
BÀI 1: KHÁI NI M ĐI N T CÔNG SU TỆ Ệ Ử Ấ
1. Quá trình phát tri nể
Đi n tệ ử công su tấ có thể đ cượ x pế vào ph m ạvi các môn thu cộ về kỹ thu tậ
năng lưngợ c aủ ngành kỹ thu tậ đi nệ nói chung. Tuy nhiên vi cệ nghiên cứu
không chỉ dừng l i ph nạ ở ầ công su tấ mà còn đ cượ ứng d ngụ trong các l nhỉ vực
đi uề khi nể khác
Kể từ khi hi uệ ứng n nắ đi nệ c aủ mi nề ti pế xúc PN đ cượ công bố b iở
Shockley vào năm 1949 thì ứng d ngụ c aủ ch tấ bán d nẩ càng ngày càng đi sâu
vào các lĩnh vực chuyên môn c aủ ngành kỹ thu tậ đi nệ và từ đó phát triển thành
ngành đi nệ tử công su tấ chuyên nghiên cứu về khả năng ứng d ngụ c aủ ch tấ bán
d nẩ trong lỉnh vực năng lưngợ
V iớ sự thành công trong vi cệ truy n t iề ả dòng đi nệ 3 pha vào năm 1891, dòng
điện m tộ chi uề đưcợ thay thế bởi dòng đi nệ xoay chi uề trong vi cệ s nả xu tấ
đi nệ năng, do đó để cung c pấ cho các t iả m tộ chi u ềc nầ thi tế phải bi nế đổi từ
dòng đi nệ xoay chi u tềhành m tộ chi u, yêuề c uầ này có thể đ cượ thực hi nệ
b ngằ hệ th ng máyố phát - đ ngộ cơ như v ẻ ở hình 1.1. Hi nệ nay phưngơ pháp
này chỉ còn áp d ngụ trong kỹ thu tậ hàn đi nệ
Thay thế cho hệ th ngố máy đi nệ quay nói trên là vi cệ ứng d ngụ đèn h iơ th yủ
ngân
để n nắ đi nệ kéo dài trong vòng 50 năm và sau đó ch mấ dứt b iở sự ra đời c aủ
thyristor.
Đi nệ tử công su tấ nghiên cứu về các phưngơ pháp bi nế đ iổ dòng điện và cả
các yêu c uầ đóng/ng tắ và đi uề khi n,ể trong đó chủ y uế là kỹ thu tậ đóng/ng tắ
trong mạch đi n m tệ ộ chi uề và xoay chi u, đi uề ề khiển dòng m tộ chi u, xoayề
chi u, cềác hệ th ng chố ỉnh lưu, ngh ch lị ưu nh mằ bi nế đổi đi nệ áp và t nầ số c aủ
ngu nồ năng lưng banợ đ uầ sang các giá trị khác theo yêu c uầ.
2. Nguyên t c h bi n đ i tĩnhắ ệ ế ổ
2.1. S đ kh iơ ồ ố
Trong l nhỉ vực đi nệ tử công su t,ấ để bi uể diển các kh iố chức năng ngưiớ ta
dùng các ký hi uệ sơ đồ kh i,ố đi nệ năng truy nề từ ngu nồ (có chỉ số 1) đ nế t iả
(có chỉ số 2)
2.1.1. Ch nh l uỉ ư
Nhi mệ vụ c aủ mạch chỉnh lưu nh mằ bi nế đ iổ năng lưngợ ngu nồ xoay chi uề
m tộ pha ho cặ ba pha sang d ngạ năng lưngợ m tộ chi uề
2.1.2. Ngh ch l uị ư
Nhi mệ vụ m chạ ngh chị lưu nh mằ bi nế đ iổ năng lưngợ dòng m tộ chi uề thành
năng lưngợ xoay chi uề m tộ pha ho cặ ba pha.
2.1.3. Các h bi n đ iệ ế ổ
Các m chạ bi nế đ iổ nh mằ thay đ i:ổ
• Dòng xoay chi uề có đi nệ áp, t nầ số và số pha xác đ nhị sang các giá trị

khác
• Dòng m tộ chi uề có đi nệ áp, t nầ số và số pha xác đ nhị sang các giá trị
khác
M chạ bi nế đ iổ thưngờ là sự k tế hợp từ m chạ ch nhỉ lưu và m chạ ngh chị lưu.
