intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo mật cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Trần Thị Kim Chi

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:177

146
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Bảo mật cơ sở dữ liệu - Chương 2: Access Control" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể hiểu và Access Control, giải thích được cơ chế bảo mật DAC, vận dụng được DAC vào trong các hệ quản trị CSDL. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo mật cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Trần Thị Kim Chi

  1. Chapter 3 Access Control Discretionary Access Control
  2. Chương 2: Access Control Bảo mật theo cơ chế Discretionary Access Control DAC Mục tiêu: Hiểu và mô tả được Access Control Giải thích được cơ chế bảo mật DAC Vận dụng được DAC vào trong các hệ quản trị CSDL
  3. Nội dùng 1. Access Control 2. Discretionary Access Control 3. Vận dụng được DAC vào trong các hệ quản trị CSDL
  4. Access Control 1. Định nghĩa Điều khiển truy cập - Access control 2. Các bước điều khiển truy cập 3. Các vai trò trong điều khiển truy cập 4. Quá trình điều khiển truy cập 5. Các mô hình điều khiển truy cập 6. Thực thi điều khiển truy cập
  5. Định nghĩa điều khiển truy cập Access Control Điều khiển truy cập (Access control): đảm bảo rằng tất cả các truy cập trực tiếp đến đối tượng được ủy quyền. Access control gồm: – Bảo vệ các đối tượng (Protect objects): bảo vệ các tài nguyên hệ thống • ví dụ, tài nguyên bộ nhớ, tập tin, thư mục, tài nguyên phần cứng, phần mềm, bảng, các bộ, ... – Chủ thể (subjects): các đơn vị hoạt động yêu cầu truy cập đến tài nguyên, • ví dụ, người sử dụng, chủ sở hữu, chương trình, vv – Chế độ truy cập (access mode): các kiểu truy cập • ví dụ, đọc / select, viết / cập nhật, thực thi. Access Reference object subject request monitor
  6. Định nghĩa điều khiển truy cập Access Control Chức năng của access control Cấp phép hoặc từ chối phê duyệt sử dụng các tài nguyên xác định cho các chủ thể Kiểm soát được các đối tượng đang hoạt động hay các đối tượng có thể bị truy cập bởi các hoạt động khác. access reference subject object request monitor source Request guard Authorized resource (e.g. users, request (e.g. files, operation processes) printers)
  7. Định nghĩa điều khiển truy cập Access Control Kiểm soát truy cập yêu cầu: Bắt buộc phải thực hiện, không được bỏ qua Thực thi đặc quyền và cần phải biết hạn chế Thi hành chính sách tổ chức Các thành phần kiểm soát truy cập: Chính sách kiểm soát truy cập: quy định cụ thể thẩm quyền truy cập của một hệ thống Cơ chế điều khiển truy cập: thực hiện và thực thi chính sách Tách các thành phần cho phép: Xác định các yêu cầu truy cập độc lập So sánh với các chính sách khác Thực hiện cơ chế có thể thực thi một loạt các chính sách
  8. Định nghĩa điều khiển truy cập Access Control Ai có thể cấp quyền và thu hồi quyền truy cập: Centralized administration (người quản trị trung tâm): nhân viên an ninh Decentralized administration (người quản trị phân cấp): hệ thống phân cấp theo quản lý Hierarchical decentralization (phân cấp theo thứ bậc): nhân viên an ninh>quản trị hệ thống phòng ban> người quản trị Windows Ownership based (quyền sở hữu): có thể cấp quyền truy cập cho những người khác truy xuất dữ liệu của mình Cooperative authorization (Ủy quyền): ủy quyền cho các chủ thể khác
