intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2b - Nguyễn Đức Hoàng

Chia sẻ: Tằng Túy | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:14

86
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần tiếp theo của chương 2 - Mô hình toán học hệ thống liên tục cung cấp cho người học các kiến thức về sơ đồ dòng tín hiệu, các ví dụ cụ thể về sơ đồ sơ đồ dòng tín hiệu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở tự động: Chương 2b - Nguyễn Đức Hoàng

  1. MÔN HỌC CƠ SỞ TỰ ĐỘNG Giảng viên: Nguyễn Đức Hoàng Bộ môn Điều Khiển Tự Động Khoa Điện – Điện Tử Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Email: ndhoang@hcmut.edu.vn
  2. CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH TOÁN HỌC HỆ THỐNG LIÊN TỤC
  3. Sơ đồ dòng tín hiệu v   Sơ  đồ  dòng  tín  hiệu  là  một  mạng  gồm  các  nút  và  nhánh. v  Nhánh là đường nối trực tiếp 2 nút, trên mỗi nhánh  có  ghi  mũi  tên  chỉ  chiều  tín  hiệu  và  có  ghi  hàm  truyền cho biết mối quan hệ giữa tín hiệu ở 2 nút. v  Nút là một điểm biểu diễn biến hay tín hiệu. Ø  Nút nguồn: nút chỉ có các nhánh hướng ra. Ø  Nút đích: nút chỉ có các nhánh hướng vào. Ø  Nút hỗn hợp: nút có cả nhánh hướng vào và nhánh  hướng ra.
  4. Sơ đồ dòng tín hiệu Nút nguồn             Nút đích                    Nút hỗn hợp
  5. Sơ đồ dòng tín hiệu v   Đường  tiến  là  đường  gồm  các  nhánh  liên  tiếp  có  cùng hướng tín hiệu đi từ nút nguồn đến nút đích và  chỉ qua mỗi nút một lần. Độ  lợi  của  một  đường  tiến  là  tích  của  các  hàm  truyền của các nhánh trên đường tiến đó. v  Vòng kín là đường khép kín gồm các nhánh liên tiếp  có cùng hướng tín hiệu và chỉ qua mỗi nút một lần. Độ  lợi  của  một  vòng  kín  là  tích  của  các  hàm  truyền  của các nhánh trên vòng kín đó.
  6. Sơ đồ dòng tín hiệu Đường tiến                                            Vòng kín
  7. Sơ đồ dòng tín hiệu Hàm  truyền  tương  đương  từ  một  nút  nguồn  đến  một  nút  đích  của  hệ  thống  biểu  diễn  bằng  sơ  đồ  dòng tín hiệu 1 G= ∆ k Pk ∆ k v  Pk : độ lợi của đường tiến thứ k đi từ nút nguồn  đến nút đích đang xét. v  ∆ : định thức của graph tín hiệu ∆ = 1 − �Li + �Li L j − �Li L jL m + ... i i, j i, j,m
  8. Sơ đồ dòng tín hiệu v Li ổng các độ lợi vòng của các vòng kín có trong         : t i    graph tín hiệu. v Li L j ổng các tích độ lợi vòng của 2 vòng không              : t i, j dính nhau. v          L  i L   jL   m          :  tổng  các  tích  độ  lợi  vòng  của  3  vòng  i, j,m không                      dính nhau. v  ∆k : định thức con của graph tín hiệu, ∆k được suy  ra  từ  ∆  bằng  cách  bỏ  đi  các  vòng  kín  có  dính  tới  đường tiến Pk.
  9. Ví dụ 1 Td(s) G1(s) G2(s) G3(s) G4(s) Ea(s) x1 x2 + µ(σ) 1 x3 1 x4 + 1 Ki + Ra + s La Bm + s J m s x5 H1(s) -- Kb Td(s) 1 Ea(s) 1 x1 x2 G2 x3 G3 x4 G4 µ(σ) G1 -H1
  10. Ví dụ 1 m ( s) Tìm hàm truyền E a ( s) Td(s) Ea(s) 1 x1 x2 G2 x3 G3 x4 G4 µ(σ) G1 -H1 Đường tiến : P1 = G1G2G3G4   Vòng kín: L1 = ­G1G2G3H1       =  1  ­  L1  =          1  =  1+G1G2G3H1   1 θm ( s ) ∆1P1 G1G 2 G 3G 4 � G ( s) = = = Ea ( s ) ∆ 1 + G1G 2 G 3H1
  11. Ví dụ 2 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống sau
  12. Ví dụ 3 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống sau
  13. Ví dụ 4 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống sau G1G 2 G 3G 4 G(s) = 1 − G 3G 4 H1 + G 2 G 3H 2 + G1G 2G 3G 4 H 3
  14. Ví dụ 5 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống sau C1 (s) C 2 (s) = ?, =? R1 (s) R 2 (s) = 0 R 2 (s) R 1 (s) = 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2