Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 2: Cơ học
lượt xem 4
download
Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 2: Cơ học, cung cấp cho người học những kiến thức như: Chuyển động trên đường thẳng; Chuyển động trong không gian; Một số chuyển động đặc biệt; Các định luật Niuton; Động lượng và xung lượng. Bảo toàn động lượng; Chuyển động quay của vật rắn;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 2: Cơ học
- Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng 2.1.1. Khái niệm độ dời. Véctơ tọa độ được vẽ từ gốc tọa độ đến chất điểm khảo sát. Ký hiệu: Trong Hệ tọa độ Đề-các: Với : là 3 véctơ đơn vị hướng theo 3 trục OX, OY, OZ. Độ lớn của vecto tọa độ Độ dời r = r2-r1
- Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng 2.1.1. Khái niệm độ dời.
- Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng 2.1.2. Vận tốc. x2 x1 x Vận tốc trung bình v x tb t 2 t1 t dx Vận tốc tức thời vx dt 2.1.3. Gia tốc. v x 2 v x1 v x Gia tốc trung bình a x t 2 t1 t dv x Gia tốc tức thời ax dt
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Một số khái niệm cơ bản. Là sự thay đổi vị trí của vật này đối với vật khác hoặc Chuyển động sự thay đổi vị trí giữa các phần của vật đối với nhau. Là vật (hoặc hệ vật) gắn với vật làm mốc (mốc được coi là đứng yên) dùng để xác định chuyển động của Hệ quy chiếu các vật trong không gian và theo thời gian. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ và đồng hồ. Là vật có khối lượng nhưng kích thước của vật không Chất điểm đáng kể so với không gian khảo sát chuyển động. ( Hệ chất điểm: Tập hợp nhiều chất điểm) x x(t ) Phương trình Pt CĐ mô tả sự phụ chuyển động thuộc tọa độ chất điểm y y (t ) r r (t ) vào thời gian z z (t ) Phương trình Pt QĐ mô tả sự phụ thuộc quỹ đạo các thành phần tọa độ của f ( x, y , z ) 0 chất điểm với nhau 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Vận tốc. N M Vận tốc trung bình O Sau t t2 t1 véctơ tọa độ biến thiên lượng Khi đó: Tỷ số gọi là véc tơ vận tốc trung bình r vtb t 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Vận tốc. Vận tốc tức thời (gọi tắt là vận tốc) Vận tốc chuyển động của chất điểm là đại dr lượng được xác định bằng đạo hàm của v véctơ tọa độ của chất điểm theo thời gian. dt Phương: Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Chiều: Chỉ ra chiều chuyển động. Độ lớn: Cho biết sự nhanh chậm của chuyển động. dr A v B dt Đơn vị: m/s Ý nghĩa: Cho biết sự thay đổi của tọa độ theo thời gian.
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Vận tốc trong hệ Đề-các. Trong hệ tọa độ Đề-các : dr d dx dy dz Ta có v ( xi y j zk ) i j k dt dt dt dt dt dx vx = dt v vx i v y j vz k dy Đặt vy = dt dz Độ lớn vz = 12/11/2021 dt
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Gia tốc. 0s 1s 2s 3s 4s 0 m/s 4 m/s 8 m/s 16 m/s 12 m/s Gia tốc chuyển động của chất điểm là đại lượng được xác định bằng đạo hàm của véctơ vận tốc của chất điểm theo thời gian. M1 M2 dv a dt Phương: Cắt quỹ đạo chuyển động. Chiều: Hướng về phía lõm của quỹ đạo. Đơn vị: m/s2 Ý nghĩa: Cho biết sự thay đổi vận tốc theo thời gian
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Gia tốc trong hệ Đề- các. dv d dvx dv y dvz a (v x i v y j v z k ) i j k dt dt dt dt dt dv x d 2 x ax = = 2 dt dt dv Đặt a = y = y d 2 Biểu thức vecto gia tốc trong hệ tọa độ Đề các y dt dt 2 dv z d 2 z az = = 2 dt dt Độ lớn 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến a at2 an2 Gia tốc tiếp tuyến: at +Phương: Trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo chuyển động. Gia tốc pháp tuyến: an +Chiều: Cùng chiều chuyển động khi +Phương: vuông góc với tiếp tuyến chuyển động là nhanh dần và của quỹ đạo chuyển động. ngược chiều chuyển động khi +Chiều: hướng vào tâm của quỹ đạo. chuyển động là chậm dần. + Độ lớn: v2 + Độ lớn: dv an at R dt R là bán kính quỹ đạo. + Ý nghĩa: Gia tốc tiếp tuyến đặc + Ý nghĩa: Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn trưng cho sự thay đổi về phương 12/11/2021 của véctơ vận tốc. và chiều của véctơ vận tốc.
- Chương 2. Cơ học Bài 2.3. Một số chuyển động đặc biệt Vận tốc trong chuyển động tròn. Vận tốc góc Phương: nằm trên trục chuyển động tròn. Chiều: theo quy tắc vặn đinh ốc d Độ lớn: xác định theo công thức: dt Liên hệ vận tốc góc và vận tốc dài + Dạng véc tơ + Dạng độ lớn v .R.sin 900 v R 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.3. Một số chuyển động đặc biệt Gia tốc trong chuyển động tròn. Gia tốc góc Phương: nằm trên trục chuyển động tròn. Chiều: cùng chiều vận tốc góc nếu chuyển động nhanh dần và ngược lại. Độ lớn: xác định theo công thức: d dt Liên hệ gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến + Dạng véc tơ at R + Dạng độ lớn at .R.sin 90 at R 0 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.3. Một số chuyển động đặc biệt Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều. dv + a at const vt v0 a.t dt + vt dS v0 a.t v v 2aS 2 t 2 0 dt 1 2 + S S0 v0 .t a.t 2 Phương trình chuyển động tròn biến đổi đều. 0 .t t2 02 2 1 2 0 0 .t .t 2
- Chương 2. Cơ học Bài 2.4. Các định luật Niuton Các định luật Niuton . Định luật I (ĐL quán tính) Định luật II Định luật III Một chất điểm cô lập luôn bảo toàn F m.a F12 F21 trạng thái chuyển động của nó Minh họa định luật Niu ton
- Chương 2. Cơ học Bài 2.5. Động lượng và xung lượng. Bảo toàn động lượng Động lượng. Khái niệm Là đại lượng được xác định bằng tích của khối lượng và vecto vận tốc chuyển động của chất điểm. Động lượng cùng phương chiều với vận tốc Đơn vị: kg.m/s + Động lượng là đại lượng đặc trưng cho chuyển động về mặt động Ý nghĩa lực học + Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển 12/11/2021 động của vật.
- Chương 2. Cơ học Bài 2.5. Động lượng và xung lượng. Bảo toàn động lượng Định lý về động lượng. d v d (m.v) d P dP F ma m F dt dt dt dt Đạo hàm véc tơ động lượng của một chất điểm Phát biểu (hoặc hệ chất điểm) theo thời gian ngoại lực tác dụng lên chất điểm đó. Xung lượng của lực. Nếu ngoại lực không đổi ta có: P F P F .t 12/11/2021 t
- Chương 2. Cơ học Bài 2.5. Động lượng và xung lượng. Bảo toàn động lượng Nguyên lý bảo toàn động lượng. + Xét hệ cô lập gồm 2 chất điểm 1 và 2. Lực tương tác giữa chúng lần lượt là và 1 2 d P1 d P2 d ( P1 P2 ) 0 0 d P2 d P1 dt dt dt Mà F12 ; F21 dt dt P1 P2 const Tổng quát: Nếu hệ cô lập gồm có n chất điểm hoặc tổng các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng 0 thì động lượng của hệ được bảo toàn. 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.6. Chuyển động quay của vật rắn Phương trình cơ bản chuyển động quay vật rắn quanh một trục cố định + Xét vật rắn ( là hệ gồm n chất điểm). + Xét chất điểm thứ i, khối lượng mi thuộc vật rắn và cách trục quay Δ một khoảng ri . Fti mi .ati ri .Fti ri .mi .at i mi Vì ati .ri , M i ri .Fti ® M i = mi × ri × b 2 næn ö + Đối với cả vật rắn gồm n chất điểm ta có:å M i = çå mi × ri ÷ × b 2 i=1 è i=1 ø n I mi .ri2 n Đặt M M i và Ta có: M I . i 1 i 1 12/11/2021
- Chương 2. Cơ học Bài 2.7. Mômen quán tính Mômen quán tính I của vật rắn đối với trục Nếu khối lượng của vật rắn phân bố một cách liên tục thì muốn tính mômen quán tính I của vật rắn ta sẽ chia vật rắn thành các phần tử vô cùng nhỏ. Mỗi phần tử có khối lượng vi phân là dm và cách trục một khoảng là r, khi đó phép cộng ở công thức trên trở thành phép lấy tích phân Tính mômen quán tính I của của một thanh đồng chất chiều dài l, khối lượng M đối với trục o đi qua trung điểm G của thanh và vuông góc với thanh.
- Chương 2. Cơ học Bài 2.7. Mômen quán tính Momen quán tính Phụ thuộc khối lượng, hình dạng, kích thước, sự phân bố khối lượng trên vật rắn. 1 I m( R12 R22 ) 2 12/11/2021
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn: Chương 5 - ThS. Vũ Thị Phát Minh
38 p | 258 | 50
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn: Chương 1 (Phần 1 - ThS. Vũ Thị Phát Minh
74 p | 304 | 48
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn: Chương 1 (Phần 2) - ThS. Vũ Thị Phát Minh
24 p | 187 | 40
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 2: Liên kết trong tinh thể
30 p | 32 | 8
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 8: Tính chất từ của chất rắn
68 p | 14 | 7
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 1: Tinh thể chất rắn
53 p | 28 | 7
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 3: Dao động mạng tinh thể
37 p | 17 | 7
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 4: Tính chất nhiệt của chất rắn
53 p | 10 | 6
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 9: Siêu dẫn
65 p | 25 | 6
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 7: Các chất bán dẫn điện
72 p | 21 | 6
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 6: Electron trong trường tuần hoàn của tinh thể
52 p | 23 | 6
-
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 5: Khí electron tự do trong kim loại
38 p | 23 | 6
-
Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 3: Trường tĩnh điện
21 p | 64 | 4
-
Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 1: Hệ thống đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị
12 p | 73 | 3
-
Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 4: Dòng điện và nguồn điện
25 p | 25 | 3
-
Bài giảng Cơ sở vật lý 1: Chương 10
18 p | 10 | 3
-
Bài giảng Cơ sở vật lý cho Tin học - Chương 5: Vật liệu điện
50 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn