Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 4a - Nguyễn Đức Hoàng
lượt xem 5
download
Chương 4 - Đánh giá tính ổn định của hệ thống cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm ổn định, phương trình đặc trưng, tiêu chuẩn ổn định đại số, tiêu chuẩn ổn định Routh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 4a - Nguyễn Đức Hoàng
- MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động
- Nội dung môn học (10 chương) (14 tuần = 42 tiết LT + 14 tiết BT) Chương 1: Giới thiệu về hệ thống điều khiển tự động Chương 2: Mô hình toán học hệ thống liên tục Chương 3: Đặc tính động học Chương 4: Khảo sát tính ổn định của hệ thống Chương 5: Chất lượng hệ thống điều khiển Chương 6: Thiết kế hệ thống tuyến tính liên tục Chương 7: Mô hình toán học hệ rời rạc Chương 8: Phân tích hệ rời rạc Chương 9: Thiết kế hệ rời rạc
- Tài liệu tham khảo Giáo trình: Lý thuyết điều khiển tự động Nguyễn Thị Phương Hà – Huỳnh Thái Hoàng NXB Đại Học Quốc Gia TpHCM Bài tập: Bài tập điểu khiển tự động Nguyễn Thị Phương Hà Tài liệu: Automatic Control System Modern Control System Theory and Design
- CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
- Nội dung chương 4 4.1 Khái niệm ổn định 4.2 Các tiêu chuẩn ổn định đại số v Điều kiện cần v Tiêu chuẩn Routh v Tiêu chuẩn Hurwitz 4.3 Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (QĐNS) v Khái niệm QĐNS v Phương pháp vẽ QĐNS v Xét tính ổn định dùng QĐNS 4.4 Tiêu chuẩn ổn định tần số v Khái niệm đặc tính tần số v Đặc tính tần số của các khâu cơ bản v Đặc tính tần số của hệ thống tự động
- Khái niệm ổn định Xét ví dụ
- Khái niệm ổn định Ví dụ
- Khái niệm ổn định Định nghĩa ổn định BIBO Hệ thống được gọi là ổn định BIBO (Bounded Input Bounded Output) nếu ngõ ra hệ thống bị chặn khi ngõ vào bị chặn.
- Khái niệm ổn định Cực và Zero Xét hệ thống có hàm truyền sau b 0s m + b1s m −1 + L + b m −1s + b m G(s) = a 0s n + a1s n −1 + L + a n −1s + a n Đặt B(s) = b 0s m + b1s m −1 + L + b m −1s + b m A(s) = a 0s n + a1s n −1 + L + a n −1s + a n Zero là nghiệm của pt B(s) = 0. Ký hiệu: zi (i=1÷m) C ực là nghiệm của pt A(s) = 0. Ký hiệu: pi (i=1÷n)
- Khái niệm ổn định Giản đồ Cực Zero Giản đồ Cực – Zero là đồ thị biểu diễn vị trí các cực và zero của hệ thống trên mặt phẳng phức. Im Zero Cực Re
- Khái niệm ổn định Điều kiện ổn v địủnh Tính ổn định c a hệ thống phụ thuộc vị trí các cực v Hệ thống có tất cả các cực với phần thực âm (tất cả các cực ở bên trái mp phức): hệ thống ổn định v Hệ thống có cực với phần thực bằng 0, các cực còn lại có phần thực âm: hệ thống ở biên giới ổn định v Hệ thống có ít nhất một cực với phần thực dương (ít nhất một cực ở bên phải mp phức) : hệ
- Khái niệm ổn định Ví dụđịnh sự ổn định của hệ thống có các cực như sau: Xác a) 1, 2 e) 2 + j, 2 j, 2j, 2j b) 1, +1 f) 2,1,3 c) 3,2,0 g) 6,4,7 d) 1 + j, 1 j h) 2 + 3j, 2 3j, 2
- Khái niệm ổn định Ví dụ
- Khái niệm ổn định Phương trình đặc v trưng Phương trình đ ặc trưng : A(s) = 0 v Đa thức đặc trưng : A(s) R(s) + G(s) C(s) & = Ax(t) + Bu(t) x(t) y(t) = Cx(t) + Du(t) H(s) Phương trình đặc Phương trình đặc trưng trưng 1 + G(s)H(s) = 0 det(Is − A) = 0
- Tiêu chuẩn ổn định đại số Điều kiện v cầển hệ thống ổn định là tất cả các Điều kiện cần đ hệ số của PTĐT phải khác 0 và cùng dấu. v Ví dụ hệ thống có PTĐT ü s3 + 2s2 + 5s 1 = 0 : Không ổn định ü s4 + 3s2 + 6s + 1 = 0 : Không ổn định ü s3 + s2 + 4s + 7 = 0 : Chưa kết luận
- Tiêu chuẩn ổn định Routh Quy tắc lập bảng v Cho hệ thRouth ống có PTĐT sau n −1 a 0s + a1s n + L + a n −1s + a n = 0 sn c11 = a0 c12 = a2 c13 = a4 … sn c21 = a1 c22 = a3 c23 = a5 … 1 α 3= sn c31 = c12 – c32 = c13 – c33 = c14 – … c11/c21 2 α 3c22 α 3c23 α 3c24 α 4= sn c41 = c22 – c42 = c23 – c43 = c24 – … c21/c31 3 α 4c32 α 4c33 α 4c44 … … … … … … α n= cn1 = cn2,1/cn s0 cn2,2 – α ncn
- Tiêu chuẩn ổn định Routh Điều kiện cần và đủ để hệ thống ổn định là tất cả các phần tử ở cột 1 bảng Routh phải cùng dấu. Số lần đổi dấu của các phần tử ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm không ổn định của PTĐT.
- Tiêu chuẩn ổn định Routh Ví dụ v Cho hệ thống có PTĐT sau 1 s3 + s 2 + 4s + 7 = 0 s3 1 4 s2 1 7 α 3= 1 s1 3 0 α 4= 1/3 s0 7 Hệ thống không ổn định, có 2 cực ở nửa phải mp phức
- Tiêu chuẩn ổn định Routh Ví dụ G = tf([1],[1 1 4 7]); pzmap(G); step(G) 1 Giản đồ cực zero Đáp ứng nấc
- Tiêu chuẩn ổn định Routh Ví dụ v Cho hệ thống có PTĐT sau 2 s3 + 2s 2 + 4s + 7 = 0 s3 1 4 s2 2 7 α 3= 1/2 s1 0.5 0 α 4= 4 s0 7 Hệ thống ổn định
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 8 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
57 p | 158 | 21
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 1 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
97 p | 194 | 17
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 9 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
61 p | 168 | 15
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 6 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
93 p | 100 | 14
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 3 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
54 p | 124 | 13
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 7 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
51 p | 117 | 12
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 5 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
42 p | 108 | 12
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 4 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
71 p | 149 | 12
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2 - TS. Huỳnh Thái Hoàng
121 p | 122 | 12
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 1 - Phạm Văn Tấn
15 p | 113 | 10
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 5 - Phạm Văn Tấn
20 p | 125 | 9
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 7 - Phạm Văn Tấn
16 p | 78 | 6
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 4 - Phạm Văn Tấn
16 p | 74 | 6
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 3 - Phạm Văn Tấn
23 p | 107 | 6
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 1 - Nguyễn Đức Hoàng
62 p | 60 | 6
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 6 - Phạm Văn Tấn
15 p | 99 | 5
-
Bài giảng Cơ sở tự động học: Chương 2 - Phạm Văn Tấn
28 p | 112 | 4
-
Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 5b - Nguyễn Đức Hoàng
14 p | 73 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn