intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 8: Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính

Chia sẻ: Codon_06 Codon_06 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:44

157
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu "Bài giảng Bài 8: Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính" để nắm bắt một số thông tin cơ bản về đòn bẩy hoạt động; đòn bẩy tài chính; tổng hợp đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính;... Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 8: Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính

  1. Bài 8 ĐÒN BẨY HOẠT ĐỘNG VÀ  ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
  2. Bài 8: Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính  Mục tiêu của bài này  Nội dung trình bày:  Đòn bẩy hoạt động  Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động  Phân tích điểm hoà vốn  Xác định độ bẩy hoạt động  Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và điểm hoà vốn  Quan hệ giữa độ bẩy hoạt động và rủi ro doanh nghiệp  Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động trong quản trị tài chính  Đòn bẩy tài chính  Phân tích quan hệ giữa EBIT và EPS  Xác định độ bẩy tài chính  Độ bẩy tài chính và rủi ro tài chính  Tổng hợp đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính
  3. Các khái niệm về đòn bẩy Đòn bẩy (leverage) – Sử dụng  chi phí cố định để gia tăng (bẩy  lên) khả năng sinh lợi. Đòn bẩy hoạt động (operating  leverage) – Sử dụng chi phí hoạt  động cố định nhằm nỗ lực gia  tăng lợi nhuận hoạt động (EBIT) Đòn bẩy tài chính (financial  leverage) – Sử dụng chi phí tài  trợ cố định nhằm nỗ lực gia tăng  lợi nhuận cho cổ đông (EPS).
  4. Đòn bẩy hoạt động  Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) –  Sử dụng chi phí hoạt động cố định nhằm  nỗ lực gia tăng lợi nhuận hoạt động (EBIT)  Chi phí cố định ­ Chi phí không thay đổi khi  số lượng thay đổi. Chí phí cố định có thể  kể ra bao gồm các loại chi phí như khấu  hao, bảo hiểm, một bộ phận chi phí điện  nước và một bộ phận chi phí quản lý…  Tỷ số đòn bẩy hoạt động  Chi phí cố định / Tổng chi phí  Chi phí cố định / Tổng doanh thu
  5. Tác động của đòn bẩy hoạt động Tác động lực F  Ba yếu tố cơ bản của đòn  bẩy: Lực tác động Điểm tựa Vật cần bẩy  Ba yếu tố cơ bản của đòn bẩy hoạt  động: Lực tác động – Doanh thu thay đổi Điểm tựa – Chi phí hoạt động cố  định Vật cần bẩy – Lợi nhuận hoạt động Khuếch đại lực F gấp n lần
  6. Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động   Coâng ty F  Coâng ty V  Coâng ty 2F  Phaàn A: Tröôù c khi thay ñoåi doanh thu Doanh thu 10.000$ 11.000$ 19.500$ Chi phí hoaït ñoäng Chi phí coáñònh 7.000 2.000 14.000 Chi phí bieán ñoå i 2.000 7.000 3.000 Lôïi nhuaän hoaït ñoä ng (EBIT) 1.000 2.000 2.500 Tyûsoáñoø n baå y hoaït ñoäng Chi phí coáñònh/ toång chi phí 0,78 0,22 0,82 Chi phí coáñònh/ doanh thu 0,70 0,18 0,72 Phaàn B: Sau khi doanh thu taê ng 50% trong nhöõ ng naê m keátieá p Doanh thu 15.000$ 16.500$ 29.250$ Chi phí hoaït ñoäng Chi phí coáñònh 7.000 2.000 14.000 Chi phí bieán ñoå i 3.000 10.500 4.500 Lôïi nhuaän hoaït ñoä ng (EBIT) 5.000 4.000 10.750 Phaàn traêm thay ñoåi EBIT  400%  100%  330%  (EBITt – EBITt -1)/ EBITt -1
  7. Kết luận rút ra Doanh thu tăng Doanh thu tăng Không sử dụng đòn bẩy  Sử dụng đòn bẩy hoạt  hoạt động động EBIT tăng  < EBIT tăng  Sử dụng đòn bẩy hoạt động làm cho EBIT tăng  với tốc độ lớn hơn là không sử dụng đòn bẩy  hoạt động
  8. Phân tích điểm hoà vốn (1)  Phân tích hoà vốn – Phân tích quan hệ giữa số  lượng tiêu thụ (hoặc doanh số) so với lợi nhuận  và chi phí  Điểm hoà vốn – Điểm số lượng hoặc doanh số ở  đó doanh thu bằng chi phí, do đó, lợi nhuận bằng  0 Đặt:            EBIT = lợi nuận trước thuế và lãi             P = đơn giá bán            V = biến phí đơn vị  (P – V) = lãi gộp            Q = số lượng sản xuất và tiêu thụ             F = định phí         Q  = số lượng hoà vốn
  9. Phân tích điểm hoà vốn (2)  Tại điểm hoà vốn     Doanh thu = Tổng chi phí              PQBE = VQBE + F   (P – V) QBE = F                QBE = F/(P – V)  Giả sử công ty sản xuất xe đạp có đơn giá  bán là 50$, chi phí cố định hàng năm là  100.000$ và chi phí biến đổi là 25$/ đơn vị  QBE = F/(P – V) = 100.000/(50 – 25) = 4.000 đv
  10. Phân tích điểm hoà vốn  theo doanh thu  Đặt:       SBE = Doanh thu tại điểm hoà vốn    FC = Chi phi cố định VCBE = Tổng chi phí biến đổi tại điểm hoà  vốn  Tại điểm hoà vốn: SBE = FC + VCBE = FC +(VCBE/SBE)SBE   Mà VCBE/SBE = VC/S ở bất cứ mức doanh  thu nào. Do đó, SBE = FC + (VC/S)SBE => SBE = FC/[1 – (VC/S)]
  11. Phân tích điểm hoà vốn  theo doanh thu (2)  Sử dung số liệu công ty F, V và 2F đã cho, xác  định điểm hoà vốn theo doanh thu:  Công ty F: SBE = FC/[1 – (VC/S)]=7000/[1 – 2000/10000]       = 8750  Công ty V: ?  Công ty 2F: ?
  12. Biểu diễn hình học của phân  tích hoà vốn Doanh thu vaøchi phí (1000$) Doanh thu 300 250 Toå ng chi phí 200 150 Bieá n phí 100 Ñònh phí 50 Soálöôïng saû n xuaá t vaøtieâ u thuï 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
  13. Đo lường tác động của đòn bẩy hoạt động  Độ bẩy hoạt động (degree of operating  leverage – DOL) – chỉ tiêu đo lường mức độ  tác động của đòn bẩy hoạt động lên lợi  nhuận khi số lượng tiêu thụ hoặc doanh thu  thay đổi Độ bẩy hoạt động  Phần trăm thay đổi lợi nhuận  (DOL) ở mức sản  = hoạt động lượng Q (doanh thu S)  Phần trăm thay đổi sản lượng  (hoặc doanh thu) EBIT / EBIT DOL Q/Q
  14. Công thức xác định độ bẩy hoạt động  Độ bẩy hoạt động theo sản lượng Q( P V ) Q DOLQ Q( P V ) F Q QBE  Độ bẩy hoạt động theo doanh số S V EBIT F DOLS S V F EBIT
  15. Giả sử công ty sản xuất xe đạp có đơn giá bán là 50$,  chi phí cố định hàng năm là 100.000$ và chi phí biến  đổi là 25$/ đơn vị  Độ bẩy tài chính theo sản lượng 5000(50 25) DOL5000 5 5000(50 25) 100.000 6000(50 25) DOL6000 3 6000(50 25) 100.000  Ý nghĩa của độ bẩy hoạt động  Ở mức sản lượng tiêu thụ là 5000 đơn vị, cứ mỗi phần  trăm thay đổi sản lượng khiến cho lợi nhuận hoạt động  thay đổi 5%  Ở mức sản lượng tiêu thụ là 6000 đơn vị, cứ mỗi phần  trăm thay đổi sản lượng khiến cho lợi nhuận hoạt động  thay đổi 3%
  16. Quan hệ giữa lợi nhuận và độ bẩy hoạt  động với điểm điểm hoà vốn  Càng xa điểm hoà vốn động lợi nhuận (hoặc  lỗ) hoạt động càng lớn  Càng xa điểm hoà vốn độ bẩy hoạt động  càng nhỏ  Độ bẩy hoạt động tiến đến vô cực khi số  lượng sản xuất và tiêu thụ tiến dần đến  điểm hoà vốn  Khi số lượng sản xuất và tiêu thụ càng vượt  xa điểm hoà vốn thì độ bẩy sẽ tiến dần đến  1.
  17. Minh hoạ bằng số liệu Soá löôïng saûn xuaát vaø tieâu thuï  Lôïi nhuaän hoaït ñoäng (EBIT)  Ñoä baåy hoaït ñoäng (DOL)  (Q)  0 - 100.000 0,00 1000 - 75.000 - 0,33 2000 - 50.000 - 1,00 3000 - 25.000 - 3,00 QBE=4000 0 Khoâ ng xaùc ñònh 5000 25.000 5,00 6000 50.000 3,00 7000 75.000 2,33 8000 100.000 2,00
  18. Minh hoạ bằng hình vẽ Ñoäbaå y hoaït ñoä ng 5 3 2 1 2000 3000 0 -1 4000 5000 6000 8000 Soálöôïng saûn xuaá t vaøtieâ u thuï -3
  19. Quan hệ giữa lợi nhuận và độ bẩy hoạt  động với điểm điểm hoà vốn  Doanh thu bằng 0 thì DOL cũng bằng 0  Càng xa điểm hoà vốn độ bẩy hoạt động  càng nhỏ  Độ bẩy hoạt động tiến đến vô cực khi số  lượng sản xuất và tiêu thụ tiến dần đến  điểm hoà vốn  Khi số lượng sản xuất và tiêu thụ càng vượt  xa điểm hoà vốn thì độ bẩy sẽ tiến dần đến  1.
  20. Độ bẩy hoạt động và rủi ro doanh nghiệp Rủi ro doanh  nghiệp EBIT / EBIT DOL Q/Q Biến động số  lượng tiêu thụ  Độ bẩy hoạt  (hoặc doanh thu) động (DOL) Biến động lợi   Biến động lợi  nhuận  nhuận hoạt động  hoạt động (EBIT)  (EBIT) được khuếch đại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2