intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo quản và chế biến nông sản

Chia sẻ: Cvcxbv Cvcxbv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

155
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bảo quản và chế biến nông sản trình bày tầm quan trọng của bảo quản và chế biến nông sản, cung cấp giống tốt cho sản xuất, chống mất mùa trong nhà. Đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch, vượt qua điều kiện bất thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo quản và chế biến nông sản

  1. BẢO QUẢN & CHẾ BIẾN NÔNG S ẢN-CTCĐ 1 MỞ ĐẦU ĐẦ CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VẤ ĐỀ I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM I.MỘ SỐ KHÁ NIỆ 1.1 NÔNG SẢN: SẢ DANH TỪ CHUNG ĐỂ CHỈ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP TỪ ĐỂ CHỈ PHẨ NGHIỆ GỒM: - SẢN PHẨM CÂY TRỒNG PHẨ TRỒ - SẢN PHẨM VẬT NUÔI PHẨ VẬ 2 1
  2. 1.2 THỰC PHẨM: THỰ PHẨ LÀ THỨC ĂN CHO NGƯỜI ĐƯỢC CHẾ BIẾN CHỦ YẾU TỪ NÔNG SẢN THỨ NGƯỜ ĐƯỢ CHẾ BIẾ CHỦ TỪ SẢ 1 .3 ĐƯỜNG ĐI CỦA THỰC PHẨM: .3 ĐƯỜ CỦ THỰ PHẨ NGƯỜI SXNS → THU HOẠCH NS → XỬ LÝ SAU THU HO ẠCH NS → VẬN NGƯỜ HOẠ CHUYỂN → LƯU KHO → CHẾ BIẾN → ĐÓNG GÓI → TIẾP THỊ → NGƯỜI CHUYỂ CHẾ BIẾ GÓ TIẾ THỊ NGƯ TIÊU DÙNG DÙ 3 1.4 CÁC NHÓM THỰC PHẨM CHÍNH CÁ NHÓ THỰ PHẨ CHÍ GỒM 8 NHÓM: NHÓ - NGŨ CỐC , ĐẬU ĐỖ & CÁC LOẠI BỘT CB TỪ CHÚNG NGŨ ĐẬ ĐỖ CÁ LOẠ BỘ TỪ CHÚ -RQ TƯƠI & CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ CHÚNG CÁ SẢ PHẨ CHẾ BIẾ TỪ CHÚ -ĐƯỜNG& CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ ĐƯỜNG(BÁNH, ĐƯỜ CÁ SẢ PHẨ CHẾ BIẾ TỪ ĐƯỜ NG(BÁ KẸO,MỨT..) O,MỨ -THỊT, CÁ & CÁC SẢN PHẨM CB TỪ CHÚNG THỊ CÁ CÁ SẢ PHẨ TỪ CHÚ -TRỨNG & SẢN PHẨM CB TỪ TRỨNG TRỨ SẢ PHẨ TỪ TRỨ -SỮA & SP CB T Ừ SỮA(BƠ , KEM ,FOMAT..) A(BƠ KEM ,FOMAT..) -ĐỒ UỐNG (NƯỚC KHOÁNG , NƯỚC TINH LỌC , (NƯỚ KHOÁ NƯỚ LỌ RƯỢU,RƯỢU VANG , BIA..) RƯỢ U,RƯỢ -CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ( DẦU THỰC VẬT VÀ MỠ ĐỘNG CHẤ BÉ ĐƯỢ DẦ THỰ VẬ VÀ ĐỘ VẬT) 4 2
  3. II. TẦM QUAN TR ỌNG C ỦA BQCBNS DỰ TRỮ NÔNG S ẢN THỰC PHẨM 1. CUNG C ẤP GIỐNG TỐT CHO S ẢN XUẤT 2. CHỐNG MẤT MÙA TRONG NH À 3. ĐẦU TƯ CHO CÔNG NGH Ệ SAU THU HOẠCH 4. VƯỢT QUA ĐI ỀU KIỆN BẤT THUẬN 5. TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯ ỜI LAO Đ ỘNG 6. LÀ BIỆN PHÁP KHỞI ĐẦU ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG NGHI ỆP HOÁ VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ NÔNG THÔN 5 III. NHỮNG LĨNH VỰC CÓ LIÊN QUAN T ỚI BẢO QU ẢN VÀ CHẾ BIẾN NS 1. CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH SÓ VÀ HOẠ 2. SINH LÝ NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH SẢ HOẠ 3. CÔNG NGHỆ GIỐNG CÂY TRỒNG NGHỆ GIỐ TRỒ 4. DỊCH HẠI SAU THU HOẠCH HẠ HOẠ 5. THIẾT BỊ SAU THU HOẠCH THIẾ BỊ HOẠ 6. CÔNG NGHIỆP BAO GÓI NÔNG SẢN NGHIỆ GÓ SẢ 7. QUẢN LÝ SAU THU HO ẠCH QUẢ 8. BẢO ĐẢMCHẤT LƯỢNG SAU THU HO ẠCH ĐẢ MCHẤ LƯỢ 6 3
  4. CHƯƠNG I I. KHÁI NIỆM VỀ TỔN THẤT NÔNG S ẢN 1. KHÁI NIỆM: TỔN THẤT NÔNG SẢN LÀ LƯỢNG NS KHÁ NIỆ TỔ THẤ SẢ LÀ LƯỢ BỊ MẤT TRONG CÁC GIAI ĐOẠN SX, PHÂN PH ỐI C Á ĐOẠ VÀ TIÊU DÙNG.TRONG ĐÓ TTSTH LÀ ĐÁNG KỂ DÙ ĐÓ LÀ ĐÁ KỂ NHẤT. NHẤ 3 GIAI ĐOẠN TT GỒM: ĐOẠ GỒ -TỔN THẤT TRƯỚC THU HOẠCH THẤ TRƯỚ HOẠ -TT TRONG THU HO ẠCH -TT SSTH 7 1.2. TÁC H ẠI CỦATỔN TH ẤT STH -CHIẾM TỪ 10-30% SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG NÔNG CHIẾ TỪ 10- SẢ LƯỢ TRỒ NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI NGHIỆ CỦ THẾ GIỚ - Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN: ƯỚC KHOẢNG NƯỚ PHÁ TRIỂ ƯỚ KHOẢ :25%LƯỢNG NGŨ CỐC BỊ TT :25%LƯỢ NGŨ BỊ -LƯỢNG LƯƠNG THỰC BỊ TT CÓ THỂ ĐÁP ỨNG NHU LƯỢ THỰ BỊ CÓ THỂ ĐÁ CẦU DINH DƯỠNG CHO 200 TRI ỆU NGƯỜI~ DÂN SỐ DƯỠ NGƯỜ SỐ CỦA USA HAY INDONEXIA (FAO 1995 )~130 T Ỷ USD -MỘT SỐ LOẠI NS TỶ LỆ NÀY TỚI 30% SỐ LOẠ TỶ TỚ - Ở VIỆT NAM: KHOẢNG 10% VỚI CÁC LOẠI HẠT; 10- VIỆ KHOẢ VỚ CÁ LOẠ HẠ 10- 20% VỚI CÁC LOẠI CỦ;15-30% VỚI CÁC LOAI RAU VỚ CÁ LOẠ CỦ ;15- VỚ CÁ QUẢ… QUẢ 8 4
  5. 1.3. T ỔN TH ẤT NS TRONG QU Á TRÌNH BQ TT NÀY DO NHIỀU NGUYÊN NHÂN : V ẬT LÝ VÀ SV. NÀ NHIỀ VÀ BIỂU HIỆN Ở 3 DẠNG: BIỂ HIỆ DẠ - TT VỀ SỐ LƯỢNG( VD XOÀI BỊ BỆNH :CÓ THỂ VỀ LƯỢ XOÀ BỊ :CÓ THỂ MẤT 40% SỐ QUẢ, TRONG ĐÓ MẤT HOÀN TOÀN S Ố QUẢ TRONG ĐÓ HOÀ TOÀ KHOẢNG 25%, CÒN L ẠI LÀ BỊ GIẢM GT THƯƠNG KHOẢ LÀ GIẢ PHẨM ) PHẨ - TT VỀ KHỐI LƯỢNG(KHI BQ CAM, KH ỐI LƯỢNG VỀ KHỐ LƯỢ LƯỢ CÓ THỂ BI GIẢM TỚI 20% SAU 2 TU ẦN NẾU ĐỂ TIẾP THỂ GIẢ TỚ NẾ ĐỂ TIẾ XÚC VỚI KHÔNG KHÍ BÌNH