
Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng
2.1.1. Khái niệm độ dời.
Vctơ tọa độ đưcvẽ từ gctọađô đnchtđimkhost.
Ký hiu:
Trong Hê tọađô Đê-cc:
Vi: là 3 vctơ đơn v
hưng theo 3 trc OX, OY, OZ.
Độ ln của vecto tọa độ
Độ dời r = r2-r1

Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng
2.1.1. Khái niệm độ dời.

2.1.2. Vận tốc.
Chương 2. Cơ học Bài 2.1. Chuyển động trên đường thẳng
dt
xd
vx
Vận tốc tức thời
2.1.3. Gia tốc.
Gia tốc trung bình
t
v
tt
vv
axxx
x
12
12
Gia tốc tức thời
dt
vd
ax
x
Vận tốc trung bình
t
x
tt
xx
vtb
x
12
12

12/11/2021
Chuyểnđộng Là sư thay điv tr củavtnyđivivtkhchoc
sư thay điv tr giaccphncủavtđivinhau.
Hê quy chiu
Là vt (hoc hê vt) gắn vi vt làm mc (mc đưc
coi l đng yên) dùng đê xcđnh chuyn động của
ccvt trong không gian và theo thời gian.
H quy chiu bao gồm h tọa độ và đồng hồ.
ChtđiểmLà vtc khilưng nhưng kch thưccủa vt không
đng kêso vi không gian khostchuyn động.
(Hê chtđim: Tphpnhiuchtđim)
Phương trnh
chuyểnđộng
()
( ) ( )
()
x x t
y y t r r t
z z t
Pt CĐ mô t sự ph
thuộc tọa độ cht đim
vào thời gian
Phương trnh
quỹ đạo
Pt QĐ mô t sự ph thuộc
các thành phn tọa độ của
cht đim vi nhau
( , , ) 0f x y z
Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian
Một số khái niệm cơ bản.

12/11/2021
Sau vctơ tọađô bin thiên lưng
21
t t t
tb
r
vt
Khi đo: T sô gọil vctơ vntc trung bnh
M
N
O
Vn tc trung bình
Chương 2. Cơ học Bài 2.2. Chuyển động trong không gian
Vận tốc.

