KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chương 3. Microsoft Excel 2007

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mục đích

 Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về bảng

tính Microsoft Excel

Slide 97

 Đối tượng học: Sinh viên năm 1  Số tiết lý thuyết: 12 tiết  Số tiết thực hành: 4 Tiết

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Nội dung

3.1 Các thao tác với tệp 3.2 Lập và định dạng bảng tính 3.3 Lập công thức và các tính toán với hàm 3.4 Sắp xếp và lọc dữ liệu 3.5 In bảng tính

Slide 98

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Excel 2007 là một phần mềm ứng dụng thuộc

bộ ứng dụng Microsoft Ofice 2007.

 Excel 2007 cho phép xử lý các bảng tính từ đơn

giản đến phức tạp.

 Excel 2007 hỗ trợ việc nhập khẩu dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Nó là thành công cụ báo cáo và phân tích số liệu hiệu quả.

Slide 99

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình  Hoặc chọn Start  All Programs  Microsoft Office

 Microsoft Excel 2007.  Kết thúc Microsoft Excel

 Chọn biểu tượng Office buton ở góc trên bên trái

màn hình  Close.

 Chú ý: Nếu tệp chưa được ghi, máy yêu cầu ghi lại

trước khi kết thúc.

Slide 100

 Khởi động Microsoft Excel

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Ribbon: Gồm các tab Home, Insert, Page Layout,

Formulas, ... và các công cụ khác.

 Thanh công thức: Dùng để nhập/sửa dữ liệu.

Vùng làm việc

Slide 101

 Cửa sổ làm việc của Excel

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giới thiệu

 Worksheet (sheet): là “bảng tính” gồm các ô (cells) dùng để làm việc với dữ liệu. Một Worksheet chứa được 1,048,576 dòng và 16,384 cột.

 Sheet tabs: Tên của các sheet hiện thị ở góc trái

dưới của cửa sổ workbook.

 Workbook: Là một tệp để làm việc như: tính toán, vẽ đồ thị, …và lưu trữ dữ liệu. Một workbook có thể chứa nhiều sheet.

Slide 102

 Cửa sổ làm việc của Excel

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Giới thiệu

 Chọn trên thanh sheet tab  Đổi tên bảng tính (worksheet)

 Nháy đúp chuột vào tên bảng tính và đổi tên  Hoặc nháy chuột phải vào tên bảng tính  rename

 Chèn thêm bảng tính (worksheet)

 Nháy chuột phải vào tên bảng tính  delete

 Xóa bảng tính (worksheet)

 Nháy chuột phải vào tên bảng tính  hide /unhide

Slide 103

 Ẩn/hiện bảng tính (worksheet)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  New (hoặc Ctrl + N)

 Tạo mới tệp

 Chọn Office Button  Save (hoặc Ctrl + S)  Nếu tệp chưa được đặt tên  một cửa sổ xuất hiện:

 File name: gõ tên tệp  Save as type: kiểu ghi  Chọn Save

Slide 104

 Ghi tệp

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  Save As  Chọn kiểu tài liệu  một cửa sổ xuất hiện:

 File name: gõ tên tệp  Save as type: Chọn kiểu ghi tệp (Excel workbook)  Chọn Save  Mở tệp đã có

 Chọn Office Button  Open (hoặc Ctrl + O)  Xuất hiện một cửa sổ  chọn đường dẫn  chọn tệp

cần mở  Open

Slide 105

 Ghi tệp với tên khác

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.1 Các thao tác với tệp

 Chọn Office Button  Close  Nếu tệp chưa ghi  xuất hiện cửa sổ:

 Chọn Yes: ghi tệp  Chọn No: không ghi tệp  Chọn Cancel: hủy thao tác đóng tệp (không đóng tệp)

Slide 106

 Đóng tệp

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2 Lập và định dạng bảng tính

 Cell: là một ô trong bảng tính (sheet), mỗi cell được

xác định bởi 1 địa chỉ . Ví dụ: A2, C4.

 Vùng: là tập hợp các ô. Một vùng được xác định bằng địa chỉ của ô ở góc trên bên trái và ô góc dưới bên phải của vùng. Ví dụ A2:A12, B3:D8.

