
CHI N L C PHÁT TRI N NGO I TH NGẾ ƯỢ Ể Ạ ƯƠ
Ch ng 7ươ

N I DUNGỘ
I. Các mô hình chi n l cế ượ
1. Khái ni mệ
2. Đc đi mặ ể
3. Các mô hình chi n l c (UNIDO)ế ượ
II. Chi n l c phát tri n KT-XH và phát tri n NT VN th i ế ượ ể ể ờ
k 2001 -2010 và t m nhìn 2020.ỳ ầ
1. Chi n l c phát tri n KT-XH năm 2001 – 2010ế ượ ể
2. Chi n l c phát tri n ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
3. Các quan đi m c b n ch đo ho t đng NTể ơ ả ỉ ạ ạ ộ

CHI N L C PT – Khái ni mẾ ƯỢ ệ
-S d ng đu tiên trong quân s ử ụ ầ ự chính tr ị
KT –XH
-Chi n l c ế ượ đng h ng, toàn c c, t ng th , ườ ướ ụ ổ ể
th i gian dàiờ
-Chi n thu t ế ậ t ng m t, t ng th i đi m, t ng ừ ặ ừ ờ ể ừ
lĩnh v cự
-Chi n l c PT KT – XH ế ượ có c s KH, đng ơ ở ườ
h ng PT c b n, 10 năm ho c h n, căn c ướ ơ ả ặ ơ ứ
CS, KH PT

CHI N L C PT – Đc đi mẾ ƯỢ ặ ể
-Khoa h c ọ căn c KHứ
-T ng quát ổ h ng PT c b n, toàn c c, t ng ướ ơ ả ụ ổ
thể
-Dài h n ạ t m nhìn dài h n, > 10 nămầ ạ

CHI N L C PT – Mô hình UNIDOẾ ƯỢ
(1). Tăng tr ng nhanhưở
(2). D a vào ngu n l c trong n cự ồ ự ướ
(3). Nh m vào các nhu c u c b nằ ầ ơ ả
(4). T p trung vào t o vi c làmậ ạ ệ