THƯỜNG ) VỚ KHÍ THƯỜ -TT VỀ CHẤT LƯỢNG VỀ CHẤ LƯỢ 9 II. ĐÁNH GIÁ TT STH 1. LÝ DO : - ƯỚC ĐỊNH MỨC THIỆT HẠI VẬT CHẤT - DỰ KIẾN CHI PH Í PHÒNG CH ỐNG DỊCH HẠI TRONG QU Á TRÌNG B ẢO QUẢN - PHÒNG NG ỪA NHỮNG TRƯ ỜNG H ỢP CỰC ĐOAN C Ó THỂ GÂY RA NH ỮNG SÁO TRỘN VỀ CT-XH DO M ẤT AN NINH LƯƠNG TH ỰC, TP - KHI CÓ NHỮNG THÔNG TIN V À NGUYÊN NHÂN GÂY TT S Ẽ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP THÍCH HỢP 10 5
  6. Canh tác kém côn trùng hại bệnh hại khí hậu bất lợi trù khí NẢY MẦM MẦ THÀNH THỤC THÀ THỤ Côn trùng trù Chim và chuột chuộ Chuột Chuộ Côn trùng trù Chim Vi sinh vật Thời tiết bất lợi Thờ tiế GIEO HẠT HẠ THU HOẠCH HOẠ Mất sức sống BẢO QUẢN QUẢ Tổn thất cơ học thấ (người SX,thương mại, nông hộ) ngườ SX,thương Tổn thất trong vận chuyển thấ chuyể Côn trùng hại trù Chuột hại Chuộ Vi sinh vật hại HỆ THỐNG MARKETING/ CH Ế BIẾN THỐ BIẾ XUẤT KHẨU XUẤ KHẨ CHUẨN BỊ TP CHUẨ BỊ Lãng phí nấu nướng phí nướ Phân phối bất cân đối trong gia đình phố TIÊU DÙNG TP DÙ Bệnh truyền nhiễm truyề nhiễ Bệnh tiêu chảy chả Ký sinh trùng trù DINH DƯỠNG DƯỠ Mất cân đối dinh dưỡng dưỡ HÌNH: TT TRONG H Ệ THÔNG TP ( Ở MỨC NÔNG TRAI) 11 2.2 Các nguyên nhân gây TTNS a/ Đối với nhóm hạt : nhó - chuột , côn trùng , nhện, nấm hai: làm cho hạt chuộ trù nhệ hai: giảm khả năng nảy mầm,biến màu ,bốc nóng , giả khả m,biế mốc, xuất hiện các biến đổi hoá học, xuất hiện xuấ hiệ biế hoá xuấ hiệ các độc tố , giảm khối lượng giả khố lượ b/ Đối với nhóm rau hoa củ quả tươi: nhó quả tươi: Do vsv cùng với các quá trình biến đối sinh lý ,sinh quá trì biế hoá nội tại.. Gây ra hư hỏng , thối nhũn , biến hoá thố nhũ biế đổi sinh lý , biến đổi học,tổn thương cơ học .. biế c,tổ 12 6
  7. III HẠN CHẾ TỔN THẤT STH : HẠ CHẾ THẤ THỰC HIỆN NHỮNG CÔNG NGH Ệ MỚI HOẶC CÁC CHIẾN LƯỢC GIÁM THỰ HIỆ NHỮ HOẶ CÁ CHIẾ LƯỢ GIÁ SÁT NHẰM GIẢM NHỮNG TỔN THẤT ĐẾN NGƯỠNG KINH TẾ ( NHẰ GIẢ NHỮ TỔ THẤ ĐẾ NGƯỠ TẾ NGƯỠNG KINH TẾ LÀ ĐIỂM MÀ TẠI ĐÓ THIỆT HẠI PHAT SINH Đ Ể NGƯỠ TẾ ĐIỂ MÀ ĐÓ THIỆ HẠ PHÒNG NGƯA= CHI PHÍ DÀNH CHO CONG TÁC PHÒNG NGƯA THIỆT NGƯA= PHÍ TÁ THIỆ HẠI) CÓ HAI CÁCH CÁ 3.1 LẬP NGÂN SÁCH TỪNG PHẦN: LẬ SÁ TỪ PHẦ CÓ NGHĨA LÀ TẬP TRUNG VÀO CHI PHÍ VÀ DOANH THU TRÊN M ỘT ĐƠN NGHĨ LÀ VÀ PHÍ VỊ SÁN XUẤT ,PHÙ HỢP VỚI CÁC LOẠI CHI PHÍ KHÁC NHAU.TIẾN XUẤ ,PHÙ VỚ CÁ LOẠ PHÍ KHÁ NHAU.TIẾ HÀNH GHI CHÉP LẠI NHỮNG THAY Đ ỔI/ĐVSX& NHỮNG THAY ĐỔI CHÉ LẠ NHỮ ĐVSX& NHỮ ĐỔ CHẤT LƯỢNG SX. NHỮNG THAY Đ ỔI NÀY PHẢI ĐƯỢC CHUYỂN CHẤ LƯỢ NHỮ NÀ PHẢ ĐƯỢ CHUYỂ SANG NHỮNG THÂY ĐỔI VỀ DOANH THU NHỮ ĐỔ VỀ 3.2.PHÂN TÍCH CHI PHÍ LỢI ÍCH:DỰA VÀO MÔ HÌNH KINH T Ế- SINH HỌC, TÍ PHÍ CH:DỰ VÀ HỌ TỔN THÂT NS TRONG B ẢO QUẢNTHEO MÔ HÌNH N ÀY CÓ 4 HÀM SỐ QUẢ CÓ HÀ SỐ CƠ BẢN:BIẾN ĐỔI CỦA BẢN THÂN NÔNG S ẢN ; TĂNGTRƯỚNG CỦA BẢ N:BIẾ ĐỔ CỦ BẢ TĂNGTRƯỚ CỦ QUẦN THỂ DỊCH HẠI ; THIỆT HẠI VÀ CHI PHÍ- DOANH THU. QUẦ THỂ HẠ THIỆ HẠ VÀ PHÍ Yêu cầu trongđánh giá tổn thất về mặt kinh tế gồm: trongđá giá thấ -Tổn thất trục tiếp ( giảm số lượng, giảm khối lượng, giảm chất lượng, tăng chi thấ trụ tiế giả lượ ng, giả khố lượ ng, giả chấ lượ ng, phí sư lý , gia tăng chi phí chế biên , ..) phí phí chế - Tổn thất gián tiếp: thay đổi trong công việc làm ăn , thay đổi trong thu nhập thấ giá tiế việ nhậ ; thị trường bị giảm sút thị trườ giả - Những chi phí khó xác định (suy thoái mt,sức khoẻ con người , bất ổn Nhữ phí khó thoá mt,sứ khoẻ ngườ 13 mang tính xã hội.. ) Chương II Đặc điểm của NS điể NS rất đa dang và phong phú , hầu hết các bộ phú phận của cây trồng đều có thể là NS , gồm :+ Ns phậ trồ thể dạng hạt + RHQ tươi + NS dạng củ nếu phân chia theo mục đích sử dụng gồm: +làm giống giố + làm nguyên liệu cho CN liệ + làm TP phục vụ đời sống con người và vật nuôi phụ ngườ + Làm vật trang trí ( hoa , cây cảnh…. ) trí nh… 14 7
  8. I.Tế bào thực vật Gồm các phần -thành TB -chất nguyên sinh -nhân TB -ty thể -l ụ c l ạ p -S ắ c l ạ p 15 II. Thànhphần hoá học và giá trị dinh dưỡng của NS Thà nhphầ hoá giá trị dưỡ 1. nước : chiếm 80-95% trong RHQ,50% trong các loại củ nướ chiế 80- loạ ; 10-20 % trong các loại hạt, có vai trò sinh lý, sinh hoá 10- loạ lý, hoá rất lớnđối với cơ thể TV. nđố thể Trong NS Nước chủ yếu ở trạng thái tự do trong dịch bào Nướ chủ trạ thá tới 80-90%, còn lại ở trong chất nguyên sinh và gian 80- chấ bào ; không quá 5% ở dạng LK trong các hệ keocủa TB quá keocủ 2.Các hợp chất Gluxit 2.Cá chấ gồm đuờng ; tinh bột ; xenluloza và hemixenluloza đuờ 3. Hợp