NGÂN HÀNG CÂU H I
Môn: K thu t l p trình C (trong Đi n t - Vi n thông)
S đ n v h c trình: ơ 4 đvht (3 LT+1 TH)
N i dung cnh:
1. Hình th c thi: Thi trên máy (7 đi m) + bài t p dài (3 đi m)
2. Th i gian thi: 20 phút chu n b
3. Đ thi: 1u / 1 đ
4. Ph ng ánm đ :ươ
5. N i dungu h i
u 1: Vi t ch ng trình chuy n đ i s th p phân 256<n<65535 sang s nhế ươ
phân dùng toán t d ch bít (bitwise). Trong đó n đ c nh p vào t n phím. ượ
u 2: Vi t ch ng trình chuy n đ i s th p pn n<65535 sang s nh phânế ươ
ng tn t d ch bít (bitwise). Trong đó n đ c nh p vào t n phím ượ
u 3: Vi t ch ng trìnhnh giá tr bi u th c logic Z: ế ươ (vi t d i d ng hàm)ế ướ
Z= ((A.B)+(C+D).((A + B).(C.D)) trong đó, A,B,C,D các s 0,1 nh p vào t bàn
phím
u 4: Vi t ch ng trìnhnh giá tr bi u th c sauế ươ
1) Z1 = ~(((a & b)^(c|d))<<2)
2) Z2 = ((a & b)^(c^d))<<2
3) Z3 = (~(a|b))>>3
Trong đó: a,b,c, d là các s d ng nh p vào t bàn phím ươ
u 5: Vi t ch ng trình nh p gtr màu c a đi n tr và chuy n thành gtr sế ươ
u 6: Vi t ch ng trình th c hi n:ế ươ
1. Tìm max b n s a,b,c, dng toán t đi u ki n e1?e2:e3
2. Tính giá tr m ch khu ch đ i logarit sau: U ế ra=-UTln(Uo/R.IS)
Trong đó UT=25.5mV, c IS=10-6A. Uvào và R đ c nh p vào t n phím.ượ
u 7: Cho m ch logic nh d i đây, hãy l p trình hi n th b n chân c a ư ướ
m ch
Trong đó: X1, X2, X3, X4, Y1, Y2 đ c nh p vào t bàn phímượ
u 8: Cho m ch logic nh d i đây, hãy l p trình hi n th b ng chân c a ư ướ
m ch
Y2
X2
X3
Y1
X1
X4
Z
Y2
X2
X3
Y1
X1
X4
Z
Trong đó: X1, X2, X3, X4, Y1, Y2 đ c nh p vào t bàn phímượ
u 9: Cho h s khu ch đ i c a m ch l c t n s th p đ c tính ế ượ
= fRC
K
π
2
1
Hãy vi t ch ng trình có th in ra m t b ng t n s h s khu ch đ i t ngế ươ ế ươ
ng v i d i t n t 1Hz–1KHz theo t ng b c h n kém nhau 20, v i R=1K ướ ơ
,
C=0.1
µ
F.
u 10: Vi t ch ng tnh nh p ch s màu th nh t c a đi n tr , sau đó chuy nế ươ
thành s c a u t ng ng v a nh p. Ch ng trình s k t thúc khi b m Y khi ươ ươ ế
l i h i “B n mu n chuy n ti p n a kng Y/N? ế
u 11: Vi t ch ng trình hi n th b ng chân c a hàm NAND, hàm XOR ế ươ
hàm OR.
u 12: Vi t ch ng trình hi n th b ng chân c a hàm AND, hàm NOR, ế ươ
hàm NXOR.
u 13: Vi t ch ng trình nh p o m t kh u tên đăng nh p (Pass,ế ươ
Username). N u m t kh u “DTVT”, tên đăng nh p “K2” thì thoát kh iế
ch ng trình, ng c l i thì yêu c u nh p l i.ươ ượ
u 14: Tính Ur c a m ch c ng đ o dùng khu ch đ i thu t toán ế
)...( 2
2
1
1
Vn
n
N
V
N
V
N
rU
R
R
U
R
R
U
R
R
U+++=
trong đó: n, RN, R1….Rn, UV1….UVn đ c nh p t bàn phímượ
u 15: Vi t ch ng trình th c hi n ch c năng so sánh 2 s 4 bit A3A2A1A0ế ươ
v i B3B2B1B0. Trong đó, A3…A1, B3…B1 là nh ng s nh phân đ c nh p vào ượ
t bàn pm.
