BÀI ĐI U KI N CHUYÊN Đ ENZYM VI SINH V T
Câu 1. Các enzyme VSV th ng là các enzyme c m ng, hãy gi i thích c ch c a hi nườ ơ ế
t ng trên.ượ
Tr l i
Enzym c m ng là enzyme sinh ra nh các ch t c m ng. Enzym do vi sinh v t
ti t ra có s phân gi i tri t đ đ n các axitamin t do. T các axitmin này phân giế ế
thành các nhóm amin ho c imin…, nó s là ngu n nguyên li u cho quá trình sinh t ng
h p các ch t.
Ta bi t r ng enzyme có b n ch t là protein. C ch t ng h p enzyme là c chế ơ ế ơ ế
sinh t ng h p protein, protein đ c t ng h p khi có tín hi u t bên trong ho c bên ngoài ượ
c th .ơ
Ng i ta th y r ng n u trong đi u ki n môi tr ng dinh d ng thông th ng thìườ ế ườ ưỡ ườ
vi sinh v t ch t ng h p m t l ng enzym v a đ cho quá trinh sinh tr ng c a chúng. ượ ưở
Nh ng n u tăng hàm l ng m t s ch t nào đó thì l ng enzym t ng h p ra tăng m nh.ư ế ượ ượ
Hi n t ng này đ c g i là hi n t ng c m ng t ng h p enzym, các ch t c m ng ượ ượ ượ
th ng là c ch t c a enzym và enzym đó đ c g i là enzym c m ng.ườ ơ ượ
C ch c a hi n t ng trên gi ng nh c ch đi u hoà ho t đ ng c a gen, ơ ế ư ư ơ ế khi có
m t các ch t c m ng thì ch t đó hay s n ph m phân gi i c a nó s kìm hãm ho c làm
y u tác d ng kìm to c a ch t kìm hãm nh m b o đ m kh năng sinh t ng h p enzymeế
đã cho không b c n tr . Ch t c m ng t ng h p enzyme cho thêm vào môi tr ng nuôi ườ
th ng là c ch t t ng ng c a enzyme c n t ng h p.ườ ơ ươ
Thành ph n dinh d ng nh h ng tr c ti p đ n s sinh tr ng t ng h p ưỡ ưở ế ế ưở
enzyme c a vi sinh v t. Môi tr ng ph i ch a đ các h p ch t ch a các nguyên t đa ườ
l ng nh C, H, N, O và các ch t khoáng nh Mg, Ca, K, S, Fe, Cu, Co, Zn,… vitamin…ượ ư ư
Ngu n cung c p cacbon t t nh t là gluxit ng đ n ho c đ ng đôi) sau đó ch t ườ ơ ườ
béo, axit h u c , r u,…Ngu n N đ a vào môi tr ng d ng mu i nitrat, nitrit, amon, ơ ư ư ườ
ch t h u c ch a nit , …Ngu n P d ng mu i photphat. đ c bi t đ tăng t ng h p ơ ơ
enzyme ng i ta còn cho vào môi tr ng ch t c m ng t ng h p enzyme - th ng cườ ườ ư ơ
ch t t ng ng c a enzyme c n t ng h p ươ
Câu 2. Hãy gi i thích t i sao trong thiên nhiên s phân gi i các phân t sinh h c
(VD: protein) l i x y ra tri t đ (cellulose th b khoáng hóa hoàn toàn) trong
phòng thí nghi m đi u này không x y ra.
Tr l i
Enzym là s n ph m c a c th s ng, chúng có b n ch t protein và không n đ nh. ơ
Ho t tính c a enzym ph thu c vào nhi u y u t , đ c bi tnhi t đ , pH, các kim lo i ế
n ng, các ch t c m ng….
S phân gi i các phân t sinh h c nh protein, cellulose ngoài t nhiên đ c th c ư ượ
hi n nh nhi u nhóm vi sinh v t cùng ho t đ ng, l ng enzyme do các nhóm vi sinh v t ượ
này đa d ng, s l ng vi sinh v t nhi u nên hàm l ng enzyme l n. Các enzyme tinh ượ ượ
c nh tranh. H n n a th i gian phân gi i các phân t sinh h c lâu. V i nh ng do trên ơ
nên các phân t sinh h c nh protein b phân gi i tri t đ còn cellulose b khoáng hoá ư
hoàn toàn trong t nhiên.
Trong phòng t nghi m th ng ch m t vài ch ng th c hi n nhi m v phân ườ
gi , l ng enzyme sinh ra nhi u nh ng không đa d ng v ch ng lo i. H n th n a đi u ượ ư ơ ế
ki n trong phòng thí nghi m th ng ch làm cho vi sinh v t s n sinh ra m t lo i enzyme ườ
u th nào đó. Các enzyme sinh ra kh năng c nh tranh kém h n so v i trong t nhiên.ư ế ơ
Do đó hi u su t phân gi i các phân t u sinh h c trong phòng thí nghi m th ng ườ
không đ t 100%
Câu 3. Đ th y phân các phân t sinh h c thu các s n ph m th y phân ng i ta ườ
không s d ng tr c ti p vi sinh v t sinh enzyme ph i dùng enzyme c a nó, còn đ ế
phân gi i các phân t sinh h c trong t nhiên làm s ch môi tr ng ng i ta th ng s ườ ườ ư
d ng vi sinh v t sinh enzyme nhi u h n là dùng ch ph m enzyme. Hãy gi i thích. ơ ế
Tr l i
Enzim ch t xúc tác ho t tính cao. Đ thu phân các phân t sinh h c thu s n
ph m thu phân ng i ta không s d ng tr c ti p vi sinh v t sinh enzyme ph i dùng ư ế
enzyme c a nó. n u s d ng tr c ti p vi sinh v t khi thu s n ph m s không tinh ế ế
khi t đ ng nh t l n sinh kh i c a vi sinh v t. H n th n a khi ta đ a vi sinhế ơ ế ư
v t vào thì th i gian th phân s kéo dài vi sinh v t ph i th i gian sinh tr ng ưở
ti t ra enzyme. Đ c bi t m t ch ng vi sinh v t nào đó không ph i ch sinh ra m t lo iế
enzyme duy nh t nên trong s n ph m thu phân thu đ c s th l n các s n ph m ượ
khác không mong mu n
Tuy nhiên trong tr ng h p đ phân gi i các phân t sinh h c trong t nhiên làmườ
s ch môi tr ng ng i ta l i s d ng vi sinh v t sinh enzyme nhi u h n ch ph m ườ ườ ơ ế
enzyme. m c đích c a ta đây phân gi i tri t đ các phân t sinh h c không
thu ch ph m nên l ng enzyme đây có th đa d ng. H n n a vi sinh v t có kh năngế ượ ơ
phân gi i tri t đ h n ch ph m enzyme, th i gian sinh enzyme kéo dài vi sinh v t ơ ế
sinh tr ng trong đi u ki n trên. Enzym do vi sinh v t sinh ra đ c s d ng ngay đưở ượ
phân gi i các ch t l i cung c p nguyên li u cho vi sinh v t sinh tr ng. N u ta s d ng ưở ế
ch ph m enzyme thì l ng enzyme c n ph i l n, giá thành l i cao, khi phân gi i trongế ượ
th i gian dài enzyme s b m t d n ho t tính làm gi m hi u qu phân gi i lúc đó ta ph i
th ng xuyên b sung ch ph m enzyme.ườ ế
Câu 4. T i sao trong m t s môi tr ng nuôi c y vi sinh v t sinh các enzyme phân ườ
gi i cacbohydrat n u b sung các lo i đ ng đ n vào thì quá trình sinh t ng h p ế ườ ơ
enzyme b gi m thi u.
Tr l i
Hi n t ng này đ c gi i s ch t c ch dinh d ng c a các đ ng đ n. ượ ượ ế ưỡ ườ ơ
Khi m t đ ng đ n, đ c bi t glucose, hi u qu c a các ch t c m ng b kìm hãm. ườ ơ
S hi n di n c a glucose trong đó carbohydrate này th làm ng ng s n xu t các
enzyme c n thi t cho s chuy n hóa c a các h p ch t liên quan không liên quan ế
(hi u ng glucose). S c ch d hóa glucose th r t m nh th ng kìm hãm ế ườ
hi u qu c a ch t c m ng. V n đ này có th đ c gi i quy t v m t di truy n b ng ượ ế
cách ch n l c các th đ t bi n ch ng l i hi n t ng này. Các đ t bi n th ch n l c ế ượ ế
d dàng t môi tr ng nuôi c y ch a glucose c ch t c a enzyme c n thi t, d : ườ ơ ế
h n h p glucose/aspartate cho phép ch n l c các dòng s n xu t aspartate không b c
ch glucose (aspartate đ c cung c p đây ch là ngu n nitrogen). S n xu t penicillin Gế ượ
amidase trong E. coli đ c tăng lên nhi u l n b ng cách ch n l c các đ t bi n khượ ế
năng sinh tr ng trên amide nh m t ngu n nitrogen duy nh t trong s hi n di n c aưở ư
glucose. K t qu t o ra các dòng vi khu n kh năng s n xu t m nh không d bế
c ch b i glucose. S d ng d ng đ ng đ ng c a glucose, 2- deoxyglucose, cũng là m t ế
ph ng th c hi u qu đ ch n l c các đ t bi n không có c ch glucose. ươ ế ế
Câu 5. Ng i ta th y n u n u chín tinh b t thì nó d b phân gi i h n, nh ng n uườ ế ơ ư ế
n u chín th t thì th t l i khó b phân gi i h n. ơ
Tr l i
S phân gi i các phân t protein cacbohiđrat đ c th c hi n d dàng nh các ượ
enzyme phân gi i. Tuy nhiên s phân gi i này di n ra nhanh hay ch m d hay khó
nh s ti p xúc c a các phân t enzyme v i c ch t đ th c hi n quá trình phân c t. ế ơ
Khi tinh b t đ c n u chín hay ta còn g i h hoá tinh b t các liên k t glucozit ượ ế
ch a b đ t nh ng đ c kéo căng ra, lúc đó n u ta đ a enzyme phân gi i nh amylaseư ư ượ ế ư ư
vào thì amylase s nhanh chóng ti p xúc v i các phân t tinh b tc t đ t liên k t m t ế ế
cách d dàng.
Tuy nhiên đ i v i protein thì ng c l i, khi ta n u chín lên thì protein b k t t a, ượ ế
lúc đó th t s quánh l i. Khi đ a enzyme ho c vi sinh v t sinh enzyme phân gi i protein ư
vào thì chúng s ti p xúc ít v i các phân t protein. v y s phân gi i s di n ra ế
khó h n.ơ
Câu 6. Khi c i t o ch ng b ng ph ng pháp đ t bi n ch ng đ nâng cao ho t ươ ế
tính enzyme, đôi khi ng i ta th y s đ t bi n chính gen hóa protein enzyme,ườ ế
nh ng đa ph n ng i ta không th y s thay đ i này nh ng ho t tính enzyme v n đ cư ườ ư ượ
c i thi n. Hãy gi i thích.
Tr l i
Đ ch n gi ng vi sinh v t kh năng sinh t ng h p enzyme cao ng i ta th ườ
phân l p t môi tr ng t nhiên ho c có th dung các tác nhân gây đ t bi n tác đ ng lên ườ ế
b máy di truy n ho c làm thay đ i đ c tinh di truy n đ t o nên các bi n ch ng ế
kh năng t ng h p h u hi u m t lo i enzyme nào đó cao h n h n ch ng g c ban đ u ơ
Đ t bi n là ph ng pháp hay đ c dùng nh t nh m đ nâng cao ho t tính enzym. C ế ươ ượ ơ
ch nâng ho t tính do đ t bi n là:ế ế
- T o nh ng đ t bi n b gi m kh năng sinh t ng h p repressor ho c t ng h p repressor ế
có ái l c th p v i gene opertor.
- T o nh ng đ t bi n t ng h p enzyme có c u trúc b c 1 thay đ i do đó có th gi m đ ế
thay đ i v i ki u kìm hãm theo c ch liên h ng c. ơ ế ượ
N u s thay đ i c u trúc b c 1 x y ra vùng trung tâm ho t đ ng ho c g n đó thì cóế
th làm thay đ i rõ r t ho t tính c a enzyme.
- Gây đ t bi n đo n gene ho t hóa promotor đ làm tăng áp l c c a nó đ i v i ARN- ế
polymerase do đó làm tăng t c đ sao chép mã…
Hi n t ng đ t bi n th ng liên h v i s thay đ i m t gene, ch ng h n b “l i” m t ượ ế ư
bazo khi tái t o phân t ADN.
Đ t o m t đ t bi n gene có th dùng tác nhân v t lý (tia t ngo i, tia phóng x ) hay ế
hóa h c (các hóa ch t) tác d ng lên t bào sinh v t. ế
Do đó, đôi khi các đ t bi n không tr c ti p làm bi n đ i gen hoá protein enzym ế ế ế
nh ng ho t tính enzym v n đ c nâng cao.ư ượ