intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chi tiết máy (Phần 3): Chương 7 - ThS. Nguyễn Minh Quân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chi tiết máy (Phần 3): Chương 7 Truyền động Trục vít-Bánh vít, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân loại, thông số cơ bản; Vật liệu và kết cấu; Cơ sở tính toán; Các dạng hỏng; Chỉ tiêu tính toán o Tải trọng danh nghĩa; Tải trọng tính toán; Ứng suất; Phương pháp tính toán; Tính thiết kế; Tính kiểm nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chi tiết máy (Phần 3): Chương 7 - ThS. Nguyễn Minh Quân

  1. PHẦN 3: CHI TIẾT MÁY TRUYỀN ĐỘNG Chương 7: Truyền động Trục vít-Bánh vít https://sites.google.com/site/thietkemayhust/ https://sites.google.com/site/quannm187/ ÁP LỰC VIỆN CƠ KHÍ – BM GIA CÔNG
  2. • Phân loại, thông số cơ bản • Vật liệu và kết cấu • Cơ sở tính toán o Các dạng hỏng Chương 7 o Chỉ tiêu tính toán Truyền động o Tải trọng danh nghĩa trục vít-bánh o Tải trọng tính toán vít o Ứng suất • Phương pháp tính toán o Tính thiết kế o Tính kiểm nghiệm 2 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  3. 7.1 Cấu tạo 3 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  4. 7.2 Phân loại trục vít Acsime t 4 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  5. 7.2 Phân loại trục vít Convolut 5 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  6. 7.2 Phân loại trục vít Thân khai Phay CNC 6 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  7. 7.3 Bánh vít Bánh vít 7 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  8. 7.4 Thông số cơ bản b2 d1 = q.m d 2 = m.Z 2  = arcsin d − 0,5m 8 a1 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  9. 5.4 Thông số cơ bản Dịch chỉnh Đảm bảo khoảng cách trục Chỉ dịch chỉnh bánh vít cho trước − 0,5 ( q + Z 2 )   −1,1 aw x= m d w1 = ( q + 2 x ) m Z1 tg w = d w 2 = d 2 = m.Z 2 q + 2x aw = 0,5m ( q + Z 2 + 2 x ) 9
  10. 5.4 Thông số cơ bản Góc vít pz = Z1 p Z1 p Z1m Z1 tg = = =  d1 qm q Hiệu suất tg Ma sát ren và răng ren = tg ( +  ) Ma sát ổ trục tg   25 o  = 0,95 Khuấy dầu tg ( +  ) 10 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  11. 5.4 Thông số cơ bản Hiệu suất tg ( −  ) Bánh vít chủ động ren = tg Điều kiện tự hãm Tỉ số truyền n1  d 2  mZ 2 Z 2 u= = = = n2 pZ1 pZ1 Z1 11 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  12. 5.5 Vật liệu và kết cấu  vt v1 m.n1 vt = Z12 + q 2 19100 12 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  13. 5.6 Chỉ tiêu tính toán - Tính răng về độ bền tiếp xúc - Tính răng về độ bền uốn - Kiểm nghiệm quá tải - Tính toán nhiệt truyền động trục vít 13 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  14. 5.7 Lực ăn khớp 2T2 Ft 2 = = Fa1 d2 Ft 2 Fn = cos  cos  Ft1 = Fa1tg (   ) Ft 2tg cos Fr1 = cos(   ) Fr2 Ft1 Ft2 Fa1 Fa2 F r1 14 Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
  15. 5.8 Ứng suất cho phép 1. Ứng suất tiếp xúc cho phép 107  H  =  HO  8 N HE 4  T2i   HO  = ( 0, 75 − 0,9 )  b N HE = 60   n2i ti  T2max  N HE = 25.107 15
  16. 5.8 Ứng suất cho phép 2. Ứng suất uốn cho phép 6 10  F  =  FO  9 N FE Quay 1 chiều 9  T2i   FO  = 0, 25 b + 0, 08 ch N FE = 60   n2i ti  T2max   FO  = 0,12 bu N FE = 25.107 Quay 2 chiều  FO  = 0,16 b N FE = 106  FO  = 0, 075 bu 16
  17. 5.8 Ứng suất cho phép 3. Ứng suất cho phép khi quá tải Đồng thanh thiếc Đồng thanh không thiếc Gang  H max = 4 ch  H max = 2 ch  H max = 1,5  H   F max = 0,8 ch  F max = 0,8 ch  F max = 0, 6 b 17
  18. 5.9 Tính toán trục vít-bánh vít 1. Độ bền tiếp xúc Kiểm nghiệm 3 170  Z 2 + q  T2 K H  K Hv H =    [ H ] Z 2  aw  q Thiết kế 2  170  T2 K H a  ( Z 2 + q ) 3    Z 2 [ H ]  q 18
  19. 5.9 Tính toán trục vít-bánh vít 2. Độ bền uốn Kiểm nghiệm 1, 4T2 K F F = .YF  [ F ] d 2b2 mn 19
  20. 5.9 Tính toán trục vít-bánh vít 3. Tính toán nhiệt Giảm nhiệt Môi trường Nhiệt độ dầu: 1000(1 −  ) P t= 1 + t0  [t] = 70  90o C KT A(1 +  )  Hệ số tỏa nhiệt 8  17,5W / ( m 2 .o C ) Bề mặt thoát nhiệt Thoát nhiệt qua đáy +10  20% A Làm nguội bằng quạt: 1000(1 −  ) P t= 1 + t0  [t] [KT ( A − Aq )(1 + ) + KTq Aq ] 0,3A 17, 21, 29, 40W / ( m 2 .o C ) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2