Chương 4
Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn
GV: PHẠM TÚ ANH
1
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
1. KHÁI NIỆM
Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU
2
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
2. PHÂN LOẠI
ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ
DÀI HẠN NGẮN HẠN
3. NỘI DUNG
ĐẦU TƯ CK ĐẦU TƯ DỰ PHÒNG GIẢM
3
NGẮN HẠN NHẠN KHÁC GIÁ ĐTƯNH
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
4. NGUYÊN TẮC
a. Chứng khoán đtư ngắn hạn
Giá ghi sổ Mở sổ chi tiết Dự phòng
<
Giá gốc CP TP CK # Cuối NĐKT
-CP môi giới, giao dịch
-Thuế, lệ phí
4
-Phí NH,…
Giá mua Cp # Giá TT Giá gốc
I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
4. NGUYÊN TẮC
b. Góp vốn liên doanh, liên kết ngắn hạn
Giá trị góp vốn Mở sổ chi tiết
Tiền Hiện vật Hợp đồng KH Khác
5
Giá thỏa thuận
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
1. CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH
6
Xem sách
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
2. TÀI KHOẢN
TK 121
- Trị giá CK đáo hạn, chuyển nhượng hoặc được thanh toán
SDĐK: - Trị giá CK mua vào hoặc chuyển đổi từ dài hạn
7
Tổng PSN Tổng PSC
SDCK:
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
3. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
N 121: GM + CP Khác
C 111, 112, 331, 141
8
a. Mua CK
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
3. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
b. Định kỳ thu lãi
Khoản lãi p.sinh Trước khi DN Bỏ vốn đtưCK
Lãi TBáo Lãi đtư tiếp Lãi Tiền
N 111,112,1388
C 515
N 121 N 111,112 N 1388
C 121
9
C 515 C 515 C 515
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
3. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
c. Bán CK
G.bán
N 111,112,131 N 111,112,131 N 635
10
C 121 N 635 N 133
C 515 C 121 C 111,112,331
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
3. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
d. CK đáo hạn và thu hồi khoản đtư
N 111,112,131
N 635
C 121
11
C 515
II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ CHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN
3. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
e. Chuyển CK đtư dài hạn thành CK đtư ngắn hạn
Lỗ Lời
N 121 N 121
12
C 228 N 635
C 515 C 228
Bài tập
Bài 1/trang 105 (Sách ĐHCN) Bài 2: Trong 1 DN có các nghiệp vụ KT
phát sinh như sau:
NV1: Ngày 01/03/200x: Mua 1 số tín phiếu ngắn hạn trị giá mua 4000 trđ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí môi giới 20 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt
13
NV2: Ngày 01/04/200x: Doanh nghiệp chi tiền mặt 300 trđ mua kỳ phiếu của Agribank có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 19,5%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ
Bài tập
Bài 2: Trong 1 DN có các nghiệp vụ KT phát
sinh như sau:
NV3: Nhượng bán 1.000 cổ phiếu đầu tư ngắn hạn, giá bán 92.000đ/cp thu bằng tiền mặt. (Biết giá mua 100.000đ/cp, chi phí môi giới phát sinh trong lúc mua là 5.000đ/cp)
NV4: Đến ngày 31-12-200X, nhận được thông báo về khoản lãi đầu tư tín phiếu ngắn hạn ở NV1 cho cả năm là 60trđ
14
Bài Giải
Bài 2:
15
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ NGẮN HẠN KHÁC
1. KHÁI NIỆM
Cho vay
TGửi có kỳ hạn
Tiền HVật Góp vốn ldoanh, Lkết (nắm giữ dưới 20% quyền biểu Quyết)
Thời hạn thu hồi trong vòng 1 năm
16
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ NGẮN HẠN KHÁC
2. NGUYÊN TẮC
Giá trị khoản đtư
Giá thỏa thuận
Nếu có chênh lệch với gtrị sổ sách
17
Nợ 811 Có 711
III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯ NGẮN HẠN KHÁC
3. TK sử dụng
TK 128
-Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác giảm
SDĐK: -Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác tăng
Tổng PSN Tổng PSC
18
SDCK:
4. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
Thu hồi
Đtư = Tiền
a. Hđộng đtư
Đtư = SP,HH,..
Đtư = TSCĐ
N 128
N 128
N 111,112,152,…
N 128
C 111,112
N 811
N 635
N 214
C 152,153,155,…
C 128
N 811
C 711
C 515
C 211, 213
19
C 711
Đtư = TS
4. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
Xuất Tiền c.vay
Thu lãi vay
Thu hồi k.vay
Tiền Phạt
N 128
N 111,112,…
N 111,112,..
N 111,112,…
C 111,112
C 515
C 515: Lãi
C 711
C 128: Gốc
20
b. Hđộng cho vay
IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN
1. KHÁI NIỆM
= Trích trước vào CPSXKD Tạo nguồn lực TC
Giảm thiểu RR
21
Các khoản đầu tư ngắn Hạn bị giảm giá
IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN
2. NGUYÊN TẮC
a.Thời điểm
Khóa sổ kế toán để lập BCTC năm
22
Trích lập thêm Hoàn nhập DP
IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN
2. NGUYÊN TẮC
Mức lập DPGGĐTNH = Chênh lệch giữa Giá ghi sổ và Giá t.trường
TH1
TH2
DP lập năm nay
DP đã lập kỳ trước
DP lập năm nay
DP đã lập kỳ trước
b.Nguyên tắc
>
<
Tăng CPTC
Giảm CPTC
23
IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN
2. NGUYÊN TẮC
c. Công thức lập: Lập cho từng loại
=
x
-
Mức dự phòng cần lập
Giá gốc CK
Số lượng CK bị giảm giá cuối năm
Giá CK thực tế trên thị trường
24
IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN
3. TK sử dụng
TK 129
-Hoàn nhập DP
-Trích lập thêm DP
SDĐK:
Tổng PSN Tổng PSC
25
SDCK:
4. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu
Cuối kỳ kế toán sau
Kỳ ktoán đtiên lập DP
Trích lập thêm DP
Hoàn nhập DP
N 635
N 635
N 129
C 129
C 129
C 635
26
Bài tập
1. Tại 1 DN cuối năm 200x: (Đvt: 1.000đ)
Số dự phòng giảm giá đã trích năm trước còn lại: - + Dự phòng giảm giá của cổ phiếu X là: 65.000, cổ
phiếu Y là: 30.000 và trái phiếu Z là: 40.000 Số dự phòng giảm giá cần trích cho năm 200x+1: - + Dự phòng giảm giá của cổ phiếu X là: 35.000, cổ
phiếu Y là: 39.000 và trái phiếu Z là: 43.000
Yêu cầu: a. Xác định số dự phòng phải trích bổ sung hoặc phải
27
b. Định khoản
hoàn nhập trong năm 200x+1
Bài giải
28
Bài giải
29