 Các dạng địa chỉ:

 Địa chỉ tương đối: . Ví dụ: A2, C4.  Địa chỉ tuyệt đối: <$cột $dòng>. Ví dụ: $A$2, $C$4.  Địa chỉ hỗn hợp: <$cột dòng>, . Ví dụ: $A2,

C$4.

Slide 107

 Các khái niệm cơ bản trong bảng tính

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.1 Nhập dữ liệu vào bảng tính

 Text (văn bản): gồm các chữ cái AZ, az  Number (kiểu số): gồm các số 0  9, các dấu -, ., $  Date (ngày tháng): định dạng mm/dd/yy.  Fomular (công thức): bắt đầu bằng dấu “=“ và địa chỉ

 Các kiểu dữ liệu trong ô

 Đưa con trỏ đến ô cần nhập. Nhập xong gõ Enter.  Văn bản/chữ số: gõ dữ liệu.  Công thức: bắt đầu bằng dấu “=“ và công thức  Ngày tháng: nhập theo dạng mm/dd/yy

Slide 108

 Nhập dữ liệu

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.1 Nhập dữ liệu vào bảng tính

 Khi nhập sai, có thể sửa lại.  Đưa con trỏ đến ô cần sửa, nháy đúp chuột hoặc F2.

 Sửa dữ liệu

 Đưa con trỏ đến ô cần xóa và ấn phím delete.

Slide 109

 Xóa dữ liệu

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.2 Các thao tác với vùng dữ liệu

 Bấm chuột trái và kéo từ ô góc trên bên trái đến góc

dưới bên phải hoặc ngược lại.

 Có thể dùng phím shift + các phím mũi tên  Ctrl+A: chọn tất cả bảng tính (sheet)

 Chọn (đánh dấu) một vùng

 Chọn 1 vùng  ấn phím Ctrl  chọn các vùng tiếp

theo.

 Chọn (đánh dấu) nhiều vùng

 Click con trỏ chuột ở tên hàng/cột

Slide 110

 Chọn (đánh dấu) 1 hàng/cột

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.2 Các thao tác với vùng dữ liệu

 Chọn vùng cần xóa  Ấn phím delete

 Xóa vùng dữ liệu

Slide 111

 Sao chép vùng dữ liệu  Chọn vùng dữ liệu  Chọn biểu tượng copy (hoặc Ctrl + C)  Đưa con trỏ đến ô cần đặt dữ liệu  Chọn biểu tượng paste (hoặc Ctrl + V)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.2 Các thao tác với vùng dữ liệu

 Di chuyển vùng dữ liệu  Chọn vùng dữ liệu  Chọn biểu tượng Cut (hoặc ấn Ctrl + X)  Đưa con trỏ đến vị trí cần đặt dữ liệu  Chọn biểu tượng Paste (hoặc ấn Ctrl+V)

 Khi sao chép hoặc di chuyển vùng dữ liệu, nếu dữ liệu là công thức có địa chỉ tương đối, nó sẽ thay đổi theo địa chỉ mới.  Đánh số thứ tự tự động

Slide 112

 Chú ý

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.2 Các thao tác với vùng dữ liệu

 Chọn vùng dữ liệu, các thao tác định dạng vùng

giống như MS-Word.

Slide 113

 Định dạng vùng dữ liệu

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.3 Định dạng dữ liệu trên bảng tính

 Tab Number

Slide 114

 Chọn vùng dữ liệu  Chọn tab Home  Format  Format Cells...

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.3 Định dạng dữ liệu trên bảng tính

 Tab Alignment

Slide 115

 Chọn tab Home  Format  Format Cells...

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.3 Định dạng dữ liệu trên bảng tính

 Tab Font

Slide 116

 Chọn tab Home  Format  Format Cells...

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.4 Định dạng bảng tính

 Tab Border

Slide 117

 Chọn vùng dữ liệu  Chọn tab Home  Format  Format Cells...

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.2.4 Định dạng bảng tính

 Chọn vùng dữ liệu  Chọn tab Home  Format as Table  chọn mẫu

Slide 118

 Có thể định dạng bảng theo các mẫu có sẳn

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Bắt đầu bởi dấu =  Tiếp theo là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được nối

với nhau bởi các phép toán.

 Công thức

 Cộng +, trừ -, nhân *, chia /, luỹ thừa ^

 Thứ tự ưu tiên giống như các biểu thức toán học

 Ví dụ:

 = 10 + A3  = B3*B4 + B5/5  = 2*C2 + C3^4 – abs(C4) - sin(A2)

Slide 119

 Các phép toán

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm được dùng trong công thức  Các hàm được chia thành các nhóm

 Các hàm toán học  Các hàm thống kê  Các hàm xử lý chuỗi  Các hàm logic  Các hàm date, time  Các hàm tìm kiếm dữ liệu

Slide 120

 Hàm (function)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 ABS(number): giá trị tuyệt đối.

 Ví dụ: ABS(-7) = 7

 INT(number): lấy phần nguyên  Ví dụ: Int(9.234) = 9; Int(-8.9) = -9

 MOD(a,b): lấy phần dư của kết quả a chia cho b; lấy

dấu của b.

 Ví dụ: Mod(17,3) = 2; Mod(17,-3)= -2

 ROUND(number,num_digits): làm tròn số number với

số thập phân num_digits.

 Ví dụ: =ROUND(-1.475, 2) = -1.48

Slide 121

 Một số hàm toán học

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 SQRT(number): căn bậc hai.  Pi(): lấy số pi = 3.14  RANK (x, vùng ô): cho thứ hạng của x trong vùng ô.

Slide 122

 Một số hàm toán học

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm SUM: Tính tổng tất cả các số trong dãy số

 Cú pháp: SUM(number1,number2,....)  Ví dụ: SUM(A2:A10)  tính tổng các số tư ô A2 đến ô A10

 Hàm SUMIF: Tính tổng theo điều kiện

 Cú pháp: SUMIF(range,criteria,sum_range)  Range là vùng dữ liệu điều kiện.  Criteria là điều kiện tính. Nó có thể là kiểu số, biểu thức hoặc chuỗi văn bản xác định các ô nào sẽ được tính tổng. Ví dụ: criteria có thể là 32, "32", ">32", or "apples".

 Sum_range là vùng ô sẽ tính tổng nếu thỏa mãn điều kiện

đưa ra trong đối số criteria.

Slide 123

 Một số hàm toán học (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm COUNT: Đếm các ô có giá trị số.  Cú pháp COUNT(value1,value2,...):  Ví dụ: =COUNT(E3:E9) đếm các ô có giá trị số từ E3  E9  Hàm COUNTIF: Đếm số ô trong vùng theo điều kiện.

 Cú pháp COUNTIF(range,criteria)  Range địa chỉ vùng.  Criteria là các tiêu chuẩn đếm.  Ví dụ: =COUNTIF(A2:A5,"apples")  Chú ý: Có thể sử dụng các ký tự đại diện như dấu ?, dấu *

trong tiêu chuẩn criteria.

Slide 124

 Một số hàm thống kê

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm AVERAGE: Tính giá trị trung bình.  Cú pháp: AVERAGE(number1,number2,...)  Ví dụ: = AVERAGE (A2:A10)  Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất

 Cú pháp: MAX(number1,number2,...)  Ví dụ: = MAX(A2:A10)

 Hàm MIN: Tìm giá trị bé nhất

 Cú pháp: MIN(number1,number2,...)  Ví dụ: = MIN(A2:A10)

Slide 125

 Một số hàm thống kê (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 LEFT(“Chuỗi”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi.

 VD: =LEFT(“Khoa CNTT”,4) = “Khoa”

 RIGHT(“Chuỗi”, n): Cho n ký tự bên phải của chuỗi.

 VD: =RIGHT(“Khoa CNTT”,3) = “NTT”

 MID(“Chuỗi”, m, n): Cho n ký tự tính từ ký tự thứ m.

 VD: =MID(“Khoa CNTT”,6,2) = “CN”

 UPPER(“Chuỗi”) : Chuyển thành chữ hoa  LOWER(“Chuỗi”): Chuyển thành chữ thường  LEN(“Chuỗi”): Lấy độ dài chuỗi

Slide 126

 Một số hàm xử lý chuỗi

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm IF:

 Cú pháp: IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)  Logical_test là điều kiện.  Value_if_true là giá trị được trả về nếu logical_test là TRUE.  Value_if_false là giá trị được trả về nếu logical_test là

FALSE.

 VD: =IF(A3>=5,“Đỗ”,“Trượt”)  Có thể dùng các hàm IF lồng nhau để xác định nhiều điều

kiện.

Slide 127

 Một số hàm logic

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm OR: Trả về TRUE nếu một trong các điều kiện là TRUE, trả về FALSE nếu tất cả các điều kiện là FALSE

 Cú pháp OR(logical_1,logical_2,...)  Logical_1, logical_2,… là các điều kiện cần kiểm tra.

 Hàm AND: Trả về kết quả TRUE nếu tất cả điều kiện đều TRUE, trả về FALSE nếu một trong các điều kiện là FALSE.

 Cú pháp: AND (logical_1,logical_2,...):

 Hàm NOT(logical): Đảo ngược giá trị của logical

Slide 128

 Một số hàm logic (tiếp)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm DATE(year,month,day): trả về một dãy số liên

tiếp biểu diễn một ngày.

 Hàm TIME(hour,minute,second): trả về số thập phân

thể hiện đầy đủ về thời gian.

 Hàm NOW(): trả về ngày và giờ ở thời điểm hiện tại.  Hàm TODAY(): trả về ngày hiện tại.  Hàm DAY(“mm/dd/yy”): cho giá trị ngày.  Hàm MONTH(“mm/dd/yy”): cho giá trị tháng.  YEAR(“mm/dd/yy”): cho giá trị năm.

Slide 129

 Một số hàm ngày tháng

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.3 Công thức và hàm

 Hàm VLOOKUP dùng để tìm kiếm dữ liệu  VLOOKUP(lookup_value,table_array, col_index_num, [range_lookup])  VLOOKUP(X,BẢNG, CỘT THAM CHIẾU, CÁCH DÒ)  Trong đó

 lookup_value: Các giá trị để tìm kiếm trong cột đầu tiên của

bảng hoặc phạm vi.

 table_array: Phạm vi ô có chứa dữ liệu.  col_index_num: Số thứ tự cột trong đối số table_array cần

lấy giá trị.

 range_lookup: gõ giá trị là false.  Hàm HLOOKUP: Tương tự trên

Slide 130

 Hàm tìm kiếm dữ liệu

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.4 Sắp xếp và lọc dữ liệu

 Dùng để sắp xếp dữ liệu tăng dần hoặc giảm dần  Sắp xếp 1 cột dữ liệu  Chọn cột cần sắp  Chọn tab Home  Sort & Filter  Sắp xếp tăng dần: Chọn “Sort A to Z” hoặc “Sort Smallest to

Largest”

 Sắp xếp giảm dần: Chọn “Sort Z to A” hoặc “Sort Largest to

Smallest”

Slide 131

 Sắp xếp (sort)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.4 Sắp xếp và lọc dữ liệu

 Sắp xếp dữ liệu trên nhiều cột

 Đánh dấu vùng sắp xếp  Chọn tab Data  Sort & Filter  Chọn cột sắp xếp đầu tiên  Kích Add Level, chọn cột sắp xếp tiếp theo

Slide 132

 Sắp xếp (sort)

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.4 Sắp xếp và lọc dữ liệu

 Dùng để lọc dữ liệu theo một tiêu chuẩn nào đó  Chọn các cột dữ liệu cần lọc  Chọn tab Data  Filter  Chọn mũi tên ở các cột dữ liệu để lọc  Thứ tự ưu tiên lọc theo các cột từ trái  phải

 Lọc dữ liệu (Filter)

 Chọn tab Data  Sort & Filter  Clear

Slide 133

 Hủy bỏ lọc đã thiết lập

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.4 Sắp xếp và lọc dữ liệu

 Khái niệm:

 Vùng Database  Vùng Criteria  Vùng Extract

 Thao tác tìm kiếm, rút trích, xóa  Các dạng vùng tiêu chuẩn

 Lọc dữ liệu (Advanced)

 Chọn tab Data  Sort & Filter  Clear

Slide 134

 Hủy bỏ lọc đã thiết lập

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

3.5 In bảng tính

 Chọn tab Page Layout, định dạng như trong Word

 Định dạng trang in

 Chọn Office button  Print  Prin Preview

 Xem bảng tính trước khi in

 Chọn Office button  Print  Print

Slide 135

 In bảng tính