u 16: Vi t ch ng trình hi n th b ng chân c a m ch hi u toàn ph n (Fullế ươ
Subtractor – FS)
D =
i
BBA
Trong đó: A,B,Bi s nh phân đ c nh p vào t bàn phím ượ
u 17: Vi t ch ng tnh hi n th b ng cn lý s đ bi n đ i mã nh phân sangế ươ ơ ế
Gray: Trong đó A0, A1, A3 là đ u vào, G0, G1, G3 đ u ra
100 AAG =
211 AAG =
322 AAG =
33 AG =
u 18: Vi t ch ng trình hi n th b ng chân c a b phân nh 1 đ ng vàoế ươ ườ
4 đ ng ra: trong đó D h ng s giá tr b ng 1; A, B tín hi u vào,ườ
Y0...Y3n hi u ra.
DBAY ..
0=
DBAY ..
1=
BDAY .
2=
DBAY ..
3=
u 19: Vi t ch ng trình nh p o m t m ng n giá tr các đi n tr , s p x pế ươ ế
theo th t gi m d n. Sau đó hi n th danh sách đó theo th t đã đ c s p x p ượ ế
Trong đó: m i đi n tr có c u trúc nh sau: ư
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
u 20: Vi t ch ng trình nh p vào m t m ng n giá tr các đi n tr , s p x pế ươ ế
theo th t tăng d n . Sau đó hi n th danh sách đó theo th t đã đ c s p x p ượ ế
Trong đó: m i đi n tr có c u trúc nh sau: ư
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
u 21: Vi t ch ng trình nh p vào m t dãy s dế ươ i giá tr 0 ho c 1 sau đó áp
d ng công th c bi n đ i DAC (Digital Analog Converter) theo công th c sau: ế
)22...22(
2
0
0
1
1
2
2
1
10 dddd
U
un
n
n
n
n
ref ++++=
Trong đó: Uref, n, di (i=0->n) đ c nh p vào t bàn phím. Uượ 0 đi n áp đ c ượ
chuy n đ i.
u 22: Vi t ch ng trình nh p vào m t m ng Dien_Tro_Chung g m có n đi nế ươ
tr c u trúc nh d i đây. Sau đó l u nh ng đi n tr giá tr ch n sang ư ướ ư
m ng Dien_Tro_Chan, và nh ng đi n tr giá tr l sang m ng Dien_Tro_Le.
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
u 23: Vi t ch ng tnh th c hi n phép toán hn v c a hai bi n a, b có ki uế ươ ế
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
Ch ng trình đ c vi t theo h ng ch ng trình conươ ượ ế ướ ươ
u 24: Vi t ch ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u thu n cácế ươ ế
đi n tr có c u trúc nh d i đây. Sau đó th c hi n ch c năng thêm đi n tr ư ướ
hi n th danh sách đi n tr đã nh p
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
u 25: Vi t ch ng tnh nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u ng c cácế ươ ế ượ
đi n tr có c u trúc nh d i đây. Sau đó th c hi n ch c năng thêm đi n tr ư ướ
hi n th danh sách đi n tr đã nh p
Struct Dien_Tro
{
char TenDT[5];
float Gia_tri;
};
u 26: Vi t ch ng trình cài đ t thu t toán rút g n dùng ế ươ bìa Các lô cho bài tn
g m 3 đ u vào. Các gtr ban đ u là s 0 ho c 1 đ c nh p vào ượ b ng Các
u 27: Vi t ch ng trình nh p vào m t danh sách liên k t theo chi u thu n cácế ươ ế
đi n tr có c u trúc nh d i đây. Sau đó th c hi n ch c năng xóa đi n tr v ư ướ
trí b t kỳ và hi n th danh sách đi n tr đã nh p
Struct Dien_Tro
{