LOGO

CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

TS. Nguyễn Hữu Xuyên

Email: huuxuyenbk@gmail.com; nhxuyen@most.gov.vn; Mobile: 098.3824.098

1

NỘI DUNG

Quan niệm và mô hình chuyển giao công nghệ Công nghệ hạn chế, khuyến khích và cấm chuyển giao Hợp đồng và đăng ký chuyển giao công nghệ

1 m Chuyển giao công nghệ

2

Định giá công nghệ và thị trường công nghệ

Định giá công nghệ Thị trường công nghệ

3 m Trao đổi và các vấn đề thực tiễn đặt ra về CGCN

KHỞI ĐỘNG Việc nên làm và không nên làm

- Đặt câu hỏi, chia sẻ các trải nghiệm.

- Nêu ra các vấn đề cực đoan.

- Chỉ đúng về lý thuyết nhưng….

- Tìm cách áp dụng/chuyển giao “cái” học được.

- Nói chuyện riêng, sử dụng các thiết bị điện tử.

- Đã biết “mọi thứ”.

- Hoài nghi: Các thông tin trên Internet, giảng viên nói, nhà quản lý chỉ đạo.

PHƯƠNG PHÁP

Rút ra bài học kinh nghiệm

Kết luận

Sự đồng tình hay bất đồng quan điểm giữa các nhóm

Trình bày kết quả

Thảo luận nhóm và đưa ra các ý kiến có sự đồng tình cao nhất

Chia thành các nhóm (3 đến 5 nhóm cùng giải quyết một vấn đề)

Cùng nhau trao đổi

Các câu hỏi quản lý được đặt ra

4

Nêu vấn đề

KHỞI ĐỘNG (tiếp)

Quản lý thành công

Sử dụng hiệu quả nguồn lực nội tại

Sử dụng hiệu quả nguồn lực có thể huy động được

Lập kế hoạch Tổ chức Chỉ huy/điều hành Kiểm tra Phối hợp

Cơ hội (O) Năng lực (A) Động cơ (M)

5

Tại sao lại phải CGCN?

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

Các quan điểm về CGCN

3

1

2 CGCN là tập hợp các hoạt động thương mại và pháp lý nhằm làm cho bên nhận CN có được năng lực CN như bên giao CN, trong khi sử dụng CN đó vào mục đích đã định.

Luật CGCN : Là giao chuyển quyền hữu sở hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ CN từ bên có quyền chuyển giao sang bên nhận CN.

CGCN là đưa việc thức kiến kỹ thuật ra ranh khỏi nơi giới sản sinh ra nó.

6

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Mô hình CGCN

Môi trường bên nhận

Môi trường bên giao

Bên nhận công nghệ

Bên giao công nghệ

Công nghệ

7

Cơ chế chuyển giao

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Công nghệ chuyên giao

(a) Công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết có kèm hoặc không kèm công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành SP.

Đối tượng CN được chuyển giao (Điều 4, Luật CGCN)  Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ;  Phương án, quy trình CN; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ

thuật;công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu;

 Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ;  Máy móc, thiết bị đi kèm một trong các đối tượng trên  Trường hợp các đối tượng CN trên có bảo hộ quyền SHTT

8

(theo pháp luật về SHTT)

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Công nghệ chuyên giao

9

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Công nghệ chuyên giao (tiếp)

Sơ đồ phát triển công nghệ nội sinh

Cải tiến

Triển khai áp dụng

Nghiên cứu tạo công nghệ

Nghiên cứu thị trường

10

CN được nghiên cứu ở một quốc gia và được triển khai áp dụng ở chính quốc gia đó gọi là công nghệ nội sinh đối với quốc gia đó.

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Công nghệ chuyên giao (tiếp)

Sơ đồ phát triển công nghệ ngoại sinh (chuyển giao)

Nghiên cứu Nghiên cứu thị trường thị trường Chuyển giao Chuyển giao công nghệ công nghệ Đánh giá, lựa Đánh giá, lựa chọn công chọn công nghệ nghệ

Thích nghi Thích nghi hóa hóa Triển khai Triển khai sử dụng sử dụng Cải tiến Cải tiến công nghệ công nghệ

11

Công nghệ mà một quốc gia tiếp nhận từ một quốc gia khác gọi là công nghệ chuyển giao (ngoại sinh).

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Công nghệ chuyên giao (tiếp)

CN cấm chuyển giao

Từ nước ngoài vào VN và tại VN gồm 48 danh mục CN; Từ VN ra nước ngoài gồm 02 danh mục CN:PL3_ND76_CN cam CG.docx

Từ nước ngoài vào VN và tại VN gồm 34 danh mục CN; Từ VN ra nước ngoài gồm 6 danh mục CN:

CN hạn chế chuyển giao

PL2_ND76_CN han che CG.docx

Phụ lục I, NĐ 76:  143 Danh mục CN:

CN khuyến khích chuyển giao

PL1_NDD76_CN khuyen khich CG.docx

 46 Danh mục CNC:QD

49_2010_Congnghecao duoc uu tien phat trien.PDF

Xem thêm: QĐ18/2019/QĐ-TTg, nhập khẩu máy móc,…. đã qua sử dụng (Trước TT 23/2015/TT-BKHCN).

12

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Cơ chế chuyên giao

Các hình thức, phương thức:

(1) Theo loại hình chuyển giao: CGCN sản phẩm CGCN quá trình (2) Theo chủ thể chuyển giao:  Chuyển giao nội bộ  Chuyển giao trong nước  Chuyển giao nước ngoài

(3) Theo nguồn cung CN được chuyển giao:  Chuyển giao theo chiều dọc  Chuyển giao theo chiều ngang

TK: Điều 5, 6, Luật chuyển giao công nghệ: Luat CGCN_2017.doc

13

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Cơ chế chuyên giao (tiếp)

Chuyển giao theo chiều dọc và ngang

CN chưa có trên thị trường

CN đã có trên thị trường

Chu trình

Dọc Dọc Nghiên cứu

Triển khai

Sản xuất

14

Phổ biến Ngang

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Cơ chế chuyên giao (tiếp)

Kênh chuyển giao:

Kênh trực tiếp:

Kênh gián tiếp:

15

Liên doanh, liên kết DN 100% vốn nước ngoài Hỗ trợ kỹ thuật và nhượng quyền Hợp tác R&D Viện trợ ODA, v.v. Mua máy mọc, TB về tự nghiên cứu Thuê chuyên gia nước ngoài Đào tạo nguồn lực ở nước ngoài Tổ chức triển lãm, hội chợ thương mại, v.v.

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Cơ chế chuyên giao (tiếp)

Mức độ chuyển giao:

Trao đổi kiến thức

Mức độ Chuyển giao

Trao thị trường Chìa khóa trao tay

16

Trao đổi sản phẩm

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Cơ chế chuyên giao (tiếp)

Giá cả và phương thức thanh toán (Điều 4, ND76)

 Trả một lần, hoặc nhiều lần:

 Chuyển giá trị công nghệ thành vốn góp

 Trả theo % giá bán

 Trả theo % doanh thu

 Trả theo % lợi nhuận trước thuế.

 …

Làm rõ hơn trong “Hợp đồng chuyển giao công nghệ”

17

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Động cơ và môi trường chuyển giao

Động cơ bên giao

Động cơ bên nhận

Môi trường chuyển giao

Môi trường chuyển giao

Quốc gia

Quốc gia

Doanh nghiệp

Doanh nghiệp

18

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Hợp đồng chuyển giao CN

Tham khảo: CGCN thành công (WIPO): Chuyển giao công nghệ thành công.pdf

Mẫu Hợp đồng chuyển giao công nghệ:Mau hop dong_CGCN.doc

Các tổ chức giám định công nghệ đã qua sử dụng: To chuc duoc giam dinh CN_cap nhat den 8.2019.docx

19

Chương 3 (từ điều 22-34), Luật CGCN (2017): Hop dong CGCN_Chuong 3_Luat CGCN.docx

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Hợp đồng chuyển giao CN (tiếp)

Trình tự:

HOW

WHAT

GĐ Chuẩn bị: - Xây dựng đề án CGCN - Thẩm định nhu cầu CGCN - Báo cáo nghiên cứu khả thi

WHO

WHEN

WHERE

GĐ thực hiện: - Đàm phán và ký kết hợp đồng -Thẩm tra, phê duyệt -Tổ chức thực hiện

WHY

Nghiệm thu và sử dụng CN

20

WHICH

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Hợp đồng chuyển giao CN(tiếp)

Dựa vào vị thế:

Bên ABên A VỊ THẾ 1 (Trả giá rất thấp)

Bên BBên B VỊ THẾ 1 (Đặt giá rất cao)

VỊ THẾ 2 (Trả giá cao hơn) VỊ THẾ 2 (Đưa giá thấp hơn)

Tiếp tục thay đổi Tiếp tục thay đổi

21

VỊ THẾ CUỐI CÙNG Đồng ý về giá hoặc hủy bỏ đàm phán

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Hợp đồng chuyển giao CN (tiếp)

Dựa vào lợi ích:

Bên A Đưa ra những điều mà mình quan tâm mình quan tâm

Bên BBên B Đưa ra những điều mà mình quan tâm mình quan tâm

Cùng nhau lựa chọn các yếu tố

Cùng nhau tìm kiếm giải pháp đáp ứng được lợi ích của cả hai phía ứng được lợi ích của cả hai phía

Thỏa thuận được giải pháp hoặc không tìm được một giải pháp nào phù hợp 22

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Hợp đồng chuyển giao CN (tiếp)

Luật KH&CN

 Luật Dân sự

 Luật Sở hữu trí tuệ

 Luật Chuyển giao công nghệ

 Luật Đầu tư;

 Luật trọng tài KT

 Luật Thương mại

Hệ thống luật pháp liên quan tới CGCN:

 Luật Công nghệ cao

Nghị định, Thông tư và các văn bản hướng dẫn

 Luật Thuế thu nhập DN

Luật Doanh nghiệp

23

Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật đã xác lập quyền sở hữu, sử dụng, chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng công nghệ

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Đăng ký chuyển giao công nghệ

nước

Nhà khuyến khích đăng ký chuyển giao

Điều 31, Luật CGCN, Điều 5, ND76: Dang ky chuyen giao_Dieu 5_ND76.docx

Không phải đăng ký: CN hạn chế CG đã được cấp phép (Điều 31- Luật CGCN)

Phải đăng ký CG: Phần CGCN ( Khoản 2, Điều 5 – Luật CGCN):

 Dự án đầu tư  Góp vốn bằng công nghệ  Nhượng quyền thương mại  Chuyển giao quyền SHTT  Máy móc, thiết bị,… (Xem thêm Điều 4, Luật CGCN)

24

1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (tiếp)

Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký CGCN

1. CGCN thông qua DA ĐT 2. CGCN độc lập và khác

 Bộ KH&CN: CGCN từ nước ngoài và VN; từ VN ra nước ngoài.

 Bộ KH&CN: Dự án thuộc thẩm quyền QĐ đầu tư của Quốc hội, TTg, bộ, CQTW (theo PL về đầu tư, đầu tư công, DAĐT ra nước ngoài)

 Sở KH&CN: CGCN trong nước, có sử dụng NSNN, các trường hợp tự nguyện

3. Trường hợp khác: Liên quan tới bí mật quốc phòng,.. (Bộ Quốc phòng cấp

Xem thêm: Điều 6 – NĐ 76: NĐ 76-2018_huong dan Luat CGCN.doc

25

 Sở KH&CN: Dự án thuộc thẩm quyền QĐ ĐT của HĐND, UBND các cấp, Ban QL KCN, KCX, KCNC,.

2. ĐỊNH GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

Định giá công nghệ

Phân chia lợi ích

Mục đích chính

Bảo lãnh, thế chấp, góp vốn

Tố tụng, giải quyết tranh chấp

Đầu tư, chuyển giao, khai thác

TK: Bài giảng đánh giá, định giá công nghệ: Danh gia, dịnh gia cong nghe.ppt

26

26

2. ĐỊNH GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

Định giá công nghệ (tiếp)

Thông tư 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC 39_2014_TTLT-BKHCN-BTC_Dinh gia TSTT.doc

Tiếp cận chi phí

Thông tư 10/2019/TT- BTC:10_2019_TT-BTC_XD gia KQNC_Ngan sach.doc

Thông tư 06/2014/TT- BTC:06_2014_TT-BTC_tieu chuan tham dinh s0 13.doc

Tiếp cận thị trường

Tiếp cận thu nhập

27

2. ĐỊNH GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

Thị trường công nghệ

TK: Hỗ trợ phát triển TTCN: Điều 16-31, ND76: Ho tro phat trien TTCN_Muc 2_ND76.docx

Bên cung

Bên cầu

Tổ chức trung gian

28

28

2. ĐỊNH GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

29

Thị trường công nghệ (tiếp)

2. ĐỊNH GIÁ VÀ THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ

Thị trường công nghệ (tiếp)

Ví dụ:

30

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

Thảo luận Anh/chị hãy lấy một CN đã được CG vào địa bàn cụ thể và phân tích theo mô hình CGCN trên.

Khó khăn???

Hạn chế

Bên nhận:

Bên giao:

Ngoại sinh

Công nghệ ?????

Nội sinh

Được??? Được ???

Mất??? Mất???

Khuyến khích

Thuận lợi ????

31

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

TK: Các bước tiếp nhận và chuyển giao

Tiến

Đánh

Tìm

Soạn

Tiến

Tìm

Phân tích

hành

giá

kiếm

thảo

hành

nguồn

đàm

nguồn

bên

hợp

đàm

cung

Lập kế

phán

cung

nhận

đồng

phán

công

hoạch thị

CN

CN

nghệ

trường

Soạn

Thực

Nhận

Dịch vụ

thảo hợp

hiện hợp

chuyển

sau

đồng

đồng

giao CN

chuyển

giao

Quá trình tiếp nhận công nghệ

Quá trình chuyển giao công nghệ

32

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

TK: Các bước thực hiện dự án CG

Khảo sát

Giai

Duyệt báo cáo tổng kết

đoạn

Giai

Phương án được chấp thuận

lập

đoạn

Lập phương án triển khai

Thống nhất với đối tác

phương

kết

Hợp đồng

Lập báo cáo tổng kết

án

thúc

thực

Dự

Lập dự toán thu chi

Đề nghị thay đổi

hiện

án

Quyết toán nội bộ

dự

chuyển

án

giao

chuyển

giao

Phê duyệt phương án triển khai

Lập báo cáo chuyên môn

Triển khai thực hiện

Lập hồ sơ hoàn công

Nghiệm thu, bàn giao cho đối tác

Lập sổ nhật ký thực hiện

Giai đoạn thực hiện dự án chuyển giao

33

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

TK: Trình tự CGCN theo sức kéo thị trường

Nhận định về xu hướng phát triển CN

Nghiên cứu, chế tạo gắn liền với thực tiễn

Sai

Đàm phán hợp đồng

Đúng

Sai

Soạn thảo hợp đồng

Đúng

Thực hiện hợp đồng chuyển giao

Dịch vụ sau chuyển giao

34

Tìm kiếm bên nhận công nghệ

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

TK: Trình tự môi giới CGCN

Tìm kiếm bên nhận công nghệ

Hoạt động môi giới công nghệ

Tìm kiếm nhà cung công nghệ

Sai

Đánh giá nguồn cung CN

Đúng

Sai

Đàm phán hợp đồng Đàm phán hợp đồng

Đúng

Sai

Soạn thảo hợp đồng

Đúng

Thực hiện hợp đồng chuyển giao

Dịch vụ sau chuyển giao

35

3. TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN VỀ CGCN

Tình huống

Công ty rượu Tây Nguyên đang xem xét nhập một công nghệ sản xuất rượu cao cấp từ khoai lang (giống khoai của Nhật Bản) của 1 công ty Nhật Bản. Bên Nhật Bản hứa sẽ nhập khẩu 70% lượng rượu được sản xuất ra. Giá công nghệ khoảng 120 tỷ VNĐ; theo ước tính nếu SX bình thường thì khoảng 4 năm Công ty sẽ thu hồi vốn (Biết rằng, hiện nay Công ty rượi Tây Nguyên nộp thuế chiếm 20% tổng thu ngân sách của Tỉnh). 1. Phân tích những động cơ, rủi ro khi phía VN nhập CN này (đứng

ở giác độ DN và giác độ QLNN);

2. Phân tích những động cơ và rủi ro của công ty Nhật Bản khi

chuyển giao CN này.

36

3. Xây dựng kịch bản đàm phán

CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH

1. Trường ĐHKT Quốc dân (2010), Giáo trình Quản lý công nghệ, HN

2. Nguyễn Hữu Xuyên (2014), Chính sách khoa học và đổi mới công

nghệ, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.

3. Nguyễn Hữu Xuyên, Nguyễn Đình Bình (2015), Đổi mới công nghệ

trong ngành công nghiệp hỗ trợ, NXB Khoa học và Kỹ thuật

4. Nguyễn Hữu Xuyên, Trịnh Minh Tâm (2017), Khai thác sáng chế và

Đổi mới sáng tạo, NXB Đại học Kinh tế quốc dân

5. K.Ranmanathan international (2009),

technology “Managing transfer in Today’s Global Business Setting”, Organized by MOST & UN-ESCAP/APCTT.

6. Các trang web của Chính phủ, bộ/ngành/địa phương (xem các Luật

37

và văn bản hướng dẫn liên quan tới CGCN).

Kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử, (HUST, 2003) Thạc sỹ Quản trị kinh doanh (HUST, 2008) Tiến sỹ Quản lý kinh tế (Khoa học quản lý), (NEU, 2013) Chứng chỉ giảng viên Quản trị tài sản trí tuệ (JPO, 2016)

GIỚI THIỆU VỀ GIẢNG VIÊN

Họ và tên: Nguyễn Hữu Xuyên Trình độ:     Làm việc:  2015-nay: Phó viện trưởng (NIPTECH), Bộ Khoa học và Công nghệ  2008-2015: Giảng viên/phó trưởng BM (2014), Trường ĐHKTQuốc dân (NEU)  2005-2008: Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu triển khai Công nghệ cao, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) 2003-2005: Kỹ sư, Công ty Xây lắp Hóa chất - Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam (VINAINCON).  Tham gia các dự án tư vấn, đào tạo về lập kế hoạch, QLKT, CGCN, ĐMDT.

38

39

LOGO