Bài giảng Chương 4: Phân hạng thích hợp đất đai
lượt xem 9
download
Bài giảng Chương 4: Phân hạng thích hợp đất đai cung cấp cho các bạn những kiến thức về đối chiếu, so sánh các yếu tố chuẩn đoán của LUT; xếp hạng các yếu tố chuẩn đoán; phân hạng thích hợp đất đai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 4: Phân hạng thích hợp đất đai
- Chương 4 Phân hạng thích hợp đất đai Nội dung chính của phân hạng thích hợp đất đai Đối chiếu, so sánh các yếu tố chuẩn đoán của LUT Xếp hạng các yếu tố chuẩn đoán Phân hạng thích hợp đất đai 1. Đối chiếu, so sánh các yếu tố chuẩn đoán Đối chiếu các thuộc tính của LUT (kỹ thuật, quản lý sản xuất) So sánh LUR của LUT (đặc tính + tính chất đất đai) Đối chiếu + so sánh các YTCĐ sẽ tăng tính thích hợp của đất: +Các thay đổi về các thuộc tính chính của các LUT +Các thay đổi về đặc tính đất đai bằng các biện pháp cải tạo đất 08/22/11
- 2. Xếp hạng cỏc yếu tố chẩn đoỏn (chủ yếu là cỏc yờu cầu sử dụng đất) Xếp hạng cỏc yếu tố chẩn đoỏn là tập hợp cỏc giỏ trị yờu cầu sử dụng đất thoả món cỏc điều kiện thớch hợp của một LUT Vớ dụ: "Chế độ nhiệt của đất“ được xếp hạng cao nếu như làm cho LUT đú sinh trưởng phỏt triển tốt, nhưng sẽ được xếp hạng thấp nhất nếu LUT bị chết. Như vậy, do LUR của cỏc LUT khỏc nhau nờn việc xếp hạng cỏc yếu tố chẩn đoỏn sẽ khỏc nhau từ LUT này sang LUT khỏc • Cấu trỳc xếp hạng cỏc yếu tố chẩn đoỏn: S1 thớch hợp cao S2 thớch hợp trung bỡnh S3 ớt thớch hợp 08/22/11 N khụng thớch hợp
- Yếu tố Trội (T) và yếu tố Bình thường (BT) Ảnh hưởng (Effect): Lớn/TB/nhỏ Tần suất (Occurrence): Thường/ít/hiếm Nhận biết (Practicability): được/không Tầm quan trọng (Significance) E O P S Lớn Thường được T TB Thường được BT Lớn ít được BT 08/22/11
- Chỉ tiêu định lượng các cấp thích nghi 08/22/11
- 08/22/11
- 3. Phõn hạng thớch hợp đất đai 1.1. Khỏi niệm Phõn hạng thớch hợp đất đai là sự kết hợp cỏc tớnh thớch hợp từng phần của cỏc yếu tố chẩn đoỏn vào thành khả năng thớch hợp tổng thể của LMU cho một LUT nhất định Ký hiệu phõn hạng thớch hợp đất đai: S1, S2, S3 và N1, N2 08/22/11
- 1.2. Phương phỏp phõn hạng đất đai Phương phỏp kết hợp chủ quan định tớnh + Phõn hạng theo ý kiến cỏ nhõn/chuyờn gia + Phõn hạng theo ý kiến quần chỳng/cộng đồng Phương phỏp kết hợp cỏc điều kiện hạn chế + Tỡm cỏc yếu tố trội hạn chế của LUT + Phõn hạng theo việc tổng hợp cỏc yếu tố và lấy yếu tố trội hạn chế: S1, S2, S3 Phõn hạng = S3 + Phõn tớch tớnh thớch hợp theo từng LUT: Cựng một đặc tớnh nhưng sẽ là S1 của LUT X song lại là S3 của LUT Y Phương phỏp tham số + Phõn hạng đất theo cho điểm + Phõn hạng đất theo tớnh theo % Phương phỏp khỏc: toỏn học, thu thập thực tế Yờu cầu : Dữ liệu phải chớnh xỏc, đủ 08/22/11 Phương tiện tớnh toỏn tốt
- 1.3. Cấu trỳc phõn hạng thớch hợp đất đai theo FAO Hệ thống cấu trỳc phõn hạng 08/22/11
- Ký hiệu của hạng phụ thớch hợp: Cỏc yếu tố hạn chế được ký hiệu bằng chữ cỏi La tinh 1.4. Phõn tớch kinh tế, tài chớnh trong phõn hạng thớch hợp Mang tớnh thời điểm Mang tớnh tổng hợp Chỳ trọng đển tổng thu nhập thuần 1.5. Đỏnh giỏ tỏc động mụi trường Tỏc động nội tại: Đến sự thay đổi đặc tớnh đất đai Tỏc động bờn ngoài: Sự ng ập, lụt, quỏ trỡnh 08/22/11 mặn hoỏ, chua hoỏ..
- 4. Phõn hạng thớch hợp đất đai hiện tại & tương lai 4.1. Phõn hạng thớch hợp đất đai hiện tại Là đỏnh giỏ cỏc LUT đó & đang được sử dụng trong LUS So sỏnh cỏc đặc tớnh LMU & thuộc tớnh LUT sẵn cú nhằm phỏt hiện cỏc yếu tố hạn chế để phõn hạng Đỏnh giỏ tớnh bền vững hiện tại của LUT về sinh thỏi mụi trường và kinh tế, xó hội 08/22/11
- 4.2. Phõn hạng thớch hợp đất đai tương lai Dựa trờn phõn hạng hiện tại Phõn hạng thớch hợp đất cho tương lai chớnh là cỏc đề xuất, định hướng quy hoạch sử dụng đất: + Cỏc LUT được lựa chọn + phõn hạng cú thể giống cỏc LUT hiện tại + Cũng cú thể thay đổi theo hướng thớch hợp S2 S1 nhưng phải kốm theo cỏc giải phỏp hoặc biện phỏp thực hiện (Kỹ thuật, thể chế, kinh tế…), cũn gọi là cỏc dự ỏn thực hiện. 08/22/11
- 5. Nội dung cụng tỏc phõn hạng TN đất đai Kiểm tra kết qủa xỏc định LMU, lựa chọn LUT, đặc biệt LUR Xỏc định quy luật trội của cỏc yếu tố chuẩn đoỏn So sỏnh đối chiếu mức độ thớch hợp của cỏc LUT Tổng hợp kết quả phõn hạng thớch hợp của cỏc LUT Tổng hợp diện tớch thớch hợp cỏc LUT (hiện tại + tương lai) Kiểm tra thực địa và xử lý số liệu Xõy dựng bản đồ phõn hạng thớch hợp Tổ chức kiểm tra, nghiệm thu 08/22/11
- 08/22/11
- 08/22/11
- 08/22/11
- 08/22/11
- Hiệu quả kinh tế của LUS Năng suất cao, chất lượng tốt Giá trị sản phẩm trên đơn vị diện tích Đầu tư cơ bản: toàn bộ các khoản chi trong thời kỳ KTCB. Tổng đầu tư: Đầu tư cơ bản + Đầu tư hàng năm. Tổng thu nhập: Tổng giá trị sản lượng thu được. Thu nhập thuần: Giá trị thu nhập khấu hao đầu tư hàng năm, không kể chi phí LĐ. Lãi thuần: Tổng thu nhập Tổng đầu tư. Giá trị ngày công: Lãi thuần/Tổng ngày công LĐ. Hiệu suất đồng vốn: Giá trị lợi nhuận so với giá trị đầu tư (B/C > 1.5). Các chỉ tiêu phân tích được đánh giá + định lượng bằng tiền theo thời giá + định tính bằng mức độ cao, thấp. 08/22/11
- Hiệu quả kinh tế Theo Lê Cảnh Định, 2004 Chi phí sản xuất = chi phí vật chất + chi phí lao động + chi phí gián tiếp + chi phí khác + chi phí tăng thêm Chi phí tăng thêm bao gồm chi phí vật chất và lao động để khắc phục YTHC: +Đá lộ đầu + tưới +Chi phí tăng thêm = 0, 4% và 7% đối với từng cấp thích nghi S1, S2 và S3. 08/22/11
- Phân cấp thích nghi kinh tế Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng (Lê Cảnh Định, 2004) 08/22/11
- Hiệu quả xã hội Đảm bảo an toàn lương thực, gia tăng lợi ích của người nông dân. Phù hợp với khả năng của nông hộ: đất đai, vốn, lao động, kỹ thuật Đáp ứng được mục tiêu phát triển kinh tế của vùng, công bằng XH. Thu hút được nhiều lao động, giải quyết công ăn việc làm cho nông dân. Góp phần định canh, định cư, chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật... Tăng cường sản phẩm hàng hoá, đặc biệt là xuất khẩu. 08/22/11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Địa văn hàng hải (phần 1) - ĐH Hàng hải
115 p | 762 | 156
-
Chương 4: Phân tích nước
15 p | 125 | 28
-
Bài giảng Toán cao cấp A5 - Chương 4: Phương trình vi phân cấp 2
5 p | 277 | 22
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Kiên
18 p | 378 | 20
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 4: Axit Bazơ (tt)
19 p | 156 | 15
-
Bài giảng Hóa học đại cương - Chương 4: Cân bằng hóa học
19 p | 167 | 11
-
Bài giảng môn Giải tích 1 - Chương 4: Phương trình vi phân (p2)
24 p | 127 | 9
-
Bài giảng Đại số, giải tích và ứng dụng: Chương 4 - Nguyễn Thị Nhung (ĐH Thăng Long)
16 p | 86 | 7
-
Bài giảng Toán 4 - Chương 6: Phương trình vi phân cấp hai
38 p | 108 | 6
-
Bài giảng Toán B2: Chương 4 - Trần Thị Thùy Nương
5 p | 79 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 4: Một số mô hình tuyến tính trong phân tích kinh tế (2019)
11 p | 199 | 5
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
40 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 4: Động hóa học và cân bằng hóa học
39 p | 44 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 4: Hằng số đặc trưng điều kiện của các cân bằng hóa học trong nước (Lâm Hoa Hùng)
45 p | 29 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích - Chương 4: Hằng số đặc trưng điều kiện của các cân bằng hóa học trong nước
57 p | 24 | 4
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 4 - Trần Thị Thúy
40 p | 27 | 4
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 4 - Đại học Ngân hàng TPHCM
12 p | 91 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn