HTHNG BÀI TP ÔN TP THC HÀNH KTOÁN
BÀI TP 01
Công ty TNHH Trang trí ni ngoi tht Đồng Tâm MST 0311269483, địa ch:72
Hai Trưng, Quận 1, Thành PhHồ Chí Minh mt doanh nghiêp hch toán kinh tế
độc lập và tchủ về tài chính, cách pháp nhân. Công ty TNHH Trang trí nội
ngoại thất Đồng Tâm áp dụng chế độ kế toán theo QĐ 15/2006, hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính
giá nguyên vật liệu và tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước.
Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2013 được thể
hiện qua các số dư tài khoản tng hợp và chi tiết sau (đơn vị tính: VNĐ)
A.Số dư tng hợp của một số tài khon:
Số hiệu
Tên tài khoản
Dư n
Dư có
111
Tiền mặt
867.088.549
112
Tiền gửi ngân hàng
Ngân hàng TMCP Á Châu
1.064.749.867
131
Phải thu của khách hàng
744.402.457
1368
Phải thu nội bộ
59.383.670
1388
Phải thu khác
1.119.347
141
Tạm ứng
8.000.000
152
Nguyên vật liệu
181.084.276
153
Công c- Dụng cụ A (10 cái)
76.920.300
154
Chi phí SX- KD dở dang
177. 412.702
155
Thành phm tồn kho
8.214.800.000
211
Tài sản cố định hữu hình
11.150.000.000
214
Khấu hao tài sản cố định
2.076.250.000
311
Vay ngắn hạn (NH ACB)
3.937.005.121
331
Phải trả ngưi bán
166.419.912
335
Chi phí tr trước
655.202.296
33311
VAT phải nộp nhà nước
8.727.316
334
Phải trả công nhân viên
12.081.112
336
Phải trả nội bộ
93.000.000
3388
Phải trả, phải nộp khác
57.707.275
Số hiệu
Tên tài khoản
Dư n
Dư có
341
Vay dài hạn
5.840.001.503
342
Nợ khác
1.000.385
411
Nguồn vốn kinh doanh
8.560.979.296
414
Quỹ đầu tư phát triển
230.168.221
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
156.418.731
B. Số dư chi tiết trên một số tài khon:
Phòng ban
STT
Tên phòng ban
1
2
3
BPSX
- TTSX
- QLPX
QLDN
BPBH
Bộ phận sản xuất
- Trực tiếp sản xuất
- Quản lý phân xưởng
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
Bộ phận bán hàng
Tài sản cố định
Tên
Ngày s
dụng
Nguyên giá
Hao mòn lũy
kế
NX
Nhà xưởng
(KH:10năm)
01/07/2010
5.000.000.000
1.250.000.000
XT
Xe tải (KH: 10 năm)
01/07/2010
3.000.000.000
750.000.000
MT
Máy trộn (KH: 8
năm)
01/07/2010
100.000.000
31.250.000
MN1
Máy nghiền 1
(KH:5năm)
01/07/2008
50.000.000
45.000.000
VP
Văn phòng chính
01/07/2010
3.000.000.000
750.000.000
(KH: 10 năm)
Nhân viên
Mức lương căn bản hiện hành 1.150.000đ. Phụ cấp mỗi nhân viên 4.000.000đ/tháng
Stt
Họ và tên
Phòng
Chức
v
Hệ số
Ngày công
1
Lê Thanh
Trường
QLDN
5
27
2
Nguyễn Văn
Hùng
QLDN
KTT
4
27
3
Trần Mậu Quốc
Khánh
QLDN
Kế toán
3.5
26 + 1P co
luong
4
Đặng Thị Minh
Châu
QLDN
Kế toán
3.5
27
5
Võ Duy
Khiêm
BPBH
Nhân
viên
3
27
6
Trần Thụy Mỹ
Duyên
BPBH
Nhân
viên
3
27
7
Trần Khiếu
Thiên
BPBH
Nhân
viên
3
27
8
Mai Xuân
Dung
BPBH
Nhân
viên
3
27
9
Nguyễn Lan
Dung
TTSX
Công
nhân
3
27 +1CN
10
Hoàng Thị Hải
Yến
TTSX
Công
nhân
3
27 +1CN
11
Trần Chu Minh
Duy
TTSX
Công
nhân
3
27 +1CN
12
Trương Quốc
Tuấn
QLPX
Quản
đốc
3.5
27 +1CN
* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
Tên khách hàng
Dư n
1
CTTL
Công ty Thanh Luận
0312354029
104.402.000
2
CTLH
Công ty Long Hà
0310603047
203.400.412
3
CTHP
Công ty Hà Phong
0312124579
92.100.000
4
CTAH
Công ty An Hoà
0305536959
344.500.045
X
Tổng cộng
x
744.402.457
Tài khoản 141: Tạm ứng
Võ Duy Khiêm : 5.000.000đ
Trần Thụy Mỹ Duyên : 3.000.0000đ
* Tài khoản 331: Phải trả ngưi bán.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách
Tên khách hàng
1
CTPĐ
Công ty Phân Đạm
0311699655
116.020.121
2
CTHT
Công ty Hà Tu
0311396146
50.399.791
X
Tổng cộng
x
166.419.912
* Tài khoản 152: Nguyên vật liệu.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Tên NVL
Ký hiệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng 1
TR
Tấn
4.686
30.106
141.076.716
2
Xi măng thô
TX
Tấn
3.803
10.520
40.007.560
X
Tổng cộng
x
X
x
x
181.084.276
* Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
(Đơn vị tính: VNĐ)
-Xi măng 2: 60.209.300
-Xi măng 3 : 117.203.402
* Tài khoản 155: Thành phẩm
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng 2
Tấn
200.000
20.520
4.104.000.000
2
Xi măng 3
Tấn
200.000
20.554
4.110.800.000
x
Tổng cộng
X
X
x
8.214.800.000
* Tài khoản 157: Hàng gửi đi bán
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng 2
Tấn
20.520
2
Xi măng 3
Tấn
20.554
x
Tổng cộng
X
X
x
C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
Giđịnh tất cả các hóa đơn mua vào trong bài y đều hiệu là AB/13T s
hóa đơn 7 chữ số.
NV1: Ngày 01/01/2013.
Lập thông báo phát hành 1000 hóa đơn GTGT ký hiệu AC/13P từ số 0000001 đến số
0001000 gửi cơ quan thuế . Phiếu nhập kho s 1 nhập kho 1260 tn Xi măng 1 đơn giá
30.000 đ/tấn. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng X78
NV2: Ngày 01/01/2013.
Phiếu chi số….. m các chứng từ gốc liên quan vviệc chi trả tiền vận
chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2013 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%.
NV3: Ngày 02/01/2013.
Nhận đươc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 s ố tiền kỳ truớc
NV4: Ngày 02/01/2013.
Phiếu xuất kho số …... Xuất kho 2010 Tấn Xi măng 1 cho bộ phận sản xuất
trong đó:
- 1520 Tấn Xi măng 1 dùng cho bphận sản xuất Xi măng 2
- 490 Tấn Xi măng 1 dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3
NV5: Ngày 02/01/2013.
Phiếu nhập kho số . Nhập kho 6.200Tấn Xi măng thô Đơn giá 10.200đ/Tấn .
Thuế VAT 10%. Đã thanh toán trước 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ.
NV6: Ngày 02/01/2013.
Phiếu chi số . Kèm các chứng từ gốc liên quan vviệc chi trả tiền vận
chuyển hàng ngày 02/01/2013 là 700.000đ. Thuế VAT 10%.
NV7: Ngày 03/01/2013