ệ ử
ệ
Đi n t
cho Công ngh thông tin
ờ ượ
ng : 60
Th i l tế ti Giáo viên : Tr n ầ
ấ
Tu n Vinh
Email:
vinhtt@dce.hut.edu.vn
Mobile:
0982961084
ộ
N i dung
Ch
ươ ệ ổ ng 1: Ph tín hi u
Ch
ươ ạ ầ ố ế ộ ng 2: Các b khu ch đ i t n s sóng Radio
Ch
ươ ạ ạ ộ ng 3: Các m ch t o dao đ ng
Ch
ươ ề ế ề ế ộ ệ ố ng 4: Đi u ch và h th ng đi u ch biên đ
Ch
ươ ế ầ ố ề ng 5: Đi u ch t n s và pha.
ươ
ệ
Ch
ổ ng 1. Ph tín hi u
Gi
ớ ệ i thi u chung
Chu i Fourier và phân tích tín hi u ệ
ỗ
Phép bi n đ i Fourier
ế ổ
nh h Ả
Méo hài và méo pha
ưở ủ ộ ọ ệ ng c a b l c lên tín hi u
Các tín hiêu b t đ nh
ấ ị
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
ấ ạ ề ệ
ộ ố ệ ệ ể
ư ệ ộ
ể ấ ệ
Trong cu c s ng có r t nhi u lo i tin hi u khác nhau nh tín hi u song radio, tín hi u song truy n hình, ế ị ặ t b đi n tho i di đ ng… m c dù khi dung các thi ệ ị thu và hi n th tín hi u ta có th th y các tín hi u này ấ r t phúc t p và khó phân tích.
ạ ể ạ
Tuy nhiên v b n ch t các tín hi u này đ u có th ể ề i d ng các hàm toán
ề ả ể ệ ấ ễ ạ ướ ạ i d
ọ phân tích và bi u di n l ạ h c không quá phúc t p.
ệ ấ ế ế ạ t k m ch, thi
ử ụ ụ ố ệ
Phân tích tín hi u r t quan tr ng trong lý thuy t ọ ế ế ế ệ ố ằ t k h th ng. Nh m thông tin, thi ủ ệ ả ứ ể m c đích phán đoán và tìm hi u ph n ng c a h ả ủ ạ th ng và m ch đi n, chúng ta s d ng k t qu c a ượ ệ t, chúng ta c n n m đ phân tích toán h c. Đ c bi
ế ầ ắ ặ ọ c
ề ầ ố ả ượ ủ ệ v t n s , d i thông, năng l ng c a tín hi u
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
Đ u ra c a m t ngu n hình sin có th vi
ầ ủ ồ
ể ế ớ ư ộ t nh m t (cid:0) fot, V i A là biên đ , ộ
ờ ủ ầ ố ế ờ ộ hàm c a th i gian: v(t)=A sin2 fo là t n s , t là bi n th i gian.
Khi có méo, các hài b c cao c a t n s c b n f0 i. Cùng v i thành ph n m t chi u, tín ờ ủ
ủ ầ ố ơ ả ộ ậ ớ ầ
ề ị ứ
ị ầ ỗ ồ ạ (nf0) t n t ổ ể ệ hi u có th xác đ nh là t ng c a các giá tr t c th i ủ c a m i thành ph n:
ớ
ệ
Gi
i thi u chung
v(t)= Vdc +V1 sin2(cid:0) fot +V2 sin2(cid:0) (2fo )t +…
+Vn sin2(cid:0) nfot
(11)
ủ ầ ố ơ ả
ầ ố ứ
ậ ủ
n là b c c a sóng hài và nfo là t n s th n c a t n s c b n.
Công th c này có th vi
ể ế ứ ơ ọ ắ ư
(cid:0)
V
n
tnf 0
(cid:0) t ng n g n h n nh sau: 2sin (cid:0)
n
1
(cid:0)
ủ
ệ
ị
ễ ự ế
ổ ủ
ệ
ể
ớ
ị
Vo là giá tr trung bình c a tín hi u, Vn sin2(cid:0) nfot bi u di n s bi n đ i c a tín hi u so v i giá tr trung
bình.
v(t)= Vo + (12)
ỗ
Chu i Fourier
Cho tín hi u xung vuông qua b l c thông gi
ộ ọ ệ ả ẹ i h p
ệ ạ ầ và đo đi n áp t ằ i đ u ra b ng Volmet.
