Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 3 - GV. Nguyễn Hồng Hạnh
lượt xem 8
download
Bài giảng "Công nghệ phần mềm: Chương 3" được biên soạn bởi GV. Nguyễn Hồng Hạnh với mục đích giúp các em sinh viên nắm được các bước xây dựng CSDL; Trình bày mô hình thực thể liên kết - các khái niệm cơ bản; Biết cách lập sơ đồ thực thể liên kết. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 3 - GV. Nguyễn Hồng Hạnh
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Chương 3: Mô hình dữ liệu thực thể liên kết GV: Nguyễn Hồng Hạnh Email: hanhnh@nuce.edu.vn Bộ môn Công nghệ Phần mềm Khoa Công nghệ Thông Tin, Đại học Xây dựng 1 1 Nội dung chương 1. Các bước xây dựng CSDL 2. Mô hình thực thể liên kết – các khái niệm cơ bản v Thực thể, Tập thực thể - Thể hiện của thực thể v Thuộc tính v Quan hệ (Liên kết) v Thực thể yếu v Phân cấp “là một” 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết 4. Bài tập 2 2 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 1
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Nội dung chương 1. Các bước xây dựng CSDL 2. Mô hình thực thể liên kết – các khái niệm cơ bản v Thực thể, Tập thực thể - Thể hiện của thực thể v Thuộc tính v Quan hệ (Liên kết) v Thực thể yếu v Phân cấp “là một” 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết 4. Bài tập 3 3 1. Các bước xây dựng CSDL Mô hình hóa dữ liệu –1 bước khởi đầu quan trọng trong quá trình phát triển ứng dụng cơ sở dữ liệu. 1. Thu thập và phân tích yêu cầu 2. Mô hình hóa dữ liệu 3. Thiết kế lược đồ logic cơ sở dữ liệu 4. Thiết kế lược đồ vật lý cơ sở dữ liệu 5. Cài đặt cơ sở dữ liệu 6. Xây dựng các xử lý/giao diện ứng dụng 4 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 2
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 1. Các bước xây dựng CSDL Mô hình hóa nhằm mục tiêu: • Mô tả những dữ liệu, mối quan hệ giữa các dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu • Mô hình hóa để nắm bắt • Mô hình hóa để trao đổi • Mô hình hóa để hoàn chỉnh 5 1. Các bước xây dựng một hệ CSDL 1: PHÂN TÍCH Mô tả ứng dụng Mô hình hoá DL (vd: Sơ đồ thực thể-liên kết) 2: THIẾT KẾ 3: CÀI ĐẶT Cài đặt với 1 hệ quản trị CSDL Mô tả DL logic với 1 mô hình DL cụ thể (vd: ORACLE) (vd: Sơ đồ quan hệ) 6 6 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 3
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Nội dung chương 1. Các bước xây dựng CSDL 2. Mô hình thực thể liên kết – các khái niệm cơ bản v Thực thể, Tập thực thể - Thể hiện của thực thể v Thuộc tính v Quan hệ (Liên kết) v Thực thể yếu v Phân cấp “là một” 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết 4. Bài tập 7 7 2. Mô hình thực thể liên kết (Entity-Relationship data model) • Cho phép mô tả các dữ liệu có liên quan trong một xí nghiệp trong thế giới thực dưới dạng các đối tượng và các mối quan hệ của chúng. • Được sử dụng cho bước đầu thiết kế CSDL, làm nền tảng để ánh xạ sang một mô hình khái niệm nào đó mà Hệ quản trị CSDL sẽ sử dụng • Trong mô hình thực thể liên kết, CSDL được mô hình hóa như là: • Một tập hợp các đối tượng (được gọi là thực thể) • Mối liên hệ cần lưu trữ giữa các thực thể này • Sử dụng một tập các ký hiệu đồ họa để mô hình hóa CSDL : Sơ đồ thực thể liên kết 8 8 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 4
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Các khái niệm cơ bản •Thực thể, tập thực thể •Thuộc tính •Khoá •Liên kết, tập liên kết 9 9 2.1 Thực thể (entity) • Thực thể: một đối tượng trong thế giới thực, tồn tại độc lập và phân biệt được với các đối tượng khác mà chúng ta muốn lưu trữ thông tin về nó để quản lý. • Tập thực thể: một tập hợp các thực thể có tính chất giống nhau • Ví dụ: • Thực thể: một sinh viên, một lớp • Tập thực thể: toàn thể sinh viên của 1 lớp, toàn thể các lớp của 1 khoa • Ký hiệu: 10 10 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 5
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.2 Thuộc tính (Attribute) • Thuộc tính là đặc tính của một tập thực thể sinh_viên • Tập thực thể SinhViên có các thuộc tính như: TênSV, NămSinh,… •sv1 • Mỗi thực thể trong tập thực •sv2 thể có một giá trị đặc tính nằm •sv3 trong miền giá trị của thuộc tính (tập giá trị mà thuộc tính đó có thể nhận) maSV diachi • Sv1 có: Họtên là Nguyễn Hải tenSV Anh, Năm sinh 1980 gioitinh namsinh 11 11 2.2 Thuộc tính Các kiểu thuộc tính •Thuộc tính đơn giản sinh_viên (thuộc tính nguyên tố) • có kiểu dữ liệu nguyên tố gioitinh tenSV •Thuộc tính phức maSV • có kiểu phức, định nghĩa namsinh diachi bởi các thuộc tính khác so_pho quan thanh_pho 12 12 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 6
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.2 Thuộc tính Các kiểu thuộc tính • Thuộc tính đa giá trị maMH • tương ứng với mỗi thực thể, có thể nhận nhiều tenmon giá trị mon_hoc • Thuộc tính suy diễn soHT • có thể tính toán được từ giao_vien (các) thuộc tính khác sinh_viên nam tenSV tuoi maSV ngaysinh diachi 13 13 2.2 Thuộc tính Khóa • Một hay một tập thuộc tính mà giá trị của chúng có thể xác định duy nhất một thực thể trong tập thực thể • Tập thực thể SinhViên có thể dùng MãSV làm khoá • Khoá gồm nhiều thuộc tính thì gọi là khoá phức • Một tập thực thể có thể có nhiều khoá nhưng chỉ một trong số các khoá được chọn làm khoá chính • Trong sơ đồ ER, thuộc tính nào được chọn làm khoá chính sẽ được gạch chân 14 14 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 7
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.3 Liên kết – Tập liên kết • Một liên kết là một mối liên hệ có nghĩa giữa nhiều thực thể • Cô Nguyễn Hồng Hạnh giảng dạy môn Cơ sở dữ liệu • Tập liên kết là một tập hợp các liên kết cùng kiểu • Giữa tập thực thể Giảng Viên và Môn học có 1 tập liên kết Giảng dạy, chỉ ra rằng mỗi giảng viên đều giảng dạy 1 môn học nào đó. • Một liên kết có thể có thuộc tính Giảng Viên Giảng dạy Môn học 15 15 2.3 Liên kết – Tập liên kết Liên kết - Tập liên kết - Ví dụ: maSV maMH tenSV tenmon ngaysinh sinh_viên Ket_qua mon_hoc soHT nam diachi diem_thi 16 16 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 8
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.3 Liên kết – Tập liên kết Ràng buộc của kết nối • 1-1: Liên kết 1 thực thể của một tập thực thể với nhiều nhất 1 thực thể của tập thực thể khác 1 1 lop_hoc chu_nhiem giao_vien • 1-n: Liên kết 1 thực thể của một tập thực thể với nhiều thực thể của tập thực thể khác 1 n lop_hoc thanh_vien sinh_vien 17 17 2.3 Liên kết – Tập liên kết Ràng buộc của kết nối • n-n: Liên kết 1 thực thể của một tập thực thể với nhiều thực thể của tập thực thể khác và ngược lại n n sinh_viên dang_ky mon_hoc • đệ quy: Liên kết giữa các thực thể cùng kiểu mon_hoc dieu_kien 18 18 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 9
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.4 Thực thể yếu (weak entity type) Là kiểu thực thể luôn tồn tại phụ thuộc vào kiểu thực thể khác Ví dụ: MANV NS LUONG DCHI HONV (1,n) TENNV NHANVIEN Co_than_nhan QUANHE (1,1) NS GT GT THANNHAN TENTN 19 2.5 Phân cấp là một (ISA) Phân cấp “là một” : Cho phép thể hiện sự kế thừa giữa các tập thực thể Tập thực thể A “là một” tập thực thể con (sub-entity) của Tập thực thể B nếu: • A kế thừa đầy đủ các thuộc tính của B • A có một vài thuộc tính riêng • Có tất cả các liên kết liên quan đến B • Có một vài liên kết riêng 20 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 10
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 2.5 Phân cấp là một (ISA) SINH VIÊN d NCS CAO HỌC ĐẠI HỌC 21 2.5 Phân cấp là một (ISA) 22 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 11
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Nội dung chương 1. Các bước xây dựng CSDL 2. Mô hình thực thể liên kết – các khái niệm cơ bản v Thực thể, Tập thực thể - Thể hiện của thực thể v Thuộc tính v Quan hệ (Liên kết) v Thực thể yếu v Phân cấp “là một” 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết 4. Bài tập 23 23 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết • Bước 1: Xác định các thực thể • Bước 2: Xác định các thuộc tính mô tả cho từng thực thể • Bước 3: Xác định các liên kết giữa các thực thể • Thuộc tính của bản thân liên kết • Xác định loại ràng buộc (1-1, 1-n, n-n, đệ quy) • Bước 4: Vẽ sơ đồ thực thể liên kết 24 24 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 12
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 Nội dung chương 1. Các bước xây dựng CSDL 2. Mô hình thực thể liên kết – các khái niệm cơ bản v Thực thể, Tập thực thể - Thể hiện của thực thể v Thuộc tính v Quan hệ (Liên kết) v Thực thể yếu v Phân cấp “là một” 3. Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết 4. Bài tập 25 25 4. Bài tập: Vẽ sơ đồ ER • Hoạt động quản lý thông tin trong 1 công ty được mô tả: • Công ty được tổ chức bởi các phòng ban. Mỗi phòng ban có 1 tên duy nhất, 1 mã số duy nhất và 1 người quản lý (thời điểm bắt đầu công tác quản lý của người này cũng được lưu lại trong CSDL). Mỗi phòng ban có thể có nhiều trụ sở làm việc đặt tại nhiều địa điểm khác nhau • Mỗi phòng điều phối một số dự án. Mỗi dự án có 1 tên và 1 mã số duy nhất, thực hiện tại một địa điểm duy nhất • Các thông tin về nhân viên cần được quan tâm gồm: tên, số bảo hiểm, địa chỉ, lương, giới tính, ngày sinh. Mỗi nhân viên làm việc tại một phòng ban nhưng có thể tham gia nhiều dự án khác nhau. Những dự án này có thể được điều phối bởi các phòng ban khác nhau. Thông tin về số giờ làm việc trong từng dự án cũng như người quản lý trực tiếp của các nhân viên cũng được lưu trữ • Thông tin về con cái của từng nhân viên được lưu gồm: tên, giới tính, ngày sinh Yêu cầu: Vẽ sơ đồ thực thể liên kết mô tả CSDL công ty được lưu trữ 26 26 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 13
- lOMoARcPSD|16911414 4/14/2020 27 27 Ho Dem Ten Ten _phong Ma_phong Dia_diem SoBH HoTen Dia_chi Luong Ngay_sinh 1 Gioi_tinh PHONG_BAN 1 1 n 1 nguoiPT NHAN_VIEN La_NV n 1 Phu_trach Quan_ly nguoibiPT 1 n Ngay_BD So_gio Dieu_phoi co Lam_viec n n m DU_AN CON Ten_DA Ma_DA Dia_diem 28 HoTen Gioi_tinh Ngay_sinh 28 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com) 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - ThS. Nguyễn Khắc Quốc
61 p | 144 | 18
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Bài 1 - TS. Lê Nguyễn Tuấn Thành
142 p | 245 | 18
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm nâng cao: Giới thiệu môn học - Phạm Ngọc Hùng
14 p | 174 | 14
-
Tập bài giảng Công nghệ phần mềm - Phạm Hùng Phú, Nguyễn Văn Thẩm (Biên soạn)
291 p | 64 | 13
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - ĐH Công nghệ TP.HCM
77 p | 37 | 13
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Bài 1 - Học viện Kỹ thuật Quân sự
45 p | 23 | 11
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Yêu cầu phần mềm
66 p | 111 | 10
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 0 - ThS. Trần Sơn Hải
5 p | 126 | 10
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM
48 p | 44 | 9
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - ThS. Dương Thành Phết
19 p | 154 | 9
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 6 - GV. Phạm Mạnh Cương
26 p | 114 | 9
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Phần 1: Giới thiệu chung về công nghệ phần mềm
52 p | 90 | 8
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm ứng dụng: Bài 1 - ThS. Thạc Bình Cường
58 p | 65 | 6
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - ThS. Đinh Thị Lương
40 p | 17 | 6
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 1: Tổng quan về CNPM
13 p | 116 | 5
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Phần 1: Giới thiệu công nghệ phần mềm
52 p | 82 | 5
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 1 - ThS. Trần Sơn Hải
52 p | 77 | 3
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Phần 1 - Vũ Thị Hương Giang
52 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn