Bài giảng Chương 3: Bài toán đếm
lượt xem 4
download
Chương 3: Bài toán đếm trình bày giới thiệu bài toán, nguyên lý bù trừ, hệ thức truy hồi, hàm sinh và bài toán đếm, định nghĩa hàm sinh, bài tập,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Bài toán đếm
- Chương 3 – Bài toán đếm 3.1. Giới thiệu bài toán 3.2. Nguyên lý bù trừ 3.3. Hệ thức truy hồi 3.4. Hàm sinh và bài toán đếm 3.5. Bài tập
- Định nghĩa hàm sinh • Định nghĩa: Hàm sinh g(x) của dãy số {hn | n = 0,1,2,…} là đa thức g ( x ) = h0 + h1 x + h2 x + ... = 2 i hi x i =0 m g1 ( x ) = ( 1 + x ) = m Cmk x k k =0 • Ví dụ 1: 1 g2 ( x ) = = 1 + x + x 2 + ... 1− x – g1(x) là hàm sinh của dãy tổ hợp hk = C(m,k) – g2(x) là hàm sinh của dãy hk = 1
- Định nghĩa hàm sinh • Ví dụ 2: Xét hàm sau: k 1 �1 � � = ( 1 + x + x + ... ) k g( x) = =� 2 (1 − x ) k 1− x � � g(x) là hàm sinh của dãy hn (hệ số của số hạng xn ) t1 + t2 + ... + tk = n hn là số nghiệm nguyên không âm của phương trình: � hn = Rk n
- 1 = ( 1 + x + x + x + ... ) = 2 3 k n n R x (1 − x) k k n =0 1 = ( 1 + rx + r x + r x + ... ) = 2 2 3 3 k n n n R r x ( 1 − rx ) k k n =0 k x = x ( 1 + x + x + x + ... ) = x + x + x + ... k 2 3 k k +1 k +2 1− x k +1 1− x = 1 + x + ... + x k 1− x 1 = 1 + x + x + .... k 2k 1− x k x k +1 2 k +1 = x+x +x + .... 1− x k
- Hàm sinh và bài toán đếm • Ví dụ 3: Phương trình: x1 + x2 + x3 + x4 = 29 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm thỏa mãn: x1
- Hàm sinh và bài toán đếm • Ví dụ 4: Phương trình: x1 + x2 + x3 + x4 = 29 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm thỏa mãn: x1
- Hàm sinh và bài toán đếm • Ví dụ 5: Có bao nhiêu cách chọn ra n quả từ 4 loại quả: táo, chuối, cam, đào (mỗi loại đều có số lượng ít nhất là n) mà trong đó có số chẵn quả táo, số chuối chia hết cho 5, không quá 4 quả cam và không quá 1 quả đào? • Lời giải: – Gọi hn là số cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài. –g (Khi ( x ) = đó 1 + xhàm 2 sinh + x4 + )( của1 +dãy x 6 + .... x 5 + hn x10 +có ... dạng:)( 1 + x + x2 + x3 + x4 ( 1 + x ) ) 1 1 1 − x5 1 = (1+ x + x + ... ) 2 = ( 1 + x) = 2 ( ) 2 1− x 1− x 1− x 2 5 1 − x hn = R = C n n = ( n + 1) ! = n +1 2 n + 2 −1 n !1!
- Hàm sinh và công thức truy hồi • Ví dụ 6: Giải công thức truy hồi: an = 4 an − 2 a0 = 0; a1 = 1 • Lời giải: – Gọi g(x) là hàm sinh của dãy số thỏa mãn hệ thức truy hồi g ( x ) = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + a 3 x 3 + ... – Ta có: = a0 + a1 x + 4a0 x 2 + 4a1 x 3 + ... = x + 4 x 2 g ( x) x 1 1 1 �n g ( x) = = 4 − 4 a n = 2 − ( −2 ) � n 1 − 4 x2 1 − 2 x 1 + 2 x 4� �
- Hàm sinh và công thức truy hồi • Ví dụ 5: Giải công thức truy hồi: a0=1 , a1= 2 và an = 3an-1 - 2an-2 + 2 • Lời giải: – Gọi g(x) là hàm sinh của2 dãy3 số thỏa mãn hệ thức g ( x ) = a0 + a1 x + a2 x + a3 x + ... truy hồi g ( x ) = a0 + a1 x + ( 3a1 − 2a0 + 2 ) x 2 + ( 3a2 − 2a1 + 2 ) x 3... – Ta có: = 1 + 2 x − 3x + 3x ( a0 + a1 x + a2 x + a3 x + ...) − 2 x ( a0 + a1 x + a2 x + a3 x + ...) 2 3 2 2 3 +2 x 2 (1 + x + x 2 + ...) 2 2 x = 1 − x + 3xg ( x ) − 2 x 2 g ( x ) + 1− x 1− x 2x2 1 − 2 x + 3x 2 g ( x) = + = an = ? 1 − 3x + 2 x 2 ( 1 − x ) ( 1 − 3x + 2 x ) ( 1 − x ) 2 ( 1 − 2 x ) 2
- Bài tập Sử dụng hàm sinh để giải các bài toán sau: Bài 1: BPT: x1 + x2 + x3 + x4 + x5 +x6 ≤n có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm thỏa mãn: • x3 ≤ 3 và x4 chia hết cho 4 dư 2. • x2 < 2 và x5 lẻ Bài 2: Giải hệ thức truy hồi: a0 = 3; a1 = 4; an = 5an −1 − 6an − 2 + 7 n ( n 2)
- Bài tập BPT: x1 + x2 + x3 + x4 + x5 +x6 ≤n có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm thỏa mãn: • x3 ≤ 3 và x4 chia hết cho 4 dư 2. • x2 < 2 và x5 lẻ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 3: Lý thuyết tổ hợp
62 p | 412 | 34
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 3 - Lê Văn Luyện
62 p | 195 | 13
-
Bài giảng Toán tổ hợp: Chương 3 - Nguyễn Anh Thi
34 p | 132 | 13
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 3 - Nguyễn Anh Thi
16 p | 129 | 10
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 3 - TS. Nguyễn Viết Đông
20 p | 182 | 10
-
Bài giảng Toán học tổ hợp và cấu trúc rời rạc: Chương 3
16 p | 84 | 8
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 3 - Nguyễn Lê Minh
53 p | 81 | 6
-
Bài giảng Toán rời rạc: Chương 3 - Dr. Ngô Hữu Phúc
58 p | 10 | 4
-
Bài giảng môn Toán rời rạc - Chương 3: Phương pháp đếm
37 p | 11 | 4
-
Bài giảng Toán học sơ cấp: Phần 3 - TS. Nguyễn Viết Đông
18 p | 67 | 2
-
Bài giảng Toán rời rạc 1: Chương 3 - ThS. Võ Văn Phúc
42 p | 39 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn