CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH BỤNG CẤP (CT of the acute abdomen)
Ts.Phạm Ngọc Hoa.
Bs.Lê Văn Dũng.
Khoa CĐHA-Bv Chợ Rẫy
1
Chỉ định các bệnh lý bụng cấp
+Bệnh lý viêm:Viêm phúc mạc, viêm ruột, viêm đường mật. +Chấn thương bụng. +Xuất huyết không do chấn thương: U,viêm, phình mạch… +Tắc ruột, đường niệu, nhồi máu…. +Khác:Bệnh phụ khoa….
2
Giải phẩu hình ảnh CT.
-Bình thường: Gan,tụy,lách,thận,TTT. -Bình thường mô mỡ,cơ, mạch treo… -Bình thường ống tiêu hoá. *Liên quan:Chích cản quang,uống cản
quang…
3
Khí bất thường trong ổ bụng.
*Khí tự do trong ổ bụng: -Liềm khí, bọt khí giữa các quai ruột, sát
thành bụng, mạc treo, d/c liềm…
*Khí khu trú trong ổ bụng. -Trong các tạngVách, các bao bọc tạng. -Trong áp-xeBọt khí, mức dịch *Khí trong đường mật và tĩnh mạch cửa. *Hơi sau phúc mạc(Tự do hoặc khu trú)
4
5
Dịch và khí tự do trong ổ bụng
6
7
Khi tự do kẹt trong mạc nối lớn.
8
9
Aùp-xe vùng hậu cung mạc nối sau viêm tụy.
10
Apxe khoảng quanh gan (P) sau thủng loét tá tràng Vùng trần của gan.
11
Khí trong thành ống tiêu hoá.
-Tự phát (15%),thứ phát(85%):Chấn thương, nhồi máu, tắc
ruột, hoại tử, nhiễm trùng…
-Do phá huỷ lớp niêm mạc, có tăng áp lực trong ống tiêu hoáKhí, vi khuẩn vào thành ruột TMMT,TM cữa.
-Khí dạng đường hoặc bọt trong thành ruột. Khí TM mạc treo ,TM cữa.
12
13
14
Khí trong tĩnh mạch cữa (nhồi máu ruột) 15
Khí trong TM cữa
16
Khí trong đường mật.
-Nhiễm trùng:Viêm túi mật thành hoặc trong túi
mật và khi trong đường mật.
-Sau thủ thuật:Nối mật ruột,cơ vòng Oddi, ERCP. -Sự di chuyển sỏi (khí ngược dòng) -Dò :Viêm từ sỏi ruột. -Khí thấy vùng trung tâm gan. -Túi mật.
17
18
Dịch bất thường trong ổ bụng.
*Lượng nhiều trong ống tiêu hoá(tắt ruột) *Dịch tự do trong ổ bụng. -Khoang trong ổ bụng. -Dịch tiết, dịch thấm -Đậm độ: Thấp, cao (Máu xuất huyết…) *Dịch khu trú: -Áp xe, nang. -Tụ dịch dưới bao, thành ruột.(chảy máu).
19
Dịch tự do nhiều Mạc nối lớn, mmáu hồi tràng trong mỡ mạc treo
20
21
-Tụ dịch trong túi mạc nối nhỏ,dưới hoành hai bên. -D/c vị-gan ngăn cách dịch sau gan (T) và túi mạc nối nhỏ.
Tụ máu dưới bao/K gan vỡ.
22
23
Ứ dịch trong đại tràng/Tắc ruột
24
Tụ máu dưới bao(chấn thương thận)
25
Thay đổi cấu trúc mạc treo, mô mỡ
*Thay đổi mô mỡ trong ổ bụng liên quan bệnh lý. -Cấu trúc và đậm độ. -Ngăn cách tạng này với tạng khác. -Tăng đậm mô mỡ:Viêm, hoại tử. *Dày mạc treo(u,viêm).
26
Tăng đậm quanh túi mật (Thâm nhiễm quanh thành túi mật do viêm túi mật cấp)
27
Mạc treo đại tràng ngang tăng đậm độ (Viêm tụy cấp)
28
Ống tiêu hóa
Dạ dày: +Thành:25mm. +Niêm mạc < 10mm. Ruột non,đại tràng: Thành<3mm. Đoạn xa tá tràng, đại tràng lên và xuống sau
phúc mạc.
Mạc treo. HC Chilaiditi [chen trước (P)]
29
-
Viêm ruột
30
Dày thành ruột/Nhồi máu
31
TẮC RUỘT
-Trướng hơi trên chổ nghẽn và mất hơi dưới
chổ nghẽn
-Cơ học:Ruột non thường do dính,đại tràng
thương do u
-Cơ năng(liệt ruột): Viêm, chấn thương…
32
Ứ dịch trong đại tràng/Tắc ruột
33
Khí trong đường niệu
Do nhiễm trùng,chấn thương, dò…:
Trong nhu mô thận. Trong bàng quang. Trong thành bàng quang.
34
Tóm tắt triệu chứng.
-Khí bất thường : +Trong ống tiêu hóa :Tắc ruột,vách. +Ngoài ống tiêu:Tự do,khu trú, sau phúc mạc. -Dịch bất thường trong và ngoài ống tiêu hoá: +Tăng đậm độ và giảm đậm độ. +Khu trú hay tự do. -Dày, dãn các thành ruột,niệu quản,đường mật… -Khác:Tăng đậm độ mô mơ,õ mạc nối -treo….
35
BỆNH LÝ CT-SCAN BỤNG CẤP
36
Bệnh lý chấn thương
37
Chấn thương gan
-Tổn thương phổ biến. -Tụ máu dưới bao. -Dập gan. -Rách, vỡ gan Xuất huyết trong nhu mô. -Khác:Xuất huyết trong ổ bụng kết hợp tổn
thương khác
38
Dạng tổn thương.
39
Xuất huết dưới bao
40
Rách,dập
41
42
43
Tụ máu dưới bao và trong nhu mô . Chụp sau 2 tháng
44
-Tụ máu dưới bao. -Rách và tụ máu trong nhu mô.
45
CE rõ hơn
46
Chấn thương thận
-Dập. -Rách đơn giảnphức tạp. -Nhồi máu một phần thận toàn phần (Huyết khối, đứt cuống thận) -Dò bể thận. -Xuất huyết:Trong mô thận, dưới bao, quanh thận.
47
Dập thận kèm xuất huyết trong bể thận
48
Dập thận kèm xuất huyết trong bể thận xuống BQ
49
Tụ máu dưới bao(vhấn thương thận)
50
Rách thận
51
Vỡ thận
52
Tụ khí /chấn thương
53
54
55
Chấn thương tụy.
-Loại tổn thương: Dập, rách, vỡ. -Phù dập (bắt thuốc cản quang yếu). -Xuất huyết trong nhu mô,quanh tụy. -Không bắt thuốc cản quang . -Tổn thương cơ quang khác. -Biến chứng:Nhiễm trùng, viêm tuỵ, nang giả
tuỵ.
56
Chấn thương tụy
57
Chấn thương lách
-Tổn thương phổ biến. -Dập lách, tụ máu dưới bao. -Rách, vỡ lách Xuất huyết trong nhu mô. -Khác:Xuất huyết trong ổ bụng ,cung sườn..
58
Rách lách
59
Tụ máu dưới bao
60
Vỡ lách
61
Vỡ lách
62
Vỡ lách đang chảy máu
63
Chấn thương ruột -Chèn ép trực tiếp cột sống với thành bụng. -Tổn thương:Tụ máu(lòng và thành) đến đứt hoàn toàn. -Tổn thương phổ biến ruột non (tá tràng) > đại tràng -Sau 24 giờ không phát hiện thủng ruột Viêm phúc mạc. -CT tìm dấu hiệu sớm tốt trong chấn thương ruột và mạc
treo: +Khí ngoài ống tiêu hoá +Sự thoát tương phản . +Dày thành ruột +Cục máu đông đậm độ cao liên quan với ruột.
64
Chất cản quang vào ổ bụng (Thủng tá tràng )
65
Rách mạc treo tụ máu trong phúc mạc
66
Nhồi máu ruột do chấn thương ("shock bowel").
67
Thoái dịch và hơi/Thủng ruột
68
Khí sau phúc mạc từ thủng tá tràng
69
Tụ máu trong thành tá tràng/chấn thương
70
Dày thành hổng tràng Thâm nhiễm mạc treo. Khí tự do sát thành bụng và kẹt trong mạc treo
71
Chấn thương bàng quang
-Liên quang gãy khung chậu hoặc xuyên thấu vùng chậu. (ít nước tiểu giảm sự tổn thương)
-Vở bàng quang Thoái vị nước tiểu Trong/sau phúc
mạc.
72
Vỡ bàng quang dịch ra ngoài
73
Bệnh lý viêm nhiễm
74
Viêm tụy cấp.
-Nguyên nhân, LS và CLS -Phù nề:Kích thước lớn,bắt thuốc nhẹ,bờ mờ(phù
mô kẽ).
-Xuất huyết, hoại tử: +Thâm nhiễm lan toả quanh tụy. +Hoại tử ,xuất huyết nhu mô tụy và mỡ quanh tụy. +Tụ dịch viêm: Quanh tụy và khoang trong bụng(có
thể trung thất)[khác nang giả tụy].
+Kết hợp:Nhiễm trùng.
75
VTC nhẹ:phù tụy,tụ dịch ít,thâm nhiễm quanh tuỵ.
76
VTC TB ï:phù tụy,tụ dịch ,thâm nhiễm quanh tuỵ nhiều hơn
77
Tụ dịch viêm nhiều quanh tuỵ 78
Tụ dịch viêm lan các vủng khác
79
. Viêm tuỵ hoại tử
80
Apxe tuỵ
81
Viêm túi mật
-Thành:>3mm, không đều hoặc không đều. -Sỏi, bùn sỏi. -Tụ dịch quanh túi mật. -Tăng đậm độ mô mỡ quanh túi mật. -Khác:Tăng đậm độ dịch mật, tụ khí và thủng
thành túi mật. Phân biệt K túi mật
82
Viêm túi mật: Thành túi mật dày, sỏi bùn,niêm mạc không đều,thâm nhiễm quanh thành túi mật
83
Cholecystitis
84
85
Hoại tử thành túi mật. (Cholecystitis)
Hoại tử thành /Viêm túi mật 86
Viêm thủng túi mật
87
Viêm ruột thừa
-Viêm tấy quanh mang tràng tiến triển là mờ lớp
mỡ trước cơ Psoas.
-Thâm nhiễm mỡ quanh ruột thừa. -Viêm tấy thay đổi hoặc apxe vùng hố chậu (P) với có hoặc không bất thường RT hoặc sỏi RT.
-Aùp xe vùng chậu. -Dày thành mang tràng hoặc đoạn cuối hồi tràng -Tắc ruột non
88
Ruột thừa <6mm và mô mỡ xunh quanh bình thường
89
90 Thâm nhiễm mô mỡ.
Dày thành mang tràng cạnh RT. Dãn RT chứa sỏi
91
Dày thành mang tràng cạnh RT. Dãn RT chứa sỏi
92
Dày và dãn RT,Thâm nhiễm Tụ dịch quanh RT
93
94
Dãn,thành dày,thâm nhiễm xung quanh(viêm ruột thừa)
Sau hai ngày dau HCP Apxe vùng sau mang tràng và thâm nhiễm mỡ.
95
Đau HCP hai Ngay. Mức ọich khí trong RT Thâm nhiễm . (Ap xe nhe RT)
96
Dãn RT,Sỏi RT, thâm nhiễm mỡ. Dãn và ứ dịch trong hồi tràng. Dãn nhẹ niệu quản
97
. Apxe RT có sỏi RT. Đau bụng hơn 3 ngày HC (P) Dịch ổ bụng
98
Bệânh lý khác
99
100
101
Budd-Chiari
Huyết khối TM lách/Nhồi lách
102
103
Nhồi máu mạch treo tràng trên
104
Viêm thân sinh hơi
105
Phình ĐM chủ bụbg rò ra ngoài.
106
. Tắc ĐT/K Sig
107
Dò ĐM chủ
108
Xuất huyết trong thành ruột và trong ống tiêu hoá(Nhồi máu)
109
Xuất hậu cung mạc nối nhỏ /U gan vỡ
110
Aùp xe dưới gan 111
Tắc ruột non do thoát vị
112
Lồng ruốt đoạn gần ruột non
113
Lồng hồi mang tràng
114
Thoát vị nghẹt vào túi mạc nối nhỏ. Dãn và dịch trong ruột non. Mạc treo:phù,tăng đậm độ mỡ. Dịch lượng ít trong mạc treo. Tiến triễn:Phù xuất huyết mạc treo trong túi mạc nối nhỏ.
115
U gan vỡ
116
U gan vỡ
117
Tóm lại
*Chấn thương: Tạng đặc,tạng rỗng. *Viêm nhiễm: Viêm tuỵ cấp, túi mật, viêm ruột, ápxe…. *Bệnh lý khác: Nhồi máu mạc treo, lồng ruột,u vỡ,mạch máu,
bệnh lý sỏi …
118
119