BÀI TẬP KẾ TOÁN SỔ
Bài 8
Doanh nghiệp X, tháng 5/N có tài liệu sau đây :
1. Tình hình tồn kho loại xi măng Hoàng thạch :
Số lượng 50 tấn , đơn giá 850.000 đồng/ 1 tấn
2. Tình hình nhập xi măng Hoàng Thạch trong tháng
- Ngày 3/5/N, nhập kho 100 tấn, đơn giá 870.000 đồng/tấn
- Ngày 7/5/N xuất kho 85 tấn
- Ngày 10/5 N nhập kho 120 tấn , đơn giá 880.000 đồng / tấn,
- Ngày 15/5/N nhập kho 90 tấn, đơn giá 870.000 đ/tấn ,
- Ngày 20/5/N Xuất kho 170 tấn
- Ngày 25/5/N Nhập kho 80 tấn, đơn giá 900.000 đ/ tấn,
- Ngày 28/5/N Xuất kho 100 tấn
Yêu cầu :
1. Căn cứ vào tài liệu trên , tính trị giá vốn xi măng xuất kho theo các phương pháp :
+ Đơn giá bình quân cuối kỳ
+ Nhập trước, xuất trước
+ Đơn giá bình quân liên hoàn
Bài 9 Tại doanh nghiệp H trong tháng 3/N có các tài liệu sau:(Đơn vị tính 1.000 đồng)
A. Số dư ngày 1/3/N của một số tài khoản như sau:
- Tài khoản 152: 688.700.Trong đó:
Vật liệu X: 551.200, số lượng: 520
Vật liệu Y: 137.500, số lượng: 250
- Tài khoản 153: 18000 (chi tiết công cụ dụng cụ D số lượng:300)
B. Trong tháng 3/N có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Ngày 2/3: nhập kho vật liệu X số lượng: 200 theo giá mua chưa thuế GTGT: 230.000;
Thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán.
2. Ngày 5/3: nhập kho công cdụng cụ D, số lượng 500, đơn giá mua chưa thuế GTGT
62, thuế GTGT 10%, đã trả bằng TGNH.
3. Ngày7/3: nhập kho vật liệu Y do nhận vốn góp liên doanh. Số lượng: 100; Hội đồng liên
doanh xác định trị giá: 52.000
4. Ngày 15/3: nhập kho vật liệu X số lượng: 510; vật liệu Y số lượng 320, đơn giá mua chưa có
thuế GTGT vật liệu X: 1.100; vật liệu Y: 520; Thuế GTGT 10%; Chưa trả tiền người bán. Chi
tiền mặt trả tiền thuê vận chuyển vật liệu nhập kho số tiền theo giá thanh toán là: 18.260 (trong
đó thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển được phân bổ theo số lượng.
5. Ngày 31/3: Tổng hợp xuất kho vật liệu, CCDC dùng cho SXKD:
- Dùng cho sản xuất sản phẩm: vật liệu X số lượng: 650; vật liệu Y số lượng: 420.
- Dùng cho bộ phận quản phân xưởng: vật liệu Y số lượng: 60; CCDC D số lượng: 450 -
được phân bổ dần trong 3 tháng.
- Dùng cho bộ phận QLDN: vật liệu Y số lượng: 30, CCDC D số lượng: 20 - được phân bổ 1
lần.
6. Ngày 31/ 3: Kiểm kê phát hiện thiếu một số CCDC D số lượng 20; chưa rõ nguyên nhân.
Yêu cầu:
1. Tính toán, lập định khoản kế toán.
2. Ghi sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 152, tài khoản 153 tháng 3/N, Sổ chi tiết 152
Tài liệu bổ xung:
- Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
- Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Giá xuất kho Vật liệu, CCDC xuất kho tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
Bài 10: Công ty TNHH Thương mại có tài liệu trong tháng 1 năm N như sau:c
cI. Số dư đầu kỳ của các tài khoảnc
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 c Nợ
111 c Tiền mặt c c
c 1111 Tiền Việt Nam 980.782.050 c
112 c Tiền gfi ngân hang c c
c 1121 Tiền Việt Nam c c
c 1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp 100.220.000 c
c 1121.02 Tại ngân hàng BIDV 156.740.383 c
131 c Phải thu của khách hang c c
c Chi tiết Công ty TNHH Tân hia 30.510.000 c
c c Công ty cổ phần Huệ hoa 50.486.250 c
156 c Hàng hóa c c
c Chi tiết Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20 100.843.637 c
c c Tivi LG 19 inches; số lượng 10 24.400.000 c
211 c Tài sản cố định 1.022.000.000 c
214 c Hao min TSCĐ c 477.500.000
341 c Vay và nợ thuê tài chính c c
c 341.01 Ngân hàng VIETCOMBANK c 200.000.000
331 c Phải trả cho người bán c c
c Chi tiết Công ty TNHH Hồng Hà c 100.200.000
c c Công ty TNHH Hà Liên c 80.900.000
333 c Thuế và các khoản phải nộp NN c c
c 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp c 12.834.091
411 c Vốn đầu tư của chủ sở hữu c c
c 4111 Vốn góp của CSH c 1.594.548.229
II. Trong tháng 01/N có những nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 03/01/N, Nhập kho s PNK0106/01 theo cHóa đơn GTGT số 01245, hiệu AB/N, ngày
02/01/2010 của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán)
Tivi LG 21 inchesccccccccccccccccccccSL: 10cccccccccccc ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inchesccccccccccccccccccc SL: 08cccccccccccc ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/01/N, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà.
Tivi LG 21inchesccccccccccccccccccccccccccccc SL: 02
3. Ngày 08/01/N Nhập kho sPNK0106/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cphần Tân Văn , thuế
GTGT: 10%)
Điện thoại NOKIA N6ccccccccccccc SL: 20cccccccccccc ĐG: 4.100.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7ccccccccccccc SL: 10cccccccccccc ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8ccccccc SL: 15cccccccccccc ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9ccc ccc SL: 06cccccccccccc ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/N, ngày 03/01/N.
4.Ngày 05/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/01; hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt
( Thuế GTGT: 10%; chưa thu tiền)
Tivi LG 21inchescccccccccccccccccccc SL: 08cccccccccccc ĐG: 3.200.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inchesccccccccccccccccccc SL: 08cccccccccccc ĐG: 9.300.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches SL: 06 ĐG: 3.000.000 (đ/cái)
5. Ngày 8/1/N, Nhập kho số PNK 0106/3 (chưa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân giá mua chưa
thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lítccccccccccSL: 12cccccccccccc ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lítccccccc SL: 14cccccccccc ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC/N, ngày 07/01/N.
6. Ngày 10/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh
(Thuế GTGT:10%; chưa thu tiền)
Điện thoại NOKIA N6ccccccccccccccc SL: 10cccccccccccc ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7ccccccccccccccc SL: 06cccccccccccc ĐG: 6.300.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8ccccccccc SL: 08cccccccccccc ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9ccccccccc SL: 06cccccccccccc ĐG: 9.390.000 (đ/cái)
7. Ngày 15/01/N, hóa đơn bán hàng s BHĐ0106/03 (chưa thu tiền) hiệu BH0003 cho Công ty
Cổ phần Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBAcc 60 lítccccc ccc SL: 10ccccccccccc ĐG: 4.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lítccccccccc SL: 09ccccccccccc ĐG: 7.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 16/01/N, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng theo PNK 104/04.
Điện thoại NOKIA N6cccccccccccccccccccccSL: 02
9. Ngày 16/01/N hóa đơn bán hàng s BHĐ0106/04 (chưa thu tiền) hiệu BH0003 cho Công ty
TNHH Tân hia:
Điện thoại NOKIA N6ccccccccccccccc SL: 10cccccccccccc ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8ccccccccc SL: 25cccccccccccc ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
10. Ngày 02/01/N phiếu chi PC 0106/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/N-1 Số tiền: 12.834.091 (đ)
11. Ngày 10/01/N phiếu chi PC 0106/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng
theo hóa đơn ngày 03/01/N sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ)cccccccc
12. Ngày 15/01/N phiếu chi PC 0106/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn
theo hóa đơn ngày 08/01/2010.c Số tiền: 273.009.000 (đ)
13. Ngày 24/01/N phiếu chi PC 0106/04 thánh toán tiền điện tháng 12/05 S tiền: 1.560.000 (đ)
(chưa thuế GTGT: 10%).
14. Ngày 09/01/N phiếu thu PT 0106/01 tiền bán hàng của Công ty TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn
bán hàng ngày 05/01/N. Số tiền: 129.800.000 (đ)
15. Ngày 18/01/N phiếu thu PT0106/02c tiền bán ng của Công ty TNHH Trà Anh theo hóa đơn
bán hàng ngày 10/01/N sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 21/01/N Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam
thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/2010.
17.Ngày 28/01/N tính tiền lương của công nhân viên tháng 01 số tiền: 10.000.000 (đ), trong đó bộ
phận bán ng 6.000.000 đ; bộ phận quản doanh nghiệp 4.000.000 đ. các khoản trích theo
lương theo tỷ lệ quy định
18. Ngày 28/01/N Khấu hao TSCĐ trong tháng 9.000.000 đ trong đó cho bán hàng 6.000.000 đ,
cho quản lý doanh nghiệp 3.000.000 đ
III. YÊU CrU:
1. Liệt kê chứng từ , sổ sách của mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2. Lập các sổ chi tiết vật tư hàng hoá.
3.Ghi sổ nhật ký chung..
4. Vào sổ cái tài khoản có số hiệu bắt đầu là 1, 2, 3, 4.)
(Biết rằng công ty tính giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.)
Bài 11
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Hoàng Hà
Địa chỉ: Số 25- Trần Hưng Đạo- Hà Nội
Mã số thuế: 0102432169
Số tài khoản: 1100013583
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Sf dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung (đơn vị không sf dụng các sổ nhật ký đặc biệt).
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính
Tính trị giá xuất kho theo phương pháp FIFO.
Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Trong tháng 10 năm N có tài liệu sau: (VNĐ)
I. Số dư đầu tháng
* TK 111: 200.000.000
* TK 112: 12.000.000.000
* TK 152: 340.300.000
- Nguyên vật liệu chính: 332.500.000
+ Vải kaki: Số lượng: 2.000m Đơn giá: 80.000đ/m
+ Vải thô: Số lượng: 2.500m Đơn giá: 45.000đ/m
+ Vải bông trần: Số lượng: 1.000m Đơn giá: 60.000đ/m