intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh lý nhu mô phổi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh lý nhu mô phổi trình bày các nội dung chính sau: Đặc điểm hình ảnh nốt phổi đơn độc lành tính và ác tính, chiến lược theo dõi NPĐĐ theo hội Fleischner; Đặc điểm hình ảnh carcinoma phế quản (K phổi), đánh giá giai đoạn theo TNM lần thứ 8; Đặc điểm hình ảnh viêm phổi và một số bệnh lý nhu mô phổi khác. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh lý nhu mô phổi

  1. BỆNH LÝ NHU MÔ PHỔI CK1-2017
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh nốt phổi đơn độc lành tính và ác tính, chiến lược theo dõi NPĐĐ theo hội Fleischner 2017 2.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh carcinoma phế quản (K phổi), đánh giá giai đoạn theo TNM lần thứ 8 3.  Nhận biết đặc điểm hình ảnh viêm phổi và một số bệnh lý nhu mô phổi khác hinhanhykhoa.com
  3. NỐT PHỔI ĐƠN ĐỘC
  4. Định nghĩa •  Là nốt mờ đơn độc, giới hạn rõ, hình tròn/bầu dục, đường kính
  5. NPĐĐ/CT hoặc nốt mới/nốt tăng kích thước trên XQ CT  lát  mỏng   Đóng  vôi  lành  2nh   Mỡ  (+)   Chưa  xác  định   Hình  dạng  lành  2nh   Đóng  vôi    (+/-­‐)   LÀNH  TÍNH   Đánh  giá  thêm   Lành  2nh  
  6. NPĐĐ    chưa  xđ  bản  chất  dựa  vào   đóng  vôi/mỡ  à  kích  thước   Đặc  điểm  nghi  ngờ   K:   8mm   -­‐Bờ  gai   -­‐Đốm  khí  nhỏ  (+)   -­‐Đậm  độ  hỗn  hợp   Nốt  đặc   Không   cần  TD   TD  bằng  CT,  đo  thể   (BN   2ch   CT  có  kêm   Sinh   cản  quang/ không  có   6/12/24  tháng:  đặc   PET/sinh   nguy  cơ   6/12/24/36:  đặc   thiết/PT   thiết   cao)   một  phần     TD  bằng  CT,  đo  thể  2ch   hinhanhykhoa.com 6/12/24  tháng  
  7. Các đặc điểm cần đánh giá 1.  Đóng vôi 2.  Mỡ 3.  Kích thước 4.  Thời gian nhân đôi 5.  Mật độ 6.  Hình dạng 7.  Đường bờ 8.  Air-bronchogram 9.  Mức độ bắt thuốc hinhanhykhoa.com
  8. 1. Đóng vôi Đóng vôi lành tính Nguyên nhân •  Lan toả (diffuse) •  Bệnh lý tạo u hạt •  Trung tâm (central) •  U mô thừa (hamartoma) •  Dạng phiến (laminated) •  Di căn •  Bắp nổ (pop-corn) Ø  Sarcoma xương, sarcoma sụn: di căn đóng vôi lan toả •  Ngoại biên Ø  Ung thư ống tiêu hoá, BN đã hoá trị: đóng vôi trung tâm, pop-corn
  9. hinhanhykhoa.com
  10. Đóng vôi Đóng vôi ác tính Nguyên nhân •  Lệch tâm •  Carcinoma PQ trên nền u hạt do nhiễm trùng có đóng vôi à đóng vôi lệch tâm •  Nốt nhỏ hoặc vi nốt •  Car. tuyến
  11. hinhanhykhoa.com
  12. 2. Mỡ Nốt chứa mỡ (-40 to -120 HU): ü Hamartoma (50%) ü Viêm phổi dạng mỡ (lipoid pneumonia) ü Di căn từ liposarcoma, RCC
  13. 3. Kích thước •  Đo trên cửa sổ phổi: đo ĐK hoặc thể tích •  Nốt càng lớn, khả năng ác tính càng cao hinhanhykhoa.com
  14. Đo kích thước •  ĐK= (chiều dài + chiều ngang)/2 à làm tròn, đơn vị mm •  Đo trên cùng 1 lát cắt Axial hoặc Coronal hoặc Sagittal (chọn mp có kích thước lớn nhất) •  Nốt đặc một phần à đo phần đặc và phần kính mờ à cách đo như trên A  lesion  which  measures  8  x  5  mm  has  an  average  of  (8  +  5)  :  2  =  6.5  mm  -­‐   rounded  up  to  7  mm  
  15. Đo thể tích (Volumetric CT Analysis of Solitary Pulmonary Nodule) hinhanhykhoa.com
  16. 4. Thời gian nhân đôi Tg nốt tăng gấp đôi thể tích (#tăng 25% đk nếu nốt hình cầu) < 1 tháng > 2 năm •  Nhiễm trùng •  Hamartoma, histoplasmoma •  Di căn phổi: từ •  K phổi nguyên phát: car. choriocarcinoma, tuyến biệt hoá cao, carcinoid seminoma, sarcoma (các nốt kính mờ hoặc đậm xương độ hỗn hợp) •  Khác: carcinoma đại bào (subtype của car. tế bào lớn), carcinosarcoma, blastoma.
  17. 5. Mật độ Đặc  một  phần   Kính  mờ   Đặc     (part-­‐solid)   (ground-­‐glass)   (solid)   TL  K  #63%   TL  K  #18%   TL  K#7%     Subsolid  (không  đặc)   hinhanhykhoa.com
  18. 6. Hình dạng •  Nốt đa giác à lành •  Three-dimensional ratio > 1.78 à lành, TL tăng à nốt càng dẹt à lành Axial  và  Coronal   •  Đa giác, vị trí dưới Tỉ  lệ  3D  =  Chiều  ngang  lớn  nhất  :  chiều  cao  lớn  nhất   màng phổi ngoại biên à lành
  19. 7. Đường bờ Tròn  đều  à  lành,  trừ  TH  di   Phân  múi/đa  cung  à  có  thể   Tua  gai  (corona  radiata)  à  K   căn  trên  BN  có  kền  căn  K   lành  hoặc  ác   hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2