chất có chứa nitơ 4.Chất béo (lipid ) chấ chứ 4.Chấ 5. Các axit hữu cơ 6. Các vitamin và chất khoáng chấ khoá 7. các hợp chất bay hơi (được tạo ra trong quá trình chín chấ đượ quá trì chí của RQ ) 8. Các sắc tố ( Diệp lục; carotennoid tạo nên màu vàng ,da Diệ cam đén đỏ ; Anthocyanin tạo nên màu đỏ huyết dụ , huyế tím và lam ) 16 8
  9. Chương 3 : MỘT SỐ TÍNH CH ẤT V ẬT LÝ C ỦA NS 1/ KHỐI LƯ ỢNG 1000 H ẠT (P1000 ) 2/ DUNG TR ỌNG HẠT 3/KHỐI LƯ ỢNG RIÊNG C ỦA HẠT 4/ĐỘ TRỐNG R ỖNG CỦA HẠT 5/ GÓC NGHIÊNG T Ự NHIÊN 6/ TÍNH TỰ ĐỘNG PHÂN C ẤP 7/ TÍNH H ÚT NƯ ỚC VÀ HÚT KHÍ 8/ TÍNH CHẤT NHIỆT CỦA KHỐI HẠT 17 CHƯƠNG 4: NHỮNG QU Á TRÌNH SINH LÝ X ẢY RA TRONG QT BQCBNS 1/ SỰ PHÁT TRI ỂN CÁ THỂ CỦA NS a/ Sự phát triển của cá thể NS b/ Tuổi thọ của NS 2/ Sự chín tiếp của NS sau thu hoạch - các loại độ chín -những thay đổi trong quá trình chín của NS - Quá trình chín nhân tạo ( Dấm ) 18 9
  10. 3/Sự ngủ nghỉ của NS: - Khái niệm về sự ngủ nghỉ - Nguyên nhân ngủ nghỉ của NS + nguyên nhân nội tại + Nguyên nhân ngoại cảnh -Điều khiển sự ngủ nghỉ của NS 4/ Sự nẩy mầm của hạt và NS trong BQ 5/ Sự thoát hơi nước của NS 6/ Sự hô hấp của NS : - a/ khái niệm - b/các loại hô hấp c/các yếu tố ảnh hưởng 19 II. MỘT SỐ QÚA TRÌNH BIẾN ĐỔI SINH MỘ SỐ BIẾ ĐỔ HOÁ TRONG BẢO QUẢN HOÁ BẢ QUẢ 1. Biến đổi về nước Biế nướ 2. Biến đổi về Hydratcbon Biế - biến đổi về đường biế đườ - biến đổi về tinh bột biế - Biến đổi về xelluloza, h.x & péc tin Biế xelluloza, 3.biến đổi về các hợp chất chưa nitơ 3.biế chấ 4. biến đổi về lipid ( chất béo ) biế chấ 5. biến đổi về Vitamin, chất khoáng và a. h/c biế chấ khoá 6. biến đổi về các chất tạo mùi và tạo màu (sắc tố) biế chấ 20 10
  11. CHƯƠNG 5: MÔI TRƯ ỜNG B ẢO QU ẢN NS - Phân loại môi trường BQ + môi trường vật lý + môi trường sinh học - Các khu vực của môi trường + đại khí hậu + Tiểu khí hậu +Vi khí hậu I. Sơ qua về đặc điểm khí hậu toàn lãnh thổ VN có liên quan đến BQNS 21 II. ẢNH hưởng của các yếu tố vật lý môi trường hưở trườ đến quá trình BQ quá trì 1. Ảnh hưởng của nhiệt độ hưở nhiệ - Các biểu hiện cuả ảnh hưởng biể hiệ cuả hưở -Các biện .pháp khắc phục ảnh hưởng của nhiệt biệ phá khắ phụ hưở nhiệ độ 2.Ảnh hưởng của ẩm độ KK đến quá trình BQ NS 2.Ả hưở quá trì a/Khái niệm về độ ẩm & các loại độ ẩm KK a/Khá niệ loạ b/ Thuỷ phần NS và các loại thuỷ phần của NS Thuỷ phầ loạ thuỷ phầ c/ các biện pháp ngăn ngừ sự tái ẩm biệ phá ngừ 22 11
