuât chon ̣ ̣ kiêm toan chưng  ̉ ́ ́ kiêm toan tuân  ̉ ́ ̃ mâu trong kiêm ̉ tư va ngoai  ̀ ̀ ̀ thu va kiêm toan  ̉ ̀ ̉ ́ toan ́ chưng từ ́ cơ ban ̉ 3
  4. LOGO 1.Phương phap kiêm toan chứng từ ́ ̉ ́ và ngoai chứng từ ̀ 1.1.Phương phap kiêm toan chứng từ ́ ̉ ́ ́ ̣ Khai niêm : là phương phap được KTV thiết kế và sử dụng nhằm ́ thu thập các bằng chứng kiêm toan liên quan đến tài liệu thông tin sẵn ̉ ́ có do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp. ̣ Phân loai: Cân đối tổng quát Cân đối Kiêm toan chứng từ ̉ ́ Cân đối cụ thể Đối chiếu trực Đối chiếu Đếp chiếu logic ti ối 4
  5. LOGO Phương phap kiêm tra cân đối ́ ̉ -Khái niệm : là phương phap kiểm tra, xem xét sự cân bằng về mặt ́ số học của các khoản mục cấu thành trong BCTC. -Trình tự : Thông thường KTV sẽ tiến hành kiểm tra các cân đối tổng quát trước sau đó đến các cân đối cụ thể. -Ví dụ : + ∑TS = ∑NV ; ∑TS = ∑TSNHạn + ∑TSDHạn ∑TS = ∑NPT + ∑NVCSH Cân đối tổng quát + ∑ PS Nợ = ∑ PS Có SDDK + SPSTăng – SPS Giảm = SDCK Cân đối cụ thể 5
  6. LOGO Phương phap đối chiếu ́ ̀  Bao gôm : - Đôi chiêu trực tiêp ́ ́ ́ ́ ́ + Đôi chiêu ngang ́ ́ ̣ + Đôi chiêu doc ́ ́ - Đôi chiêu logic 6
  7. LOGO Phương phap đối chiếu ́ Phương phap đối chiếu ngang : ́ Là đối chiếu trị số của cùng một loại chỉ tiêu trên các tài liệu khác nhau hay giữa các kỳ khác nhau. Ví dụ : + Số đầu năm nay = Số cuối năm trước + Các liên trên 1 chứng từ + Số KPThu, KPTrả trên sổ sách = số liệu xác nhận của đối tượng phải thu, phải trả 7
  8. LOGO Phương phap đôi chiêu ́ ́ ́ Phương phap đối chiếu dọc : ́ Là đối chiếu trị số chỉ tiêu với trị số của các yếu tố cấu thành nên chỉ tiêu đó hay đối chiếu giữa các thành phần trong tổng thể để xem xét cơ cấu, tỷ trọng của chúng trong toàn bộ tổng thể. Ví dụ : +Tỷ suất Nợ = Tổng NPT/ Tổng Nguồn vốn + Tỷ suât HTK/Tông Tai san ́ ̉ ̀ ̉ + …. 8
  9. LOGO Phương phap đôi chiêu ́ ́ ́ Phương phap đối chiếu logic ́ là phương phap xem xét sự biến động của các chỉ tiêu để suy ́ luận tính hợp lý của các con số. - Ví dụ : Hàng tồn kho giảm thì có khả năng do Tiền mặt tăng, TGNH tăng, Phải thu tăng…  PP đối chiếu trực tiếp và logic còn được gọi chung là pp rà soát tài liệu. 9
  10. LOGO 1.Phương phap kiêm toan chứng từ ́ ̉ ́ và ngoai chứng từ ̀ 1.2.Phương phap kiêm toan ngoai chứng từ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ Khai niêm : là phương phap được KTV thiết kế và sử dụng nhằm ́ thu thập các bằng chứng kiểm toán khi các thông tin do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp chưa đầy đủ, chưa đảm bảo tính tin cậy ̣ Phân loai: PP Kiểm Kê Kiêm toan ngoài chứng từ ̉ ́ PP Điều Tra PP Thực Nghiệm 10
  11. LOGO Phương phap kiêm toan ngoai ́ ̉ ́ ̀ chứng từ Phương phap kiêm kê ́ ̉ - Khai niêm : là phương phap kiểm tra tại chỗ các loại tài sản, ́ ̣ ́ vật tư, tiền vốn nhằm tìm kiếm thông tin về mặt số lượng, giá trị của các loại tài sản, vật tư, tiền vốn đó. - Quá trinh kiêm kê : ̀ ̉ Chuân bị ; Thực hiên; Kêt thuc ̉ ̣ ́ ́ - Yêu cầu đối với KTV : Giám sát chặt chẽ quá trình kiểm kê 11
  12. LOGO Phương phap kiêm toan ngoai ́ ̉ ́ ̀ chứng từ Phương phap điêu tra ́ ̀ -Khai niêm : là phương phap mà KTV dùng nhiều cách thức khác ́ ̣ ́ nhau để xác minh lại một thực trạng hay một tài liệu nhằm đưa ra một quyết định, một kết luận kiểm toán nào đó. - Cách thức điều tra : + Trực tiếp : KTV sẽ gặp gỡ và phỏng vấn trực tiếp với các đối tượng có liên quan đến vấn đề cần điều tra. + Gián tiếp : KTV sẽ thông qua phiếu điều tra được thiết kế sẵn để thu thập được những thông tin liên quan đến vấn đề cần điều tra. - Yêu cầu KTV : Chuẩn bị kỹ lưỡng nội dung phỏng vấn cũng như là phiếu điều tra, câu hỏi điều tra… 12