B l c thông gi
ả ẹ ưở ng) ch cho các tín
ỉ ủ ộ ọ ầ ố ằ
ầ ộ ọ i h p ( g n lý t ị ệ hi u có t n s b ng giá tr trung tâm c a b l c đi qua
ỗ
Chu i Fourier
T i f=0, ta nh n đ
ớ ỉ
ủ
ị
Giá tr trung bình c a xung vuông vào v i đ nh là A.
ồ ạ
ề
ộ
ộ
T n t
ầ i m t thành ph n m t chi u DC
ầ ừ
N u t n s trung tâm c a b l c tăng d n t
ệ
ỉ
ậ ượ ạ ệ ế ệ ộ c m t hi u đi n th A/2.
ầ ố ơ ả ủ ấ ằ
ậ
ị ủ ộ ọ ế ầ ố giá tr 0 cho ộ ế đ n fo là t n s c b n c a tín hi u, Volmet ch biên đ hài b c nh t b ng 2A/
ị ầ ố
ứ
ớ
0 ng v i các giá tr t n s là
ầ ủ
ị (cid:0) Volmet s ch các giá tr ẽ ỉ ộ ố b i s nguyên l n c a fo
ớ
V i xung vuông đang xét ch t n t
i các hài b c l ể
ậ ẻ ọ
ề . Đi u ỗ
ẽ ượ
ằ
ỉ ồ ạ c phân tích b ng khai tri n toán h c chu i
này s đ Fourier
(cid:0)
ỗ
Chu i Fourier
Chu i Fourier vi ầ
ỗ ủ ộ t cho m t hàm v(t), là m t hàm c a
ộ ớ ờ ế th i gian và tu n hoàn v i chu kì T
+
(cid:0)
nf
nf
+ v(t) =V
(a cos2
b sin2
t
o
o
n
n
0
t) (1-3)
n
= 1
V iớ
P P (cid:0)
Ví d 1.1ụ
ầ
ỳ
ượ ị
ư
Hàm tu n hoàn có chu k T đ
c đ nh nghĩa nh sau
Ta có :
:
Ví d 1.1ụ
Ví d 1.1ụ
Ví d 1.1ụ
ủ
ể
ể ượ
ế
c vi
ộ t m t
Khai tri n Fourier c a hàm v(t) có th đ ư
cách chính xác nh sau:
ế
ẻ
và các hàm ch n s r t
Chú ý: N u tín hi u là các hàm l ệ
ẵ ẽ ấ ủ
ệ
ờ
ư
ớ
ệ ế ợ i trong vi c ti có l t ki m th i gian tính toán. Hàm c a ọ ụ ẻ ụ Ví d 11 là hàm l , và nh trong ví d 11, an=0 v i m i ẻ ầ tu n hoàn. hàm l
ổ
ệ Ph tín hi u
ễ
ệ
ề
ể
ờ
a) Tín hi u xung vuông bi u di n trong mi n th i gian.
ề ầ ố
ệ
ổ
b) Ph tín hi u ( trong mi n t n s ).
ổ
ệ Ph tín hi u
ệ
ể
ệ ế ự ế
ủ
ụ
ệ
Ph tín hi u là cách bi u di n tín hi u trong mi n t n s , ề ầ ố ễ ộ ộ t s bi n thiên c a biên đ tín hi u ph thu c vào
ổ cho bi ầ ố t n s .
ồ ị ờ
ủ
ệ
ầ
Đ th th i gian các thành ph n riêng c a tín hi u xung vuông
ổ
ệ Ph tín hi u
ằ
ầ
ầ
ổ
T ng các thành ph n hài ( hình sin ) g n b ng sóng
vuông
ế
ậ K t lu n
Có th k t lu n là: các xung vuông có th đ
ể ượ ạ ậ c t o
ể ế ạ ệ ở b i các m ch phát tín hi u sin.
Đi u c n chú ý là ph i tính t ng chúng l
ề ầ ổ ồ i và đ ng
ộ ủ ặ ạ ầ ố
ả ệ ủ ầ ố ơ ả b pha c a các tín hi u phát. đ t các t n s này thành các sóng hài c a t n s c b n f0
ằ ỗ
Đ t các biên đ c a m i sóng hài này b ng các giá tr ị ạ ỗ i
ượ ố chu i Fourier, n i các đ u ra l ộ ủ ừ c tính toán t
ư ặ đã đ ớ v i nhau đ a vào oscilloscope và ầ xem k tế quả.
ấ ề ể ẽ ắ
ậ
ề ộ ầ ắ
Đi u ta có th nhìn th y là xung vuông s càng s c nét khi có càng nhi u sóng hài b c cao. Nói cách ộ ể khác, đ truy n m t xung vuông s c nét, c n m t băng thông r ng.
ề ộ
ế
ậ K t lu n
ộ ế ạ ộ
N u đ a m t xung vuông qua m t m ch đi n tuy n tính, v i băng thông nh thì ch thành ph n c b n có ở ầ
ế ư ớ ệ ầ ơ ả ỏ ỉ
đ u ra.
ả ộ
ố ộ ể ờ
ạ ệ ụ ơ ượ ả ộ
T c đ tăng (rise time)c a m ch đã gi m m t cách ủ ể ạ đáng k . Th i gian tăng hi u d ng c a m ch có th ố ủ ườ n d c c a đ tín hi u trong 150 đ đ u tiên.
ủ c hình dung m t cách đ n gi n là s ộ ầ ệ
N u d i thông tăng g p b y l n cho đ n hài b c b y
ả ế ậ ả ả ầ ế
ầ ầ ờ ấ ệ ụ thì th i gian tăng hi u d ng tăng g n 4 l n.
ể
ẻ
trong khai tri n
ế ẵ ộ
ẵ Hàm ch n, hàm l Fourier Hàm y = f(t) là m t hàm ch n n u:
f(t) = f(t) v i t∀ớ (17)
Hàm y = f(t) là hàm l
ẻ ế n u:
f(t) = f(t) v i t∀ớ (18)
ω ụ
Ví d xét hàm y=cos( ỗ
ể ẵ ấ ự
ế
ầ ẵ
ấ t) là hàm ch n ta th y khi khai ủ tri n chu i Fourier do tính ch t tr c giao c a hàm sin ươ và hàm cos nên khi tính tích phân theo ph ng trình ả ằ 16 cho ta k t qu b ng không do đó khi tính thành ph n bn mà hàm v(t) là hàm ch n thì bn= 0 mà không ầ c n tính toán
T
ươ
ự ư ậ ng t ế ứ công th c 15 n u v(t) là hàm l ầ nh v y khi tính toán thành ph n an theo ẻ thì an=0 mà không
ầ c n tính toán.
Ví d 12ụ
Khai tri n Fourier sincos cho tín hi u xung vuông
ệ
ể trong hình
ố ứ ụ ỳ Tín hiêu xung vuông đ i x ng qua tr c tung chu k T0
Ví d 12ụ
Gi i :ả
Thành ph n m t chi u ề ầ
ộ
Ví d 12ụ
ề
Thành ph n xoay chi u: ầ
Ví d 12ụ
ỗ
ạ
ứ Chu i Fourier d ng e mũ ph c
ơ ượ ả ỗ c
ứ ộ ạ ủ ế ằ t b ng cách thay th các hàm e mũ ph c cho các
M t d ng đ n gi n khác c a chu i Fourier đ ế vi thành ph n hình sin/cos.
ầ
Theo ph ươ ầ
ể ng trình Euler,bi u di n e mũ có các
ụ ế
ng và tr c âm. k t ả ạ ẽ ả ổ ỗ
ễ ả ụ ầ ố ươ thành ph n trên c tr c t n s d qu là chu i Fourier s là t ng vô h n trên c và + .
ỗ
ứ ạ Chu i Fourier d ng e mũ ph c
ứ
ể
ạ
Khai tri n Fourier d ng e mũ ph c có d ng ạ
Ví d 13ụ
Khai tri n Fourier d ng exp ph c c a hàm ch n xung
ứ ủ ẵ ạ
ể ữ ậ ch nh t trong hình sau:
Ví d 13ụ
ạ
ượ ặ
ủ ỗ Chu i Fourier c a các d ng sóng khác Các d ng tín hi u th ạ
ng g p khác đã đ c phân
ả ệ ế ườ ả tích Fourier và k t qu cho trong b ng
ạ
ủ ỗ Chu i Fourier c a các d ng sóng khác
ạ
ủ ỗ Chu i Fourier c a các d ng sóng khác
ủ
ệ Duty cycle c a xung tín hi u
M t tín hi u quan tr ng trong h th ng truy n thông
ộ ệ ố
đây là các xung ch nh t
ọ ế ở c xét đ n ổ ệ
ồ ẻ ủ ầ ố ơ ả ệ ố ượ ả ẵ xung s đ trong b ng 11g có ph tín hi u bao g m c sóng hài hàm ch n và hàm l ề ữ ậ ả c a t n s c b n f0 .
Biên đ c a m i sóng hài t l sin(n(cid:0) d)/ n(cid:0) d v i d=ớ
ộ ủ ỗ v i
ỉ ệ ớ (cid:0) /T
đ
ượ ọ ỷ ọ c g i là t tr ng ( ủ duty cycle) c a các xung.
ủ
ệ Duty cycle c a xung tín hi u
Minh ho trong hình cho t
ạ ỷ ọ tr ng 25% ,
Ph tín hi u đi qua đi m không t
ể ạ ố ầ i s nguyên l n
ổ ủ c a f=1/ ệ (cid:0) .
Ph tín hi u b ng không t
(cid:0) ổ ằ ạ ở (cid:0) b i vì sin n (cid:0) /T
(cid:0) ế ầ ệ d n đ n không khi i f=n/ (cid:0) /T là m t s nguyên ộ ố
ủ
ệ Duty cycle c a xung tín hi u
Trong tr
ườ ệ ặ ợ (cid:0) , n/4 là m t s ộ ố
t, T=4 ủ ỗ ng h p đ c bi nguyên qua m i 4 sóng hài c a f0.
Ph c a các sóng hài cho đ n giá tr không đ u tiên ầ
ị
ượ ọ ầ ầ ế ầ c g i là biên t n đ u tiên hay biên t n
ổ ủ f=1/(cid:0) đ chính.
Biên t n chính bao g m các thành ph n t n s cho
ầ ầ ố ầ ồ
(cid:0) ế đ n f=1/
ủ
ệ Duty cycle c a xung tín hi u
ậ Nh n xét
Xung càng h p, băng thông c a đ
ủ ườ ề ng truy n sóng
(cid:0)
ả ộ
i xung Điract.
ẹ càng ph i r ng (cid:0) 0 và xung vuông đã g n t ầ ớ Khi (cid:0) =0, f=1/(cid:0) =(cid:0) .
Ph tín hi u c a biên t n đ u tiên đã kéo dài t
ệ ủ ầ ầ ớ i vô
ổ cùng.
ưở ộ
Đi u này có nghĩa là, đ t o m t xung lý t ả
ề ộ ộ ỏ ầ
ượ ớ ể ạ ng( có ổ đ r ng vô cùng nh ) c n băng thông( d i ph ) vô cùng l n và năng l ớ ng vô cùng l n
ủ
ệ Duty cycle c a xung tín hi u
ữ
ầ ố ủ
Gi
ộ ộ ư ể
nguyên đ r ng c a xung và gi m t n s c a các ế
ủ ễ
ả ừ
(a) đ n (b) và đ n
ế ầ ầ ố
ấ ằ
ổ ầ ố
ố
xung này, nh bi u di n trên hình t ậ ộ ủ (c). Ta th y r ng, m t đ c a các thành ph n t n s trên ả ph t n s tăng lên,do f0 gi m xu ng.
ệ ẽ ầ
Khi T tăng đ n vô cùng, ph t n s c a tín hi u s d n
ộ
ụ ượ
ư
ể
ớ
ế i m t hàm liên t c đ
ổ ầ ố ủ ễ c bi u di n nh sau:
t
ậ Nh n xét
Bài t pậ
Xác đ nh giá tr trung bình và ba thành ph n sin khác
ầ ị ị
ệ ầ không đ u tiên cho các tín hi u sau:
ư ử ỳ ả ớ ỉ a.Tín hi u sau ch nh l u n a chu k (b ng 11c) v i
ỉ ệ ộ đ nh biên đ là 6V
ỳ ớ ỉ ệ ỉ ư ả b.Tín hi u sau ch nh l u c chu k v i đ nh 6V
ộ ỉ ệ ả ớ c.Tín hi u tam giác ( b ng 11i) v i biên đ đ nh
ỉ đ nh là 6V
ộ ỉ ư ệ ỉ d.Tín hi u răng c a , biên đ đ nhđ nh 6V
ố ứ ả ớ e.Tín hi u xung vuông đ i x ng (b ng 11f)v i
ộ ỉ ệ ỉ ệ bi n đ đ nhđ nh 6V
ế ổ Phép bi n đ i Fourier
Nh chúng ta đã th y trong các ph n tr ấ ễ
ư ướ ầ c, chu i
ể
ộ ỹ ờ ề ả ỗ ậ ể Fourier là m t k thu t đ ta bi u di n các hàm ề ầ ố trong c mi n th i gian và mi n t n s .
Thông th
ư ầ
ụ ề ầ ễ ể ị
ườ ng hàm này là tu n hoàn nh ng m c đích ả ủ c a ta là ph i xác đ nh hàm bi u di n trong mi n t n ệ ố ủ s c a tín hi u.
Phép bi n đ i Fourier thu n đ ề
ổ ậ ượ ể ế ổ
ể ừ c dùng đ bi n đ i ề ầ ố mi n th i gian sang mi n t n s và phép ể c dùng đ chuy n t
ế ờ ệ ừ tín hi u t ượ ượ ổ ế c đ bi n đ i Fourier ng ờ ề ề ầ ố ề mi n t n s v mi n th i gian.
V n đ quan tâm đ u tiên c a chúng ta ầ ổ ầ ố ủ
ấ ề ủ ở
đây là phân ầ ộ tích biên đ ph t n s c a hàm không tu n hoàn.
ế ổ Phép bi n đ i Fourier
Phép bi n đ i Fourier c a hàm th i gian v(t) đ
ủ ế ờ ổ ượ c
ị đ nh nghĩa :
Và phép bi n đ i Fourier ng
ế ổ ượ c
ế ổ
Các phép bi n đ i Fourier
ế ổ
Các phép bi n đ i Fourier
ế ổ
Các phép bi n đ i Fourier
ế ổ
ấ
ị
Tính ch t, đ nh lý phép bi n đ i Fourier
ế ổ
ấ
ị
Tính ch t, đ nh lý phép bi n đ i Fourier
ấ
ế ổ
ị
Tính ch t, đ nh lý phép bi n đ i Fourier
Ví d 14ụ
Tính hàm ph b ng chuy n đ i Fourier c a xung
ổ ằ ủ
ộ ộ ơ ộ đ n biên đ A, đ r ng ể ổ (cid:0) trong hình
Ví d 14ụ
ư
ạ
Hàm v(t) có d ng nh sau :
Ví d 14ụ
Sa(x) là hàm l y m u.Chú ý r ng k t qu trong
ả ấ ằ ẫ
ươ ế ả ư ng trình 111 cũng nh trong b ng 12, ph ng
ươ ph trình 1 là:
ể ộ
Chính là chuy n đ i Fourier cho m t xung ch nh t ữ ậ (cid:0) trong mi n th i gian và biên đ A. ờ
ổ ề ộ ộ ộ đ r ng
ủ ộ ọ
ưở
ng c a b l c lên tín
nh h
ầ ố ủ
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ả hi uệ Đáp ng t n s c a m t ứ ộ ễ ể ộ ọ ượ b l c đ c bi u di n trên ế ỷ ố s t t hình bên, cho bi ầ ệ ộ ữ biên đ gi a tín hi u đ u ầ vào và đ u ra.
ệ
ầ ố ả
Tín hi u sin t n s 1kHz ị đi qua ko b suy gi m
ệ
ầ ố
ả ươ
Tín hi u sin t n s 2kHz đi qua gi m đi m t n a ươ t
ng
ộ ử ớ ng v i 6dB
đ
ệ
Tín hi u sin t n s >= ầ ố ẳ ả 3kHz gi m b ng 0
ề
ệ
Tín hi u 1 chi u (f=0) đi
qua mà ko suy gi mả
Ả
ưở
ủ ộ ọ
ệ
nh h
ng c a b l c lên tín hi u
ầ ố
Gi
t có m t sóng vuông t n s 1kHz đ
ượ c cho qua ữ ấ ẽ ng. Oscilloscope s cho ta th y nh ng
ả thi ộ ộ ọ ở ầ
ộ ế ưở m t b l c lý t đ u ra ? gì
ệ
ộ
ượ ư
ộ ọ
Tín hi u xung vuông biên đ 4V đ
c đ a vào b l c
ấ thông th p (LPF)
ưở
ủ ộ ọ
nh h
ng c a b l c lên tín
ệ
ộ
ọ
Ả hi uệ V toán h c ta phân tích tín hi u vào biên đ 4V thành ề
ư
ầ các thành ph n nh sau:
ườ
ầ ố
ệ ố
ứ
ề
ấ
Đ ng cong đáp ng t n s cho th y h s truy n đ t ạ ặ
ầ ầ ố ầ
ấ
ổ ớ ố
ế
ả
thay đ i v i các thành ph n t n s đ u vào. Ta th y đ c ạ tuy n u n cong (suy gi m) t
ầ ố i các t n s cao.
ệ
ệ
ỉ
ổ ầ ầ ố ơ ả ộ ọ
ộ
ị ệ
Tín hi u ra có ph t n s nh hình (c). Trên ph t n tín ổ ầ ố ư ệ ầ ạ i thành ph n tín hi u có t n s c b n hi u ra ch còn l ề ệ ố ầ 1kHz và thành ph n m t chi u (có h s qua b l c là 1), ạ ề ầ ầ ố i đ u đã b tri các thành ph n t n s còn l
t tiêu.
ưở
ủ ộ ọ
ng c a b l c lên tín
nh h
Ả hi uệ
ụ Ví d 15:
ư ỉ
ệ
ạ
Cho tín hi u có d ng nh h nh
v :ẽ
ạ
ầ
ầ
ủ
ể
ệ
ấ
ẽ 1. V các sóng hài và d ng sóng ổ t ng đ u ra cho 3 thành ph n ầ khác không đ u tiên c a sóng ễ vuông bi u di n trên hình 3 10.b . Đây là tín hi u ra sau ầ ố ộ ọ b l c thông th p có t n s ắ c t là f
5f0.
ễ
ể
ả ủ
ệ
ạ
ế 2. Bi u di n k t qu c a méo ị ọ pha trên sóng vuông đã b l c ấ ầ ố ư t n s nh đã quan sát th y trên oscilloscope. Cho hài đ u ầ tiên l ch pha 300 trên m ch
ủ
ộ
vào c a m t oscilloscope.
(cid:0)
ụ Ví d 15:
ủ
ỗ
ườ
ợ
ớ
Chu i Fourier c a v(t), trong tr
ộ ng h p này v i biên đ
ằ b ng 4,71 V là: v(t)=[4(4.71)/(cid:0) ][sin((cid:0) )+(1/3)sin3(cid:0)
+ (1/5)sin5(cid:0) +…]
ư ậ
ở (cid:0) c thay b i
ầ
, nh v y ta có th v v(t) c
ướ
ề ặ
ượ khác nhau. Các thành ph n riêng l ệ ượ ọ i. V m t toán h c, tín hi u đ
ể ẽ ẻ ượ đ ế t c vi
Trong đó 2(cid:0) f0t đ ề cho nhi u pha ẽ v trên hình d ư nh sau:
(cid:0)
ụ Ví d 15:
ợ ừ
ổ
ầ
ầ
Sóng vuông sau khi t ng h p t
các thành ph n có t n
ố ớ
s t
i 5f0.
ụ Ví d 15:
ờ
ữ
ứ
ứ
ị
Bây gi
, gi
ồ ị ổ
nguyên các sóng hài th hai và th ba, d ch ẽ ầ ơ ả ầ ố pha thành ph n c b n t n s f0 sang ph i 300 sau đó v ượ ẽ ồ ị ổ đ th t ng. Đ th t ng đ
ả c v trên hình
Méo hài và méo pha
ả
ụ
K t qu trong ví d 15 cho ta ế ủ ấ th y ý nghĩa c a méo hài và méo pha.
ộ
ả
Gi
ố
ượ ầ
ạ
ế t m t máy phát sóng hình thi ầ ố ộ c n i vào b sin t n s 1kHz đ ư ế khu ch đ i hai t ng nh trên hình.
ế ượ
ế ệ
ẽ
ư
ộ ạ
ạ ỳ
N u đi n áp đ u ra c a máy phát ủ ầ ệ ặ ở ứ đ m c cao đ n 2V thì c đ t trên collector Q1 tín hi u s có ộ ầ d ng g n nh m t sóng vuông ế ứ ộ tu thu c vào m c đ h n ch biên đ . ộ
ộ
ế
ế
ạ ượ
ế
ệ
N u b khu ch đ i đ ạ ế ư ậ
ị
c dùng là khu ch đ i tuy n tính thì tín hi u ầ đ u ra nh v y đã b méo biên đ .ộ
Méo hài và méo pha
ộ
ế
đ u
ấ
ả ầ ệ
ư ậ
ủ
K t qu đ u vào b khu ch đ i là m t sóng sin mà ạ ộ ở ầ ế ọ ệ ượ ng nh v y g i là ộ ư ậ
ệ
ấ
ra xu t hi n các hài c a nó. Hi n t méo hài (harmonic distortion). Nh v y, méo biên đ làm xu t hi n méo hài.
ệ
ủ ộ
Tín hi u vào cho t ng th hai c a b khu ch đ i là xung
ứ ệ
ủ ụ
ế ghép
ầ ầ ố ơ ả
ư
ề
ộ
ị
ị
ả ệ ố
ư
ệ
ả
ẽ ị ế ễ
ị
ệ ượ
ư ậ
ạ ầ ở ầ ố ế vuông. Tuy nhiên, n u đi n kháng c a t t n s 1kHz là Xc (Rc+RL), thì thành ph n t n s c b n 1kHz không b suy gi m biên đ nhi u nh ng s b d ch pha ế nh đi qua h th ng pha tuy n tính, và k t qu là tín hi u ra V0 b nghiêng và s t đ nh nh bi u di n trên hình. Hi n t
ư ể ụ ỉ ọ ng nh v y g i là méo pha
Méo hài và méo pha
ế
ứ ượ
M t h pha tuy n tính là m t h trong đó đáp ng pha ộ ệ ớ ầ ố ỉ ệ ự ế c minh tr c ti p v i t n s . Đi u này đ ộ ọ
ấ
ộ ệ ề ủ c a nó t l ạ ằ ho b ng b l c thông th p trên hình
ệ
ệ
ế
ọ
V m t toán h c, h pha tuy n tính là h trong đó
(cid:0) /(cid:0)
f
ề ặ ố ằ là h ng s .
(cid:0)
ổ
ộ ổ Méo hài t ng c ng Méo hài t ng c ng(THD) đ ượ ộ ế ế
ậ ủ ầ
ố ỹ c cho trong thông s k ế
ạ
ộ thu t c a h u h t các b khu ch đ i tuy n tính.
ộ ộ
Nó có th d dàng đo đ ể ễ
c v i m t b phân tích sóng
ư
ượ ớ ộ ộ
ổ nh trong hình 11 hay m t b phân tích ph .
ượ ư
c coi nh lý t
ng) đ
ưở ộ ủ
ạ
ớ ầ ố ơ ả
ể
ầ
Tín hi u sin (đ ượ ầ ư ệ c đ a vào đ u ượ ế ủ ộ vào c a b khu ch đ i, biên đ c a các sóng hài đo đ c ị ượ ầ c so sánh v i t n s c b n đ xác đ nh trên đ u ra đ ạ ph n trăm méo t
ỗ ầ ố i m i t n s .
ờ
ạ
ộ ủ
ể
ậ
T i m t th i đi m, n u biên đ c a hài b c hai là 2V,
ứ
ế ộ ầ ầ ố ơ ả ộ ủ biên đ c a thành ph n t n s c b n là 10V, thì méo hài th hai là:
D2=2/10=0.2 hay 20%
ộ
ổ Méo hài t ng c ng
THD đ
2
2
2
ượ ứ ư c tính theo công th c nh sau:
(
)
(
)
..
(
)
nD
D 2
D 3
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
TDH=
ệ ố ủ ỗ ớ V i Dn là h s méo c a m i sóng hài.
ấ ị
ệ Các tín hi u b t đ nh
Ph n tr ầ
ứ
ệ ị
ướ ệ ộ ạ ệ ủ
ổ ầ ố ủ c chúng ta đã nghiên c u ph t n s c a ế ướ c các tín hi u xác đ nh: đó là các tín hi u bi t tr ầ ố biên đ , d ng sóng, quan h c a pha và t n s tín hi u.ệ
ằ ạ
ả ề
ộ ỗ ệ ấ ị ượ ạ c t
ể c x lý b ng m ch đi n, chúng ta ứ ệ i quy t v n đ tín hi u b t đ nh. T c là, i m i m t c xem xét trên quan
N u thông tin đ ượ ử ế ế ấ ả ẽ s ph i gi ể ự ệ tín hi u không th d đoán (tính) đ ệ th i đi m. tín hi u nh v y đ đi m th ng kê và trung bình th i gian.
ư ậ ượ ờ ờ ể ố
ế ặ
ấ ị ễ
Các tín hi u b t đ nh th ườ ệ ng g p là âm thanh, ti ng ẫ ả nói, hình nh, nhi u ng u nhiên..... Do h u h t các ệ ầ ử ấ ị tín hi u c n x lý là b t đ nh, chúng ta c n s d ng ươ các ph
ử ế ầ ầ ử ụ ệ ng pháp sao cho khi x lý tín hi u không
ề ậ ầ ấ ọ c n quá t p chung vào v n đ toán h c.
ấ ị
ệ ừ
ệ
ệ Các tín hi u b t đ nh Các tín hi u đi n t
ng
ổ
ờ
ố ủ
ờ
ư ế
ườ
ượ
ầ
ớ ng th p h n trong vùng t n
ệ
ổ
ữ ệ ả ươ âm thanh, hình nh, d li u ch ị ộ ụ trình… thay đ i liên t c m t cách không xác đ nh theo ị ườ ng là tr th i gian. Do đó, các thông s c a chúng th ộ ụ ố ầ ố ươ trung bình th i gian, biên đ và t n s t ng đ i.Ví d ượ ng có năng l ng l n trong nh ti ng nói, thông th ơ ấ ầ ố ấ vùng t n s th p, và năng l ượ ẽ ạ ố s cao. D ng sóng và ph tín hi u đ c v trên hình
ấ ị
ệ Các tín hi u b t đ nh
Các thành ph n t n s s thay đ i khi âm nh c thay đ i,
ị
ượ
ế
ầ ầ ố ẽ ủ ể
ạ
ủ ẽ ượ
ươ
ổ ạ ổ ư ẽ ả nh ng giá tr trung bình c a năng l ng s gi m đ n ộ ị ư m t giá tr không đáng k tai fmax, nh minh ho trên hai ổ ấ ị ệ ưở ph lý t ng c a hình. Các tín hi u b t đ nh khác, đ c ứ ễ ệ c nghiên c u trong ch t là nhi u, s đ bi
ặ ng sau.