
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
lượt xem 0
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Tư Mại, Yên Dũng
- UBND TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC 8 (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: ...............................................Lớp:…………….. I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm) Khoanh tròn đáp án em cho là đúng: Câu 1. Chọn đáp án sai: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp 2 kiểu danh sách dạng liệt kê B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự Câu 2. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu nằm ở nhóm lệnh nào của thẻ Data? A. Connections B. Sort & Filter C. Data Tools D. Outline Câu 3. Nhóm lệnh tạo biểu đồ là: A. Charts B. Tables C. Filters D. Text Câu 4. Tình huống nào sau đây cần tạo biểu đồ? A. Theo dõi chiều cao của một người từ 10 tuổi đến 18 tuổi B. So sánh tỉ lệ học lực của HS trong một lớp C. Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng tháng trong 1 năm của một địa phương D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5. Để quan sát xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian, chúng ta nên dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 6. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối D. Thực hiện được theo cả 2 cách A và B Câu 7. Trong hộp thoại Sort, chọn cột tiêu chí sắp xếp trong ô: A. Sort by B. Sort on C. Order D. Add Level Câu 8. Trong ô G10 có công thức =H10 + 2*K10. Sao chép công thức này sang ô I12 thì công thức tại ô I12 là: A. =H12 + 2*K12 B. =J12 + 2*M12 C. =I12 + 2*K12 D. =J12 + 2*L12 Câu 9. Chọn phương án sai: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản
- C. Có thể chèn thêm, xóa, thay đổi kích thước của hình ảnh, hình đồ họa trong văn bản D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản Câu 10. Để thêm tiêu chí sắp xếp trong trường hợp cần sắp xếp dữ liệu theo nhiều tiêu chí, em chọn nút lệnh nào? A. Sort by B. Sort on C. Order D. Add Level Câu 11. Để hiển thị tiêu đề cho biểu đồ, em chọn loại thông tin nào trong nút lệnh Chart Elements? A. Axes B. Axis Titles C. Chart Title D. Data Labels Câu 12. Phần mềm bảng tính có mấy loại địa chỉ ô? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Chọn kiểu danh sách dạng liệt kê ở hộp thoại nào? A. Bullets B. Numbering C. A và B đúng D. A và B sai Câu 14. Để tạo biểu đồ cột, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Charts? A. Insert Column or Bar Chart B. Insert Line Chart C. Insert Pie or Doughnut Chart D. Insert Area Chart Câu 15. Tại ô G5 có công thức =D4*$G$2. Sao chép công thức này đến ô G8 thì công thức tại ô G8 là: A. =D8*G2 B. =D7*G2 C. =D8*$G$2 D. = D7*$G$2 Câu 16. Để so sánh dữ liệu, em dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 17. Chọn phương án đúng: Trong lọc dữ liệu, những dòng dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ: A. Bị ẩn đi, không thể khôi phục B. Bị ẩn đi, có thể khôi phục C. Bị mất đi, không thể khôi phục D. Bị mất đi, có thể khôi phục Câu 18. Chèn hình ảnh và hình đồ họa vào văn bản trong nhóm lệnh nào của thẻ Insert? A. Pages B. Table C. Illustrations D. Header & Footer Câu 19. Để tạo biểu đồ quạt tròn, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Charts? A. Insert Column or Bar Chart B. Insert Line Chart C. Insert Pie or Doughnut Chart D. Insert Area Chart Câu 20. Để so sánh các phần với tổng thể, em dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 21. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ (...) để hoàn thiện đoạn văn sau: Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm ………… vị trí các hàng trong bảng dựa trên nội dung của một cột cụ thể để giá trị dữ liệu trên các bảng của cột đó được ………… theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản, ………… hoặc dạng thời gian. A. hoán đổi / sắp xếp / dạng số B. hoán đổi / dạng số / sắp xếp C. dạng số / hoán đổi / sắp xếp D. sắp xếp / hoán đổi / dạng số Câu 22. Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu? A. Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.
- B. Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text). C. Trong mục Number Filter, ta có thể chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số. D. Trong mục Text Filter, ta có thể chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text) Câu 23. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về lọc dữ liệu? A. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được giữ lại và các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. B. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được hiện thị và các hàng không thỏa mãn điều kiện bị xoá. C. Khi bỏ chế độ lọc, bảng dữ liệu sẽ trở về trạng thái trước khi đặt chế độ lọc. D. Để bỏ chế độ lọc, ta nháy chuột vào nút lệnh Filter trong dải lệnh Data Câu 24. Đâu là điều cần lưu ý khi lọc dữ liệu? A. Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, em cần nháy chuột nút Clear trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. B. Phần mềm bảng tính hiển thị kết quả lọc dữ liệu là các hàng thỏa mãn điều kiện lọc, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. C. Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter để bỏ chế độ lọc D. Cả 3 đáp án trên II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (1,0 điểm) Câu 25. Sau khi học xong bài Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế, bạn Nam rút ra một số nhận xét sau. Em hãy phân biệt các nhận xét của Nam là đúng hay sai? A. Khi sao chép công thức có chứa địa chỉ ô thì các ô có địa chỉ tương đối sẽ thay đổi, còn các ô có địa chỉ tuyệt đối sẽ được giữ nguyên B. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. C. Địa chỉ tương đối là địa chỉ có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng D. Có 3 loại địa chỉ ô trong bảng tính là địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 26: (1,0 điểm) Cho bảng tính sau: A B C D E F G H I 1 BẢNG KÊ NHẬP HÀNG THÁNG 08/2020 2 4.25% 1.12 3 STT C. Từ Diễn giải SL Đơn giá Trị giá Thuế Cước CC Cộng 4 1 B50 Bàn gỗ 40 30,000 5 2 B51 Bàn sắt 46 45,000 6 3 B52 Bàn Fomica 72 50,000 7 4 B53 Ghế nhựa 120 25,000 8 5 B54 Ghế xếp 38 15,000 Điền công thức tính tại các ô F4, G4, H4 và I4 theo công thức sau: - TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ x SỐ LƯỢNG - THUẾ = TRỊ GIÁ x 4.25% - CƯỚC CC = SỐ LƯỢNG x 1.12
- CỘNG = TRỊ GIÁ + THUẾ + CƯỚC CC - Câu 27: (1,0 điểm) Cho bảng tính sau 1 A B C D E F G H I 2 DANH SÁCH HỌC VIÊN 3 STT Họ và Tên Phái Nơi sinh Ngày Sinh Lớp ĐT ĐL 4 1 Nguyễn Nam Nam Nam Định 12/05/87 VP 8 7 5 2 Trần Tuấn Nam Hà Nội 08/05/86 KT 9 8 6 3 Lê Thị Châu Nữ Hà Nội 05/07/80 VP 7 6 7 4 Nguyễn Văn Hà Nam Hà Nội 02/05/92 VP 6 9 8 5 Hoàng Thị Nguyệt Nữ Hà Tây 02/05/90 KT 7 8 9 6 Quách Tuấn Nam Hà Tây 02/08/87 KT 8 7 10 7 Vũ Nam Nam Nam Định 02/03/56 QT 6 7 Nêu các bước thực hiện sắp xếp cột Tên theo thứ tự bảng chữ cái Câu 28: (1,0 điểm) Có mấy loại danh sách dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản? Là những loại nào?
- UBND TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TƯ MẠI NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC 8 (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh:................................................Lớp:…………….. I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm) Khoanh tròn đáp án em cho là đúng: Câu 1. Trong hộp thoại Sort, chọn cột tiêu chí sắp xếp trong ô: A. Sort by B. Sort on C. Order D. Add Level Câu 2. Phần mềm bảng tính có mấy loại địa chỉ ô? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Chèn hình ảnh và hình đồ họa vào văn bản trong nhóm lệnh nào của thẻ Insert? A. Pages B. Table C. Illustrations D. Header & Footer Câu 4. Để tạo biểu đồ quạt tròn, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Charts? A. Insert Column or Bar Chart B. Insert Line Chart C. Insert Pie or Doughnut Chart D. Insert Area Chart Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu? A. Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số. B. Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text). C. Trong mục Number Filter, ta có thể chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số. D. Trong mục Text Filter, ta có thể chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text) Câu 6. Để thêm tiêu chí sắp xếp trong trường hợp cần sắp xếp dữ liệu theo nhiều tiêu chí, em chọn nút lệnh nào? A. Sort by B. Sort on C. Order D. Add Level Câu 7. Chọn đáp án sai: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp 2 kiểu danh sách dạng liệt kê B. Danh sách dạng liệt kê tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự Câu 8. Để so sánh dữ liệu, em dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 9. Đâu là điều cần lưu ý khi lọc dữ liệu? A. Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, em cần nháy chuột nút Clear trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. B. Phần mềm bảng tính hiển thị kết quả lọc dữ liệu là các hàng thỏa mãn điều kiện lọc, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. C. Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter để bỏ chế độ lọc
- D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là: A. Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối D. Thực hiện được theo cả 2 cách A và B Câu 11. Để so sánh các phần với tổng thể, em dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 12. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu nằm ở nhóm lệnh nào của thẻ Data? A. Connections B. Sort & Filter C. Data Tools D. Outline Câu 13. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ (...) để hoàn thiện đoạn văn sau: Sắp xếp một bảng dữ liệu nhằm ………… vị trí các hàng trong bảng dựa trên nội dung của một cột cụ thể để giá trị dữ liệu trên các bảng của cột đó được ………… theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng văn bản, ………… hoặc dạng thời gian. A. hoán đổi / sắp xếp / dạng số B. hoán đổi / dạng số / sắp xếp C. dạng số / hoán đổi / sắp xếp D. sắp xếp / hoán đổi / dạng số Câu 14. Chọn phương án đúng: Trong lọc dữ liệu, những dòng dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ: A. Bị ẩn đi, không thể khôi phục B. Bị ẩn đi, có thể khôi phục C. Bị mất đi, không thể khôi phục D. Bị mất đi, có thể khôi phục Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về lọc dữ liệu? A. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được giữ lại và các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. B. Khi lọc dữ liệu, các hàng thỏa mãn điều kiện được hiện thị và các hàng không thỏa mãn điều kiện bị xoá. C. Khi bỏ chế độ lọc, bảng dữ liệu sẽ trở về trạng thái trước khi đặt chế độ lọc. D. Để bỏ chế độ lọc, ta nháy chuột vào nút lệnh Filter trong dải lệnh Data Câu 16. Trong ô G10 có công thức =H10 + 2*K10. Sao chép công thức này sang ô I12 thì công thức tại ô I12 là: A. =H12 + 2*K12 B. =J12 + 2*M12 C. =I12 + 2*K12 D. =J12 + 2*L12 Câu 17. Để tạo biểu đồ cột, em chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Charts? A. Insert Column or Bar Chart B. Insert Line Chart C. Insert Pie or Doughnut Chart D. Insert Area Chart Câu 18. Nhóm lệnh tạo biểu đồ là: A. Charts B. Tables C. Filters D. Text Câu 19. Tình huống nào sau đây cần tạo biểu đồ? A. Theo dõi chiều cao của một người từ 10 tuổi đến 18 tuổi
- B. So sánh tỉ lệ học lực của HS trong một lớp C. Theo dõi nhiệt độ trung bình hàng tháng trong 1 năm của một địa phương D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20. Để hiển thị tiêu đề cho biểu đồ, em chọn loại thông tin nào trong nút lệnh Chart Elements? A. Axes B. Axis Titles C. Chart Title D. Data Labels Câu 21. Chọn kiểu danh sách dạng liệt kê ở hộp thoại nào? A. Bullets B. Numbering C. A và B đúng D. A và B sai Câu 22. Để quan sát xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian, chúng ta nên dùng loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ quạt tròn Câu 23. Tại ô G5 có công thức =D4*$G$2. Sao chép công thức này đến ô G8 thì công thức tại ô G8 là: A. =D8*G2 B. =D7*G2 C. =D8*$G$2 D. = D7*$G$2 Câu 24. Chọn phương án sai: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản C. Có thể chèn thêm, xóa, thay đổi kích thước của hình ảnh, hình đồ họa trong văn bản D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (1,0 điểm) Câu 25. Sau khi học xong bài Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế, bạn Nam rút ra một số nhận xét sau. Em hãy phân biệt các nhận xét của Nam là đúng hay sai? A. Khi sao chép công thức có chứa địa chỉ ô thì các ô có địa chỉ tương đối sẽ thay đổi, còn các ô có địa chỉ tuyệt đối sẽ được giữ nguyên B. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng. C. Địa chỉ tương đối là địa chỉ có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng D. Có 3 loại địa chỉ ô trong bảng tính là địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho bảng tính sau: A B C D E F G H I 1 BẢNG KÊ NHẬP HÀNG THÁNG 08/2020 2 4.25% 1.12 3 STT C. Từ Diễn giải SL Đơn giá Trị giá Thuế Cước CC Cộng 4 1 B50 Bàn gỗ 40 30,000 5 2 B51 Bàn sắt 46 45,000 6 3 B52 Bàn Fomica 72 50,000 7 4 B53 Ghế nhựa 120 25,000 8 5 B54 Ghế xếp 38 15,000 Điền công thức tính tại các ô F4, G4, H4 và I4 theo công thức sau: - TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ x SỐ LƯỢNG
- THUẾ = TRỊ GIÁ x 4.25% - - CƯỚC CC = SỐ LƯỢNG x 1.12 - CỘNG = TRỊ GIÁ + THUẾ + CƯỚC CC Câu 2: (1,0 điểm) Cho bảng tính sau 1 A B C D E F G H I 2 DANH SÁCH HỌC VIÊN 3 STT Họ và Tên Phái Nơi sinh Ngày Sinh Lớp ĐT ĐL 4 1 Nguyễn Nam Nam Nam Định 12/05/87 VP 8 7 5 2 Trần Tuấn Nam Hà Nội 08/05/86 KT 9 8 6 3 Lê Thị Châu Nữ Hà Nội 05/07/80 VP 7 6 7 4 Nguyễn Văn Hà Nam Hà Nội 02/05/92 VP 6 9 8 5 Hoàng Thị Nguyệt Nữ Hà Tây 02/05/90 KT 7 8 9 6 Quách Tuấn Nam Hà Tây 02/08/87 KT 8 7 10 7 Vũ Nam Nam Nam Định 02/03/56 QT 6 7 Nêu các bước thực hiện sắp xếp cột Tên theo thứ tự bảng chữ cái Câu 28: (1,0 điểm) Có mấy loại danh sách dạng liệt kê trong phần mềm soạn thảo văn bản? Là những loại nào?

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