  13. LOGO Phương phap kiêm toan ngoai ́ ̉ ́ ̀ chứng từ Phương phap thực nghiêm ́ ̣ Khai niêm : là phương phap tai diên cac hoat đông hay nghiêp vụ để ́ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ xac minh lai kêt quả môt quá trinh, môt sự viêc đã xay ra hoăc sử ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ dung những thủ phap kỹ thuât nghiêp vụ để tiên hanh cac phep thử ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ nhăm xac đinh môt cach khach quan chât lượng công viêc, mức độ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ chi phí phù hợp. Yêu cầu KTV : Phai có chuyên môn nghiêp vụ trong nhiêu linh vực và nganh nghê… ̉ ̣ ̀ ̃ ̀ ̀ 13
  14. LOGO 2.Phương phap kiêm toan ́ ̉ ́ tuân thủ và kiêm toan cơ ban ̉ ́ ̉ 2.1 2.2 Phương Phương ́ phap kiêm̉ ́ ̉ phap kiêm toan tuân thủ ́ toan cơ ban ́ ̉ 14
  15. LOGO  Trên cơ sở có dựa vào hay không dựa vào hệ thống kiểm soát n ội b ộ, hình thành 2 phương pháp KTTC: PP kiểm toán tuân thủ và PP kiểm toán cơ ban. ̉ Phương pháp kiểm toán tuân thủ:  Muc đich cua pp : Thu thập các bằng chứng về tính thích hợp và hiệu ̣ ́ ̉ quả của hệ thống KSNB của DN  Căn cứ tiên hanh : Dựa vào hệ thống KSNB trong quá trình kiểm toán ́ ̀  Áp dụng trong trường hợp rủi ro kiểm soát thấp.  Sử dụng cả thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản Phương pháp kiểm toán cơ bản:  Muc đich cua pp : Thu thập các bằng chứng liên quan đến các dữ liệu ̣ ́ ̉ do hệ thống kế toán xử lý và cung cấp.  Căn cứ tiên hanh : dựa vào các thông tin trong BCTC và hệ thống KT ́ ̀ của đơn vị.  Áp dụng trong trường hợp RRKS được đánh giá cao.  Sử dụng thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết. 15
  16. LOGO Sự khác nhau giữa PP kiểm toán cơ bản và PP kiểm toán tuân thủ PP kiểm toán tuân thủ PP kiểm toán cơ bản  Có thực hiện TNKS  Không thực hiện TNKS  Thực hiện TNCB với khối  Thực hiện TNCB với khối lượng ít hơn lượng lớn hơn  Áp dụng trong trường hợp  Áp dụng trong trường hợp KTV tin tưởng vào hệ KTV không tin tưởng vào hệ thống KSNB. thống KSNB. 16
  17. LOGO 2.1. Phương phap kiêm toan tuân thủ ́ ̉ ́ - KTV chủ yêu thực hiên cac thử nghiêm kiêm soat để ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ đanh giá HTKSNB cua đơn vi. ́ ̉ ̣ - Thử nghiệm kiểm soát: là loại thử nghiệm được dùng để thu thập bằng chứng về khả năng đảm bảo ngăn chặn và phát hiện các sai sót trọng yếu của hệ thống KSNB. 17
  18. LOGO 2.2.Phương phap kiêm toan cơ ban ́ ̉ ́ ̉ Khi ap dung Phương phap nay KTV thực hiên 2 thủ tuc : ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ - Thủ tục phân tích : ́ + Phân tich ngang ́ + Phân tich doc ̣ - Thử nghiêm kiêm tra chi tiêt ̣ ̉ ́ + Thử nghiêm kiêm tra chi tiêt nghiêp vụ ̣ ̉ ́ ̣ + Thử nghiêm kiêm tra chi tiêt số dư ̣ ̉ ́ 18
  19. LOGO Thủ tuc phân tich trong PP kiêm toan cơ ban ̣ ́ ̉ ́ ̉ Phân tích ngang Phân tích dọc (phân tích tỉ số) -So sánh về lượng trên cùng một chứng từ So sánh, xác định tỉ lệ tương quan -So sánh giữa các kỳ với nhau giữa các chỉ tiêu các khoản mục khác -So sánh số liệu thực tế với số liệu kế nhau. hoach hoặc dự toán ̣ -So sánh chỉ tiêu của đơn vị với chỉ tiêu -Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng ̀ trung binh ngành thanh toán. -So sánh giữa các đơn vị cùng ngành, -Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng cùng loại hình kinh doanh, cùng lãnh sinh lời. thổ và có qui mô tương đương. -Nhóm tỉ suất về cấu trúc tài chính. 19
  20. LOGO Thử nghiêm chi tiêt trong PP kiêm toan cơ ban ̣ ́ ̉ ́ ̉ Thử nghiệm chi tiết nghiệp vụ Thử nghiệm chi tiết số dư - Kiểm tra chi tiết một số hay Phân tích số dư ra thành từng toàn bộ nghiệp vụ phát sinh để bộ phận hay theo từng đối xem xét độ chính xác của các số tượng, chọn mẫu để kiểm tra, dư. Kiểm tra đối chiếu giữa các - Chọn NV cần kiểm tra: kiểm tài liệu sổ sách của đơn vị, tra chi tiết các tài liệu, chứng từ Đối chiếu với tài liệu thu thập liên quan và xem xét quá trình được từ người thứ 3 như: luân chuyển của chúng. khách hàng, người bán, ngân hàng,… 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2