intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 11 - ThS. Đinh Thị Lương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

18
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 11 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các quy trình hoạt động; các vai trò trong hoạt động sản xuất phần mềm; hệ thống chuẩn trong công nghiệp phần mềm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 11 - ThS. Đinh Thị Lương

  1. Chương 11 Chuẩn và các quy trình hoạt động trong công nghiệp phần mềm
  2. Giới thiệu  Trong ngành công nghiệp phần mềm, cũng giống như các ngành công nghiệp khác, việc hệ thống hoá các công việc của từng loại vai trò là điều cần thiết.  Việc xây dựng các quy trình giúp hoạt động của một tổ chức, đơn vị sản xuất phần mềm thực hiện hiệu quả hơn, giảm thiểu các rủi ro và tăng hiệu suất cao hơn.  Ngoài ra, hệ thống chuẩn hoạch định yêu cầu cho các quy trình trong việc áp dụng trong thực tế.  Trong chương này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một số loại quy trình hoạt động trong công nghiệp phần mềm. Để từ đó, chúng ta có những hiểu biết cơ bản về vai trò của mỗi quy trình, đây là yêu cầu căn bản đối với một kỹ sư phần mềm. 10-02-2023 299
  3. Các quy trình hoạt động  Khái niệm Quy trình  Quy trình xác định các công đoạn và tác vụ cho từng loại vai trò (người thực hiện) làm việc trong các giai đoạn trong dự án nhằm thực hiện mục tiêu. 10-02-2023 300
  4. Các quy trình hoạt động (tt1)  Quy trình theo RUP 10-02-2023 301
  5. Các quy trình hoạt động (tt2)  Các quy trình công nghệ liên quan 10-02-2023 302
  6. Các quy trình hoạt động (tt3)  Tóm lược một số quy trình Implementation workflow Analysis & Design workflow Test Requirement workflow workflow Deployment Environment workflow workflow Project SCM Management workflow workflow 10-02-2023 303
  7. Các quy trình hoạt động (tt4)  Tóm lược một số quy trình (tt1)  Quy trình Phân tích Thiết kế (Analysis and Design)  Biến đổi yêu cầu từ dạng mô tả sang dạng thiết kế của hệ thống cần xây dựng.  Định nghĩa kiến trúc của hệ thống.  Hiệu chỉnh thiết kế trùng khớp với môi trường phát triển dự án.  Quy trình Quản lý Cấu hình phần mềm (Software Configuration Management)  Đề xuất các tác vụ liên quan đến quản lý cấu hình liên quan đến dự án phần mềm.  Quy trình Triển khai Ứng dụng (Deployment)  Đảm bảo các sản phẩm phần mềm là khả dụng đối với khách hàng. 10-02-2023 304
  8. Các quy trình hoạt động (tt5)  Tóm lược một số quy trình (tt2)  Quy trình Môi trường thực hiện (Environment)  Cung cấp các quy trình để thiết lập môi trường phát triển phần mềm (bao gồm các quy trình và môi trường công nghệ như công cụ/tài nguyên cần thiết) đảm bảo dự án có thể hoạt động được theo chu trình phát triển phần mềm.  Quy trình Hiện thực Xây dựng chương trình (Implementation)  Định nghĩa cấu trúc chương trình  Hiện thực, xem xét các lớp và các đối tượng hiện thực của các thành phần (source files, binaries, executables, …)  Kiểm tra ở mức độ đơn vị các thành phần xây dựng được  Tương tác với các kết quả tạo bởi các hiện thực riêng lẻ (hay nhóm) khác trong một hệ thống khả thực thi. 10-02-2023 305
  9. Các quy trình hoạt động (tt6)  Tóm lược một số quy trình (tt3)  Quy trình Quản lý Dự án (Project Management)  Cung cấp các tác vụ quản lý dự án  Lập kế hoạch dự án  Tạo và cập nhật kế hoạch dự án  Theo dõi tiến trình dự án  Điều khiển dự án  Xác định những tác động cần thiết tương xứng  Xác định Lượng mục tiêu chất lượng  Xác định Các quá trình của phần mềm để đạt được các mục tiêu,  Xác định Định lượng dự án phần mềm 10-02-2023 306
  10. Các quy trình hoạt động (tt7)  Tóm lược một số quy trình (tt4)  Quy trình Xác định Yêu cầu (Requirements)  Thiết lập và xác nhận các thỏa thuận với khách hàng và các nguồn thông tin liên quan đến hệ thống cần làm.  Giúp thành viên dự án hiểu rõ hơn về các yêu cầu.  Xác định phạm vi của dự án.  Xác định cơ sở cho các kế hoạch của dự án.  Xác định cơ sở cho việc lập dự toán cho dự án (chi phí, thời gian, nhân lực).  Định nghĩa các giao diện người sử dụng cho hệ thống.  Quan tâm đến sự cần thiết và mục tiêu của người sử dụng. 10-02-2023 307
  11. Các quy trình hoạt động (tt8)  Tóm lược một số quy trình (tt5)  Quy trình Kiểm tra chất lượng (Test)  Kiểm tra sự tương tác giữa các đối tượng.  Kiểm tra sự tương tác thích ứng giữa tất cả thành phần của phần mềm.  Kiểm tra tất cả yêu cầu của khách hàng được hiện thực tương xứng.  Kiểm tra sản phẩm cung cấp với sự đáp ứng về việc sử dụng như mong đợi khi đặt vào môi trường như yêu cầu.  Kiểm tra và đảm bảo các lỗi được xác định trước khi triển khai cho khách hàng 10-02-2023 308
  12. Các vai trò  Khái niệm vai trò  Vai trò thực hiện trong hoạt động của một dự án sản xuất phần mềm đại diện cho một nhóm người thực hiện công việc chuyên biệt khác nhau.  Các vai trò  Phân tích yêu cầu nghiệp vụ (Business Analyst)  Kiến trúc sư phần mềm (Technical Architect)  Thiết kế phần mềm (Designer)  Xây dựng phần mềm (Developer)  Quản lý cấu hình phần mềm (Configuration Management Manager)  Kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Assurance)  Quản lý nhóm kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Assurance Manager/ Leader)  Quản lý dự án (Project Manager/Project Leader)  Quản lý nhóm dự án (Program Manager)  10-02-2023 Bộ phận hỗ trợ (Thiết kế Đồ hoạ, Ước lượng, Nhân sự) 309
  13. Hệ thống chuẩn  Hiện nay, một số hệ thống chuẩn được đặt ra trong ngành công nghiệp phần mềm nhằm giúp các nhà sản xuất phần mềm triển khai áp dụng các quy trình một cách hiệu quả hơn với các điều kiện ràng buộc nhằm đảm bảo chất lượng của phần mềm được sản xuất ra cũng như tính hiệu quả của việc áp dụng các quy trình.  Hệ thống chuẩn bao gồm: CMM (Capability Maturity Model), CMMI (Capability Maturity Model Integration)… được thể hiện theo 5 mức từ thấp đến cao cho từng loại quy trình. 10-02-2023 310
  14. Hệ thống chuẩn (tt1) 10-02-2023 311
  15. Hệ thống chuẩn (tt2) Maturity Levels (1 - 5) Process Area 1 Process Area 2 Process Area n Required. Specific for Specific Generic Required. Common Goals Goals across all process areas. each process area. Common Features Commitment Ability Directing Verifying to Perform to Perform Implementation Implementation Inf e orm Specific Required Required Generic tiv ati Practices Practices a ve orm Inf Sub practices, typical work products, Sub practices, typical work products, discipline amplifications, generic discipline amplifications, generic practice elaborations, goal and practice elaborations, goal and practice titles, goal and practice notes, practice titles, goal and practice notes, and references and references 10-02-2023 312
  16. Hệ thống chuẩn (tt3) 10-02-2023 313
  17. Hệ thống chuẩn (tt4) 10-02-2023 314
  18. Một số bài tập
  19. Bài 1  Cho Chương trình Phát thanh trực tuyến như sau:  Phần cho người dùng gồm các công việc:  Giới thiệu danh mục các nhóm đài, các kênh, các tiết mục phát thanh và thể hiện theo phân loại kênh, đài.  Tìm kiếm tiết mục theo tên, theo thời gian phát sóng.  Đăng ký và hủy đăng ký làm "Bạn nghe đài" của hệ thống thông qua việc nhập thông tin cá nhân (gồm họ tên, email) vào hệ thống.  Phần cho người quản trị gồm các công việc:  Quản lý thông tin (liệt kê, thêm, xoá, sửa, tìm kiếm) các đài.  Quản lý thông tin (liệt kê, thêm, xoá, sửa, tìm kiếm) các kênh.  Quản lý thông tin (liệt kê, thêm, xoá, sửa, tìm kiếm) các tiết mục phát thanh.  Quản lý thông tin (liệt kê, xoá, tìm kiếm) bạn nghe đài.  Thực thi việc bảo mật hệ thống. 10-02-2023 316
  20. Bài 1 (tt1)  Yêu cầu:  Câu 1:  Hãy xác định tên các Actor có trong hệ thống. (0.5đ)  Hãy xác định tên các Use Case có trong hệ thống. (0.75đ)  Vẽ Use Case diagram. (0.75đ)  Câu 2:  Hãy xác định các nội thực thể (ILF), ngoại thực thể (EIF) liên quan đến hệ thống. (0.75đ)  Hãy xác định số lượng thuộc tính (DET) và nhóm thuộc tính (RET) của từng nội thực thể hay ngoại thực thể nêu trên. (0.75đ)  Hãy xác định các ngoại-nhập (EI) liên quan đến hệ thống. (0.75đ)  Hãy xác định các ngoại-xuất (EO) liên quan đến hệ thống. (0.75đ)  Câu 3:  Hãy đề xuất các màn hình tương ứng với 3 tác vụ của Use Case “Quản lý thông tin Bạn xem đài” nêu trên. (1đ) 10-02-2023 317
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2