  9. Example: Access Control Prof Alice manages access to course objects ‣ Assign access to individual (principal: Bob) ‣ Assign access to aggregate (course-students) ‣ Associate access to relation (students(course)) ‣ Assign students to project groups (student(course, project, group)) Prof Alice wants certain guarantees ‣ Students cannot modify objects written by Prof Alice ‣ Students cannot read/modify objects of other groups Prof Alice must be able to maintain access policy ‣ Ensure that individual rights do not violate guarantees ‣ However, exceptions are possible – students may distribute their results from previous assignments for an exam
  10. Tại sao phải điều khiển truy cập Kiểm soát truy cập là một kỹ thuật cho phép người dùng hệ thống truy cập một chức năng nào đó của hệ thốngcó thể làm thay đổi dữ liệu của hệ thốngNếu không kiểm soát hệ thống sẽ không còn an toàn và không còn bảo mật Điều khiển truy cập nhằm mục đích để đạt được: – Cho phép chức năng dự phòng có thể truy cập – Đảm bảo tài sản đáp ứng tính toàn vẹn, bảo mật, ngăn chặn rò rỉ trái phép,… – Cho phép nhà quản trị chính của hệ thống thay đổi việc truy cập
  11. Tại sao điều khiển truy cập khó Yêu cầu truy cập hệ thống xảy ra thường xuyên Yêu cầu kiểm soát truy cập có thể thay đổi Bất cứ ai cũng có thể là một quản trị viên Vấn đề an toàn Truy cập có thể không an toàn nhưng phải tuân theo các ràng buộc của hệ thống
  12. Các thuật ngữ về điều khiển truy cập Trình diện – Xuất trình các ủy quyền – Ví dụ: người vận chuyển hàng xuất trình thẻ nhân viên Xác thực – Kiểm tra, xác minh các ủy quyền – Ví dụ: kiểm tra thẻ của người vận chuyển hàng Ủy quyền – Cấp thẻ để thực hiện hành động – Ví dụ: cho phép người vận chuyển hàng được chất kiện hàng lên xe
  13. Các thuật ngữ về điều khiển truy cập Đối tượng – Tài nguyên cụ thể – Ví dụ: file hoặc thiết bị phần cứng Chủ thể – Người dùng hay quá trình đại diện cho một người dùng – Ví dụ: người dùng máy tính Thao tác – Hành động do chủ thể gây ra đối với một đối tượng – Ví dụ: xóa một file
  14. Các bước điều khiển truy cập cơ bản
  15. Các vai trò trong điều khiển truy cập
  16. Quá trình điều khiển truy cập
  17. Access Control Conditions Kiểm soát phụ thuộc tên (Name) Kiểm soát dựa vào nội dùng dữ liệu (Data) Kiểm soát dựa vào thời gian (Time) Kiểm soát dựa vào ngữ cảnh (Context) Kiểm soát dựa vào lịch sử (History)
  18. Access Control Conditions Trong hệ CSDL, A[s,o]còn chứa các điều kiện cần thỏa để chủ thể s có thể truy cập đối tượng o Phụ thuộc tên (name-dependent): hạn chế truy cập dựa theo tên truy cập Phụ thuộc dữ liệu (data-dependent): hạn chế truy cập dựa trên giá trị của dữ liệu truy cập Phụ thuộc thời gian (time-dependent): hạn chế truy cập dựa trên thời gian truy cập dữ liệu Phụ thuộc ngữ cảnh: hạn chế truy cập dựa trên thu thập thông tin (chứ không phải là độ nhạy của dữ liệu) mà có thể được truy cập Phụ thuộc lịch sử: hạn chế truy cập dựa trên dữ liệu truy cập trước
  19. Access Controlled by Name
  20. Access Controlled by Data Phụ thuộc dữ liệu (data-dependent): hạn chế truy cập dựa trên giá trị của dữ liệu truy cập Access control matrix shows allowed access to database fields – Subjects have attributes – Verbs dene type of access – Rules associated with objects, verb pair Subject attempts to access object – Rule for object, verb evaluated – Result controls granting, denying access Ví dụ 1: chỉ xem được thông tin của các nhân viên có salary < 1000 trong bảng Employee
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1