Do
đó, l iạ đ cượ chia làm hai lo i:ạ Bi nế đ iổ trực ti pế và bi nế đ iổ có
khâu trung gian
2.2. Các lo i t iạ ả
Tính ch tấ c aủ t iả có ảnh hưngỡ r tấ quan tr ngọ đ nế chế độ làm vi cệ c aủ các
mạch
đ iổ đi n,ệ ngưiờ ta chia t iả thành các lo iạ
sau:
2.2.1. T iả thụ động
T iả thu nầ trở chỉ bao g mồ các đi nệ trở thu n,ầ đây là lo iạ t iả đ nơ gi nả nh t,ấ
dòng
đi nệ qua t iả và đi nệ áp r iơ trên t iả cùng pha v iớ nhau. Lo iạ này đ cượ ứng d ngụ
chủ y u trongế l nhỉ v cự chi uế sáng và trong các lò nung.
T iả c m kháng cóả đ cặ tính lưu trử năng lưng,ợ tính ch tấ này đ cượ thể hi nệ ở
hi n tệ ư ngợ san b ng thành ằph n g nầ ợ sóng có trong đi nệ áp m tộ chi u ề ở ng raỏ
c aủ m ch n n đi nạ ắ ệ và xung đi nệ áp cao xu tấ hi nệ t iạ th iờ đi mễ c tắ t iả
Các ứng dụng quan trọng c aủ loại tải này là: Các cu nộ kích từ trong máy đi nệ
(t oạ
ra t từrưng),ờ trong các thi tế bị nung cãm ứng và các lò tôi cao t n.ầ Trong các
trưngờ hợp này đi nệ cãm thưng ờđưcợ m cắ song song v iớ đi nệ dung để t oạ
thành m tộ khung c ng hộ ư ngở song song
2.2.2.T iả tích cực
Các lo iạ t iả này thưngờ có kèm theo m tộ ngu nồ đi nệ áp như các van
ch nhỉ lưu ở chế độ phân cực ngh ch.ị Ví d :ụ Quá trình n pạ đi nệ bình cắ quy và
sức ph n ảđi nệ c aủ động cơ đi nệ
2.3. Các van bi nế đ iổ
Các van điện là những ph nầ tử chỉ cho dòng đi nệ ch yả qua theo m tộ
chi uề nh t đ nh.ấ ị Trong l nhỉ vực điện tử công su tấ đó chính là các diode bán d nẩ
và thyristor kể c nhả ững transistor công su tấ
2.3.1. Van không đi uề khi nể đ cượ (diode)
M tộ diode lý tưngở chỉ cho dòng đi nệ ch yạ qua nó khi điện áp anode dưngơ
h n cathode,ơ điện áp ngỏ ra c aủ diode chỉ phụ thu cộ theo đi nệ áp ngỏ vào c aủ
diode đó
2.3.2. Van đi uề khi nể đ cượ (thyristor)
Môt ch nhỉ lưu có đi uề khi nể lý tưởng v nẩ không d nẩ đi n ệ m cặ dù giữa
anode và cathode đ cượ phân c cự thu nậ (anode dưngơ h nơ cathode). Đi uề kiện
để các van này d nẩ đi nệ là đ ngồ th iờ v iớ chế độ phân cực thu nậ ph iả có thêm
xung kích t iạ cực c ngổ
(UAK dưngơ và UGK dương). Đi nệ áp ngỏ ra không những phụ thu cộ theo đi nệ
áp vào mà
còn phụ thu cộ theo th iờ đi mễ xu tấ hi nệ xung kích (đ cặ trưng b iở góc kích
α
)
3. Đi u khi n m ch hề ể ạ ở
Vào thế kỷ trưcớ đây, nhờ ứng dụng c a ủcơ khí hóa vào kỹ thu t màậ sự phát
triển lúc b yấ giờ chủ y uế là hưngớ về khả năng tự đ ngộ hóa.

Tự đ ngộ hóa m tộ quá trình có nghĩa là quá trình đó sẻ tự thực hi nệ theo m tộ
chưngơ trình đ tặ s nẳ nào đó n uề h iộ đủ m tộ số đi uề ki nệ cho trưcớ không
c nầ sự tham gia c aủ con ngưi. uờ Ư đi mễ c aủ kỹ thu tậ tự đ ngộ hóa là độ an
toàn, độ chính xác và tính kinh tế r tấ cao. Kỹ thu tậ tự đ ngộ hóa đ cượ phân
thành hai chuyên ngành: Kỹ thu tậ đi u khi nề ể và kỹ thu tậ đi uề ch nh.ỉ Tuy
nhiên, trong thực tế cũng thưngờ g pặ trưngờ h pợ k t h pế ợ cà hai. Ví d :ụ
Phương pháp đi uề ch nh t cỉ ố độ đ ng ộcơ m tộ chi u ềb ng ằc uầ ch nh lỉ ưu có đi uề
khiển.
3.1 Khái ni mệ cơ b nả
Từ sự mô tả các van ch nhỉ lưu ở ph nầ trên có xử d ngụ khái ni mệ `van có
đi u khi n''.ề ể Các thyristor đ cượ đi uề khi nể b ngằ cách d chị chuy nể pha c aủ
xung kích và d n đ nẩ ế là đi nệ áp ra cũng như công suất r iơ trên t iả cũng thay đ iổ
theo.
Thu tậ ngữ `đi uề khi n''ể cũng đả nói lên m tộ quá trình mà trong đó m tộ ho cặ
nhiêu
đ iạ lưngợ vào c aủ hệ th ngố có nhả hưngỡ đ nế các đ iạ lưngợ ra c aủ hệ
th ngố đó.
Khi các đ iạ lưng raợ không đ cượ h iồ ti pế trở lại ngỏ vào, ngưi taờ g iọ là
quá trình h ,ở hưng ớtác đ ngộ c aủ quá trình là cố đ nhị và đ cượ bi uể di nể b ngằ
các mũi tên nh trongư hình 1.7Trong thực t ,ế các khái ni mệ và tên g iọ trong kỹ
thu tậ đi uề khi nể được đ nhị nghĩa và xử d ngụ theo tiêu chu nẩ DIN 19226 như sau:
Đ ạ
i lư ợ ng ra Xout là m tộ đ i lạ ư ngợ v t lýậ c aủ hệ th ng,ố đ iạ lưngợ này bị ảnh
hưng theoỡ m tộ quy lu tậ đi uề khi nể nh tấ định
Đ iố
tư ợ ng
đ i uề
kh i nể
là m tộ khâu trong quá trình đi uề khiển, là n iơ xu tấ phát
đ i lạ ư ngợ ra, trong hệ th ngố truy nề đ ngộ đi uề chỉnh b ngằ thyristor: Đ ngộ c vàơ
thyristor là đ i tố ư ngợ đi uề khi n,ể t cố độ và momen quay là các đ iạ lưngợ ra.
Ph nầ
tử
c h pấ
hành là m tộ bộ ph nậ c aủ đ iố tưngợ đi uề khi nể tác đ ngộ trực
tiếp đ n năngế lưngợ ho cặ kh i lố ư ngợ c n đi u khầ ề i n,ể có lo iạ ph nầ tử tác đ ngộ
gián đo nạ như: rờ le, công t cắ tơ và cũng có lo iạ tác đ ngộ liên t cụ như: Con
trưt,ợ van ti tế lưu, transistor và m chạ nắn đi nệ có đi nệ áp ra thay đ iổ đ cượ
Tín
hi ệ u
đ i ề u
khi nể y là tín hi uệ tác đ ngộ vào ph nầ tử chấp hành, đây chính
là tín hi uệ ra c aủ ph nầ tử điều khi n.ể
Ph nầ
tử
đi uề
kh i nể
có nhi mệ vụ tạo ra tín hi uệ đi uề khi n,ể c uấ trúc của
ph nầ t đi uử ề khi nể phụ thu cộ theo đ iạ lưngợ vào.
Đ iạ
lư ợ ng
vào
w đ cượ đưa từ ngoài vào hệ th ng,ố độc l pậ v iớ quá trình
điều khi n,ể giữa đ iạ lưngợ vào v iớ đ iạ lưngợ ra t nồ t iạ m tộ quan hệ xác đ nhị
Nhi uễ z có ngu nồ g cố từ nhi uề nguyên nhân khác nhau, có thể t oạ ra những
tác
đ ngộ ngoài ý mu nố đ nế k tế quả đi uề khi nể
3.2 Các ph ngươ pháp đi uề khi nể
Dựa trên nguyên lý làm vi cệ ngưiờ ta chia thành hai phưngơ pháp đi uề khi n.ể
1. Đi uề khiển vô c pấ
2. Đi uề khiển gián đo nạ
Dựa trên trình tự thực hi nệ ngưiờ ta chia thành: Đi uề khi nể theo chưngơ
trình, điều khi nể theo th iờ gian, đi uề khi n tểheo tuy n ,ế đi uề khi n tểheo quá trình
và đi uề khi nể l p trình.ậ
3.2.1 Đi uề khi nể vô c pấ
Trong phương pháp này giữa các đại lưngợ vào và đ iạ lưngợ ra luôn t nồ t iạ
m t quanộ hệ đ nơ tr tr ngị ở ạ thái nổ đ nhị đ nế n iổ nhiểu cũng không làm xáo tr nộ
ho tạ động c aủ
hệ th ng.ố Đ iạ lưngợ vào w có thể đ cượ ch nhỉ đ nhị ho cặ thay đ iổ từ 0 đ nế
Wmax b iở công nhân v nậ hành máy. Mạch đi uề chỉnh vô c pấ độ sáng c aủ đèn là
m tộ ví dụ

3.2.2 Đi uề khi nể gián đo nạ
Hệ th ngố đi u khềi nể trong trưngờ h p nàyợ làm vi c ệ ở ch ếđộ đóng-ngắt. Trưcớ
tiên, đ iạ lưngợ vào có giá trị tưngơ ngứ v iớ mức đóng (ON) để tác đ ngộ ph nầ
tử ch pấ hành. Hệ th ngố sẻ chuy n sangể tr ngạ thái ng tắ ví dụ khi nh n nútấ STOP
ho cặ m tộ ti pế đi m hànhễ trình nào đó.
Phưngơ pháp này được dùng r tấ phổ bi nế trong các hệ th ngố có ph nầ tử
ch pấ hành lo iạ đi nệ cơ như: Rơ le, công t cắ tơ
M tộ trưngờ h pợ đ cặ biệt c aủ phương pháp điều khi nể gián đo nạ là ''chế
độ ti p xúc'',ế ở chế độ này tr ngạ thái ON chỉ có hi uệ lực khi m tộ nút nh nấ
ho cặ m tộ ti pế đi m nhi u ễ ề vị trí đưc duyợ trì tr ng tháiạ đóng, lo iạ này thưngờ
g pặ ở các cơ c uấ nâng, m iỗ một chuy n đ ngể ộ như: T i, lui,ớ lên, xu ngố c nầ m tộ
nút nh nấ riêng, trong ứng d ngụ này vị trí c aủ c nầ tr cụ là đ iạ lưngợ ra Xout
3.2.3 Đi uề khi nể theo chưngơ trình
Đi uề khi nể theo chưngơ trình là sự mở r ngộ của hai phưngơ pháp đi uề
khi nể vô c pấ và đi uề khi nể gián đo n,ạ trong phưngơ pháp này xử d ngụ các
''cãm bi nế chưng trình''ơ và l iạ đ cượ chia làm hai lo i:ạ Đi uề khi nể tu nầ tự theo
th iờ gian và đi uề khi nể theo
tuyế
n.
M tộ ví dụ đi u khềi nể tu n tầ ự theo th i gianờ đ nơ gi n nh t làả ấ quá trình đi uề
khi n ể đ sángộ b ngằ thi tế bị đ nhị th i.ờ Các cãm bi nế chưngơ trình thưng làờ các
đĩa l chệ tâm, cam chuy nể m ch,ạ băng đ cụ lổ và các loại băng từ.