  12. 3. Ảnh hưởng của khí quỷên bảo quản a/ khái niệm: kk gồm tập hợp -Oxy =21% ; N=78 % CO =0,03% Trong đó oxy và cacbonic : nếu tăng lên 5% và co2 lên 3% đã tạo ra môi trường khí quyển tốt cho bảo quản NS.Nồng độ O2 quá thấp sẽ làm giảm sức sống , mất mùi thơm SP. -Khí N, Etylen,co .. Cũng là các chất khí có ảnh hưởng đến BQNS 23 4. Ảnh hưởng của ánh sáng: - Làm nhạt màu sản phẩm - Kích thích tế bào khí khổng mở do vậy tăng cường mất nước của SP - Ánh sáng làm tích luỹ nhiều solanin (trong củ khoai tây ) - Kích thích hoạt động của côn trùng - Tia UV (ultra violet) phá huỷ chất béo & VTM trong NS 24 12
  13. 5. Ẩnh hưởng của cá yếu tố vật lý khác -Gió : làm héo rau, hoa quả tươi; phát tán mầm bệnh, dịch hại , tạp chất gây bệnh; gây ra các vết thương cơ giới cho NS. - Áp suất KK thấp , kìm chế hoạt động trao đổi chất của VSV có lợi cho BQ - Lượng mưa, bức xạ mặt trời … cũng đều có ảnh hưởng đến bảo quản NS 25 CHƯƠNG VI : SINH V ẬT H ẠI KHO bao gồm 3 nhóm: -VSV, Côn trùng, chuột I/ VSV: 1/ Đặc điểm chung :- rất nhỏ , sinh sản nhanh , bao gồm nhiều loài 2/ Con đường xâm nhiễm: - Trước và trong khi thu hoach NS - Sau khi thu hoạch và trong quá trình BQ 26 13
  14. 3/ Tác hại của VSV - Làm giảm chất lượng cảm quan -Giảm chất lượng giống -làm giảm chất lượng dinh dưỡng : chiếm đoạt dinh dưỡng của con người ; - Sản sinh các độc tố là các sản phẩm Trung gian của hoạt động trao đổi chất của vsv.. 27 4/ Phòng trừ : trừ - Phòng là an toàn nhất , vì vsv chỉ gây hại cho NS toà nhấ chỉ khi có đủ lượng xâm nhiễm tối thiểu . lượ nhiễ thiể -Các biện pháp phòng gồm : có thể xử lý thuốc biệ phá thể thuố trừ nấm , khuẩn vài ngày trước khi thu hoạch để trừ khuẩ ngà trướ hoạ tiêu diệt các mầm bệnh diệ - nhiều loại trái cây được bao gói ngay trên đồng nhiề loạ trá đượ ruộng để tránh sự lây nhiễm bệnh . ruộ trá nhiễ -khi thu hoạch không để NS tiếp xúc trực tiếp với hoạ tiế trự tiế mặt đất , nơi có nhiều nguồn vsv gây hại. nhiề nguồ -Khuyến cáo nông dân không nên thu hoạch NS Khuyế hoạ lúc trời mưa hay lúc có nhiều suơng mù , đó là trờ nhiề Đk lý tưởng để vsv lây lan , pt, gia tăng số tưở lượng. lượ ng. -Sau khi thu hoạch , nhanh chống phơi sấy , đưa hoạ chố NS về thuỷ phần an toàn thuỷ phầ toà 28 14
  15. - Rau , hoa, quả , sau khi thu hoạch phải sử lý như phân loại , cắt tỉa , rửa, đóng gói … nếu công đoạn nào đó không được chú ý thì cả lô rau , quả sẽ bị nhiễm vsv do vậy phải khử trùng kho, nhà xưởng bảo quản , thiết bị , dụng cụ .. - Việc bảo quản còn liên quan đến các thao tác và biện pháp kỹ thuật trong bảo quản như xắp xếp , vận chuyển ns , đống mở kho…tránh gây cho NS nhứng tổn thương cơ học. dể hạn chế nấm và vsv tấn công . 29 Trừ : là biện pháp cần thiết để giảm xuống mức tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn vsv khỏi NS, các biện pháp trừ diệt gồm : -Biện pháp cơ học và vật lý : phơi sấy ; cắt bỏ phần rau quả bị bệnh;chiếu xạ, xử lý nhiệt độ tăng giảm ; điều khiển ẩm độ ; điều chỉnh khí quyển… - Biện pháp hoá học: phụ thuộc vào một số yếu tố :lượng xâm nhiễm ban đầu ; độlây nhiễm trong mô tế bào ký chủ ; tốc độ lây nhiễm; nhiệt và ẩm độ - Các loại thuốc phải dùng theo danh mục quy định của nhà nước 30 15
  16. * Biện pháp sinh học: biện pháp này còn mới ở VN. chủ yếu là dùng thiên địch như nấm , nấm men, vi khuẩn…các loài này , khi phát triển sẽ tạo ra tính cạnh tranh , chiếm hết chỗ pt của các loại vsv gây hại khác, ngoài ra chúng còn làm yếu một ssố ẩn chủng nấm gây hại..VD; dùng nấm coniothyrium để trị bệnh gây do nấm Sclerotina . Hoặc dùng vi khuẩn Entrobacter cloacae với nồng độ sử lý 1012 vi khuẩn / ml cho đào để đề phòng bệnh thối do nấm Rhyzopus Stolonifer 31 II. Côn trùng gây hại NS: 2.1. Đặc điểm chung:- gồm các bộ cánh cứng (Coleoptera ) gọi chung là mọt;bộ cánh vâỷ ( lepidoptera ) gọi là ngài ; bộ cánh nửa ( psôcptera ); bộ mối (insoptera);b ộ gián (Blattoptera ) -Khả năng sinh sôi nảy nở nhanh -Sự phát triển của cá thể côn trùng: phải trải qua một số giai đoạn ( biến thái vòng đời ) 32 16
  17. 2.2 Quá trình xâm nhiễm và ảnh hưởng cùa các yếu tố môi trường tới sự phát sinh, PT của côn trùng a/ nguồn xâm nhiễm b/ phương thức xâm nhiễm 2.3 tác hại của côn trùng với BQNS a/ Trực tiếp b/ Gián tiếp 33 2.3 hạn chế tác hại của côn trùng 1/ đề phòng côn trùng : - Phòng bằng luật lệ - Phòng bằng các biện pháp vật lý +vệ sinh kho tàng + Đóng gói TP kỹ ,ngăn chặn sự tấn công của côn trùng + Quan tâm đến kho tàng - Sử dụng một số khí trơ hay dầu khoáng - Đề phòng bằng yếu tố thức ăn của côn trùng 34 17
  18. 2/ Diệt trừ côn trùng a/ biện pháp vật lý - Sử lý nhiệt độ - Chiếu xạ ion - Sử dụng ánh sáng( bẫy ánh sáng ) - Sử dụng bước sóng ngắn b/ Diệt trừ bằng hoá học c/ Diệt trừ bằng sinh học 35 III. Chuột hại kho NS 1/ Đặc điểm 2/ Sự xâmnhập 3/ Tác hại 4/ Phòng trừ a/ Đề phòng b/ Trừ diệt 36 18
  19. CHƯƠNG VII THU HO ẠCH VẬN CHUY ỂN , BAO G ÓI NS I. Thu hoạch NS a/ Độ chín thu hoạch b/Thời điểm thu hoạch - Ngày đẹp trời, khí hâu mát, tránh ngày mưa, ẩm hoặc nhiều sương để hạn chế lây lan VSv ; lúc sáng sớm chua có nắng gắt, có nắng nhẹ và khô hanh ( với củ ) c/ Kỹ thuật thu hoạch : thủ công hay cơ giới 37 II. Vận chuyển NS Đây là khâu vô cùng quan trọng, vì vùng sản xuất thường xa nơi tập kết và chế biến, vì vậy nguyên liệu càng vận chuyển đúng kỹ thuật thì càng tránh được tổn thất. -Yêu cầu:+ NS được xếp trong bao bì thích hợp + bao bì phải bảo đảm vệ sinh , đạt tiêu chuẩn kỹ thuật +Khối lượng chứa trong bao bì vừa phải , tránh NS đè dập lên nhau + Tuỳ loại NS có vỏ cứng mềm Khác nhau mà chọn bao bì có độ cứng khác nhau. 38 19
  20. III. Bao gói NS: 1. Tầm quan trọng của bao gói NSTP: a/ vai trò kỹ thuật: có 2 tác dụng Tác dụng bảo quản Tác dụng bảo vệ b/ Vai trò trình diễn: có 2 tác dụng *Tác dụng thông tin *Tác dụng Giáo dục 39 2. Yêu cầu và đặc điểm của bao bì TP: điể a/ Yêu cầu đối với bao bì: - Không độc - chống được sự xâm nhập của dịch hại , côn trùng chố đượ nhậ trù - Ngăn cản sự xâm nhập O2 và H2o từ KK nhậ - Ngăn cản được sự xâm nhập của tác nhân các gây đượ nhậ độc từ trong ra và ngược lại ngượ b/ phân loại bao bì loạ - Theo sự tiếp xúc của bao ì đối với TP tiế - Theo độ cứng của bao bì 3. Vật liệu làm bao bì : liệ Có 7 loại: giấy và các tông , gỗ , thuỷ tinh , kim loại, loạ giấ thuỷ loạ chất dẻo…… chấ 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2