THUỐC LỢI TIỂU THUỐC LỢI TIỂU
Bs. Lê Kim Khánh Bs. Lê Kim Khánh
MỤC TIÊU HỌC TẬP MỤC TIÊU HỌC TẬP
1Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu 1Phân loại các nhóm thuốc lợi tiểu
2Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ 2Trình bày: cơ chế, chỉ định, chống chỉ định, độc tính từng nhóm thuốc lợi tiểu định, độc tính từng nhóm thuốc lợi tiểu
3Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi 3Ứng dụng lâm sàng nhóm Thiazide, lợi tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong tiểu quai và lợi tiểu tiết kiện Kali trong bệnh lý tăng huyết áp, suy tim. bệnh lý tăng huyết áp, suy tim.
Chức năng Nephron Chức năng Nephron
Sinh lý lọc cầu thận Sinh lý lọc cầu thận
CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU:: CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU
1.1.
LỢI TIỂU THẨM THẤU LỢI TIỂU THẨM THẤU NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 2.2. NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A) ANHYDRASE (C.A) NHÓM LỢI TIỂU QUAI 3.3. NHÓM LỢI TIỂU QUAI NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE 4.4. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI 5.5. NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
Tan trong nước, lọc tự do ở cầu thận. Tan trong nước, lọc tự do ở cầu thận.
Ít bị tái hấp thu ở ống thận. Ít bị tái hấp thu ở ống thận.
Hầu như không có hoạt tính dược lý. Hầu như không có hoạt tính dược lý.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
Cơ chế:: Cơ chế
Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận Làm tăng dòng máu chảy qua tủy thận fl fl một phần tính ưu trương/ tủy thận một phần tính ưu trương/ tủy thận fl /phần mỏng nhánh lên tái hấp thu Na++/phần mỏng nhánh lên tái hấp thu Na quai Henlé. quai Henlé.
fl
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
Chỉ định: • Chỉ định:
Phòng ngừa và điều trị bước đầu suy 1.1. Phòng ngừa và điều trị bước đầu suy thận cấp. thận cấp.
Giảm áp suất và thể tích dịch não tủy 2.2. Giảm áp suất và thể tích dịch não tủy fl phù não. trước và sau PT thần kinh, fl phù não. trước và sau PT thần kinh,
Giảm nhãn áp trước và sau khi PT mắt. 3.3. Giảm nhãn áp trước và sau khi PT mắt.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
Độc tính: • Độc tính: Phù phổi cấp/suy tim hoặc sung huyết phổi. Phù phổi cấp/suy tim hoặc sung huyết phổi. Hạ natri máu Hạ natri máu
*Chống chỉ định: Vô niệu. Vô niệu. Xuất huyết não. Xuất huyết não. Suy tim xung huyết. Suy tim xung huyết.
1.LỢI TIỂU THẨM THẤU: 1.LỢI TIỂU THẨM THẤU:
MANNITOL (Osmitrol): MANNITOL (Osmitrol): Dung dịch tiêm có nồng độ: 5 1015 Dung dịch tiêm có nồng độ: 5 1015 2025% 2025%
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch có nồng độ: 525% nồng độ: 525%
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): ANHYDRASE (C.A):
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): ANHYDRASE (C.A):
fi
Cơ chế: **Cơ chế: Ức chế enzyme C.A fi ức chế quá ức chế quá Ức chế enzyme C.A và NaCl trình tái hấp thu NaHCO33 và NaCl trình tái hấp thu NaHCO tại ống lượn gần. tại ống lượn gần.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
, Na, Na++, K, K++, ,
Kiềm hóa nước tiểu
giảm bài tiết acid Tác động dược lực: Tác động dược lực: Trên thận:: **Trên thận Ức chế bài tiết H++ Ức chế bài tiết H Tăng bài tiết HCO33 Tăng bài tiết HCO
acidose chuyển hóa /ngoại bào /ngoại bào Trên thành phần huyết tương:: **Trên thành phần huyết tương Giảm nồng độ HCO33 Giảm nồng độ HCO
Trên mắt:: **Trên mắt fl fl sự thành lập thể dịch và sự thành lập thể dịch và fl fl nhãn áp/ tăng nhãn áp. nhãn áp/ tăng nhãn áp.
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
Chỉ định:: **Chỉ định Điều trị tăng nhãn áp Điều trị tăng nhãn áp
Làm kiềm hoá nước tiểu thải trừ 1 số chất Làm kiềm hoá nước tiểu thải trừ 1 số chất như: acid Uric, Aspirin... như: acid Uric, Aspirin...
Nhiễm kiềm chuyển hóa Nhiễm kiềm chuyển hóa
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
Nhiễm acid chuyển hóa. Nhiễm acid chuyển hóa.
Sỏi thận (tăng phosphat niệu và Ca
Độc tính:: **Độc tính
Mất Kali. Mất Kali.
Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn.... Buồn ngủ, dị cảm, phản ứng quá mẫn....
niệu) Sỏi thận (tăng phosphat niệu và Ca2+2+ niệu)
Chống chỉ định:: **Chống chỉ định
Tiền sử sỏi thận. Tiền sử sỏi thận.
Phụ nữ đang mang thai. Phụ nữ đang mang thai.
Xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, fl Xơ gan, nhiễm acid chuyển hóa, fl Kali/máu Kali/máu
2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ 2.NHÓM LỢI TIỂU ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (C.A): CARBONIC ANHYDRASE (C.A):
*Chế phẩm: *Chế phẩm: Acetazolamid (DIAMOX®®)): dạng viên : dạng viên Acetazolamid (DIAMOX nén 125250mg, hoặc dạng viên nén 125250mg, hoặc dạng viên phóng thích chậm 500mg. phóng thích chậm 500mg.
: dạng Dichlophenamid (DARANIDE®®)): dạng Dichlophenamid (DARANIDE viên nén 50mg. viên nén 50mg.
: viên Methazolamid (NEPTAZANE®®)): viên Methazolamid (NEPTAZANE nén 25 50mg. nén 25 50mg.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
Cơ chế: **Cơ chế:
do Ức chế tái hấp thu Na++ do Ức chế tái hấp thu Na
gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl gắn kết vào vị trí kết hợp với Cl
ở , Cl ở
trên chất chuyên chở Na++, K, K++, Cl trên chất chuyên chở Na ngành lên quai Henlé. ngành lên quai Henlé.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
Tác động dược lực:: **Tác động dược lực
giảm Kali huyết. giảm Kali huyết.
fi
nhiễm kiềm. nhiễm kiềm.
Tác dụng lợi niệu mạnh nhất. Tác dụng lợi niệu mạnh nhất. Tăng đào thải K++ fi Tăng đào thải K Tăng đào thải H++ fi Tăng đào thải H Tăng đào thải Ca Tăng đào thải Ca 2+2+ và Mg
và Mg 2+2+
Giảm thính giác. Giảm thính giác.
fi
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
Chỉ định: **Chỉ định: Phù do tim, gan, thận. Phù do tim, gan, thận. Tăng huyết áp. Tăng huyết áp. Tác dụng nhanh cấp cứu: phù phổi cấp, Tác dụng nhanh cấp cứu: phù phổi cấp, cơn tăng huyết áp. cơn tăng huyết áp.
Chống chỉ định: **Chống chỉ định: Phụ nữ có thai. Phụ nữ có thai. Phối hợp thuốc gây độc tính trên tai. Phối hợp thuốc gây độc tính trên tai.
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải
Độc tính:: **Độc tính
Tăng acid Uric máu Tăng acid Uric máu
Do thải trừ quá nhanh nuớc và điện giải mệt mỏi, mệt mỏi, chuột rút, hạ huyết áp chuột rút, hạ huyết áp
Giảm Na
Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc Độc tính với dây VIII, có thể gây điếc
và Mg2+2+ Giảm Na++, K, K++, Ca, Ca2+2+ và Mg
Sd chung với Aminoglcosid
Tương tác thuốc:: **Tương tác thuốc
› độc tính trên tai độc tính trên tai
Sd chung với Aminoglcosid › Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung Dễ gây ngộ độc Digital khi dùng chung
3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI: 3.NHÓM LỢI TIỂU QUAI:
**Chế phẩm: Chế phẩm: FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): FUROSEMIDE (LASIX, TROFURID...): viên nén 20mg, 40mg, 80mg – viên nén 20mg, 40mg, 80mg Ống tiêm 20mg/2ml. – Ống tiêm 20mg/2ml. Liều dùng tối đa 600mg/24h. – Liều dùng tối đa 600mg/24h.
ACID ETHACRYNIC (ADECRIN) ACID ETHACRYNIC (ADECRIN):: viên nén 2550mg. Liều thường dùng 50 – viên nén 2550mg. Liều thường dùng 50 200mg/24h. 200mg/24h.
BUMETANIDE (BUMEX): BUMETANIDE (BUMEX): viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg. – viên nén 0,5mg, 1mg, 2mg.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: THIAZIDE:
Cơ chế:: **Cơ chế Ức chế tái hấp thu Na++ ở Ức chế tái hấp thu Na
đoạn đầu OLX ở đoạn đầu OLX do gắn kết hệ thống đồng vận chuyển do gắn kết hệ thống đồng vận chuyển , Cl Na Na ++, Cl
Liều cao gây ức chế C.A Liều cao gây ức chế C.A
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: THIAZIDE:
Tác động dược lực: **Tác động dược lực:
Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải. Là thuốc có tác dụng lợi tiểu vừa phải. ›
›
›
› bài tiết Na bài tiết Na+, +, KK++ › acid Uric/máu acid Uric/máu Giãn mạch Giãn mạch fl Calci niệu fl Calci niệu › Cholesterol và LDL. Cholesterol và LDL.
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: THIAZIDE: Chỉ định: **Chỉ định:
Phù do tim, gan, thận. Phù do tim, gan, thận.
Tăng huyết áp. Tăng huyết áp.
Đái thaó nhạt do thận. Đái thaó nhạt do thận.
Giảm Na
Độc tính:: **Độc tính
Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng probenecid) Tăng acid Uric/máu (điều trị bằng probenecid)
Làm nặng thêm tiểu đường do tụy Làm nặng thêm tiểu đường do tụy
Dị ứng. Dị ứng.
Giảm Na++, K, K++, Cl , Cl và Mg /máu và Mg 2+2+/máu
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: THIAZIDE:
Dược động học:: **Dược động học
Hầu hết có tác dụng sau 1 giờ (đường uống), thời Hầu hết có tác dụng sau 1 giờ (đường uống), thời gian tác dụng 612 giờ. gian tác dụng 612 giờ.
Giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric Giảm tác dụng thuốc tăng thải trừ acid Uric
Tăng tác dụng Glycosid trợ tim Tăng tác dụng Glycosid trợ tim
Tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID, Tác dụng lợi tiểu bị giảm khi dùng chung NSAID, tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng chung tăng nguy cơ hạ Kali máu khi dùng chung Amphotericin B và Corticoid Amphotericin B và Corticoid
Tương tác thuốc:: **Tương tác thuốc
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: THIAZIDE: Chế phẩm: **Chế phẩm:
CHLOROTHIAZIDE (DIURIL) CHLOROTHIAZIDE (DIURIL)
HYDROCHLOROTHIAZIDE HYDROCHLOROTHIAZIDE (HYPOTHIAZIDE) (HYPOTHIAZIDE)
CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng CHLORTHALIDON (HYGROTON): tác dụng kéo dài hơn nên có thể dùng cách ngày kéo dài hơn nên có thể dùng cách ngày
INDAPAMIDE
INDAPAMIDE (FLUDEX viên 2,5mg, (FLUDEX viên 2,5mg, NATRILIX viên 1,5mg, LOXOL...) NATRILIX viên 1,5mg, LOXOL...)
XIPAMID (CHRONEXAN) XIPAMID (CHRONEXAN)
LỢI TIỂU THIAZIDE LỢI TIỂU THIAZIDE
Lieàu Lieàu (mg/ngaøy) (mg/ngaøy) 12,5 – 25 12,5 – 25 Thôøi gian taùc Thôøi gian taùc duïng (giôø) duïng (giôø) 16 – 24 16 – 24
12,5 – 25 12,5 – 25 12 – 24 12 – 24
1,25 – 2,5 1,25 – 2,5 12 – 18 12 – 18
Hydrochlorothia Hydrochlorothia zidezide Hydroflumethiaz Hydroflumethiaz ideide Bendroflumethia Bendroflumethia zide zide
Chlorothiazide Chlorothiazide 6 – 12 250 – 1000 6 – 12 250 – 1000
1 – 4 1 – 4 24 24
Trichlormethiazi Trichlormethiazi de de 12,5 – 50 Chlorthalidone 12,5 – 50 Chlorthalidone 48 – 72 48 – 72
Indapamide Indapamide 1,25 – 2,5 1,25 – 2,5 2424
4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE: 4.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE:
**Lưu ý: Lưu ý: Thuốc không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận Thuốc không còn hiệu lực khi tốc độ lọc cầu thận
Hydrochlorothiazide td lợi tiểu gấp 10 lần Chlorothiazide Hydrochlorothiazide td lợi tiểu gấp 10 lần Chlorothiazide
INDAPAMIDE: INDAPAMIDE:
<3040 ml/phút. <3040 ml/phút.
+Giãn mạch. +Giãn mạch.
+Kích thích tổng hợp PGE22 và PGI +Kích thích tổng hợp PGE (giãn mạch và và PGI22 (giãn mạch và
chống kết tập tiểu cầu). chống kết tập tiểu cầu).
+Không ảnh hưởng chuyển hóa đường và Lipid +Không ảnh hưởng chuyển hóa đường và Lipid = 1424 giờ +T+T1/21/2= 1424 giờ
Duøng lieàu cao hay lieàu Lôïi tieåu thiazide : Duøng lieàu cao hay lieàu Lôïi tieåu thiazide : thaáp ? thaáp ?
Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm Caùc taùc duïng phuï cuûa lôïi tieåu nhoùm thiazide phuï thuoäc lieàu duøng, thöôøng thiazide phuï thuoäc lieàu duøng, thöôøng gaëp vôùi lieàu cao, raát ít khi gaëp vôùi gaëp vôùi lieàu cao, raát ít khi gaëp vôùi lieàu thaáp : lieàu thaáp : Gaây ñeà khaùng insulin Gaây ñeà khaùng insulin Taêng acide urique Taêng acide urique Taêng cholesterol vaø TG Taêng cholesterol vaø TG
TLTK : TLTK : - Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912 - Gress TW. N Engl J Med 2000; 342: 905-912 - Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959 - Gurwitz JH. J Clin Epidemiol 1997; 50: 953-959
LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO LỢI TIỂU TRẦN THẤP VÀ TRẦN CAO
Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA Thiazide lieàu thaáp trong ñieàu trò taêng HA (Chalmers J. 1996) (Chalmers J. 1996)
Thuoác Thuoác
Lieàu Lieàu (mg/ngaøy) (mg/ngaøy)
Chlorthalidone Chlorthalidone Hydrochlorothiazide Hydrochlorothiazide Indapamide Indapamide
12,5 – 25 12,5 – 25 12,5 – 25 12,5 – 25 1,25 – 2,5 1,25 – 2,5
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI:
CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
fl bài xuất bài xuất
fi
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON Cơ chế: **Cơ chế: cạnh tranh với Aldosterone Đối kháng cạnh tranh với Aldosterone Đối kháng tại Receptor ở OLX và ống góp fi tại Receptor ở OLX và ống góp và fl ức chế tái hấp thu Na++ và ức chế tái hấp thu Na KK++
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
**Tác động dược lực Tác động dược lực:: Tác dụng xuất hiện chậm sau 1224 giờ Tác dụng xuất hiện chậm sau 1224 giờ
Tăng bài xuất Na+. Tăng bài xuất Na+. Giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+. Giảm bài xuất H+, K+, Ca2+ và Mg2+.
* * Chỉ định: Chỉ định: Lợi tiểu yếu phối hợp lợi tiểu gây mất Kali (điều trị phối hợp lợi tiểu gây mất Kali (điều trị Lợi tiểu yếu
phù và cao huyết áp) phù và cao huyết áp)
Điều trị triệu chứng: HC tăng Aldosterone nguyên Điều trị triệu chứng: HC tăng Aldosterone nguyên
phát (u tuyến thượng thận) hoặc thứ phát (xơ gan) phát (u tuyến thượng thận) hoặc thứ phát (xơ gan)
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON CHẤT ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE: SPIRONOLACTON
* * Độc tính Độc tính:: Tăng Kali huyết. Tăng Kali huyết. Dùng lâu gây RL sinh dục: chứng vú to ở Dùng lâu gây RL sinh dục: chứng vú to ở
nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt nam, chứng rậm lông và rối loạn kinh nguyệt ở nữ. ở nữ.
Gây RLTH, viêm, xuất huyết dạ dày Gây RLTH, viêm, xuất huyết dạ dày
**Chống chỉ định Chống chỉ định:: Tăng Kali huyết. Tăng Kali huyết. Loét dạ dày tá tràng. Loét dạ dày tá tràng.
AMILORIDE và
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE và TRIAMTERENE TRIAMTERENE
fi ức chế tái hấp thu Na+ ức chế tái hấp thu Na+
Gồm Gồm AMILORIDE Cơ chế: * * Cơ chế: Ngăn chận trực tiếp kênh Natri fi Ngăn chận trực tiếp kênh Natri ở phần sau OLX và ống góp. ở phần sau OLX và ống góp.
Dược động học:: **Dược động học Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn. Amiloride đào thải qua nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn. Triamterene bị chuyển hóa thành
Triamterene bị chuyển hóa thành 44 , chất chuyển hóa này có hydroxytriamterene sulfat, chất chuyển hóa này có hydroxytriamterene sulfat hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua hoạt tính tương đương Triamterene và được đào thải qua nước tiểu. nước tiểu.
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
, giảm bài xuất Tăng bài xuất Na++ , giảm bài xuất
Tác động dược lực:: Tăng bài xuất Na **Tác động dược lực và Mg 2+2+
, Ca 2+2+ và Mg
HH++, K, K++, Ca
Chỉ định: **Chỉ định: Thường phối hợp lợi tiểu gây mất Kali để điều hòa Thường phối hợp lợi tiểu gây mất Kali để điều hòa Kali huyết. Kali huyết.
Độc tính: **Độc tính: Gây tăng Kali huyết. Gây tăng Kali huyết. Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người suy Triamterene gây thiếu máu hồng cầu to ở người suy gan do nghiện rượu (ức chế Dihydrofolat gan do nghiện rượu (ức chế Dihydrofolat Reductase) Reductase)
5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT 5.NHÓM THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI: KIỆM KALI: THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE THUỐC KHÔNG ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
BN bị tăng Kali huyết. BN bị tăng Kali huyết.
Không phối hợp với Spironolacton, ức chế men chuyển Không phối hợp với Spironolacton, ức chế men chuyển
**Chống chỉ định::
SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế phẩm có phối SPIRONOLACTON (VEROSPIRON), các chế phẩm có phối hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, ALDACTAZIDE. hợp Hydrochlorothiazide: ALDACTON, ALDACTAZIDE.
AMILORIDE (MODURETIC) AMILORIDE (MODURETIC)
TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE. TRIAMTERNE 50mg + Hydrochlorothiazide 25mg: DYAZIDE.
TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE. TRIAMTERNE 75mg + Hydrochlorothiazide 50mg: MAXZIDE.
**Chế phẩm: Chế phẩm: