ươ
Ch
ng 12
Ố Ợ Ể
THU C L I TI U
ọ ậ
ụ
M c tiêu h c t p
ượ ố ợ ể ơ ế ụ ồ c các nhóm thu c l i ti u bao g m c ch tác d ng và
1. Trình bày đ ị
ỉ ủ ế ủ ỗ ch đ nh dùng ch y u c a m i nhóm.
ẽ ượ ứ ấ ạ ể ứ ấ ạ 2. V đ c công th c c u t o, phân tích công th c c u t o đ trình bày
ữ ọ ố ế ấ ấ các tính ch t lý hóa h c và m i liên quan gi a các tính ch t đó đ n
ệ ị ị ượ ố ợ ể vi c đ nh tính, đ nh l ế ủ ng và pha ch c a các thu c l i ti u: Manni
tol; acetazolamid; hydroclorothiazid; furosemid; spironolacton;
amilorid hydroclorid.
ượ ữ ấ ụ ủ ố 3. Trình bày đ c m i liên quan gi a c u trúc và tác d ng c a các
ố ợ ể ấ ứ ế ố i ti u nhóm “các ch t c ch carbonic anhydrase” và “thu c
thu c l ợ ể l i ti u thiazid”
N I DUNG BÁO CÁO
ề
Ộ ặ ấ 1. Đ t v n đ
ố ợ ể
2. Thu c l
ấ ẩ i ti u th m th u
ố ứ
ế
3. Thu c c ch carbonic anhydrase
4. Các thiazid
ố ợ ể
ạ
5. Thu c l
i ti u m nh
ố ợ ể
ữ
6. Thu c l
i ti u gi
kali
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ị
ỉ
ề ứ
ẫ
ủ ơ
i ph u sinh lý và ch c năng c a đ n
ả ị ậ
ố ợ ể
ụ
ị ị 1. Đ nh nghĩa và ch đ nh đi u tr 2. Gi v th n. 3. Các thu c l
ị i ti u và v trí tác d ng
ố ợ ể
ữ
ụ
ấ
i ti u là nh ng ch t có tác d ng làm tăng t c đ t o
ướ ể
ụ
ể
ả
ố ộ ạ ị
ỏ
c ti u nên có tác d ng làm gi m th tích d ch ế
ị 1. Đ nh nghĩa: Thu c l thành n l ng ngoài t ỉ
ị
bào ề
ả
ổ ấ
ph n mang thai, x gan c tr
ế ổ ướ ng. ậ ấ
ở ụ ữ ị ệ
ế
ặ
ạ
ậ ư
ứ
ị 2. Ch đ nh đi u tr : * Phòng và gi m phù: Do suy tim xung huy t, phù ph i c p, ơ phù ộ ề * Đi u tr b nh tăng huy t áp, suy th n c p ho c m n, h i ứ ch ng th n h , ch ng tăng calci máu.
ố ợ ể
ề
ắ
ố ộ ạ
ướ
V nguyên t c, thu c l
c
i ti u làm tăng t c đ t o thành n ướ ể ố ộ
ả
ể
ằ
c ti u,
ti u b ng cách làm tăng t c đ đào th i natri qua n ơ ể
ườ
ế ị
ủ ế
ng là clorid. Trong c th , NaCl là ỏ
ạ
ị
kèm theo là 1 anion, th ế ố y u t
ể quy t đ nh ch y u th tích d ch l ng ngo i bào.
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
ả
ề
ể
ủ ế ượ
ượ ọ
ữ
ậ
ể ướ ấ
ượ
ấ ầ ướ ể c ti u. ố ể c l c qua c u th n đ vào ng th n. Nh ng ố ư ướ c, mu i khoáng,
ế ạ ố
ạ ả c đào th i qua n ậ ầ c nh n ố ạ bào máu và đ i đa s protein không qua n g n, 99% n
cượ và chuy n vào máu. T i ng l
ướ ượ c đ
ặ
ấ ượ ầ c tái h p thu ự t c glucose và các acid amin. S có m t c a glucose ho c acid
ặ ủ ụ
ệ ủ ệ
ệ
ấ
ế
ề
ấ
ị
c ti u là d u hi u c a b nh. Ví d , trong b nh đái tháo ả ng glucose quá nhi u không tái h p thu h t nên b đào th i
ỏ ơ (Trong quá trình chuy n hóa t o ra nhi u ch t c n đào th i ra kh i c ấ th ; các ch t đó ch y u đ ấ D i áp su t cao, máu đ ỏ ơ ch t có ptl nh h n 50.000 đi qua đ glucose; các acid amin. Các t ể đ ớ ấ ả cùng v i t amin trong n ườ đ ng, do l trong n
ướ ể ượ ướ ể c ti u).
ả
ậ
ầ
ố
ượ ọ
c l c qua c u th n (kho ng
c t o thành (<1%;
ướ ể ượ ạ c ti u đ ệ ơ ị ậ
ấ ứ
ữ
ế
ậ
ấ
ỉ Ch 1/5 trong s đó đ 125 ml) M i phút, ch có 1 ml n ỉ ỗ M i qu th n có h n 1 tri u đ n v th n. ơ ả ậ ỗ ấ >99% tái h p thu). V y, dùng nh ng ch t c ch tái h p thu
ấ ạ ơ ị ậ C u t o đ n v th n
ộ
ộ
ạ
ậ
Ố ượ ầ
n g n;
Ộ ượ
ạ ạ
Ố
ố
ầ 1.Nang Bawman; 2. C u th n; 3. Đ ng m ch vào; 4. Đ ng m ch ra; 5. ng l n xa; 7. ng góp; 8. Quai Henle; 9. Mao m ch quanh ng
6. ng l
ụ Ố ượ ầ
n g n, quai Henle
ị ơ ế
ụ
1. V trí tác d ng: ng l 2. C ch tác d ng:
ể
ế
ữ
ấ ấ
Là nh ng ch t r t khó th m qua màng t
ề
ủ ố
ấ ủ
ị
ấ
ỏ
ế
ớ ụ
ượ
c tr
ị ượ ầ
ữ n g n, nh ng n i n
ấ
ấ
ấ bào bi u ườ ậ ng li u cao), chúng làm mô c a ng th n. Khi dùng (th ế ươ ộ ẩ ố ọ ng và d ch l c trong ng tăng đ th m th u c a huy t t ậ ướ ở ố ả ự ậ ng th n. Vì v y, chúng ngăn c n s tái h p thu n c ậ ấ ướ ị ể ầ c kh i ph n trong t bào, tăng th tích d ch th n, l y n ậ ố ộ ế ỏ bào, tăng t c đ dòng máu t l ng ngoài t i th n nên gây ủ ế ủ ậ ươ ầ ủ nh ng ph n t y th n. V trí tác d ng ch y u c a ơ ướ ễ ố c d chúng là quai Henle, ng l th m qua màng nh t.
ướ
ệ
ả
ấ
ằ
ấ c và ch t đi n gi
i:
Làm m t cân b ng n ề ướ ơ
ấ
c h n natri.
ể
ỏ
ị
ế
M t nhi u n Do làm tăng th tích d ch l ng ngoài t
bào nên gây
ế
ả
ả
ồ
ộ
gi m n ng đ natri trong máu và k t qu gây ra các
ứ
ệ
ầ
ươ
ư ồ
ầ
tri u ch ng th n kinh trung
ng nh bu n nôn, đau đ u,
ế ự
ố ớ
ữ
ệ
nôn. Đ i v i nh ng b nh nhân suy tim xung huy t, s tăng ế
ể
ể
ỏ
ổ
ị
th tích d ch l ng ngoài t
bào có th gây phù ph i.
ố ợ ể
Dùng làm thu c l
ị ộ ố ệ i ti u cho m t s b nh nhân b
ụ ộ
ậ ấ
ộ
ễ
ế
ậ
suy th n c p do thi u máu c c b , nhi m đ c th n,
ệ
ệ
hemoglobin ni u, myoglobin ni u.
ự ộ ọ ướ
ả
ẫ
Làm gi m áp l c n i s tr
ậ c và sau ph u thu t
ề ầ
ệ
ầ
th n kinh và các b nh v th n kinh.
ắ ướ
ả
Làm gi m áp l c trong m t tr ự
ế c khi ti n hành
ẫ
ậ
ắ
ờ
ấ
ị
ph u thu t m t và trong th i gian b glaucom c p.
Mannitol
Isosorbit
Glycerin
Urê
ứ ấ ạ 1. Công th c c u t o
ế
2. Đi u chề
3. Tính ch tấ
ỉ
ị
4. Ch đ nh dùng
OH
OH
CH
CH
CH CH
HOH2C
CH2OH
OH OH
C6H14O6 P.t.l.: 182,17
ộ
ấ
ầ
ườ
ạ
ả
ề ng tiêm truy n tĩnh m ch.
2. Tính ch t:ấ Không tan trong d u, không h p thu qua ru t vào máu. Ph i dùng đ Là hóa tính polyalcol.
ị
ề
ệ
ậ
Phòng và đi u tr pha vô ni u trong suy th n c p.ấ ả
ự ộ ọ
Gi m áp l c n i s
ự
ệ
ả
ắ
Gi m áp l c trong m t khi các bi n pháp
ế
ả khác không có k t qu .
ả
ỏ ơ ể ấ ộ Đào th i ch t đ c kh i c th .
ố
ườ
1.Các thu c th
ng dùng:
CH3
N
N
N
N
H2NO2S
N CO CH3
NH CO CH3
S
H2NO2S
S
Acetazolamid
Methazolamid
NH2
Cl
R2
Cl
R1
H2NO2S
Sulfanilamid
SO2NH2
SO2NH2
H2NO2S
meta disulfamoylbenzen
H2NO 2S D.c.
Diclofenamid
ị
ả ớ
ử ị ế ph i không b th
ụ ơ ả ơ
ẫ ắ ụ
ố ầ ệ ố ấ ấ ấ
ạ ấ c cao nh t.
ướ ẫ
2 m i có tác d ng
ụ
ợ ể ụ ạ ấ
2 là nhóm amino thì tăng đào th i mu i, gi m tác d ng
ụ ố ả ả
ư 1. Sulfonamid 1 d vòng: Ph i có nhóm sulfamoyl m i có tác d ng Các nguyên t ắ hydro g n vào nit Nhóm sulfamoyl ph i g n vào nhân th m ả ắ G n nhóm methyl vào v trí 3 v n có tác d ng ị (methazolamid) Tác d ng m nh nh t khi pKa th p nh t và h s phân b d u/ ụ n ấ 2. D n ch t metha disulfamoylbenzen: ớ ả ế 1 và/ ho c Rặ Ph i có nhóm th R 1 là clo, brom; CF3 ho c ặ Tác d ng l i ti u m nh nh t khi R NO2 N u Rế ợ ể l i ti u (nh chloraminophenamid).
- Trong lßng èng thËn:
-, xóc t¸c CA t¹o H2CO3
Trong lßng èng thËn, ion H+ kÕt hîp ví i HCO3 H2CO3 bÞ ph©n ly ngay thµnh CO2 vµ ní c vµ bÞ t¸i hÊp thu vµo trong tÕ bµo
ố
ể
ế
Trong t
bào bi u mô ng th n: CA
+
+
ậ - CO2 H2O H2CO3 H+ HCO3 Ion H+ chuyÓn vµo lßng èng thËn ®Ó ®æi lÊy ion Natri, kÐo theo n í c
- ®î c t¸i hÊp thu th× H+ ® î c tiÕt vµo lßng èng thËn
1
Nh vËy, mçi HCO3
ượ
+ không đ
ấ c tái h p thu,
ị ứ ế ợ ể ) i ti u
ồ
ế
ể
ễ
• Khi enzym này b c ch , Na c (ướ l kéo theo n ờ Đ ng th i, trong máu thi u HCO
nên nhi m acid chuy n
3
ả
ị
hóa, tăng clorid (xem hình), gi m kali máu (kali b HCO
3
ố
ơ ể ị
ế ệ
ị ứ
ủ ạ ị ả Ứ
ố ứ
ụ
ế
ị ể ề
ị ệ
Ở ệ
ị ứ
ủ
ồ
ế
ố h TKTU, enzym này b c ch , gây bu n ng ; thu c
ụ
ố
ậ
Ở ồ
ở
ế
ạ
ậ kéo vào lòng ng th n ra ngoài c th ). • Ở ắ m t, CA tham gia t o th y tinh d ch. Khi b c ch vi c ủ ạ t o th y tinh d ch b gi m. ng d ng thu c c ch carbonic anhydrase đ đi u tr b nh Glaucom. • có tác d ng ch ng co gi ầ •
t. ị ứ h ng c u, khi enzym b c ch , gây tăng CO
mô ngo i
2
ả vi, gi m CO
2 trong khí th ra.ở
ơ ồ ơ ế
ủ
ụ
S đ c ch tác d ng c a carbonic anhydrase
ụ
ụ
ộ
4. Tác d ng ph và đ c tính:
ể
ễ
1. Nhi m acid chuy n hóa
ả 2. Gi m kali máu
ủ
3. Bu n ngồ
ế ủ
ứ
ố
4. Gi ng sulfonamid, gây c ch t y
ươ
ị ứ
x
ng, gây d ng
ề
ỉ
ị
ị
5. Ch đ nh đi u tr
ế
ụ
ủ
ầ i ti u y u (vì ph n ti p theo c a
ạ
ề
ợ ể ế ấ
ỉ
ụ
ể
ữ
ả
ơ
Do tác d ng l ố ậ ng th n tái h p thu natri m nh); nhi u tác ệ ụ d ng ph nên hi n nay ch dùng: Glaucom Nhi m ki m chuy n hóa ề ễ Ch ng say khi leo núi ứ Làm tăng đào th i acid uric và các acid h u c khác.
N
Công th c:ứ
4
N 3
2
5
NH
CO
CH3
H2NO2S
1 S
ọ Tên khoa h c: N(5sulfamoyl1,3,4thiadiazol2yl) acetamid
ụ ấ
ị
ơ Tính base, h p th UV.
1. D vòng th m:
2. Acetamid: Tính acid, th y phân
ủ
3.sulfonamid: Tính acid y u. Th y phân
ủ ế
ề
ị
ỉ
ị Ch đ nh đi u tr
1. BÖnh g lauc o m
2. BÖnh đé ng kinh
3. Chø ng s ay khi le o núi.
ố
ề
ậ
ạ ỏ 4. Ch ng t o s i th n: Do làm ki m
ướ ể
ả ủ
ự
hóa n
c ti u nên làm tăng s đào th i c a
ỏ ơ ể
ạ ỏ
ộ ố
ố
ế
m t s acid y u ra kh i c th , ch ng t o s i
th nậ
ỏ
ỏ
(s i acid, s i cystin).
Ố Ợ Ể
Ố
3. THIAZID VÀ THU C L I TI U GI NG THIAZID
ố
ườ
1. Các thu c th
ng dùng
ữ ấ
ụ
ơ
2. Liên quan gi a c u trúc và tác d ngụ ơ ế 3. C ch và n i tác d ng
ụ
ụ
ộ
4. Tác d ng ph và đ c tính
ề
ị
ỉ
ị
5. Ch đ nh đi u tr
ố
ườ
1. Các thu c th
ng dùng
1. Thu c l
i ti u thiazid
ố ợ ể O
O
H
H2NO2S
S 21
N
8
7
3 6
R R
R1 R1
Tên thu cố
Chlorothiazid - Cl
- H
Benzthiazid
- Cl
- CH2 –S – CH2 - C6H5
5 4 N
ố
ườ
1. Các thu c th
ng dùng
ố ợ ể
2. Thu c l
i ti u hydrothiazid
Công th c:ứ
O
O
R2
H2NO2S
S 21
N
8
7
3 6
R1
R
5
4 N H
ụ
ấ
2. Liên quan c u trúc – tác d ng ị
ể
ặ
• V trí 2:Có th H ho c CH
3
ạ ự
ọ
ổ
ấ
• V trí 3: R t quan tr ng đ thay đ i ho t l c và th i ờ ể ị gian td
ụ
ế
ị
• V trí 3,4: N u hydrogen hoá, tác d ng tăng tăng 310 l n ầ
ụ
ị
ợ ể
ả
• V trí 4,5 và 8: Thêm alkyl, tác d ng l
i ti u gi m.
ị
ụ
ố
ấ t nh t là
• V trí 6: G n nhóm ho t hoá, tác d ng tăng; t ạ ắ Cl; Br; CF3 ho c NOặ 2.
ụ
ớ
ả
ị
• V trí 7: Ph i có nhóm sulfamoyl m i có tác d ng.
ở ị
ớ
ạ
ế ằ
ể
ẫ
ấ
ụ
ế
• Nhóm sulfamoyl v trí para so v i nhóm ho t hoá trong các d n ch t metadisulfamoylbenzen có th thay th b ng ệ ẫ nhóm th âm đi n v n có tác d ng.
ơ ế
ụ
ơ
3. C ch và n i tác d ng
ừ ể c ch s đ ng chuy n ion natri và ion clo t 1.
ở ố ố ụ n xa nên gây l
ế ự ồ ượ ng l ị ấ i ti u.Tuy nhiên, tác d ng l ậ ủ ế ở ữ ầ ố nh ng ph n ng th n tr ậ ế lòng ng th n vào t ợ ể ế i ti u y u ướ c.
ụ ạ Ứ ợ ể bào do na+ đã b tái h p thu ch y u 2. Có tác d ng giãn m ch máu.
ụ
ụ
ộ
4. Tác d ng ph và đ c tính
ệ
ướ
ề
ả Nhi m ki m ễ
i:
ấ ằ c và ch t đi n gi ạ , h kali, clo, magnesi máu; tăng acid uric, tăng
ế Có th liên quan đ n vi c gi m
ế
ể ờ ớ ệ ả ả ự ẽ
ườ ế
ườ ậ ng huy t.
ớ
ả ứ ệ
ứ
(tuy ít).
ấ 1.M t cân b ng n ể chuy n hóa calci máu 2. Gây tăng đ ng huy t: ồ kali máu. Vì v y, khi dùng đ ng th i v i K+ s làm gi m s tăng đ 3. Gây tăng lipid máu: LDL, cholesterol, triglycerid tăng. ị ứ 4. Ph n ng d ng v i sulfonamid. ầ 5. Tri u ch ng th n kinh và li
ệ ươ t d
ng:
ề
ị
ị ỉ 5. Ch đ nh đi u tr
ệ
ế
ậ ế ơ
ậ
c ti u
ệ ướ ể
ậ
ỏ ệ ề
ể
c ti u không màu, loãng. ố ế ạ
ủ ế ễ
ế ặ
ứ ặ ạ
ươ ng) ho c do th n không đáp ng bình ậ ậ ạ ậ ớ 1. B nh tăng huy t áp. 2. Phù: (Do suy tim xung huy t, x gan, b nh th n). 3. S i th n do tăng calci n ạ 4. B nh đái tháo nh t do th n* ướ ế * Đái nhi u ( đ n 15 lit/ngày), n Nguyên nhân là do thi u hormon ch ng đái tháo nh t (vasopresin) ư ế c a thùy sau tuy n yên (u tuy n yên, u não, nhi m trùng nh viêm ả màng não, viêm não, ch y máu trong tuy n yên ho c vùng lân ậ c n...dái tháo nh t trung ườ th ng v i hormon (suy th n đái tháo nh t do th n).
HYDROCLOROTHIAZID
ứ ấ ạ Công th c c u t o
OO S
H2NO2S
NH
Cl
N H
ọ
Tên khoa h c: 6chloro3,4dihydro2H1,2,4benzothiadiazin7 sulfonamid1,1dioxyd
Tính ch t:ấ
Lý tính:B t k t tinh tr ng ho c h u nh tr ng, không
Hóa tính:
ặ ầ ộ ế ư ắ ắ
mùi. pKa1 7,9 và pKa2 9,2. Tính acid y u:ế
Tính base y uế
ễ ị ủ D b th y phân
ụ ứ ạ ử ấ H p th b c x t ạ ngo i
ỉ
ị ệ ế ề
ị Ch đ nh:
Đi u tr b nh tăng huy t áp
ố ợ ể Làm thu c l i ti u
Ố
Ụ
4. THU C TÁC D NG TRÊN QUAI HENLE
ấ ạ Có 3 nhóm:
1. C u t o:
ẫ ấ ủ ặ
ấ ẫ
A=
R' RN
A
Cl
CH3
Cl
O
X
A
NH
CH2
OCH2 COOH
N
H2NO2S
COOH
C C CH2CH3
SO2NH CONH CH(CH3)2
1
3
2
Các d n ch t c a acid 5sulfamoyl2 ho c –3 aminobenzoic(1): Furosemid; azosemid; bumetanid Các d n ch t 4amino3pyridinsulfonylure (2): Torsemid. Các acid phenoxyacetic(3): Acid ethacrynic
Ố
Ụ
4. THU C TÁC D NG TRÊN QUAI HENLE
ơ ế
ụ
2. C ch tác d ng: Ứ
ế ệ ở ầ ấ ph n
c ch vi c tái h p thu ion natri, clorid và kali ầ ủ đ u c a nhánh lên quai Henle. Ngoài ra, còn làm tăng
ả ậ
th i calci qua th n. ữ ậ ố ợ ể ạ Vì v y, chúng là nh ng thu c l i ti u m nh.
ề
ỉ
ị
ị 3. Ch đ nh đi u tr :
ặ ệ t phù
Phù do các nguyên nhân khác nhau, đ c bi ổ ấ ph i c p.
ế ợ ế ề ặ ị ệ K t h p trong đi u tr b nh tăng huy t áp n ng
ị ứ ề Đi u tr ch ng tăng calci máu
Ố
Ụ
4. THU C TÁC D NG TRÊN QUAI HENLE
FUROSEMID
Cl
H N
CH2
O
1. Tính ch t:ấ
COO H
H2NO 2S
ắ ộ ế ặ ầ ư ắ
ề
330,74
ứ ủ B t k t tinh tr ng ho c h u nh tr ng, không b n ngoài ánh sáng; pKa 3,9. Hóa tính c a nhóm ch c acid, nhóm
C12H11ClN2O5S P.t.l.: ụ
ơ Ứ ơ
ể ệ ế sulfonamid; nhóm amin th m; nhân th m. ng d ng trong pha ch , ki m nghi m
ỉ ị ế ạ 2. Ch đ nh, d ng bào ch :
ị ệ ề ế ặ ệ ổ ấ Đi u tr b nh tăng huy t áp, phù (đ c bi t phù ph i c p)
ạ ố ặ ị
D ng viên nén 20; 40 và 80 mg; dung d ch u ng ( 8 ho c ố 10 mg/ml); thu c tiêm (10 mg/ml)
ể ố ợ ể ụ ề i ti u k trên đ u có tác d ng làm tăng
ả
ợ ể ụ i ti u còn có tác d ng
ữ ệ ượ ấ ề ị c dùng trong đi u tr : Spironolacton;
ạ ươ ng: 1. Đ i c ố B n nhóm thu c l ướ ể ự c ti u. s đào th i ion kali qua n Nhóm thu c này, ngoài tác d ng l ụ ố gi ion kali. Hi n có 3 ch t hay đ Amilorid hydroclorid; Triamteren ề ơ ế ụ
ượ ở ố ế ạ ố
ụ ả
ấ ạ c, l u gi
ấ ướ ư ụ ượ ủ ion kali và ion hydro. Hai ch t còn l ế ng l i có tác n xa và ng góp, kênh
ố ố ổ ậ
ế ả ả
ướ ữ V c ch tác d ng: Spironolacton c ch c nh tranh v i ớ ứ n xa và ng góp nên làm ng l aldosteron trên receptor m t tác d ng c a aldosteron, gây tăng th i ion natri kéo theo ữ n ở ố d ng phong b kênh natri ụ này có tác d ng trao đ i ion natri trong lòng ng th n cho ion kali và ion hydro trong máu. K t qu gây th i natri kéo theo n kali. c, gi
ỉ
ị
ỉ
ị
ố Ch đ nh, ch ng ch đ nh:
ố ợ ớ
ợ ể ế ạ i ti u y u nên đ ố ụ
ư ể ữ kali. Th ng
ừ ự ấ
ơ ố ợ ể i ti u. ng.
ổ ướ ứ ộ ứ ứ
Do tác d ng l ượ ụ c dùng ph i h p v i các ố ợ ể i ti u m nh nh thu c tác d ng trên quai Henle, thu c l ườ ả ố ợ ể i ti u thiazid đ tăng th i natri và gi thu c l dùng đ :ể * Ngăn ng a s m t kali do dùng các thu c l * Ch ng tăng aldosteron do x gan và c tr * Ch ng tăng aldosteron nguyên phát (h i ch ng Conn)
ố ớ ệ ố ệ ỉ ị Ch ng ch đ nh đ i v i b nh nhân tăng kali máu; b nh
ặ ị ệ ố ể nhân dùng thu c ho c b b nh có th gây tăng kali máu
ư ườ ố ổ ố ứ ế nh đái tháo đ ng, thu c b sung kali, thu c c ch men
ể chuy n angiotensin
AMILORID HYDROCLORID
NH
N
CONH C NH2
Cl
1. Tính ch t:ấ
.HCl 2H2O
H2N
NH2
N
.
302,12
. C6H8ClN7O HCl 2H2O P.t.l.:
ơ ộ B t màu xanh h i vàng
ị
ơ Hóa tính amin th m, amid, base.. ỉ 2. Ch đ nh:
ố ợ ớ ố ợ ể ừ ể ấ Ph i h p v i thu c l i ti u khác đ ngăn ng a m t kali.
ể ề ộ ơ ể ẹ ị Có th dùng m t mình đ đi u tr phù nh do suy tim, x gan,
ậ ư ề ị ệ ứ ộ ế h i ch ng th n h , đi u tr b nh tăng huy t áp
O
SPIRONOLACTON
O CH3
1. Tính ch t:ấ
CH3
O
O
S C CH3
ộ ế ự ế ợ
416,57
C24H32O4S P.t.l.:
ướ ắ B t k t tinh tr ng, mùi l m gi ng. Th c t không tan trong n ọ c, tan trong ethanol..
Fe/3
HO O
O
O
O
HN C
NH2OH
FeCl3
N
H
O
OH
HO
HO
Hóa tính nhân steroid 3ceto; vòng lacton
ị
ỉ 2. Ch đ nh:
ư ỉ ủ ị Nh ch đ nh chung c a nhóm