Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Chương 6: DÒNG CHY TH VÀ LC NÂNG LC CN
PHN A: DÒNG CHY TH
Trong chương này, lưu cht được nghiên cu là lưu cht lý tưởng (không tn ti tính nht), không
nén được (khi lượng riêng, ρ=const), chuyn động không quay (
ω
r
= 0
r
). Chuyn động ca lưu
cht tho mãn nhng điu kin đã nêu được gi là chuyn động thế lưu cht không nén được.
Chuyn động thế có th là chuyn động trong không gian 3 chiu. Tuy nhiên, chương này ch yếu
tp trung vào chuyn động thế hai chiu, hay còn được gi là chuyn động thế phng.
Trong thc tế lưu cht luôn luôn tn ti tính nht. Tuy nhiên vic nghiên cu chuyn động ca lưu
cht lý tưởng cũng đóng mt vai trò quan trng vì mt s lý do sau đây:
1. Khi lưu cht chuyn động vi s Re > 1, min nh hưởng ca tính nht ch tn ti trong mt
lp mng sát biên, được gi là lp biên. Ngoài vùng lp biên, nh hưởng ca tính nht đến s
chuyn động ca các phn t lưu cht là khá bé, khi đó, ta có th xem dòng lưu cht như là lưu
cht lý tưởng.
2. Lưu cht lý tưởng có th áp dng cho lưu cht ít nht, hay lưu cht chuyn động vi s Re rt
ln, khi đó tính nht ít nh hưởng đến dòng chy. Trong thc tế có mt s lưu cht đặc bit có
độ nht hu như bng không khi nhit độ nh hơn nhit độ ti hn, chng hn Helium, khi
nhit độ nh hơn 2,17oK thì độ nht đột ngt gim xung 0. Các loi lưu cht mang đặc tính
này, được gi là siêu lưu cht.
3. V mt lý thuyết, khi b qua tính nht, các phương trình vi phân chuyn động ca lưu cht s
đơn gin hơn, trong mt s trường hp và điu kin nht định, ta có th tìm được li gii gii
tích khá d dàng. Các kết qu này có th được s dng để kim tra các kết qu thc nghim s
trên các mô hình toán hoc hiu chnh mô hình vt lý.
4. Các lý thuyết v chuyn động ca lưu cht lý tưởng được áp dng nhiu trong các lãnh vc
như khí động, chuyn động sóng…
6.1 Chuyn động thế (chuyn động không quay)
Trước khi đi vào ni dung chính, ta cn trình bày qua mt s khái nim có liên quan đến chuyn
động thế.
Trường lc có thế:
Trường lc F
r
được gi là có thế, khi công do nó thc hin đi dc
theo mt đường cong ni hai đim, ch ph thuc vào đim đầu và
đim cui mà không ph thuc vào đường cong ni hai đim này.
Ta có th viết:
W =
AmB
sdF r
r. =
AnB
sdF r
r.
Ví d trng lc là trường lc có thế.
A
B
n
m
Hình 6.1
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Trường vectơ có thế:
Mt trường vectơ (
A
r
) được gi là có thế, nếu tích phân đường dc theo mt đường cong ni hai
đim, ch ph thuc đim đầu và cui mà không ph thuc đường cong ni hai đim đó.
AmB
sdA r
r. =
AnB
sdA r
r=. B
AsdA r
r.
Trường dòng chy có thế:
V mt toán hc, mt trường vn tc u
v
được gi là có thế, nếu ta có th tìm thy mt hàm s thế
vn tc φ sao cho tha điu kin sau:
B
Asdu rr.= B
Ad
ϕ
= φBφA (6.1)
Dòng chy tho phương trình (6.1) được gi là dòng chy có thế.
Phương trình (6.1) có th viết li như sau:
++
B
A
zyx dzudyudxu )...( =
+
+
B
A
dz
z
dy
y
dx
x)...(
ϕϕϕ
(6.2)
T đây ta suy ra:
u
x = x
ϕ
; uy = y
ϕ
; uz = z
ϕ
(6.3a)
hay, dưới dng vectơ, ta có th viết:
u
r =
rϕ = darg
r
ϕ (6.3b)
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.3a) tr thành:
u
x = x
ϕ
; uy = y
ϕ
(6.3c)
Công thc (6.3a) được viết trong h ta độ tr (r, θ, z) như sau;
ur = r
ϕ
; uθ = r
1
θ
ϕ
; uz = z
ϕ
(6.4a)
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.4a) tr thành:
ur = r
ϕ
; uθ = r
1
θ
ϕ
(6.4b)
Ta có th tìm được vi phân toàn phn ca φ như sau:
+ Trong h ta độ Descartes:
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
dφ = x
ϕ
.dx + y
ϕ
.dy
dφ = ux.dx + uy(6.3d).dy
+ Trong h ta độ cc:
dφ = r
ϕ
.dr +
θ
ϕ
.dθ
dφ = ur.dr + r.uθ.dθ (6.4c)
6.1.1 Phương trình Bernoulli cho chuyn động thế
Như được chng minh trong Chương 3, phương trình Euler (3.38b) chính là phương trình
Bernoulli có th áp dng vi mi đim trong trường chuyn động n định, chu tác dng ca trng
lc (lc khi có thế), lưu cht lý tưởng (không ma sát), không nén được và chuyn động có thế
(không quay), như sau:
2
2
1uzp
ργ
++ = E = const (6.5)
6.1.2 Hàm thế vn tc
6.1.2.1 Định nghĩa dòng chy có thế và hàm thế vn tc
Dòng chy có thế là trường dòng chy sao cho tn ti mt hàm s thế vn tc φ(x,y,z,t) [hay
φ(x,y,z) đối vi chuyn động n định] tha phương trình (6.3a) trong h to độ Descartes (oxyz)
hay tha phương trình (6.4a) trong to độ tr (r, θ, z), hoc tho phương trình (6.3b) dưới dng
vectơ.
6.1.2.2 Điu kin dòng chy có thế
Ly ro
rt hai vế ca phương trình vectơ (6.3b), ta được:
r
o
rt(u
r) =
()
)(
ϕ
dargtor rr
Công thc toán hc cho ta:
()
)(
ϕ
dargtor rr = 0
r
Suy ra: ro
rt(u
r) = 0
r
ω
r = utor rr .
2
1 = 0
r (6.6)
Vy: dòng chy có thế là dòng chy không quay.
Ghi chú:
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Xét h to độ cc (r, θ)
Toán t )(
daGr
r
trong to độ cc:
)(
daGr
r
= r
.r
i
r +
θ
φ
.
1
r
θ
i
r
vi
φ
(r, θ) (6.7)
Toán t )(utor
r
r
trong to độ cc:
)(utor
r
r
=
θ
θ
r
u
r
ur
r
).(
1.k
r
(6.8)
vi ),(
θ
uuu r
r, k
r
là vectơ đơn v ca trc oz trc giao vi mt phng ca trường chuyn động.
Toán t Div )(u
r
trong to độ cc:
Div(u
r) =
+
θ
θ
u
r
ur
r
r).(
1 vi ),(
θ
uuu r
r
(6.9)
6.1.2.3
Tính cht ca dòng chy có thế
Dòng lưu cht không nén được, chuyn động n định, phương trình liên tc cho ta:
Div(u
r) = 0,
Trong ta độ Descartes, ta có:
x
ux
+y
uy
+z
uz
= 0 (6.10)
Thế (6.3a) vào phương trình (6.10), ta được:
2
2
x
ϕ
+y
2
2
ϕ
+z
2
2
ϕ
= 0 (6.11a)
Hay,
ϕ
2
= 0 (6.11b)
Đối vi chuyn động phng trong mt xoy, phương trình (6.11a) tr thành:
2
2
x
ϕ
+y
2
2
ϕ
= 0 (6.11c)
Phương trình (6.11a), (6.11b) hay (6.11c) được gi là phương trình Laplace, phương trình vi phân
tuyến tính đạo hàm riêng phn bc hai. Có vô s li gii tho phương trình Laplace, do đó li gii
c th cn tìm kiếm s phi tha mãn mt điu kin biên nht định nào đó.
6.1.2.4 Đường đẳng thế
Trường Đại Hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
PGS. TS. Lê Văn Dc
www.datechengvn.com
Copyright @datechengvn – January 2014
Đường đẳng thếđường cong trong không gian sao cho giá tr hàm s thế φ bng hng s. Vì vy
ta có:
d φ = 0 Î 0... =
+
+
dz
z
dy
y
dx
x
ϕ
ϕ
ϕ
hay,
ux.dx + uy.dy + uz.dz = 0 (6.12)
Phương trình (6.12) là phương trình vi phân ca đường đẳng thế. Tích phân phương trình vi phân
này, ta s được phương trình đường đẳng thế.
6.1.2.5
Ý nghĩa vt lý ca đường đẳng thế
B
A
d
ϕ
= ++
B
A
zyx dzudyudxu )...(=
B
A
sdu rr. =
ΓAB
= ϕB - ϕA (6.13)
Vy hiu ca hai đường đẳng thế đi qua hai đim A và B bng lưu s vn tc dc theo mt đường
cong bt k ni hai đim đó.
6.1.3 Hàm dòng trong chuyn động thế phng
Đối vi lưu cht lý tưởng không nén được, chuyn động hai chiu, hàm dòng và hàm thế là mt cp
rt hu ích được s dng để nghiên cu chuyn động thế phng. Hàm dòng Ψ được định nghĩa sao
cho tha điu kin sau:
ux = y
Ψ ; uy = - x
Ψ (6.14)
Vi định nghĩa này, phương trình liên tc đối vi chuyn động hai chiu lưu cht không nén được
t động tha mãn, vì:
x
ux
+y
uy
= yx
Ψ2
-xy
Ψ2
= 0 (6.15)
Đối vi h ta độ cc, các công thc (6.14) tr thành:
ur = r
1
θ
Ψ ; uθ = - r
Ψ (6.16)
Đối vi chuyn động phng, lưu cht không nén được, ta có th kết lun như sau:
Luôn luôn tn ti hàm dòng, không ph thuc vào điu kin dòng chy quay hay không
quay.
Phương trình liên tc là điu kin cn và đủ đối vi s tn ti ca hàm dòng.
Trường vn tc được truy ra t hàm dòng Ψ t động tha phương trình liên tc.
Ta có th tìm được vi phân toàn phn ca Ψ như sau: