Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toán
Đề cương bài giảng 1 Lp và trình bày BCTC doanh nghip
BÀI 2
LP VÀ TRÌNH BÀY THÔNG TIN K TOÁN TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI
K TOÁN VÀ BÁO CÁO KT QU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
MC TIÊU
Sau khi học xong bài 2, người hc s:
- Lập trình bày đưc thông tin kế toán trên Bảng cân đối kế toán theo quy định
hin hành
- Lập trình bày đưc thông tin kế toán trên Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
theo quy đnh hin hành
2.1 Lp và trình bày thông tin kế toán trên Bảng cân đối kế toán
2.1.1 Mục đích và kết cu Bảng cân đối kế toán
Theo thông 200/2014/TT-BTC, Bảng cân đi kế toán Báo cáo tài chính tng
hp, phn ánh tng quát toàn b giá tr tài sn hin có ngun hình thành tài sản đó của
doanh nghip ti mt thời điểm nhất định. S liu trên Bảng cân đối kế toán cho biết toàn
b giá tr tài sn hin ca doanh nghip theo cấu ca tài sn cấu ngun vn
hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán th nhn xét đánh giá
khái quát tình hình tài chính ca doanh nghip.
Theo Chun mc kế toán Vit Nam s 21 “Trình bày Báo o tài chính”, Bng
cân đối kế toán phi bao gm các khon mc ch yếu như: Tin và các khoản tương đương
tin; Hàng tn kho; Tài sn c định hu hình; Tài sn c định nh; Vay ngn hn; Thuế
và các khon phi nộp Nhà nước; Vn góp; Li nhuận chưa phân phi; ....
Hin nay, Bảng cân đi kế toán đưc trình bày theo mt trong hai dng sau:
Dng báo cáo: Bảng cân đối kế toán trình bày theo kiu t trên xuống dưới. Phn
trên phn ánh tài sn và phần dưới phn ánh ngun vn.
Dng tài khon: Bảng cân đối kế toán trình bày theo kiu chia làm hai bên, trong đó
phn bên trái phn ánh tài sn và phn bên phi phn ánh ngun vn. Mi phần đều có kết
cu gồm năm cột như sau:
- Ct 1: Trình bày tên các ch tiêu
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toán
Đề cương bài giảng 2 Lp và trình bày BCTC doanh nghip
- Ct 2: Trình bày mã s ca tng ch tiêu
- Ct 3: Trình bày mc din gii các ch tiêu trong Bn thuyết minh BCTC.
- Ct 4: Trình bày s cui k báo cáo
- Ct 5: Trình bày s đầu k báo cáo
Trong mi phn phn ánh tài sn hoc ngun vn chia thành hai loi. Trong mi
loi chia thành nhiu mục như I, II, III, .... Trong mỗi mc chia thành nhiu khoản như 1,
2, 3, ... và trong mi khon có th bao gm nhiu tiết khon (ký hiu gạch đầu dòng).
2.1.2 Cơ s lp Bảng cân đối kế toán
Khi lp Bảng cân đi kế toán phải căn cứ vào các tài liu sau:
- Các s kế toán tng hp.
- Các s, th kế toán chi tiết hoc Bng tng hp chi tiết.
- Bảng cân đối kế toán k trưc (để trình bày ct đu k).
2.1.3 Nguyên tc lp và trình bày Bảng cân đối kế toán
Nguyên tc 1: Theo quy định ti Chun mc kế toán Vit Nam s 21 - "Trình bày
Báo cáo tài chính", khi lp và trình bày Bảng cân đối kế toán phi tuân th các nguyên tc
chung v lp và trình bày Báo cáo tài chính. Ngoài ra, trên Bảng cân đối kế toán, các khon
mc tài sn n phi tr phải được trình bày riêng bit thành ngn hn dài hn, tu
theo thi hn ca chu k kinh doanh bình thưng ca doanh nghip, c th như sau:
a, Đối vi doanh nghip có chu k kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng thì
tài sn và n phi tr đưc phân thành ngn hn và dài hn theo nguyên tc sau:
- Tài sn và n phi tr đưc thu hi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng
ti k t thời điểm báo cáo được xếp vào loi ngn hn.
- Tài sn n phi tr được thu hi hay thanh toán trên 12 tháng k t thời điểm
báo cáo được xếp vào loi dài hn.
b, Đối vi doanh nghip có chu k kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì tài
sn và n phi tr được phân thành ngn hn và dài hạn theo điều kin sau:
- Tài sn n phi tr đưc thu hi hay thanh toán trong vòng mt chu k kinh
doanh bình thường được xếp vào loi ngn hn.
- Tài sn và n phi tr được thu hi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu
k kinh doanh bình thường được xếp vào loi dài hn.
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toán
Đề cương bài giảng 3 Lp và trình bày BCTC doanh nghip
Trưng hp này, doanh nghip phi thuyết minh rõ đặc điểm xác định chu k kinh
doanh thông thường, thi gian bình quân ca chu k kinh doanh thông thưng, các bng
chng v chu k sn xut, kinh doanh ca doanh nghiệp cũng như của ngành, lĩnh vực
doanh nghip hoạt động.
c, Đối vi các doanh nghip do tính cht hot đng không th da vào chu k kinh
doanh để phân bit gia ngn hn và dài hn, thì các tài sn và n phi tr được trình bày
theo tính thanh khon gim dn.
Nguyên tc 2: Khi lp Bảng cân đối kế toán tng hp giữa các đơn vị cp trên
đơn vị cấp dưới trc thuộc không có tư cách pháp nhân, đơn vị cp trên phi thc hin loi
tr tt c s của các khon mc phát sinh t các giao dch ni bộ, như các khoản phi
thu, phi tr, cho vay ni b, .... giữa đơn vị cấp trên đơn vị cấp dưới, giữa các đơn v
cấp dưới vi nhau.
K thut loi tr các khon mc ni b khi tng hp báo cáo giữa đơn vị cp trên
cấp dưới hch toán ph thuộc được thc hiện tương tự như kỹ thut hp nht Báo cáo
tài chính.
Nguyên tc 3: Các ch tiêu không có s liệu được min trình bày trên Bảng cân đối
kế toán. Doanh nghip ch động đánh lại s th t ca c ch tiêu theo nguyên tc liên tc
trong mi phn.
2.1.4 Ni dung và phương pháp lập các ch tiêu trên Bảng cân đối kế toán áp dng cho
doanh nghiệp đáp ứng gi định hot đng liên tc
Bng 2.1: Nội dung và phương pháp lập các ch tiêu trên Bảng cân đối kế toán
(Áp dng cho doanh nghiệp đáp ứng gi định hot đng liên tc)
Ch tiêu
s
ng dn cách lp các ch tiêu
(S cui k)
1
2
3
TÀI SN
A TÀI SN NGN HN
100
Ch tiêu này phn ánh tng giá tr tin, các khon
tương đương tiền các tài sn ngn hn khác có
th chuyển đổi thành tin, có th bán hay s dng
trong vòng không quá 12 tháng hoc mt chu k
kinh doanh bình thường ca doanh nghip ti thi
điểm báo cáo, gm: Tin, các khoản tương đương
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toán
Đề cương bài giảng 4 Lp và trình bày BCTC doanh nghip
Ch tiêu
s
ng dn cách lp các ch tiêu
(S cui k)
tin, các khoản đầu tư tài chính ngắn hn, các
khon phi thu ngn hn, hàng tn kho tài sn
ngn hn khác.
Mã s 100 = Mã s 110 + Mã s 120 + Mã s 130
+ Mã s 140 + Mã s 150
I. Tin các khoản tương
đương tiền
110
Ch tiêu này phn ánh toàn b s tin các khon
tương đương tiền hin ca doanh nghip ti
thời điểm báo cáo, gm: Tin mt ti qu, tin gi
ngân hàng không k hn, tiền đang chuyển và các
khoản tương đương tiền ca doanh nghip.
Mã s 110 = Mã s 111 + Mã s 112
1. Tin
111
- Ch tiêu này phn ánh toàn b s tin hin có ca
doanh nghip ti thời điểm báo cáo, gm: Tin
mt ti qu ca doanh nghip, tin gi ngân hàng
không k hn và tiền đang chuyển.
- S liệu để ghi vào ch tiêu này tng s dư Nợ
ca tài khon 111 - “Tiền mt”, tài khon 112 -
“Tiền gửi ngân hàng” tài khon 113 - “Tiền
đang chuyển”.
2. Các khoản tương đương
tin
112
- Ch tiêu này phn ánh các khoản đầu ngắn hn
có thi hn thu hi không quá 3 tháng k t ngày
đầu tư có khả năng chuyển đổi d dàng thành mt
ng tiền xác định không ri ro trong vic
chuyển đổi thành tin ti thi đim báo cáo.
- S liệu để ghi vào ch tiêu này được căn c ch
yếu vào s Nợ chi tiết ca tài khon 1281 -
“Tiền gi k hạn” (chi tiết các khon tin gi
k hn gc không quá 3 tháng) tài khon
1288 - “Các khoản đầu tư khác nắm gi đến ngày
đáo hạn” (chi tiết các khoản đ tiêu chun phân
loại tương đương tiền). Ngoài ra, trong qtrình
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Khoa Kế toán Kiểm toán
Đề cương bài giảng 5 Lp và trình bày BCTC doanh nghip
Ch tiêu
s
ng dn cách lp các ch tiêu
(S cui k)
lp báo cáo, nếu nhn thy các khon được phn
ánh các tài khon khác tha mãn định nghĩa
tương đương tiền thì kế toán được phép trình bày
trong ch tiêu này. Các khoản tương đương tin
th bao gm: K phiếu ngân hàng, tín phiếu kho
bc, tin gi ngân hàng k hn gc không quá
3 tháng,
- Các khoản trước đây được phân loi tương
đương tiền nhưng quá hạn chưa thu hồi được phi
chuyn sang trình bày ti các ch tiêu khác, phù
hp vi ni dung ca tng khon mc.
- Khi phân tích các ch tiêu tài chính, ngoài các
khoản tương đương tiền trình bày trong ch tiêu
này, kế toán có th coi tương đương tiền bao gm
c các khon thi hn thu hi còn lại dưới 3
tháng k t ngày báo cáo (nhưng k hn gc
trên 3 tháng) kh năng chuyển đi d dàng
thành một lượng tiền xác định không ri ro
trong vic chuyển đi thành tin.
II. Đầu tài chính ngắn
hn
120
- Ch tiêu này phn ánh tng giá tr ca các khon
đầu tư ngắn hạn (sau khi đã tr đi dự phòng gim
giá chng khoán kinh doanh), bao gm: Chng
khoán nm gi mục đích kinh doanh, các khoản
đầu nắm gi đến ngày đáo hn các khon
đầu tư khác có kỳ hn còn li không quá 12 tháng
k t thi đim báo cáo.
- Các khoản đầu tư ngắn hạn được phn ánh trong
ch tiêu này không bao gm các khoản đầu ngắn
hạn đã được trình bày trong ch tiêu “Các khoản
tương đương tiền”, chỉ tiêu “Phải thu v cho vay
ngn hạn”.