Bnh Gút
(Gout, Goutte)
Bs Lê ThHng Vân
Đnh nghĩa
Gút là tinh trng viêm khp ngoi vi do ri lon
chuyn hóa axit uric (AU) gây ra lng đng tinh
thmonosodium urat (MSU) mt hoc nhiu
khp và mt stchc khác
Tổng lượng axit uric: Cân bằng giữa tổng hợp đào thải
1/3 từ
nucleotid
ăn vào
2/3 từ
nucleotid
nội sinh
1/3 đào thải
ở ruột
2/3 Đào thải
qua thận
Chuyển hóa của Purine và quá trình
tổng hợp axit uric
Ribose-5-P
Purines
Xanthine
Uric Acid
Men PRPP Synthase
Men Xanthine Oxidase
HGPR Transferase
(purine salvage)
Acid Allantoic
(độ hòa tan cao)
Uricase
Người và các
loài linh trưởng
không có men
URICASE
PRPP: phosphoribosyl pyrophosphate
HGPR: hypoxanthine-guanine-phosphoribosyltransferase
Quá trình bài tiết axit uric ở thận