Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Va chạm
lượt xem 3
download
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Va chạm, cung cấp những kiến thức như định nghĩa và ví dụ; đặc điểm và các giả thiết; mô hình cơ học hai vật phẳng va nhau; định lý newton và định lý poisson về va chạm; định lý động lượng và mô men động lượng trong va chạm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Va chạm
- CHAPTER Cơ học kỹ thuật: ĐỘNG LỰC HỌC Cơ học kỹ thuật Engineering Mechanics Engineering Mechanics: KINETICS ĐỘNG LỰC HỌC KINETICS Động lực học: Va chạm ĐỘNG LỰC HỌC: VA CHẠM Bộ môn Cơ học ứng dụng Bộ môn Cơ học ứng dụng GV: …………………………………….. Department of Applied Mechanics Department of Applied Mechanics Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Định nghĩa và ví dụ Định nghĩa: Va chạm của các vật rắn là sự tiếp xúc bất thình lình của các vật rắn, gây nên sự thay đổi vận tốc các điểm và CÁC GIẢ THIẾT VÀ CÁC ĐỊNH LÝ ĐỐI VỚI BÀI TOÁN VA CHẠM vận tốc góc của các vật rắn một lượng hữu hạn trong một khoảng thời gian rất bé. 1 2 1. Định nghĩa và ví dụ Một số ví dụ F F 2. Đặc điểm và các giả thiết Đóng cọc, Rèn đóng đinh I1 I2 https://en.wikipedia.org/wiki/Inelastic_collision 3. Mô hình cơ học hai vật phẳng va nhau m1 v1 O 4. Định lý Newton và Định lý Poisson về va chạm m1 Con lắc đo v1 vận tốc viên 5. Định lý động lượng và mô men động lượng trong va chạm m2 đạn h a phôi + đe v C va chạm (tương tác phức tạp) m0 Department of Applied Mechanics 3 Department of Applied Mechanics 4
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 2. Đặc điểm và các giả thiết 2. Đặc điểm và các giả thiết Đặc điểm Mặt phẳng tiếp Các giả thiết gần đúng xúc chung • Thời gian va chạm : t = t2 ‐ t1 rất nhỏ Diện tích tiếp xúc nhỏ (coi như tiếp xúc điểm) v1 Trong quá trình va chạm vị trí của các vật va nhau coi như v2 • Giai đoạn biến dạng và giai đoạn phục hồi (khôi không đổi, do thời gian va chạm t = t2 ‐ t1 rất bé. Đường va phục) chạm Các lực va chạm lớn tới mức có thể bỏ qua tác dụng của các v1n P v2n n t1 tC ,tC t2 , t1 tC t2 lực thông thường (trọng lượng, sức đẩy của gió, lực cản C1 Trước va chạm va chạm (tương tác Sau va chạm không khí, ...) trong thời gian va chạm. C2 phức tạp) 1 • Lực va chạm, Xung lực va chạm 2 • va chạm mềm (tC = t2) v1 v1 • va chạm đàn hồi P v2 P v2 t2 R(t) • va chạm tuyệt đối đàn hồi S t1 R(t )dt S (khôi phục hoàn toàn R R R R được hình dáng ban đầu) tC t2 C1 C2 1 C1 2 C2 t1 R(t )dt R(t )dt tC 1 2 t1 tC t2 t Department of Applied Mechanics 5 Department of Applied Mechanics 6 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 3. Mô hình cơ học hai vật rắn phẳng va nhau 3. Mô hình cơ học hai vật rắn phẳng va nhau / phân loại Mặt phẳng tiếp v1, v2 vận tốc của hai điểm P1 và P2 tại điểm tiếp xúc trước va chạm. Va chạm xuyên tâm: đường va Va chạm thẳng: vận tốc hai điểm