intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện tử: Chương 11 - Mạch khuếch đại công suất âm tần

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ sở kỹ thuật điện tử: Chương 11 - Mạch khuếch đại công suất âm tần" bao gồm các nội dung chính sau đây: Giới thiệu về mạch khuếch đại công suất âm tần; đặc điểm của mạch khuếch đại công suất âm tần; các loại mạch khuếch đại công suất âm tần; cấu trúc của mạch khuếch đại công suất âm tần;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện tử: Chương 11 - Mạch khuếch đại công suất âm tần

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện Tử Chương 11: MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT ÂM TẦN
  2. 11.1 Khái niệm cơ bản  Công suất ngõ vào Pin = Pdc  Công suất ngõ ra Pout = Pac  Hiệu suất của mạch khuếch đại 2
  3. 11.2 Phân loại  MẠCH KĐCS LỚP A  MẠCH KĐCS LỚP B  MẠCH KĐCS LỚP AB  MẠCH KĐCS LỚP C  MẠCH KĐCS LỚP D 3
  4. 11.2 Phân loại MẠCH KĐCS LỚP A 4
  5. 11.2 Phân loại MẠCH KĐCS LỚP B 5
  6. 11.2 Phân loại MẠCH KĐCS LỚP AB 6
  7. 11.2 Phân loại MẠCH KĐCS LỚP C 7
  8. 11.2 Phân loại MẠCH KĐCS LỚP D  MẠCH KĐCS LỚP D HOẠT ĐỘNG Ở CHẾ ĐỘ XUNG ( ĐÓNG NGẮT) 8
  9. 11.2. DCLL và ACLL 9
  10. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.1 Ghép trực tiếp Phân cực DC: VCC  0.7V IB  I C  I B RB VCE  VCC  I C RC 1 Vcc  I C   VCE  RC RC Phân cực AC: iCRC + vce = 0 1  I c   Vce RC 10
  11. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.1. Ghép trực tiếp  Công suất nguồn cung cấp: Pin=Pcc=VccICC; Với ICC=IC+IB=IC=ICQ Vậy: Pi (dc )  VCC I CQ  Công suất ngõ ra: vce(max)ic(max) vce( p  p )ic( p  p ) PO (ac)  vceic   2 8  Hiệu suất của mạch: PO (ac) %  100% Pi (dc)  Công suất tiêu tán trên transistor: PT  Pi (dc)  PO (ac) 11
  12. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.1 Ghép trực tiếp Pi ( dc )  VCC I CQ Hiệu suất cực đại: vce(max)c(max) vce( pp )ic( pp ) i Q nằm giữa ACLL: P ( ac)  O  2 8 max(v ce ( p  p ) )  VCC max( iC ( p  p ) )  VCC RC V VCC VCEQ  CC I CQ  2 2 RC 2 VCC max( PO (ac))  8 RC 2 VCC max( Pi (dc))  VCC I CQ  2 RC Hiệu suất cực đại của chế độ max(Po (ac)) khuếch đại lớp A: max( %)   100%  25% max(Pi (dc)) 12
  13. 11.3. Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.2 Ghép LC 13
  14. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.2 Ghép LC 14
  15. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.3 Ghép MBA 15
  16. 11.3 Chế độ khuếch đại lớp A 11.3.3 Ghép MBA 16
  17. 11.3.4 Ưu điểm và nhược điểm của mạch lớp A Lớp A : Transistor chỉ làm việc trong cả chu kỳ tín hiệu ngõ vào nên phải phân cực DC cho transistor. Ưu điểm : Méo phi tuyến ít do chọn được đặt tuyến làm việc của transistor. Nhược điểm : + Công suất tín hiệu ra nhỏ do mạch chỉ làm việc với tín hiệu nhỏ. + Hiệu suất bé do phải phân cực DC trước cho transistor => gây tiêu tán DC không mong muốn 17
  18. 11.4 Mạch KĐCS lớp B 11.4.1 Giới thiệu 18
  19. 11.4 Mạch KĐCS lớp B 11.4.2 Mạch KĐCS đẩy kéo lớp B 19
  20. 11.4 Mạch KĐCS lớp B 11.4.2 Mạch KĐCS đẩy kéo lớp B 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2