BỘ TRUYỀN XÍCH
Các khái niệm chung
Cơ sở tính toán bộ truyền xích
Tính bộ truyền xích theo độ bền mòn
Trình tự tính chọn bộ truyền xích
2
Bộ truyền xích
NỘI DUNG
1. Khái niệm chung 1.1 Công dụng và cấu tạo
Truyền chuyển động và tải trọng giữa các trục ‘xa nhau’ đĩa xích dẫn → xích → đĩa xích bị dẫn
3
Bộ truyền xích
Cấu tạo chung
1, 2: đĩa xích với số răng z1 và z2 3: Xích với bước p Ngoài ra còn có bộ phận căng xích + bôi trơn + che chắn
4
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.1 Công dụng và cấu tạo
1. Khái niệm chung 1.1. Công dụng và cấu tạo
Bộ truyền xích dùng cho xe máy
5
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.1. Công dụng và cấu tạo
Xích trục
Xích kéo
Chỉ nghiên cứu xích truyền động!
6
Bộ truyền xích
Xích con lăn
[1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006
8
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động
Xích ống
[1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006
9
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động
Xích răng
10
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động
Đĩa xích
11
Bộ truyền xích
1. Khái niệm chung 1.3. Xích truyền động
Răng đĩa ăn khớp với con lăn (ống) của các mắt xích trên
đường tròn qua tâm các chốt, với đường kính d1,2
v1
v2
Vận tốc vòng:
Nếu v1 = v2, thì tỷ số truyền:
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền
→ Đây là tỉ số truyền trung bình!
12
Bộ truyền xích
Trên đĩa xích dẫn
13
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền
Trên đĩa xích bị dẫn
14
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền
Tỉ số truyền tức thời
15
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.1. Vận tốc và tỷ số truyền
16
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.2. Số răng đĩa xích
Chiều dài xích (L) và số mắt xích (x). x chẵn để dễ nối
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.3. Khoảng cách trục và số mắt xích
thành vòng kín
Số mắt xích chẵn
Số mắt xích lẻ
17
Bộ truyền xích
Khoảng cách trục (a)
Tối thiểu 2 đĩa xích không
chạm nhau: a > 0,5(da1+da2)
Nếu a bé => x nhỏ => xích chóng mòn do tần số ăn khớp tăng
Nếu a lớn => x lớn => nặng và chùng nhiều: a 80p
Thường lấy a = (30..50)p
18
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.3. Khoảng cách trục và số mắt xích
Bước xích được tiêu chuẩn hóa
p khả năng tải
Động năng va đập tỷ lệ với n2p3 => p pmax
p↓=> sử dụng xích nhiều dãy!
[1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006
19
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.4. Bước xích p
Lực căng trên 2 nhánh xích
F0 chỉ do trọng lượng xích gây nên F0 = 9,81kfqa Fv lực căng do lực ly tâm Fv = qv2
Lực vòng Ft = 1000P/v;
Lực tác dụng lên trục
Kt – hệ số xét đến ảnh hưởng của trọng lượng xích
Phương của lực Fr phương lực trên nhánh căng F1. Khi tính Fr lấy theo phương đường nối tâm 2 đĩa xích.
20
Bộ truyền xích
2. Cơ sở tính toán bộ truyền xích 2.5. Lực tác dụng
Mòn bản lề
3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng
21
Bộ truyền xích
Tuột xích
Các phần tử hỏng do mỏi/mòn: tróc rỗ bề mặt
hoặc gẫy vỡ con lăn, mòn răng đĩa xích…
Đứt xích do quá tải
22
Bộ truyền xích
3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng
3. Tính toán bộ truyền xích 3.1. Các dạng hỏng
Mòn bản lề là nguyên nhân chủ yếu làm mất khả
năng làm việc của bộ truyền xích
chỉ tiêu tính toán cơ bản: độ bền mòn
23
Bộ truyền xích
Nguyên tắc: trên cơ sở dữ liệu của bộ truyền thực
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
nghiệm chuẩn + các hệ số tính đến điều kiện làm việc
thực tế của bộ truyền
Số dãy
4
3
2
1
1,7 2,5 3
1
Kx
p0: áp suất sinh ra trong bản lề Ft: lực vòng A: diện tích tính toán Kx: hệ số xét đến số dãy xích K: hệ số điều kiện sử dụng [p0]: áp suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm
24
Bộ truyền xích
K = KđKaKoKđcKbKc
Kđ: tính chất của tải trọng động: êm, va đập nhẹ,vừa, mạnh Ka: khoảng cách trục/chiều dài xích Ko: góc nghiêng của bộ truyền: >60 độ sẽ dễ tuột hơn khi xích mòn Kđc: khả năng điều chỉnh độ căng xích Kb: chế độ bôi trơn Kc: mức độ làm việc liên tục, phụ thuộc số ca
25
Bộ truyền xích
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
K = KđKaKoKđcKbKc
26
Bộ truyền xích
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
Tính theo bước xích p
P1: công suất cần truyền (kW) z1: số răng đĩa xích dẫn
n1: số vòng quay đĩa xích dẫn (vg/ph)
27
Bộ truyền xích
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
Tính theo công suất Pt
Pt: công suất cần truyền (kW) Kz: hệ số số răng Kz = z01/z1
Kn: hệ số số vòng quay Kn = n01/n1
[P]: công suất cho phép, xác định bằng thực nghiệm
z01 = 25 n01=50; 200; 400; 600; 800; 1000; 1200 vg/ph
28
Bộ truyền xích
ví dụ Pt=4 kW, n1=150 v/ph, n01=200 v/ph
3. Tính toán bộ truyền xích 3.2. Tính xích theo độ bền mòn
Tra bước xích Pt [P]
[1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006
29
Bộ truyền xích
4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích
b1. Chọn loại xích
b2. Chọn số răng đĩa xích
z1 = 29 – 2u
z1 z1min (tùy theo u – TLTK 2)
z2 = z1.u zmax = 120 (ống+con lăn) ; 140(răng)
z1, z2 lấy lẻ để không phải dùng mắt (xích) chuyển
30
Bộ truyền xích
4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích
[1] Trịnh chất, Lê Văn Uyển, “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí”, Tập 1, NXB GD, 2006
31
Bộ truyền xích
Số răng đĩa xích nhỏ
4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích
b3. Xác định bước xích p
b4. Xác định thông số bộ truyền
- khoảng cách trục
32
Bộ truyền xích
- Số mắt xích (nên lấy chẵn)
4. Trình tự tính chọn bộ truyền xích
Ngoài ra:
𝑆 =
≥ [𝑆]
Kt – hệ số tải trọng phụ thuộc chế độ làm việc (1,2; 1,7; 2,0) [𝑆] phụ thuộc bước xích, số vòng quay
b5. Kiểm nghiệm độ bền 𝑄 𝐾𝑡𝐹𝑡 + 𝐹𝑜 + 𝐹𝑣
b6. Tính các thông số đĩa xích
b7. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích
33
Bộ truyền xích
b8. Tính lực tác dụng lên trục
34
Bộ truyền xích
Chọn xích theo tiêu chuẩn DINISO 10823

