
30/ 09/ 201414
1
Chương IV
Thuyết bền
Chương IV: Thuyết bền Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
4.2. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Điều kiện bền
4.3. Thuyết bền
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Khái niệm
Là các thông số đánh giá khả năng chịu lực, chịu biến dạng của
vật liệu trong từng trường hợp chịu lực cụ thể.
Cách xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu
Tiến hành các thí nghiệm với các loại vật liệu khác nhau.
Vật liệu Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn
Phá hủy khi biến dạng lớn
Phá hủy khi biến dạng bé
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Vật liệu dẻo vs vật liệu dòn
Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn

30/ 09/ 201414
2
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Ứng xử của vật liệu dẻo – dòn khi chịu lực
Dự báo biến dạng: Luôn báo
trước
Có báo
trước
Không
báo trước
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Mục tiêu làm thí nghiệm
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo
Mẫu TN kéo
Mẫu TN nén
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
A. Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo

30/ 09/ 201414
3
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
A. Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
Kết quả
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
A. Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
A. Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
A. Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo

30/ 09/ 201414
4
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
B. Thí nghiệm nén vật liệu dẻo
4.1.1. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dẻo
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
4.1.2. Thí nghiệm kéo – nén vật liệu dòn
Không xác định được giới
hạn tỉ lệ và giới hạn chảy, chỉ
xác định được giới hạn bền.
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
4.1.3. Module đàn hồi
.
E
Định luật Hooke
Từ đồ thị
tan
E
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.1. Đặc trưng cơ học của vật liệu
Vật liệu dẻo: Khả năng chịu kéo và nén như nhau.
Vật liệu dòn: Khả năng chịu nén lớn hơn nhiều so với khả
năng chịu kéo.
Kết luận

30/ 09/ 201414
5
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.2. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Điều kiện bền
Thí nghiệm Ứng suất nguy hiểm - tương ứng với thời
điểm vật liệu mất khả năng chịu lực
0
ch
Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn
0
b
Vật liệu làm việc an toàn khi ứng suất xuất hiện chưa vượt quá ứng
suất nguy hiểm
Khi tính toán, không bao giờ tính theo ứng suất nguy hiểm: vật liệu
không đồng nhất, điều kiện làm việc thực tế khác điều kiện PTN, quá
tải … Hệ số an toàn
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.2. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Điều kiện bền
Dùng trị số ứng số cho phép để tính toán
0
n
Trong đó: n – hệ số an toàn – đặc trưng cho khả năng dự trữ về
mặt chịu lực (n>1)
1 2 3
. . ...
n n n n
n1 – Hệ số kể đến sự đồng nhất vật liệu.
n2 – Hệ số kể đến điều kiện làm việc, phương pháp tính toán…
Các hệ số lấy theo quy phạm…
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.2. Ứng suất cho phép – Hệ số an toàn – Điều kiện bền
Điều kiện để vật liệu làm việc an toàn (điều kiện bền):
max min
Max ,
ch
n
Vật liệu dẻo
Vật liệu dòn
max
k
b
k
n
min
n
b
n
n
Chương IV. Thuyết bền
HCM 08/2014
Applied Mechanic Hochiminh city University of Technology
4.3.1. Khái niệm
0
max
k
k
n
0
min
n
n
n
Thanh chỉ chịu kéo:
Thanh chỉ chịu nén:
P
4.3. Thuyết bền
max
min
0 0
? ;
k n
Thí nghiệm