Va chạm nhẵn và va chạm xúc chung chạm trùng đường nối qua hai không nhẵn (nhám) va nhau nằm trên đường va v1, v2 khối tâm. Trái lại là va chạm chạm. Trái lại là va chạm xiên. v1 v2 vận tốc của hai điểm P1 và P2 tại điểm tiếp xúc sau va chạm. không xuyên tâm. Đường va chạm v1n , v2n , hình chiếu vận tốc của hai điểm P1 và P2 tại điểm tiếp xúc Đường va P1 Rn n trước và sau va chạm trên đường va chạm n. v1 v2 chạm v1n P v2n n v1n , v2n n Rn P2 P n C1 C1 C2 C2 C2 C1 C2 C1 vc nhẵn 1 E 2 vc xuyên tâm vc thẳng 1 2 Lực va chạm • Va chạm nhẵn R 0 Đường va R Rn(t) P chạm R • Va chạm không nhẵn (nhám) n Đường va P1 Rn n R 0 v1 v2 chạm P1 Rn n Rn P2 C1 C2 P n Rn P2 C1 C1 C2 C1 C2 R C2 1 vc không xuyên 2 R vc không nhẵn t1 tC t2 t Lưu ý chiều của thành phần tt Rt tâm 1 vc xiên 2 Department of Applied Mechanics 7 Department of Applied Mechanics 8
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 4. Định luật Newton và Định luật Poisson về va chạm 5. Các định lý biến thiên động lượng và mômen động lượng trong va chạm Định luật Newton về va chạm v1 P Đường va R R v2 Định lý biến thiên động lượng chạm v2n v1n P1 Rn n e e P1 Rn n e v1n v2n n Rn p( ) p(0) Sk Rk (t )dt v2n v1n C1 P2 0 Rn P2 C1 C2 C1 R C2 Định lý biến thiên mômen động lượng R C2 Định luật Poisson về va chạm 1 2 e e S2 tC t2 S 2n lO ( ) lO (0) mO (Sk ) rk Rk (t )dt rk Rk (t )dt e Điểm O cố định e S1 S2 Đối với va , R(t )dt, R(t )dt e 0 0 S1 t1 tC chạm nhẵn S1n e e lC ( ) lC (0) mC (Sk ) uk Rk (t )dt uk Rk (t )dt e C là khối tâm (vật hoặc hệ). Lưu ý: khi áp dụng chỉ cần sử dụng một trong hai định luật trên. 0 0 Cặp vật liệu Hệ số va chạm e e e m (S Phân loại va chạm căn cứ vào hằng số va chạm Gỗ‐Gỗ 0.5 lz ( ) lz (0) z k ) mz (Rk (t ))dt Trục z cố định e 0 va chạm mềm, không có giai đoạn khôi phục; Thép‐Thép 0.60.8 0 0e 1 va chạm đàn hồi; Ngà voi‐Ngà voi 0.89 Lưu ý: các định lý này được áp dụng cho từng vật hoặc cả hệ. Thủy tinh‐Thủy tinh 0.94 e 1 va chạm tuyệt đối đàn hồi, (không hao tổn năng Ref. Gross, et al. Tại sao trong quá trình va chạm ta không áp dụng phương pháp năng lượng? lượng). Department of Applied Mechanics 9 Department of Applied Mechanics 10 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / a. Đặt bài toán Ta xét hai quả cầu đồng chất khối lượng m1 và m2. Chúng chuyển động tịnh tiến theo đường thẳng xuyên VA CHẠM CỦA HAI VẬT TỊNH TIẾN tâm với các vận tốc v1 và v2 (v1 > v2) và va chạm nhau. Cho biết hệ số khôi phục là e. Tìm các vận tốc sau va chạm v’1 và v’2; lượng mất động năng T qua va chạm của hai quả cầu. 1. Va chạm thẳng xuyên tâm của hai vật tịnh tiến Đặt bài toán v1 v2 v1 v2 v1 v2 v1 v2 Phân tích và tính toán Ví dụ 2. Va chạm xiên của hai vật tịnh tiến m1 m2 v1 v2 v1 v2 Quá trình va chạm t t1 t2 t1 Department of Applied Mechanics 11 Department of Applied Mechanics 12
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / b. Phân tích và tính toán 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / b. Phân tích và tính toán Quá trình va chạm được phân thành pha: biến dạng và pha khôi phục v1 v2 u v1 v2 Quá trình va chạm Lực va chạm v1 v2 u v1 v2 m1 m2 m1 m2 R R m1 m2 t1 0 tC t2 t R(t) Động lượng: t t1 0 tC t2 p(t1 ) m1v1 m2v2 p(tC ) (m1 m2 )u p(t2 ) m1v1 m2v2 Giải hệ (1) và (2) ta nhận được m1v1 m2v2 S2 u S1 Khi xét cả hệ động lượng được bảo toàn: m1 m2 pha biến dạng pha khôi phục m2 p(t1 ) p(tC ) p(t2 ) m1v1 m2v2 m1v1 m2v2 (m1 m2 )u (1) v1 v1 (1 e) (v1 v2 ) m1 m2 Động lượng: t2 Hệ số va chạm Newton v2 v1 m1 t1 tC t v2 v1 e(v1 v2 ) (2) v2 v2 (1 e) (v1 v2 ) p(0) m1v1 m2v2 p(tC ) (m1 m2 )u p(t2 ) m1v1 m2v2 e m1 m2 v2 v1 Department of Applied Mechanics 13 Department of Applied Mechanics 14 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / b. Phân tích và tính toán 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / b. Phân tích và tính toán Để tính xung lực va chạm ta áp dụng định lý biến m1 m2 Lượng mất động năng qua va chạm v1 v2 u v1 v2 thiên động lượng cho mỗi quả cầu trong pha biến dạng: S S v1, v2 Vật m1 m1u m1v1 S1 (1) m2 Nhân (4) với m1 trừ đi (3) nhân m2 ta được: v1 v1 (1 e) (v1 v2 ) m1 m2 m1 m2 Vật m2 m2u m2v2 S1 (2) m1m2 (v1 v2 ) m1 S2 v2 v2 (1 e) (v1 v2 ) t1 0 tC t2 t trong pha khôi phục (m1 m2 ) m1 m2 Vật m1 m1v1 m1u S 2 (3) Tính hệ số va chạm theo Poisson e 1 T 0 Vật m2 m2v2 m2u S 2 (4) e S2 (v1 v2 ) (v2 v1 ) T Ttvc Tsvc 1 2 2 2 1 2 m1v1 m2v2 m1v12 m2v22 0 e 1 T 0 S1 (v1 v2 ) (v2 v1 ) 1 1 m1(v1 v12 ) m2 (v2 v22 ) 2 2 Nhân (2) với m1 trừ đi (1) nhân m2 ta được: 2 2 Vậy hệ số va chạm theo Poisson và Newton là như nhau. m1m2 (v1 v2 ) 1 e 2 m1m2 S1 (v v2 )2 (m1 m2 ) 2 m1 m2 1 Năng lượng này chuyển hóa đi đâu? Department of Applied Mechanics 15 Department of Applied Mechanics 16
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / c. Hiệu suất đóng cọc và hiệu suất rèn 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / c. Hiệu suất đóng cọc và hiệu suất rèn Áp dụng vào bài toán rèn Áp dụng vào bài toán đóng đinh, đóng cọc: m1 Búa m1, v1 ; phôi + đe: m2, v2 = 0 m1, v1, m2 , v2 0 v1, v2 m1 Búa m1, v1 cọc (đinh): m2, v2 = 0 m1, v1, m2 , v2 0 v1, v2 v1 Để phôi biến dạng nhiều, yêu cầu T lớn và v’2 nhỏ 0. v1 Yêu cầu v’2 lớn (để cọc/đinh lún sâu) m2 1 e 2 m1m2 2 T Ttvc Tsvc v m2 : phôi + đe m1 2 m1 m2 1 v2 v2 (1 e) (v1 v2 ) m1 m2 1 Ttvc 2 m1v1 m1 2 Rèn v2 (1 e) v1 Đóng cọc, m1 m2 đóng đinh Hiệu suất va đập khi rèn được tính Để có hiệu quả đóng cọc cao ta cần chọn m1 m2 T m2 (1 e ) 2 Để có hiệu suất rèn cao ta cần chọn m2 m1 Ttvc m1 m2 (đe phải lớn) Department of Applied Mechanics 17 Department of Applied Mechanics 18 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm thẳng xuyên tâm / d. Xác định hệ số va chạm bằng thực nghiệm 2. Va chạm xiên của hai vật tịnh tiến Từ độ cao h0 = 36 cm một quả cầu nhỏ rơi xuống nền ngang nhẵn Bài toán: cho m1, m2, v1, v2, e. Tìm u1, u2, T. Va chạm nhẵn rồi nẩy lên như trên hình. Đo được độ cao h1 = 32 cm. Hãy xác định: (a) hệ số khôi phục e, (b) độ cao h2. Phân tích các vận tốc thành hai thành phần vuông góc: một thành phần t u2 h0 pháp tuyến n (đường nối khối tâm hai vật) và một thành phần tiếp tuyến t: Hướng dẫn h1 n h2 h3 Thành phần tiếp tuyến của vận tốc không đổi qua va chạm n u1 ‐ Xác định vận tốc quả cầu nhỏ trước va chạm từ h0. v1 u1 ; t t v2 u2 t t (1) m2 v2 1 2 mv 2 mgh0 v 2gh0 d1 d2 d3 Bảo toàn động lượng của 2 vật theo phương pháp tuyến m1 ‐ Xác định vận tốc quả cầu nhỏ sau va chạm từ h1. (a) hệ số khôi phục e m1v1 m2v2 m1u1 m2u2 n n n n (2) v1 v 2gh1 v 2gh1 h1 Định luật Newton về va chạm e 0.943 u2 u1 n n v 2gh0 h0 e (3) Lượng mất động năng qua va chạm ‐ Áp dụng định luật Newton về va chạm (b) độ cao h2. v2 v1 n n T Ttvc Tsvc v2n v1n 0 v v h1 h2 Giải hệ (1,2,3) tìm được thành phần vận tốc sau va chạm e e h2 e h1 28.44 2 1 1 v2n v1n 0v v (m1v1 m1v2 ) (m1u1 m1u2 ) 2 2 2 2 h0 h1 u1 , u2 , u1 , u2 u1, u2 t t n n 2 2 Department of Applied Mechanics 19 Department of Applied Mechanics 20
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Bài toán và lời giải y Vật rắn (m, IO, a = OC) đang quay quanh trục cố định O với vtg 0, chịu xung lực S tác dụng tại K (d, ). Tìm lượng thay đổi vận tốc góc , xung lực va chạm tại ổ trục O. x VA CHẠM CỦA CHẤT ĐIỂM VÀO VẬT QUAY QUANH SOx O TRỤC CỐ ĐỊNH – TÂM VA CHẠM Định lý động lượng/mômen động lượng đối Khi giải các phương trình, ta nhận được SOy a d với trục quay O: C Sd sin vC 1. Đặt bài toán ‐ Tính toán ( 0 ) mvC mvC S sin SOx (1) IO K 2. Ví dụ áp dụng 0 S cos SOy (2) SOy S cos S IO ( 0 ) Sd sin (3) SOx mvC mvC S sin mad Quan hệ động học: 1 S sin I O vC a , vC a0 (4) Điều kiện để triệt tiêu xung lực va chạm tại ổ trục: / 2; d IO / (ma ) = = > Tâm va chạm Department of Applied Mechanics 21 Department of Applied Mechanics 22 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 2. Ví dụ áp dụng 2. Ví dụ áp dụng Ví dụ 1. Thanh OA đồng chất khối lượng m, chiều dài L được treo vào bản lề O. a) Vận tốc góc của thanh OA, vận tốc vật nhỏ sau va chạm IO = 1 mL2 O 3 Vật nhỏ khối lượng m1 chuyển động ngang với vận tốc v0 đến va vào điểm B của O Trước va chạm (t = 0) thanh OA đang đứng yên, OB = a. Biết hệ số khôi phục e. v1 = v0 , wOA (0) = 0, vC (0) = 0 a) Tìm vận tốc góc của thanh OA, vận tốc vật nhỏ sau va chạm. a Sau va chạm (t = ) b) Tìm xung lực va chạm tại bản lề O. Với a như thế nào xung lực tại O triệt a v1¢ = u1, wOA (t ) = w, ¢ vC (t ) = Lw / 2 C L C L tiêu? c) Trong trường hợp va chạm đàn hồi 0
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 2. Ví dụ áp dụng 2. Ví dụ áp dụng b) Xung lực va chạm tại bản lề O. Với a như thế nào xung lực tại O triệt tiêu? c) Xác định góc lệch lớn nhất (bảo toàn năng lượng) O O Áp dụng định lý động lượng cho từng phần Bảo toàn cơ năng sau va chạm m1u1 - m1v0 = -S (3) Quan hệ động học a a L Tsvc + Psvc = Tj max + Pj max L C C muC - mvC = S + SOx uC = 2 wL, 1 vC = 0 (4) B B 0 = SOy v0 1 L v0 A IO w 2 + 0 = 0 + mg (1 - cos jmax ) A 2 2 Giải hệ (3‐4) SOx = m1u1 - m1v0 + muC - mvC SOy = 0 Lw 2 O SOx cos jmax = 1 - O SOx (1) m1av0 = m1au1 + IO w m1v0 - m1u1 = IO w / a SOy 3g SOy Kết quả æ mL I ö Xung lực tại O triệt tiêu khi C C O ÷ max SOx = ç ç ÷ ç 2 - a ÷w S S d) Giải lại bài toán cho trường hợp va chạm mềm, e = 0 S S ç è ÷ ÷ ø IO 2L B B a= 1 = IO = 1 mL2 SOy = 0 mL 3 3 A A A' 2 Department of Applied Mechanics 25 Department of Applied Mechanics 26 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 2. Ví dụ áp dụng Ví dụ 2. Một con lắc thử đạn gồm có trục AB được treo vào trục O nằm O ngang. Khối trụ chứa đầy cát. Viên đạn được bắn vào khối trụ, xuyên vào cát làm cho khối trụ quay quanh trục O một góc nào đó so với đường thẳng đứng. Cho biết khối lượng của trụ bằng M, khoảng cách từ đường VA CHẠM CỦA HAI VẬT QUAY QUANH va chạm đến trục quay O bằng a. Giả thiết rằng trục O không chịu tác h a MỘT TRỤC (LY HỢP) dụng của lực va chạm, nghĩa là ah = 2. Khối lượng viên đạn bằng m. Tìm vận tốc của viên đại theo góc lệch của con lắc. v C Đặt bài toán / Tính toán Đáp số 2(Mh ma ) g v sin m a 2 Department of Applied Mechanics 27 Department of Applied Mechanics 28
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm của hai vật rắn quay quanh một trục cố định (Ly hợp) Va chạm của hai vật rắn quay quanh một trục cố định (Ly hợp) Quá trình nối trục bằng ma sát của hai rôto quay quanh một trục cố định có thể xem là một trường hợp đặc biệt của quá Xác định lượng mất động năng do va chạm: trình va chạm. I1 I2 I1 I 2 I1 I2 I1 I 2 I 1, 1 & I 2 , 2 F1 F2 F1 F2 F1 F2 F1 F2 1 2 1 2 Trước va chạm Sau va chạm Trước va chạm Sau va chạm 1 1 1 Quá trình nối trục có thể xem như va chạm mềm, sau nối trục hai rôto quay với cùng một vận tốc góc chung. T (t1 ) I 112 I 22 2 T (t2 ) (I I 2 ) 2 Áp dụng định lý bảo toàn mômen động lượng đối với trục quay, ta có 2 2 2 1 l1(t1 ) I 11, l2 (t1 ) I 22 I 11 I 22 1 2 (I I 11 ) 2 l1 (t1 ) l2 (t1 ) l (t2 ) T T (t1 ) T (t2 ) I 11 I 22 1 1 2 l (t2 ) (I 1 I 2 ) I1 I 2 2 I1 I 2 Lượng mất động năng chuyển đi đâu? Department of Applied Mechanics 29 Department of Applied Mechanics 30 Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 1. Va chạm nhẵn của hai vật rắn phẳng Bài toán: cho m1, IC1, vC1, 1, m2, IC2, vC2, 2, e, n‐n, hệ số ma sát f = 0. Xác định chuyển động của hai vật sau va chạm. VA CHẠM CỦA HAI VẬT RẮN PHẲNG Áp dụng các định lý động lượng và mô men động lượng đối với khối tâm. v1P v2P Đường va m1vC 1n m1vC 1n Sn Động học chạm 1. Va chạm nhẵn m1vC 1t m1vC 1t 0 (1) vP 1n vC 1n 1a1 1 a1 P a2 n (4) 2. Va chạm không nhẵn IC 1(1 1 ) a1Sn vP 1n vC 1n 1a1 C1 C2 2 1 E 2 m2vC 1n m2vC 2n Sn vP 2n vC 2n 2a2 m2vC 1t m2vC 2t 0 (2) vP 2n vC 2n 2a2 (5) P1 Sn n IC 2 (2 2 ) a2Sn a1 Sn P2 a2 Định luật Newton về va chạm C1 Các ẩn cần tìm C2 vP 2n vP 1n e (3) vC 1, 1, vC 2 , 2 , Sn vP 2n vP 1n Department of Applied Mechanics 31 Department of Applied Mechanics 32
- Va chạm giữa các vật rắn ‐ Collision of rigid bodies 2. Va chạm không nhẵn của hai vật rắn phẳng Bài toán: cho m1, IC1, vC1, 2, m2, IC2, vC2, 2, e, n‐n, hệ số ma sát f. Xác định chuyển động của hai vật sau va chạm. v1P v2P Áp dụng các đlý động lượng và mô men động lượng đối với khối tâm. Đường va chạm m1vC 1n m1vC 1n Sn Động học 1 a1 P a2 n m1vC 1t m1vC 1t St (1) vP 1n vC 1n 1a1 C1 2 (4) C2 IC 1 (1 1 ) mC 1(S ) vP 1n vC 1n 1a1 1 2 E m2vC 1n m2vC 2n Sn vP 2n vC 2n 2a2 St m2vC 1t m2vC 2t St (2) vP 2n vC 2n 2a2 (5) Sn P2 n 2 ) mC 2 (S ) IC 2 (2 a1 P1 Sn a2 Giả sử có được quan hệ: C1 St Định luật Newton về va chạm St fSn (6) C2 vP 2n vP 1n e (3) Lưu ý chiều của xung lực ma sát St vP 2n vP 1n Các ẩn cần tìm vC 1, 1, vC 2 , 2 , Sn , St Department of Applied Mechanics 33
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn học Kỹ thuật lạnh - ThS. Nguyễn Duy Tuệ
6 p | 184 | 30
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 0 - TS. Nguyễn Việt Sơn
7 p | 48 | 6
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học vật rắn): Chương 2 – ĐH Bách Khoa Hà Nội
18 p | 48 | 5
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 15 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
18 p | 32 | 4
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện 2: Chương 0 - TS. Nguyễn Việt Sơn
5 p | 52 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Động lực học vật rắn không gian
16 p | 8 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Một số nguyên lý cơ học
17 p | 8 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Xung lực – động lượng
8 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Công – năng lượng
11 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Lực – gia tốc
16 p | 6 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Động lực học): Mở đầu về Động lực học
8 p | 12 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Động học vật rắn): Chương 1 – ĐH Bách Khoa Hà Nội
14 p | 32 | 3
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 5 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
10 p | 23 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 4 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
16 p | 40 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 3 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
17 p | 37 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Việt Hưng
18 p | 6 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 8 - Nguyễn Viết Đảm
13 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn