Bài giảng An toàn và toàn vẹn dữ liệu - Vũ Tuyết Trinh
Bài giảng "An toàn và toàn vẹn dữ liệu" cung cấp cho sinh viên các kiến thức về 3 nội dung chính bao gồm: An toàn dữ liệu, dàng buộc dữ liệu, toàn vẹn dữ liệu. Hi vọng đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
nhasinhaoanh_08
Share
/
17
Nhập môn cơ sở dữ liệu
An toàn và toàn vẹn dữ liệu
ẹ
ệ
Vũ Tuyết Trinh
trinhvt@it-hut.edu.vn
Bộ môn Các hệ thống thông tin, Khoa Công nghệ thông tin
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Ví dụ
Giáo viên
CSDL
hệ QTCSDL
Học tập
H tậ Giáo viên
Sinh viên
Lớp học
Mô h
Môn học
Điểm thi
Điểm thi
2
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN
1
Sinh viên
Nhập môn cơ sở dữ liệu
GIAO_VIEN (maGV, hoten, ngaysinh, gioitinh, diachi,
hocham, hocvi, bacluong)
h
) i b l h h
(cid:123) Mục đích của CSDL
(cid:122) Lưu trữ lâu dài
(cid:122) Khai thác hiệu quả
(cid:123) Yêu cầu đ/v thiết kế CSDL
(cid:122) Đảm bảo tính đúng đắn của DL
(cid:123) Tránh sai sót khi cập nhật DL (cid:214) định nghĩa và kiểm tra các
ràng buộc DL
(cid:123) Tránh sai sót trong quá trình thao tác với DL (cid:214) kiểm tra
tính toàn vẹn của các thao tác với DL
(cid:122) Đảm bảo tính an toàn của DL
(cid:123) Tránh truy nhập DL không hợp lệ từ phía người dùng (cid:214)
phân quyền và kiểm tra quyền hạn người sử dụng
4
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN
2
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Nội dung
(cid:123) An toàn dữ liệu
(cid:123) Ràng buộc dữ liệu
(cid:123) Toàn vẹn dữ liệu
5
An toàn dữ liệu
(cid:123) Bảo vệ CSDL chống lại sự truy nhập bất hợp
pháp
(cid:190) Cần các cơ chế cho phép
(cid:122) Nhận biết người dùng
(cid:122) Xác định các thao tác hợp lệ với từng (nhóm) người
6
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN
3
dùng
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Phân quyền người dùng
(cid:123) Đ/v người khai thác CSDL
(cid:122) Quyền đọc dữ liệu
(cid:122) Quyền sửa đổi dữ liệu
(cid:122) Quyền bổ sung dữ liệu
(cid:122) Quyền xoá dữ liệu
(cid:122) ...
(cid:123) Đ/v người quản trị CSDL
dữ liệ Q ề đ
(cid:122) Quyền tạo chỉ dẫn
(cid:122) Quyền quản lý tài nguyên: thêm/xoá các quan hệ
hệ
ê
ả lý tài
(cid:122) Quyền thay đổi cấu trúc DL: thêm/sửa/xoá các thuộc
thê / á á Q ề
(cid:122) ...
(cid:123) ...
7
tính của các quan hệ
Xác minh người dùng
(cid:123) Sử dụng tài khoản của người dùng
(cid:122) Tên truy nhập
(cid:122) Mật khẩu
(cid:123) Sử dụng hàm kiểm tra F(x)
(cid:122) Cho 1 giá trị ngẫu nhiên x
(cid:122) Người dùng phải biết hàm F để tính giá trị của nó
(cid:123) Sử dụng thẻ điện tử thẻ thông minh
(cid:123) Sử dụng thẻ điện tử, thẻ thông minh
(cid:123) Sử dụng nhận dạng tiếng nói, vân tay, ...
8
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN
4
Nhập môn cơ sở dữ liệu
Lệnh tạo (nhóm) người dùng
(cid:123) Cú pháp
(cid:122) Tạo người dùng
CREATE USER username
IDENTIFIED {BY password | EXTERNALLY |
GLOBALLY AS 'external_name'};
(cid:122) Xoá người dùng
DROP USER name [CASCADE];
(cid:123) Ví dụ
CREATE USER tin123K47
IDENTIFIED BY nmcsdl
9
Kiểm tra quyền của người dùng
(cid:123) Xác định quyền hạn của (nhóm) người dùng
(cid:123) Xác định các khung nhìn để hạn chế truy nhập
đến DL
(cid:123) Xác định và kiểm soát sự lưu chuyển dữ liệu
10
Vũ Tuyết Trinh, b/m Các hệ thống thông tin,
khoa CNTT, ĐHBKHN