Chương II
HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. Quá trình chuyển hóa tiền thành
tư bản
T – H – T'
SLĐ → H
H - SLĐ
GTSD H – SLĐ có khả năng tạo ra gt mới > gt SLĐ
gt mới – gt SLĐ =
Giá trị H – SLĐ được đo bởi gt tổng khối lượng H tiêu dùng nhằm thỏa mãn những nhu cầu thiết yếu của công nhân gttd
II. Giá trị thặng dư
Giá trị thặng dư là một phần của giá trị mới sau khi đã khấu trừ giá trị SLĐ, do công nhân làm thuê tạo ra và thuộc quyền sở hữu của nhà TB
gttd = gt mới – gt SLĐ
Tư bản
TB bất biến TB khả biến
tư liệu sản xuất sức lao động
c v
Ngày lao động
TGLĐCT
TGLĐTD
v
m
III. Tiền công trong CNTB
Bản chất
Hình thức trả công
Biểu hiện của tiền công
Nhân tố ảnh hưởng tới tiền công
IV. Tích lũy tư bản
1. Bản chất của tích lũy
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến TLTB
3. Tích tụ và tập trung TB
4. Cấu tạo hữu cơ của TB
1. Bản chất của tích lũy
CNTB – TSXMR
→ tăng qui mô TB
→ 1 phần m thành TB mới
Tích lũy TB là chuyển một phần gttd thành TB mới – tức TB hóa gttd
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến
TLTB
Kéo dài ngày lđ, tăng cường độ lđ
Tăng NSLĐ
TB ứng trước
Sự chênh lệch giữa TB sử dụng và TB tiêu
dùng
3. tích tụ và tập trung TB
Tích tụ: TB hóa m trong các DNCB
Tập trung TB: hợp nhất TB đang hoạt động
Sáp nhập DN
CTCP
NH
Cạnh tranh
Tăng qui mô DNCB
Tích tụ TB Tập trung TB
m
Năng lực
CT
Tích tụ TB
Tập trung TB
Nguồn: TB đang hoạt động
Tổng TBXH không tăng
Nguồn: m →tổng TBXH tăng → qui mô SX XH tăng → tăng VL
VL giảm
Hiệu quả kt tăng
Giới hạn tối đa: tổng M XH Giới hạn tối đa: tổng TB XH
Có vai trò quan trọng hơn
→ qui mô DN tăng nhanh
→ KHKT – nhanh
QHKT: nhà TB – CNLT
QHKT: nhà TB – nhà TB
4. cấu tạo hữu cơ của TB
Cấu tạo kĩ thuật
Cấu tạo gt
Cấu tạo hữu cơ của TB: c/v
Khái niêm
Nội dung
TLTB → tăng qui mô TB của DN → tăng c/v
(qui luật tích lũy)
Trình độ KT
c
c
v
v
V. chu chuyển TB
1. Tuần hoàn của TBCN
2. Chu chuyển TB
CH
tốc độ vận động của TB n =
ch
Câu hỏi
1. Điểm giống và khác nhau giữa 2 kn tuần hoàn
TB và chu chuyển TB
2.Tác động của việc tăng tốc độ chu chuyển TB
3.Giải pháp tăng tốc độ chu chuyển TB
3. TBCĐ và TBLĐ
Cơ sở phân chia
Định nghĩa – đặc điểm
Ý nghĩa của sự phân chia
VI. Sự hình thành TSLNBQ
Chi phí thực tế: LĐ
1. Khái niệm
Chi phí TB: k
(chi phí thực tế – gt H)
Lợi nhuận: p = giá cả H – k
Tỉ suất lợi nhuận: p' = p/k * 100%
(k = c + v)
2. cạnh tranh trong nội bộ ngành
Mục đích: m sn (p sn)
Điều kiện: NSLĐCB > NSLĐXH
m sn = gt xh – gt cb
Tác động đến xh: NSLĐXH tăng → gt xh giảm
→ gtcb < gtxh
→ giá trị thi trường
3. Cạnh tranh giữa các ngành
K 2
Ngành 1
c/v 3
m' 4 Cơ khí 100 4/1 100%
c + v + m 5 80c + 20v + 20m
p' 6 20%
dệt
100 3/2 100%
60c + 40v + 40m
40%
da
100 2/3 100%
40c + 60v + 60m
60%
Mục đích: tìm nơi đầu tư có lợi – p' cao
Điều kiện: di chuyển TB tự do giữa các ngành
Tác động tới xh:
Hình thành TSPNBQ
Hình thành LNBQ
Hình thành giá cả sx
VII. Các hình thái của tư bản
1. TB thương nghiệp (T – H – T”)
2.TB cho vay ( T – T')
3. Địa tô TBCN
1. TB thương nghiệp
Nguyên nhân ra đời
Lợi nhuận thương nghiệp
1. bản chất?
2. tại sao nhà TB CN nhường một phần m cho nhà
TB TN?
3. Cơ sở phân chia m giữa CN và TN?
4. phương pháp phân chia m giữa CN và TN?
2. TB cho vay
a. Bản chất của TBCV
→ nguyên nhân xuất hiện TBCV
→ lợi tức cho vay
→ tỉ suất lợi tức
b. Các hình thức tín dụng
c. Công ty cổ phần
3. Địa tô trong CNTB
a) Bản chất của địa tô: p sn
ĐT chênh lệch ĐT tuyệt đối
b) Hình thức địa tô
c) Giá cả ruộng đất