
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 6 - PGS. TS. Lương Văn Hải
lượt xem 1
download

Bài giảng "Cơ học kết cấu" Chương 6 - Phương pháp chuyển vị, được biên soạn với các nội dung chính sau: Hệ siêu động chịu tải trọng; xác định chuyển vị thẳng đứng tương đối trong hệ có các thanh đứng không song song; hệ siêu động chịu lún của gối tựa;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 6 - PGS. TS. Lương Văn Hải
- BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 6 PGS. TS. Lương Văn Hải Phó Trưởng Khoa Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đại học Bách khoa Tp.HCM Email: lvhai@hcmut.edu.vn ĐT: 0944 282 090
- 6.1 KHÁI NIỆM 1. Ý tưởng phương pháp chuyển vị Nếu biết chuyển vị đầu thanh đường đàn hồi y M=-EJy” Q = -EJy”’ N. Vì các đầu thanh qui tụ vào nút nên có thể lấy chuyển nút (thẳng & xoay) làm ẩn số. Chương 6: Phương pháp chuyển vị 2
- 6.1 KHÁI NIỆM 2. Giả thiết 1) Nút tuyệt đối cứng: góc xoay như nhau ( bỏ qua Q). 2) Chiều dài theo phương ban đầu không đổi (bỏ qua N & VCB2), trừ khi tính đến nhiệt độ. A B L A’ B’ L Ý nghĩa: làm giảm bớt số lượng ẩn số chuyển vị xoay & chuyển vị thẳng. Chương 6: Phương pháp chuyển vị 3
- 6.1 KHÁI NIỆM 3. Xác định ẩn số: chuyển vị nút (xoay n1 & thẳng n2). n = n1 + n2 n1 = số nút cứng. n2 = số chuyển vị thẳng độc lập của các nút = số bậc tự do hệ khớp = số liên kết đặt thêm để hệ khớp bất biến hình, đủ liên kết. Liên kết phụ Chương 6: Phương pháp chuyển vị 4
- 6.1 KHÁI NIỆM 3. Xác định ẩn số: chuyển vị nút (xoay n1 & thẳng n2) (tt) Liên kết phụ Giải thích: theo giả thiết 2 thì số chuyển vị thẳng của hệ siêu tĩnh giống số chuyển vị thẳng của hệ khớp (chiều dài không đổi). Chương 6: Phương pháp chuyển vị 5
- 6.1 KHÁI NIỆM 4. Hệ cơ bản Định nghiã Hệ xác định động Hệ siêu động HCB = HSĐ + Liên kết phụ = nút không chuyển vị = HXĐĐ Chương 6: Phương pháp chuyển vị 6
- 6.1 KHÁI NIỆM 4. Hệ cơ bản (tt) Liên kết phụ: Có 2 loại, tương ứng với 2 loại chuyển vị nút: - Liên kết mô men: ngăn cản chuyển vị xoay, phát sinh phản lực momen. - Liên kết lực: ngăn cản chuyển vị thẳng, phát sinh phản lực. Chương 6: Phương pháp chuyển vị 7
- 6.1 KHÁI NIỆM 4. Hệ cơ bản (tt) Tạo HCB Nút bất động n1 liên kết mômen Đặt thêm Mỗi thanh là phần tử n2 liên kết lực đơn giản, độc lập Thí dụ: n1 = 4 n2 = 2 P HSĐ HCB Chương 6: Phương pháp chuyển vị 8
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 1. Phương trình chính tắc So sánh HST & HCB: - Chuyển vị nút: HST có, HCB không có. - Phản lực nút: HST không, HCB có. Z1 Z2 P P Z3 Chương 6: Phương pháp chuyển vị 9
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 1. Phương trình chính tắc (tt) Bổ sung điều kiện tương đương: để HCB giống HST: - Tạo các chuyển vị nút cưỡng bức Z1, Z2,…, Zn - Áp đặt điều kiện phản lực nút Rk (Z1, Z2,…, Zn, P) = 0, k = 1, n => có n điều kiện. Z1 Z2 P P Z3 Chương 6: Phương pháp chuyển vị 10
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 1. Phương trình chính tắc (tt) Phương trình chính tắc: Rk (Z1, Z2,…, Zn, P) = Rk1 + Rk2 + …+ Rkn + RkP = 0 hay: rk1Z1 + … + rknZn + RkP = 0, k =1, n Dạng ma trận: r11 r12 ... r1n Z1 R1P r r22 ... r2 n Z 2 R 21 2P 0 ... ... ... ... ... ... rn1 rn 2 ... rnn Z n RnP Hệ số cứng Số hạng tự do Theo định lý Rayleigh: rkm = rmk ma trận cứng đối xứng. Chương 6: Phương pháp chuyển vị 11
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 2. Biểu đồ Mp Dùng nguyên lí cộng tác dụng: o M P M 1 M 2 ... M n M P o M 1Z1 M 2 Z 2 ... M n Z n M P Cần biết: o MP Mk Z k (caàn xaùc ñònh rkm & RkP ) Chương 6: Phương pháp chuyển vị 12
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG o 3. Biểu đồ M P HCB gồm các phần tử đơn giản, chịu lực riêng biệt. Liên kết ở 2 đầu chỉ có thể là: ngàm, khớp & ngàm trượt. Người ta giải sẵn các phần tử mẫu chịu tải trọng thường gặp & lập bảng 6-1. Để vẽ, chỉ cần ghép các biểu đồ M của các phần tử. P = qL PL qL2 8 8 Thí dụ 1: qL2 L q o 8 M P qL2 12 L Chương 6: Phương pháp chuyển vị 13
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 4. Biểu đồ M k A B Tra bảng 6-2. L Phương trình vi phân: A M (1) y" EJ B M" q y "" 0 EJ EJ y Az 3 Bz 2 Cz D (2) Điều kiện biên: y A 0, yB , y ' A A , y 'B B A, B, C , D Khi biết y(z) từ (2) thì suy ra được: M = -EJy" do đó biết được các nội lực đầu thanh MA, MB QA, QB Chương 6: Phương pháp chuyển vị 14
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 4. Biểu đồ M k (tt) A B 1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt): L Công thức: A 2 EJ 3 MA 2 A B B L L 2 EJ 3 MB A 2 B L L 6 EJ 2 QA 2 A B L L QB QA Chương 6: Phương pháp chuyển vị 15
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 4. Biểu đồ M k (tt) 1) Dầm bị ngàm 2 đầu (tt): Thí dụ: A 1 EJ i L 2i 4i M 6i Q L Chương 6: Phương pháp chuyển vị 16
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 4. Biểu đồ M k (tt) 2) Dầm 1 đầu ngàm, 1 đầu khớp: Tương tự như trên, có công thức sau: 3EJ 3EJ MA A 2 L L 3EJ 3EJ QA QB 2 A 3 L L Chương 6: Phương pháp chuyển vị 17
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 4. Biểu đồ M k (tt) Dựa vào các kết quả trên, lần lượt cho các chuyển vị cưỡng bức bằng đơn vị & lập bảng 6-2. Xét tiếp thí dụ 1: 4EJ 2EJ 4EJ 6EJ 6EJ Z1=1 Z2=1 Z3=1 L L L L2 L2 2EJ L M1 L M2 M3 2EJ L 2EJ 6EJ 6EJ L L L 2 L2 Chương 6: Phương pháp chuyển vị 18
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 5. Xác định các hệ số rkm & RkP Được xác định từ điều kiện cân bằng. - Liên kết mômen: tách nút, cân bằng mômen. - Liên kết lực: xét cân bằng của dải (tầng). Lưu ý: Chiều dương phản lực nên quy ước cùng chiều với chuyển vị cưỡng bức Zk. Chương 6: Phương pháp chuyển vị 19
- 6.2 HỆ SIÊU ĐỘNG CHỊU TẢI TRỌNG 5. Xác định các hệ số rkm & RkP (tt) Xét tiếp thí dụ 1: 4EJ 2EJ 4EJ 6EJ 6EJ Z1 = Z2 = Z3=1 L L L L2 L2 1 1 2EJ L M1 L M2 M3 2EJ L 2EJ 6EJ 6EJ L L L 2 L2 r11 r21 r22 4EJ 2EJ 4EJ 8EJ 2 EJ L L L M 1 : r11 , r21 L L 4EJ 4EJ 8EJ 2 EJ L L M 2 : r22 , r12 r21 L L Chương 6: Phương pháp chuyển vị 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 1 - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc
25 p |
643 |
184
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 2 - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc
50 p |
456 |
155
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 3 - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc
49 p |
671 |
129
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương mở đầu - PGS.TS.Đỗ Kiến Quốc
40 p |
300 |
70
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 1: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thị Ngọc Loan
20 p |
137 |
37
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 1: Chương 2 - Cấu tạo hệ phẳng
5 p |
30 |
5
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 2: Chương 1 - Phương pháp chuyển vị
11 p |
37 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 1 - Đào Đình Nhân
6 p |
25 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 1 - Trường Đại học Duy Tân
16 p |
64 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 1: Chương 1 - Phạm Văn Mạnh
5 p |
38 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 2 - Đào Đình Nhân
26 p |
21 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 1: Chương 1 - Đại cương về cơ học kết cấu
6 p |
39 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu: Chương 2 - Trường Đại học Duy Tân
14 p |
35 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu 1: Chương 2 - Phạm Văn Mạnh
18 p |
13 |
4
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 3.2 - Đào Đình Nhân
18 p |
25 |
3
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 3.1 - Đào Đình Nhân
18 p |
20 |
3
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 5 - Đào Đình Nhân
18 p |
19 |
3
-
Bài giảng Cơ học kết cấu nâng cao: Phần 4 - Đào Đình Nhân
25 p |
16 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