Mức phát tri nể cao h nơ c aủ phưng phápơ đi uề khi nể theo chưngơ trình là
phương pháp đi uề khi nể tu nầ tự theo quá trình (hình 1.13). Trong đó các thao tác
ho cặ các ti n trìnhế v tậ lý đưcợ thực hi nệ theo m tộ thứ tự đả đưcợ l pậ trình tùy
thu c ộvào các trạng thái đ tạ đ cượ của quá trình đi uề khiển. Chưng trìnhơ có thể
đ cượ cài đ tặ cố đ nhị hoặc đ c đ cượ ọ ra từ các bìa đ cụ l ,ổ băng đ cụ lổ, băng từ
ho cặ m tộ thi tế bị lưu trử khác
3.2.4 Đi uề khi nể l pậ trình
Vi cệ nâng cao hi uệ suất tự đ ng hóaộ là m tộ yêu c uầ c n thi tầ ế c aủ kỹ thu tậ
đi u khi n.ề ể Trong phưngơ pháp đi uề khi nể dùng rờ le và các linh ki nệ đi nệ tử,
quan hệ giữa
các ngỏ vào v iớ các ngỏ ra đ cượ mô tả b iở sơ đồ m chạ đi uề khi n,ể các ph nầ
tử trong
m chạ đ c hànượ n iố v iớ nhau theo sơ đồ này. Ngưi taờ gọi các hệ thống kể trên
làm vi c theoệ m tộ ''chưng trìnhơ cứng'', sơ đồ m chạ đi uề khi nể có thể đ cượ mô
tả đầy đủ b ng cáchằ li tệ kê ra các quan hệ có trong đó. Ví dụ mô tả m chạ đi nệ
vẻ ở hình 1.14.
Trong phưng phápơ này yêu c uầ đi uề khi nể không phụ thu cộ hoàn toàn vào
m t m chộ ạ đi nệ đả đ cượ l pắ ráp s n ẳ mà chủ y uế là vào m tộ chưngơ trình
(ph nầ mềm) g m ồcác chỉ thị đi uề khi nể vi xử lý đ cượ s pắ x pế phù h pợ v iớ
thu tậ gi iả để gi iả quy tế yêu c uầ
4.Đi u khi n m ch kínề ể ạ
M tộ đi mễ c nầ l uư ý trong hệ thống đi uề khi nể là nhả h ngưỡ c aủ
nhi uể đ nế đối t ngượ đi uề khi nể ho cặ ph nầ tử điều khi nể làm cho tín hiệu
ra thay đ iổ m tộ cách không ki mễ soát đ c.ượ Để cho tín hi uệ ra đáp ngứ
đúng như giá trị mong mu n,ố c nầ thi tế ph i cóả m tộ khâu đi uề chỉnh có
nhi m ệvụ kiễm tra và s aử sai (so sánh giá trị đ tặ v iớ giá tr th c).ị ự N uế hệ
th ngố không c nầ xử lý v iớ t cố độ cao thì công vi cệ này có thể đ cượ th cự
hi n b iệ ở công nhân v n hành máy.ậ

4.1 Khái
ni
mệ
Như mô hình trình bày ở trên. Trong đó con ng iườ đóng vai trò khâu đi uề
ch nhỉ – đã cho th yấ t t c đ c tínhấ ả ặ c a h thủ ệ ống đi u ch nhề ỉ b ng tayằ
Nói chung, quá trình đi uề ch nhỉ là m tộ quá trình tự đ ng,ộ qua đó m tộ đ iạ
l ngượ vật lý ví dụ Nhi tệ độ c aủ lò nung là đại l ngượ m uẫ x luôn đ cượ
ghi nh nậ và xử lý liên t c b ngụ ằ cách so sánh gi aữ đ iạ l ng ượ m uẫ v iớ đ iạ
l ngượ chuẩn w (giá trị đ t)ặ sự sai bi tệ n u có s làm tế ẻ hay đ i tín hi u đi uổ ệ ề
khiển sao cho s sai bi t ự ệ này giãm đ nế m c t i thiứ ố ểu.
Đ iạ l ng ượ m uẫ là y u tế ố c n thi t choầ ế khâu so sánh c aủ quá trình điều
ch nh khỉép kín hay còn g i là "ọvòng đi uề ch nỉh" (hình 1.18).
Trong vòng đi uề ch nhỉ đ cượ đ cượ phân thành: Đ iố tượng đi uề ch nh ỉvà
khâu đi u ềch nhỉ, khâu đi uề ch nhỉ bao g mồ cả khâu so sánh có tín hi uệ ra
phụ thu cộ vào sự sai bi t gi aệ ữ đ iạ lượng m uẫ và đ iạ l ngượ chu n,ẩ tín hi uệ
này sẻ đi uề ch nh l i đ iỉ ạ ạ l ngượ ra theo đúng yêu c u.ầ
M cụ đích cu iố cùng của vi cệ đi uề ch nhỉ là đ tạ đ cượ giá trị đ tặ chính là
đ iạ l ng vào ượ w trong kỹ thu tậ đi uề khiển, d aự vào đ iạ l ngượ này ng iườ ta
chia ra các loại: Đi u ch nh theo ề ỉ giá tr c đị ố ịnh, đi u ch nhề ỉ tùy đ ng vàộ đi uề
ch nh theo trình tỉ ự th iờ gian.
4.2 Đ c tínhặ các khâu đi uề ch nhỉ cơ b nả
Như đả đề c pậ trong ph nầ 4.2. M tộ khâu đi u ch nhề ỉ ph iả đi uề ch nhỉ m tộ
đ iố t nượ g. Do đ cặ tính các đ iố tưngợ không gi ngố nhau nên cũng ph iả c nầ có các
ki uể điều ch nh khácỉ nhau. Đ cặ tính của các khâu và c aủ các đ iố t ngượ đi uề
ch nhỉ đưcợ đ cặ trưng b i đáp ng c a chúng ng ở ứ ủ ứ v iớ tín hiệu đ n ơv (là ịtín hi uệ
có giá tr ịt 0 lên 1)s thay ừ ự đ i đi n ápổ ệ ra khi có tác đ ngộ c aủ đi nệ áp đ nơ vị
g iọ là hàm truyền. Trong hình 1.26a và hình1.26b trình bày các ki uể quan tr ngọ
nh tấ c aủ các khâu đi uề ch nhỉ cơ b nả kèm theo hàm truy n, các thông s đ cề ố ặ
tr ng ưvà các ví d đi n hình.ụ ể
Để xác đ nhị hàm truy n,ề tr cướ tiên ph iả đ tặ hệ th ngố tr ngở ạ thái tĩnh có
nghĩa là năng l ngượ còn tr troửng đó ph i ảđ cượ phóng h tế
4.3 Khâu đi u ch nh dùng OP- AMPề ỉ
4.3.1 Khâu tỉ lệ dùng op-amp
Đ iố t ngượ đi uề ch nhỉ bao g m ồm tộ đ ngộ c , kơh iố bi nế đ i côngổ su tấ v iớ
m chạ kích, đi nệ áp đi uề khi nể đ cượ t oạ ra từ khâu đi uề ch nhỉ chính là tín hi uệ
vào c aủ đ iố t ng đi uượ ề ch nh. Cãmỉ bi nế đo l ngườ t oạ ra m tộ đi nệ áp tỉ lệ v iớ
t cố độ quay th cự c aủ động c . ơM ch đi nạ ệ trong hình 1.29 là s đ c aơ ồ ủ khâu đi uề
ch nhỉ và m chạ c ngộ trong hình 1.28. Trong cả hai tr ngườ h p, ợm chạ so sánh -
m chạ trừ - b oả đãm sao cho tín hi uệ sai bi t gi aệ ữ giá trị th cự x và giá trị đ tặ w
luôn đ cượ t oạ ra. Tín hi uệ này ho cặ độ l chệ đi uề ch nh ỉsau đó được đ a vàoư
m ch khu chạ ế đ i đ o.ạ ả
Hệ số tỉ lệ AP c aủ m chạ có thể ch nhỉ đ cượ từ AP = 1 đ nế AP = 100 v iớ
bi nế trở đ tặ ở
nhánh h i tồi p c a ế ủ m ch khu ch đạ ế ại đ o.ả
Bây giờ n uế thay đ iổ biến trở đi uề ch nhỉ sao cho đ iạ l ngượ đ tặ tăng lên thì
đi nệ áp ra y c aủ khâu đi uề chỉnh cũng s tăngẻ theo tác đ ngộ đ n ph nế ầ tử chấp
hành trong đ i t ngố ượ đi uề ch nhỉ để tạo ra m tộ đi nệ áp l nớ h n cungơ c pấ cho
đ ngộ c .ơ Do đó, t cố độ h th ng cũngệ ố s tăng lênẻ
Quá trình di nể ti nế ngưcợ l iạ khi giãm t iả đ ngộ cơ và khâu đi uề ch nh ỉ sẻ
làm cho t c đ đã tố ộ ăng gĩãm xuống trở l i.ạ
Khâu tỉ lệ P có thể bị sai l chệ b i nhi u,ở ể độ lệch càng nhỏ hệ số khu chế đ iạ

