Bài tập Kế toán doanh nghiệp: Chương 4&5
lượt xem 21
download
Bài tập Kế toán doanh nghiệp: Chương 4&5 với nội dung phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành của những sản phẩm có thể so sánh, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí,... Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn sinh viên đang học kế toán doanh nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Kế toán doanh nghiệp: Chương 4&5
- Bai tap 1: Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach hạ thấp giá thành của những sản phẩm có th Khối lượng sản phẩm Giá thành đơn vị sản phẩm (1000đ/sp) (sp) Sản phẩm Kế hoạch Thực hiện Năm Kế hoạch Thực trước(Zti (Z0i) hiện(Z1i) A 21.5 22.5 50 52 54 B 32 34.5 28 30 29 C 48 42 36 37 39 Bảng tính trung gian Tổng giá thành kế hoạch Kế hoạch hạ giá thành Tổng giá thành thực tế (1000đ) Kết quả hạ giá thàn (1000đ) Sản phẩm Q0i*Zti Q0i*Z0i M0(1000đ) T0 (%) Q1i*Zti Q1i*Z0i Q1i*Z1i M1(1000đ) 1 2 (3)=21 (4)=3/1 5 6 7 (8)=75 A 1,075,000 1,118,000 43,000 4.00 1,125,000 1,170,000 1,215,000 90,000 B 896,000 960,000 64,000 7.14 966,000 1,035,000 1,000,500 34,500 C 1,728,000 1,776,000 48,000 2.78 1,512,000 1,554,000 1,638,000 126,000 Tổng 3,699,000 3,854,000 155,000 4.19 3,603,000 3,759,000 3,853,500 250,500 a. Đánh giá chung: ∆M= M1M0 = 250500 155000 95500 ngàn đồng ∆T= T1T0 = 6.95 4.19 2.76 % b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Đối với chỉ tiêu mức hạ thấp giá thành Nhân tố khối lượng sản phẩm Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm Đối với chỉ tiêu tỷ lệ hạ thấp giá thành Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất các sản phẩm (Anpha α) α = (Q1i*Zti/Q0i*Zti)*100 = 0.9740 hay 97.40 % Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆Mq = (α100%)*M0 = 4022.71 ngàn đồng Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) ∆Mk = ΣQ1i*(Z0iZti) α*M0 = 5022.70884 ngàn đồng ∆Tk= (∆Mk /Q1i*Zti)*100% = 0.14 % Mức độ của nhân tố giá thành (Z) ∆Mz = ΣQ1i*(Z1iZ0i) = 94500 ngàn đồng ∆Tz= (∆Mz/Q1i*Zti)*100% = 2.62 % d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ∆M và ∆T (PA. C) Nhân tố Ảnh hưởng đến ∆M Ảnh hưởng đến ∆T Khối lượng sản phẩm (4,022.71) 0
- Cơ cấu sản phẩm 5,022.71 0.14 Gía thành một đơn vị sản phẩm 94,500 2.62 Tổng cộng 95,500.00 2.76
- n phẩm có thể so sánh Kết quả hạ giá thành T1 (%) (9)=8/5 8.00 3.57 8.33 6.95
- Bai tap 1: Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach hạ thấp giá thành của những sản phẩm có th Khối lượng sản Giá thành đơn vị sản phẩm phẩm (1000sp) (1000đ/sp) Sản phẩm Kế hoạch Thực hiện Năm Kế hoạch Thực trước(Zti) (Z0i) hiện(Z1i) A 32 33 28 26 27 B 55 45 42 40 45 C 10 9 15 14 15 Bảng tính trung gian Tổng giá thành kế Kế hoạch hạ giá thành Tổng giá thành thực tế (1000đ) Kết quả hạ giá thành hoạch (1000đ) Sản phẩm Q0i*Zti Q0i*Z0i M0(1000đ) T0 (%) Q1i*Zti Q1i*Z0i Q1i*Z1i M1(1000đ) T1 (%) 1 2 (3)=21 (4)=3/1 5 6 7 (8)=75 (9)=8/5 A 896000 832000 64000 7.14 924000 858000 891000 33000 3.57 B 2310000 2200000 110000 4.76 1890000 1800000 2025000 135000 7.14 C 150000 140000 10000 6.67 135000 126000 135000 0 0.00 Tổng 3356000 3172000 184000 5.48 2949000 2784000 3051000 102000 3.46 a. Đánh giá chung: ∆M= M1M0 = 102000 184000 286000 ngàn đồng ∆T= T1T0 = 3.46 5.48 8.94 % b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Đối với chỉ tiêu mức hạ thấp giá thành Nhân tố khối lượng sản phẩm Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm Đối với chỉ tiêu tỷ lệ hạ thấp giá thành Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất các sản phẩm (Anpha α) α = (Q1i*Zti/Q0i*Zti)*100 = 0.8787 hay 87.87 % Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆Mq = (α100%)*M0 = 22314.66 ngàn đồng Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) ∆Mk = ΣQ1i*(Z0iZti) α*M0 = 3314.6603 ngàn đồng ∆Tk= (∆Mk /Q1i*Zti)*100% = 0.11 % Mức độ của nhân tố giá thành (Z) ∆Mz = ΣQ1i*(Z1iZ0i) = 267000 ngàn đồng ∆Tz= (∆Mz/Q1i*Zti)*100% = 9.05 % d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ∆M và ∆T (PA. C) Nhân tố Ảnh hưởng đến ∆M Ảnh hưởng đến ∆T Khối lượng sản phẩm 22,314.66 0
- Cơ cấu sản phẩm (3,314.66) 0.11 Gía thành một đơn vị sản phẩm 267,000 9.05 Tổng cộng 286,000.00 8.94
- ản phẩm có thể so sánh
- Bai tap 1: Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach hạ thấp giá thành của những sản phẩm có th Khối lượng sản Giá thành đơn vị sản phẩm (1000đ/sp) phẩm (1000sp) Sản phẩm Kế hoạch Thực hiện Năm Kế hoạch (Z0i) Thực trước(Zti hiện(Z1i) A 32 33 28 27.5 27 B 50 48 42 40 45 C 13 9 15 14 15 Bảng tính trung gian Tổng giá thành kế Kế hoạch hạ giá thành Tổng giá thành thực tế (1000đ) Kết quả hạ giá thành hoạch (1000đ) Sản phẩm Q0i*Zti Q0i*Z0i M0(1000đ) T0 (%) Q1i*Zti Q1i*Z0i Q1i*Z1i M1(1000đ) 1 2 (3)=21 (4)=3/1 5 6 7 (8)=75 A 896000 880000 16000 1.79 924000 907500 891000 33000 B 2100000 2000000 100000 4.76 2016000 1920000 2160000 144000 C 195000 182000 13000 6.67 135000 126000 135000 0 Tổng 3191000 3062000 129000 4.04 3075000 2953500 3186000 111000 a. Đánh giá chung: ∆M= M1M0 = 111000 129000 240000 ngàn đồng ∆T= T1T0 = 3.61 4.04 7.65 % b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Đối với chỉ tiêu mức hạ thấp giá thành Nhân tố khối lượng sản phẩm Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm Đối với chỉ tiêu tỷ lệ hạ thấp giá thành Nhân tố cơ cấu sản phẩm Nhân tố giá thành một đơn vị sản phẩm c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến Mức và tỷ lệ hạ thấp giá thành Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất các sản phẩm (Anpha α) α = (Q1i*Zti/Q0i*Zti)*100 = 0.9636 hay 96.36 % Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆Mq = (α100%)*M0 = 4689.44 ngàn đồng Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) ∆Mk = ΣQ1i*(Z0iZti) α*M0 = 2810.561 ngàn đồng ∆Tk= (∆Mk /Q1i*Zti)*100% = 0.09 % Mức độ của nhân tố giá thành (Z) ∆Mz = ΣQ1i*(Z1iZ0i) = 232500 ngàn đồng ∆Tz= (∆Mz/Q1i*Zti)*100% = 7.56 % d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ∆M và ∆T (PA. C) Nhân tố Ảnh hưởng đến ∆M Ảnh hưởng đến ∆T Khối lượng sản phẩm 4,689.44 0
- Cơ cấu sản phẩm 2,810.56 0.09 Gía thành một đơn vị sản phẩm 232,500 7.56 Tổng cộng 240,000.00 7.65
- ng sản phẩm có thể so sánh Kết quả hạ giá thành T1 (%) (9)=8/5 3.57 7.14 0.00 3.61
- Bài 2- Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach chi phí/1000đ GTSLHH Số lượng sản phẩm Giá thành (1000 đ/ sp) Giá bán (1000 đ/ sp) Sản Kế Thực Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện phẩm hoạch hiện A 9400 9200 60 55 78 82 B 5000 5500 44 45 65 60 C 16000 15500 15 15.5 24 28 Bảng tính trung gian phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ∆ F Tổng doanh thu được tính theo Sản Tổng giá thành tính theo (1000đ) F (đ) (1000đ) phẩm Q0iZ0i Q1iZ0i Q1iZ1i Q0iP0i Q1iP0i Q1iP1i F0 F1 A 564000 552000 506000 733200 717600 754400 769.23 670.73 B 220000 242000 247500 325000 357500 330000 676.92 750.00 C 240000 232500 240250 384000 372000 434000 625.00 553.57 Tổng 1024000 1026500 993750 1442200 1447100 1518400 710.03 654.47 a Đánh giá chung: Công thức chung tính chi phí trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá F = (Σ Qi*Zi/ΣQi*Pi)*1000 ∆F = (ΣQ1i*Z1i/Σ(Q1i*P1i))*1000 (ΣQ0i*Z0i/Σ(Q0i*P0i))*1000 ∆F = 654.47 710.03 = 55.55 (đ) b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong chi phí cho 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá Nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) Nhân tố đơn giá thành sản phẩm (z) Nhân tố giá bán sản phẩm (p) Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thay đổi trong ∆F F0(k) = Σ (Q1i*Z0i)*1000/(Q1i*P0i)= 709.35 ∆Fk = F0(k) F0 = 709.35 710.03 = 0.68 đ Mức độ ảnh hưởng của giá thành sản phẩm F0(z) = Σ (Q1i*Z1i)*1000/(Q1i*P0i) = 686.71826 ∆ Fz = F0(z) F0(k) = 686.72 - 709.35 = 22.63 đ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán sản phẩm F0(p) = Σ(Q1i*Z1i)*1000/Σ(Q1i*P1i)= 654.47 ∆ Fp = F0(p) F0(z) = 654.47 686.72 = 32.25 đ d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Nhân tố làm tăng ∆F Kết quả Nhân tố làm giảm ∆F Kết quả Cơ cấu sản phẩm -0.68 -0.68 -0.78 Giá thành sản phẩm -22.63 -22.63 -22.63 Giá bán -32.25 -32.25 -32.14 -55.55 -55.55 Tất cả các nhân tố đều làm cho doanh nghiệp tiết kiệm chi phí trên 1000 đ. Trong đó, nguyên nhân lớn nhất thuộc về giá bán , sau nữa tiết kiệm chi phí, hạ giá thành
- -0.68 -0.68 -19.62 22.63 -35.25 -32.25 -55.55 -55.55
- Bài 3 Chương 4 Phân tích tổng chi phí nhân công trực tiếp Khối lượng SP Đơn giá nhân Loại sp (tấn) công trực tiếp (w1) (1000 đ / tấn ) KH TH KH TH A 800 785 620 650 B 700 680 500 510 C 80 77 460 450 a Đánh giá chung: Công thức chung L= ΣQi*wi ∆L= ΣQ1i*w1i ΣQ0i*w0i = 891700 882800 8900 b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong tổng chi phí nhân công trực tiếp Nhân tố khối lựơng sản phẩm sản xuất (q) Nhân tố đơn giá nhân công trực tiếp (w) c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thay đổi trong tổng mức chi phí nhân công trực tiếp Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆Lq = ΣQ1i*w0i ΣQ0i*w0i 862120 882800 20680 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố nhân công trực tiếp trên một đơn vị sản phẩm(w) ∆Lw = ΣQ1i*w1i ΣQ1i*w0i 891700 862120 29580 Mức độ ảnh hưởng của đơn giá nhân công trực tiếp d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố (PA . C) Nhân tố làm tăng ∆L Kết quả Nhân tố làm giảm ∆L Kết quả Khối lựơng sản phẩm 20680 Đơn giá nhân công trực tiếp 29580 29580
- Bài 4 Chương 5 Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận Khối lượng SP tiêu Giá vốn hàng bán Chi phí ngoài SX Giá bán đơn vị SP Sản thụ (SP) (1000 đ/ sp) (1000 đ/ sp) (1000 đ/ sp) phẩm KH TH KH TH KH TH KH TH A 800 710 50 55 5.5 5.7 60 70 B 870 790 30 30 2.2 2.5 50 50 C a Đánh giá chung: Công thức chung tính lợi nhuận từ hoạt động t. thụLN= : ΣQi*(PiZiCPi) ∆LN = ΣQ1i*(P1iZ1iCP1i) ΣQ0i*(P0iZ0iCP0i) ∆LN = 20428 19086 = 1342 ngđ b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong tổng chi phí nguyên vật liệu Nhân tố khối lựơng sản phẩm sản xuất (q) Nhân tố mức cơ cấu sản phẩm (k) Nhân tố đơn giá sản phẩm tiêu thụ (p) Nhân tố giá vốn sản phẩm (z) Nhân tố chi phí ngoài sản xuất (cp) c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thay đổi trong tổng lợi nhuận tiêu thụ Tỷ lệ hoàn thành công tác tiêu thụ (k) = (Σ Q1i*P0i/Σqoi*P0i) = 89.73% Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆LNq = (k100%)*LN0 = = 1960.75 ngđ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm LN02 = ΣQ1i*(P0iZ0iCP0i) = 17257 ∆LNk = LN02k*LN0 = 17257 17125.25 = 131.75 ngđ Mức độ ảnh hưởng của đơn giá sản phẩm tiêu thụ ∆ LNp = ΣQ1i*(P1iP0i) = = 7100 ngđ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán ∆LNz = ΣQ1i*(Z0iZ1i) = = 3550 ngđ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí ngoài sản xuất ∆LNcp = ΣQ1i*(Cp0iCp1i) = = 379 ngđ d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố (PA. A) 1342.00 Nhân tố làm tăng ∆ Kết quả Nhân tố làm giảm Kết LN (ngđ) ∆LN quả(ngđ) Cơ cấu sản phẩm 131.75 Khối lượng 1960.748 Giá bán 7100 Giá vốn hàng bán 3550 Chi phi ngoài sản xuất 379
- Tổng 7231.748 5889.748
- Bài 2- Chương 4 Phân tích tình hình thực hiện kế họach chi phí/1000đ GTSLHH Số lượng sản phẩm Giá thành (1000 đ/ sp) Giá bán (1000 đ/ sp) Sản Kế Thực Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện phẩm hoạch hiện A 7500 7000 50 50 60 62 B 5000 4600 40 38 55 60 C 15000 14000 14 15 20 20 Bảng tính trung gian phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ∆ F Tổng doanh thu được tính theo Sản Tổng giá thành tính theo (1000đ) F (đ) (1000đ) phẩm Q0iZ0i Q1iZ0i Q1iZ1i Q0iP0i Q1iP0i Q1iP1i F0 A 375000 350000 350000 450000 420000 434000 833.33 B 200000 184000 174800 275000 253000 276000 727.27 C 210000 196000 210000 300000 280000 280000 700.00 Tổng 785000 730000 734800 1025000 953000 990000 765.85 a Đánh giá chung: Công thức chung tính chi phí trên 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá F = (Σ Qi*Zi/ΣQi*Pi)*1000 ∆F = (ΣQ1i*Z1i/Σ(Q1i*P1i))*1000 (ΣQ0i*Z0i/Σ(Q0i*P0i))*1000 ∆F = 742.22 765.85 = 23.63 (đ) b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong chi phí cho 1000đ giá trị sản lượng hàng hoá Nhân tố cơ cấu sản phẩm (k) Nhân tố đơn giá thành sản phẩm (z) Nhân tố giá bán sản phẩm (p) c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thay đổi trong ∆F F0(k) = Σ (Q1i*Z0i)*1000/(Q1i*P0i)= 766.00 ∆Fk = F0(k) F0 = 766.00 765.85 = 0.15 Mức độ ảnh hưởng của giá thành sản phẩm F0(z) = Σ (Q1i*Z1i)*1000/(Q1i*P0i) = 771.03882 ∆ Fz = F0(z) F0(k) = 771.04 - 766.00 = 5.04 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán sản phẩm F0(p) = Σ(Q1i*Z1i)*1000/Σ(Q1i*P1i)= 742.22 ∆ Fp = F0(p) F0(z) = 742.22 771.04 = 28.82 d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Nhân tố làm tăng ∆F Kết quả Nhân tố làm giảm ∆F Kết quả Cơ cấu sản phẩm 0.15 -0.68 Giá thành sản phẩm 5.04 -22.63 Giá bán -28.82 -32.25 -55.55 Tất cả các nhân tố đều làm cho doanh nghiệp tiết kiệm chi phí trên 1000 đ. Trong đó, nguyên nhân lớn nhất thuộc về giá bán , sau nữa tiết kiệm chi phí, hạ giá thành
- F (đ) F1 806.45 633.33 750.00 742.22 đ đ đ -0.78 -0.68 -0.68 -22.63 -19.62 22.63 -32.14 -35.25 -32.25 -55.55 -55.55 -55.55 n nhân lớn nhất
- Đề 1 Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận Khối lượng SP tiêu Giá vốn hàng bán Chi phí ngoài SX Giá bán đơn vị SP Sản thụ (SP) (1000 đ/ sp) (1000 đ/ sp) (1000 đ/ sp) phẩm KH TH KH TH KH TH KH A 600 620 40 45 5.5 5.7 60 B 770 790 30 30 2.2 2.5 50 C a Đánh giá chung: Công thức chung tính lợi nhuận từ hoạt động t. thụ: LN= ΣQi*(PiZiCPi) ∆LN = ΣQ1i*(P1iZ1iCP1i) ΣQ0i*(P0iZ0iCP0i) ∆LN = 25791 22406 = 3385 b. Xác định nhân tố ảnh hưởng sự thay đổi trong tổng chi phí nguyên vật liệu Nhân tố khối lựơng sản phẩm sản xuất (q) Nhân tố mức cơ cấu sản phẩm (k) Nhân tố đơn giá sản phẩm tiêu thụ (p) Nhân tố giá vốn sản phẩm (z) Nhân tố chi phí ngoài sản xuất (cp) c. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thay đổi trong tổng lợi nhuận tiêu thụ Tỷ lệ hoàn thành công tác tiêu thụ (k) = (Σ Q1i*P0i/Σqoi*P0i) = 102.95% Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng (q) ∆LNq = (k100%)*LN0 = = 661.65 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản phẩm LN02 = ΣQ1i*(P0iZ0iCP0i) = 23052 ∆LNk = LN02k*LN0 = 23052 23067.65 = 15.65 Mức độ ảnh hưởng của đơn giá sản phẩm tiêu thụ ∆ LNp = ΣQ1i*(P1iP0i) = = 6200 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán ∆LNz = ΣQ1i*(Z0iZ1i) = = 3100 Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí ngoài sản xuất ∆LNcp = ΣQ1i*(Cp0iCp1i) = = 361 d. Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố (PA. A) 3385.00 Nhân tố làm tăng ∆ Kết quả Kết Nhân tố làm giảm ∆LN LN (ngđ) quả(ngđ) Khối lượng 661.65 Cơ cấu sản phẩm 15.65 Giá bán 6200 Giá vốn hàng bán 3100 Chi phi ngoài sản xuất 361 Tổng 6861.65 3476.65
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG
13 p | 684 | 363
-
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
10 p | 659 | 317
-
Chương 4 - TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
30 p | 391 | 75
-
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CHƯƠNG 4
30 p | 408 | 48
-
Tập bài giảng Kế toán tài chính 2
246 p | 53 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn