GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1147
§1. Lc quán tính
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1146
Chương 11
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1148
O
z
x
y
a
n
τ
a
τ
n
a
qt
n
F
qt
F
τ
qt
F
M
Cht đim M khi lượng m, chuyn động vi gia tc dưới tác
dng ca h lc trong h quy chiếu quán tính.
a
qt
F ma=
* Trong h trc Oxyz:
qt
x
qt
y
qt
z
F mx
F my
F mz
=
=
=
ɺɺ
ɺɺ
ɺɺ
1. Định nghĩa
11.1
11.2
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1149
n
F F F
τ
= +
* Trong h trc ta độ t nhiên:
Vi:
qt
n
n
qt
F ma
F ma
τ
τ
=
=
: lc quán tính pháp
: lc quán tính tiếp
T định nghĩa ta thy lc quán tính không phi là lc thc s
tác dng lên cht đim kho sát. Lc quán tính là lc o.
-Gi s cht đim có véc tơ gia tc vi chiu gi thiết
-Véc tơ lc quán tính được đặt ngược chiu vi véc tơ gia tc gi
thiết này.
-Giá tr đại s ca lc quán tính theo chiu đã đặt tính theo công
thc: , vi a là giá tr đại s.
a
qt
F ma
=
Lưu ý chiu, giá tr đại s ca lc quán tính khi làm toán:
11.3
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1151
c. Vt quay quanh mt trc z c định
2
2
qt
OC
qt
xxz yz
qt
yyz xz
qt
z
z
R Ma
M J J
M J J
M J
ε ω
ε ω
ε
=
=
= +
=
ω
ε
C
z
x
y
O
Thu gn h lc quán tính v O
Nếu trc z là trc quán tính chính
, 0,
qt qt qt qt
O x y z
C z
R Ma M M M J
ε
= = = =
(
)
0
yz xz
J J
= =
Nếu trc z là trc quán tính chính trung tâm
(
)
0,
yz xz
J J O C
= =
0, 0,
qt qt qt qt
O x y z
z
R M M M J
ε
= = = =
11.6
11.7
11.8
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1150
b. Vt chuyn động song phng
;
qt qt
C C
C C sp
R Ma M J
ε
= =
C
sp
ε
C
a
qt
C
R
qt
C
M
.
qt
C O sp
M J
ε
=
.
qt
C C
R M a
=
a. Vt chuyn động tnh tiến
, 0
qt qt
C C
C
R Ma M
= =
C
C
a
qt
C
R
.
qt
C C
R M a
=
2. Thu gn h lc quán tính đối vi h cht đim
Các kết qu sau, người đọc t chng minh hoc tham kho khác.
11.4
11.5
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1152
d. Tm phng quay quanh mt trc c định vuông góc vi tm
Tm phng quay quanh trc c định z, trc Oz đi qua O và vuông góc
vi tm. Trc z là trc quán tính chính.
( )
,
qt qt qt
z
O
O
zO
C
RMM J
J
Ma
ε
ε
== =
ε
O
z
C
a
τ
n
a
qt
F
τ
qt
n
F
qt
O
M
( z là trc quán tính chính)
.
.
.
qt
qt
n n
qt
O O
F m a
F m a
M J
τ τ
ε
=
=
=
ε
O C
z
qt
O
M
( z là trc quán tính chính
trung tâm)
0
.
qt
O
qt
O O
F
M J
ε
=
=
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 1153
§2. Nguyên lý D’Alembert
Nguyên D’Alembert cho phép chúng ta gii các bài toán
động lc hc bng cách thiết lp các phương trình chuyn
động ca h dng các phương trình cân bng quen thuc. Đó
chính là ni dung ca phương pháp tĩnh động lc hc.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1155
Ti mi thi đim, nếu đặt thêm vào mi cht đim ca h các lc quán
tính tương ng thì cùng vi các ngoi lc ni lc thc s tác dng
lên h. Ta s được mt h cân bng.
Cho: là ngoi lc
{
}
e
k
F
là ni lc. (Bng 0 đối vi h vt rn tuyt đối cng)
{
}
{
}
{
}
( , , ) 0
e i qt
k k k
F F F
Theo nguyên lý:
{
}
i
k
F
{
}
qt
k
F
là quán tính
2. Đối vi cơ h
11.9
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1154
Ti mi thi đim nếu đặt thêm vào cht đim lc quán tính ca ta
được mt h lc cân bng gm lc ch động, lc liên kết lc quán
tính ca cht đim.
Cho: là lc ch động
F
N
là lc liên kết
qt
F
là lc quán tính
( , , ) 0
qt
F N F
Theo nguyên lý:
1. Đối vi cht đim
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1156
3. Lưu ý khi vn dng Nguyên lý
{
}
{
}
{
}
( , , ) 0
e i qt
k k k
F F F
Theo nguyên lý:
-Công thc trên đúng vi mi thi đim, nên xét ti thi đim nào
thì các đại lượng trong công thc xác lp ti thi đim đó.
-H lc trên cân bng nên ta th thc hin viết các phương
trình cân bng theo lý thuyết lc.
-Do h lc trên là cân bng ti thi đim bt k nên công ca h lc
trên gây ra trên chuyn v bé ti thi đim bt k đó cũng bng 0.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1157
Thanh thng mnh AB chiu dài l, trng lưng P. Lúc đầu ngưi ta
gi thanh đứng yên nm ngang, ri th cho thanh chuyn động quay t
do không vn tc đầu trong mt phng thng đứng dưới tác dng ca
trng lượng ca nó. Tính phn lc liên kết ti A khi thanh chuyn động.
Bài tp 11.1- xem bài 10.25
A
B
ϕ
Bài gii:
Xét thi đim tng quát t, khi thanh AB quay được góc là ϕ.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1159
2
1
. . . cos . 0
3 2
P l
l P
g
ε δϕ ϕ δϕ
+ =
3
cos
2
g
l
ε ϕ
=
* Tính vn tc góc ca thanh AB khi xoay góc ϕ.
0 0
2
3 3 3
cos cos cos
2 2 2
3cos
2
3cos
2
3 3
sin sin
2 2
g d g d g
d d
l dt l dt l
g
d d
l
g
d d
l
g g
l l
ϕ
ω
ω ω
ε ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ω ω ϕ ϕ
ω ω ϕ ϕ
ω ϕ ω ϕ
===
=
=
==
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1158
* Tính gia tc góc ca thanh AB khi xoay góc ϕ
ϕϕ
ϕ.
( )
( )
2
2
cos .sin
2
sin .cos
2
x
y
l
a
l
a
ω ϕ ε ϕ
ω ϕ ε ϕ
= +
= +
A
X
A
Y
P
x
y
A
B
C
qt
y
F
qt
x
F
qt
A
M
ϕ
δϕ
ε
x
a
y
a
Ta có:
[ ]
[ ]
( , , , , , ) 0
. . sin( ) sin 0
2
. . sin cos . sin 0
2
. . cos . 0
2
qt qt
qt
A y x A A
qt
A
Taylor Maclaurin qt
A
qt
A
M F F X Y P
l
M P
l
M P
l
M P
δϕ ϕ δϕ ϕ
δϕ ϕ ϕ δϕ ϕ
δϕ ϕ δϕ
+ + =
+ + =
+ =
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1160
( )
( )
( )
2
2
2
( , , , ) 0
0
0
cos .sin
2
sin .c os
2
9sin 2
8
9sin 1 0
,
4
,
A A
qt
A x
qt
A
qt qt
qt
A
y
A
A
y
A
A
x
Y X P
XX F
Y F P
Y
Pl
Xg
Pl
Y P
g
P
X
P
Y
M F F
ω ϕ ε ϕ
ω ϕ ε ϕ
ϕ
ϕ
==
=
=
= +
= +
=
= + <
A
X
A
Y
P
x
y
A
B
x
a
y
a
C
qt
y
F
qt
x
F
qt
A
M
ϕ
* Tính phn lc liên kết ti A khi thanh AB khi xoay góc ϕ
ϕϕ
ϕ.
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1161
Bài tp 11.2 – xem 10.9
Cho đĩa tròn bán kính R, trng
lượng P th quay quanh trc
ngang ti khp O. Hai vt trng
lượng Q1, Q2 (Q2 > Q1) được buc
vào hai đầu dây qun trên biên đĩa
tròn. Dây không trng lượng, không
giãn, khi chuyn động không trượt
đối vi đĩa tròn. Cho h chuyn động
t trng thái đứng yên. Khi vt (2) đi
được quãng đường s, yêu cu:
1. Xác định gia tc ca các vt
2. Tìm phn lc liên kết ca đĩa ti
trc quay.
3. Lc căng trong các nhánh dây
O
A
B
s
(2)
R
0
30
0
90
(1)
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1163
O
(2)
R
(1)
2
Q
1
Q
0
X
0
Y
ε
a
a
qt
O
M
1
qt
F
2
qt
F
P
1 2
2
1
( , , , , , ) 0
, ,
qt qt qt
OOO
Y X P Q Q F F M

0
0 1 1 2 2
0
0 1 2
00
( ) ( )
0
0
(1 ) (1 )
qt qt
XX
Y P Q F Q F
Y
X
a a
Y Q Q P
g g
==
= + + +
=
=
= + + +
2. Tính phn lc liên kết ti O:
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1162
O
(2)
R
(1)
2
Q
1
Q
0
X
0
Y
ε
a
a
qt
O
M
1
qt
F
2
qt
F
s
s
δ
P
1 2
2
1
( , , , , , ) 0
, ,
qt qt qt
OOO
Y X P Q Q F F M

1. Tìm gia tc khi vt (2) chuyn động xung đon s
* Công do h lc trên thc hin trên
mi chuyn v đều bng không, nên:
2 2 1 1
( ) ( ) . 0
qt qt qt
O
s
Q F s Q F s M
R
δ
δ δ
+ =
2
2 1
(1 ) (1 ) ( ). 0
2
a a P a s
Q s Q s R
g g g R R
δ
δ δ
+ =
2 1
2 1
22 2
Q Q
a g
Q Q P
=+ +
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 1164
(1)
1
Q
a
1
qt
F
1
T
(2)
2
Q
a
2
qt
F
2
T
11
11 1 1
1
( , , ) 0 (1 )
qt qt
a
Q T T Q Q
g
F F
+=
= +
3. Lc căng dây:
22
22 2 2
2
( , , ) 0 (1 )
qt qt
a
Q T T Q Q
g
F F=
=