TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ

Chương 2

1. Độ bền

1.1 Tải trọng

• Tải trọng không đổi: phương, chiều, độ lớn không đổi theo thời gian

• Tải trong thay đổi: ít nhất một trong ba yếu tố trên thay đổi theo thời

gian. Tải thay đổi có thể liên tục hoặc theo bậc

• Tải va đập

• Tải danh nghĩa

• Tải trọng tương đương

• Tải trọng qui đổi

1.2 Ứng suất

• Ứng suất tĩnh: giá trị không đổi theo thời gian →phá huỷ tĩnh

1

• Ứng suất thay đổi: giá trị thay đổi theo thời gian→phá huỷ mõi

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

• Chu kỳ ứng suất

1. Ứng suất cực đại

maxτ minτ

2. Ứng suất cực tiểu 5 đặc trưng của 1 chu kỳ ứng suất maxσ minσ

τ

σ

min

min

τ

σ

=m

=m

+ max τ 2

3. Ứng suất trung bình

+ max σ 2

τ

σ

min

min

τ

σ

=a

=a

− max τ 2

Chu kỳ ứng suất

4. Ứng suất biên độ − max σ 2

min

min

=r

=r

τ τ

max

σ σ

max

2

5. Hệ số tính chất chu kỳ

Chi Chi titiếếtt mmááyy

min

1

r

−=

=

σ

τ

−=

τ

−= max σ

min

max

min

• Chu kỳ đối xứng

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng σ σ

max

ứng suất tĩnh

τσ, 1, − − τσ 1

0

r

0

=

ứng suất mõi ứng với chu kỳ đối xứng

min =τ

0

min =σ

σ σ

•Chu kỳ mạch động dương

min = max ứng suất mõi ứng với chu kỳ mạch động dương

0,τσ 0

3

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

• Thí nghiệm lập đường cong

4

mõi

Mẫu thử mõi Máy thử mõi

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

• Đường cong mõi

:giới hạn mõi dài hạn

rσ 0N

:số chu kỳ cơ sở

:chế độ làm việc dài hạn

0NN ≥ 0NN < • Ứng suất mõi

m

:chế độ làm việc ngắn hạn

K

= σσ r

N

L

lim

1≥LK

N 0 σ = N

với

Khi tính ứng suất uốn cho vật liệu thép

6 chu kỳ

10.5=N

0

9=

6=

= Fmm

= Fmm

6=

N

khi HB ≤350 và

) 4.2

= Hmm

)5.04.0( ÷

=

0 =

)6.14.1( ÷

khi HB > 350 ( 30 HB = × và

b

F

σ 1 −

σ 1 −

22.0(

)25.0

3.0

F =

÷

σ

F =

5

33.0

5.0

=

=

K

σ b

τσ 0 b σ 0

ch σ b

K

τ 1 − σ 1 −

Khi tính ứng suất tiếp xúc cho vật liệu thép σσ 0 Giá trị σlim

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

• Số chu kỳ làm việc tương đương

N

60=

nL h

Tải trọng không đổi

Với Lh: tuổi thọ (giờ)

n : số vòng quay (vg/ph)

'

m

Tải trọng thay đổi theo bậc

T i

60

N

=

nt i i

LE

Chế độ tải trọng không đổi

T

max

⎛ ⎜⎜ ⎝

⎞ ⎟⎟ ⎠ Khí tính ứng suất uốn cho vật liệu thép

'

6

=

khi HB≤350

9

'

=

khi HB>350

= Fmm = Fmm Khí tính ứng suất tiếp xúc cho vật liệu thép

'

3

m

=

6

= Hm 2

Chế độ tải trọng thay đổi theo bậc

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

Ti : tải trọng chế độ thứ i

ni : số vòng quay chế độ thứ i (vg/ph)

ti : thời gian làm việc chế độ thứ i (giờ)

N

LE =

NK E

Tải trong thay đổi liện tục

7

Vớ KE tra bảng 6.14 Chế độ tải trọng thay đổi liên tục

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

• Ứng suất tiếp xúc

Z=

σ H

M

q n 2 ρ

• Công thức Hetz áp dụng cho 2 hình trụ tiếp xúc ngoài (sử dụng khi tính bền cho bộ truyền bánh răng)

2

=

±

=

Z M

1(

)

E

1(

[ π

1 1 1 ρρρ 1 2

EE 21 2 E ) µ + 1 1

2 µ 2

2

•Với qn : tải trọng phân bố

2

388.0 3

σ

H =

•Cộng thức Hetz áp dụng cho tiếp xúc của hai mặt cầu (khi tính ổ lăn)

EFn 2 ρ • Công thức Hetz áp dụng cho tiếp xúc của mặt trụ và mặt phẳng (khi tính bộ truyền trục vít)

418

.0=

σ H

8

Eqn ρ

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

1.3 Ứng suất cho phép & hệ số an toàn

1.3.1 Ứng suất cho phép

• Ứng suất tĩnh

[ ] σ =

Vật liệu dẽo

[ ] τ =

ch σεσ [ ]s

ch τετ [ ]s

[ ] τ =

b τετ [ ]s

=

[ ] σ

LK

=

Vật liệu dòn b σεσ [ ] σ = [ ]s

[ ] τ

9

LK

• Ứng suất mõi σβεσ lim Ks σ ][ τβετ lim Ks τ ][

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

10

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

11

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

12

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

13

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

14

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

1.3.2 Hệ số an toàn

][s

s ≥

Kiểm tra hệ số an toàn

• Ứng suất tĩnh

s

s ][

=

εσ σ

s

s ][

=

Vật liệu dẽo

ch ≥ max εσ b K

σ

max

S σ

Vật liệu dòn

s ][

s

• Ứng suất mõi

βεσ 1 = − σ K σ a

σ

σ r

Chu kỳ ứng suất đối xứng

][s

=

s σ

σψσ + m

a

σ

K σ βε σ

15

Chu kỳ ứng suất không đối xứng

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

s

s ][

=

ss τσ 2 2 s s + τσ

Khi trang thái ứng suất phức tạp

s = ][

sss 321

Hệ số an toàn cho phép

16

Các giá trị s1, s2, s3 tra bảng trang 45

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

2. Độ cứng

• Độ cứng là khả năng chống lại sự biến đổi hình dáng và kích thước dưới tác dụng của tải trọng

][ y

y ≤

• Độ cứng thể tích:

Độ võng

][θθ≤ ][ϕϕ≤

Góc xoay

Góc xoắn

j

][ j

=

F n ≤ y

• Độ cứng tiếp xúc

3. Độ bền mòn

U

IL

[U

]

=

17

Lượng mòn

Giai đoạn mòn: I. Mài rà II. Mòn ổn định III. Cuờng độ mòn lớn

Chi Chi titiếếtt mmááyy

TS TS PhanPhan TTấấnn TTùùngng

4. Độ chịu nhiệt

Là khả năng làm việc ổn định của chi tiết ở nhiệt độ làm việc

5. Độ ổn định dao động

Biên độ dao động ở tần số làm việc phải nhỏ hơn giá trị cho phép

Thường có 2 chế độ: dưới cộng hưởng và trên cộng hưởng

6. Độ tin cậy

Là xác suất không hỏng của chi tiết khi vận hành

7. Thiết kế tối ưu

Chọn hàm mục tiêu và các ràng buộc để thoả mãn chỉ tiêu phù hợp với từng loại chi tiết

8. Thiết kế với sư hỗ trợ của máy tính

Bao gồm mô hình hoá,mô phỏng, tính toán số, chương trình điều khiển gia công

18

HẾT CHƯƠNG 2